Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

phương trình đường thẳng VD cao 11 câu có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.29 KB, 8 trang )

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG – VẬN DỤNG CAO

x  2 y 1 z  2
và mặt phẳng


4
4
3
 P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Đường thẳng  đi qua E  2; 1;  2  , song song với  P  đồng thời tạo

Câu 1: Trong không gian Oxyz,

cho đường thẳng d :

với d góc bé nhất. Biết rằng  có một véctơ chỉ phương u   m; n; 1 . Tính T  m2  n2 .
A. T  5 .

B. T  4 .

C. T  3 .

D. T  4 .

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình vuông ABCD biết A 1;0;1 , B 1;0; 3 và điểm
D có hoành độ âm. Mặt phẳng  ABCD  đi qua gốc tọa độ O . Khi đó đường thẳng d là trục

đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có phương trình

 x  1


A. d :  y  t .
 z  1


x  1

B. d :  y  t .
 z  1


 x  1

C. d :  y  t .
z  1


x  t

D. d :  y  1 .
z  t


x y 1 z
 và hai điểm A 1;2;  5 , B  1;0;2  .
1
1
1
Biết điểm M thuộc  sao cho biểu thức T  MA  MB đạt giá trị lớn nhất là Tmax . Khi đó, Tmax

Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : 

bằng bao nhiêu?
A. Tmax  3

B. Tmax  2 6  3

C. Tmax  57

D. Tmax  3 6

6
5




Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;3;0), B(0;  2;0), M  ;  2;2  và

x  t

đường thẳng d :  y  0 . Điểm C thuộc d sao cho chu vi tam giác ABC là nhỏ nhấ thì độ
z  2  t

dài CM bằng
A. 2 3.

B. 4.

C. 2.

D.


2 6
.
5

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d đi qua điểm A 1; 1; 2  , song song với

 P  : 2 x  y  z  3  0 , đồng thời tạo với đường thẳng
Phương trình đường thẳng d là
x 1 y  1 z  2


A.
.
1
5
7
x 1 y  1 z  2


C.
.
4
5
7

:

x 1


4
x 1

D.
1
B.

x 1 y 1 z

 một góc lớn nhất.
1
2 2

y 1 z  2

.
5
7
y 1 z  2

.
5
7

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi d đi qua A  1;0; 1 , cắt 1 :
sao cho góc giữa d và  2 :

x 1 y  2 z  2



,
2
1
1

x 3 y 2 z 3


là nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là
1
2
2


A.

x 1 y z 1
.
 
2
2
1

B.

x 1 y z 1
.
 
4
5 2


C.

x 1 y z 1
x 1 y z 1
. D.
.

 

4
2
5 2
2
1

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1 :

x 1 y z  2
 

2
1
1

x 1 y  2 z  2


. Gọi  là đường thẳng song song với  P  : x  y  z  7  0 và cắt
1

3
2
d1 , d 2 lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng  là.
d2 :

 x  12  t

A.  y  5
.
 z  9  t



x  6  t

5

B.  y 
.
2

9

 z   2  t


x  6

5


C.  y   t .
2

9

 z   2  t


 x  6  2t

5

D.  y   t .
2

9

 z   2  t

Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;3; 3 thuộc mặt phẳng   : 2 x – 2 y  z  15  0 và mặt
cầu  S  : (x  2)2  (y 3)2  (z  5) 2  100 . Đường thẳng  qua A , nằm trên mặt phẳng   cắt

( S ) tại A , B . Để độ dài AB lớn nhất thì phương trình đường thẳng  là
x 3 y 3 z 3


.
1
4
6

 x  3  5t

C.  y  3
.
 z  3  8t

A.

B.

x 3 y 3 z 3


.
16
11
10

D.

x 3 y 3 z 3


.
1
1
3

Câu 9: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 và hai đường
x  1 t

 x  3  t


thẳng d :  y  t
; d ' :  y  1  t  . Biết rằng có 2 đường thẳng có các đặc điểm: song song
 z  2  2t
 z  1  2t 



với  P  ; cắt d , d  và tạo với d góc 30O. Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng đó.
A.

1
.
5

B.

1
.
2

C.

2
.
3

D.


1
.
2

x  3 y 1 z  2
x  3 y z 1

 

và đường thẳng d :
.
3
1
1
2
3
2
Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua  và tạo với đường thẳng d một góc lớn nhất.

Câu 10: Trong không gian cho đường thẳng  :

A. 19 x 17 y  20 z  77  0 .

B. 19 x 17 y  20 z  34  0 .

C. 31x  8 y  5z  91  0 .

D. 31x  8 y  5z  98  0 .


Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
M
a
A 1;i 3; 1

 P  : x  y  4z  0 ,

đường thẳng

x 1 y  1 z  3


và điểm
thuộc mặt phẳng  P  . Gọi  là đường thẳng đi qua
2
1
1
A , nằm trong mặt phẳng  P  vàN cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi

d:

g

u của đường thẳng  . Tính a  2b .
u   a; b; 1 là một véc tơ chỉ phương

A. a  2b  3 .

y


B. a  2b e0 .
n

C. a  2b  4 .

D. a  2b  7 .


( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)
Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: D
Mặt phẳng  P  có vec tơ pháp tuyến n   2;  1; 2  và đường thẳng d có vec tơ chỉ phương
v   4;  4;3

Vì  song song với mặt phẳng  P  nên u  n  2m  n  2  0  n  2m  2 .
Mặt khác ta có cos ; d  

4m  5
u.v
4m  4n  3


2
u .v
41 5m2  8m  5 
m2  n2  1. 42   4   32


4m  5 

1
1
16m2  40m  25
.

.

.
2
5m2  8m  5
41 5m  8m  5
41
2

Vì 0   ; d   90 nên  ; d  bé nhất khi và chỉ khi cos ; d  lớn nhất
Xét hàm số f  t  

16t 2  40t  25
72t 2  90t


f
t

.


2

2
5t 2  8t  5
5
t

8
t

5



Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta có max f  t   f  0   5 suy ra  ; d  bé nhất khi m  0  n  2 .
Do đó T  m2  n2  4 .
Làm theo cách này thì không cần đến dữ kiện: đường thẳng  đi qua E  2; 1;  2  .
Câu 2: A
Ta có AB   0;0; 4   4  0;0;1 . Hay AB có véc-tơ chỉ phương k   0;0;1 .
Mặt phẳng

 ABCD 

có một véc-tơ pháp tuyến: OA; OB    0; 4;0   4  0;1;0  , hay

j   0;1;0  là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABCD  .

 AD  k

 AD  AB

Vì 
nên 

 AD  j
 AD   ABCD 

. Đường thẳng

 j; k   1;0;0  .
 

x  1 t

Phương trình đường thẳng AD là:  y  0 .
z  1


AD có véc-tơ chỉ phương là


Do đó D 1  t;0;1 .
t  4
2
Mặt khác AD  AB  t 2  02  1  1  4  
.
t  4
Vì điểm D có hoành độ âm nên D  3;0;1 .

Vì tâm I của hình vuông ABCD là trung điểm BD , nên I   1;0; 1 .
Đường thẳng d là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có véc-tơ pháp tuyến là


 x  1

j   0;1;0  , nên phương trình đường thẳng d là: d :  y  t .
 z  1

Câu 3: C

AB   2; 2;7  .
 x  1  2t 

Phương trình đường thẳng AB là:  y  2t 
.
 z  2  7t 


 1 2 1
Xét vị trí tương đối của  và AB ta thấy  cắt AB tại điểm C   ; ;   .
 3 3 3
 4 4 14  3
AC    ;  ;  ; AC  AB nên B nằm giữa A và C .
 3 3 3 2
T  MA  MB  AB Dấu bằng xảy ra khi M trùng C . Vậy Tmax  AB  57 .

Câu 4: C
Do AB có độ dài không đổi nên chu vi tam giác ABC nhỏ nhất khi AC  CB nhỏ nhất.
Vì C  d  C  t ;0;2  t   AC 

 AC  CB 
Đặt u 










2t  2 2





2



9 

2t  2 2





2

2t  2




 2t  2   4  

 9, BC 



2



2t  2



2

4

 4.

2t  2 2;3 , v   2t  2;2 ápdụngbấtđẳngthức u  v  u  v

2t  2 2



2


9 

2

2 2 2



2

 25. Dấubằngxảyrakhivàchỉ

2t  2 2 3
7
3
7 3
6 7

  t   C  ;0;   CM      2   2    2.
khi
5
5
 2t  2 2
5 5
5 5

2

Câu 5: A

 có vectơ chỉ phương a  1; 2; 2 

d có vectơ chỉ phương ad   a; b; c 

 P

có vectơ pháp tuyến nP   2; 1; 1

Vì d / /  P  nên ad  nP  ad .nP  0  2a  b  c  0  c  2a  b

2


 5a  4b 
1
cos  , d  

2
2
3 5a 2  4ab  2b2 3 5a  4ab  2b
5a  4b

2

a
1  5t  4 
Đặt t  , ta có: cos  , d  
3 5t 2  4t  2
b
2


Xét hàm số f  t  

 5t  4 

2

 1 5 3
, ta suy ra được: max f  t   f    
5t  4t  2
3
 5
2

5 3
1
a
1
t   
27
5
b
5

Do đó: max cos  , d   
Chọn a  1  b  5, c  7

x 1 y  1 z  2



.
1
5
7

Vậy phương trình đường thẳng d là
Câu 6: A

Gọi M  d  1  M 1  2t; 2  t; 2  t 

d có vectơ chỉ phương ad  AM   2t  2; t  2; 1  t 
 2 có vectơ chỉ phương a2   1; 2; 2 
cos  d ;  2  

2
t2
3 6t 2  14t  9

Xét hàm số f  t  

t2
, ta suy ra được min f  t   f  0   0  t  0
6t 2  14t  9

Do đó min cos  , d   0  t  0  AM   2; 2  1

x 1 y z 1
 
.
2

2
1

Vậy phương trình đường thẳng d là
Câu 7: B

A  d1  A 1  2a; a; 2  a 
B  d 2  B 1  b; 2  3b; 2  2b 
 có vectơ chỉ phương AB   b  2a;3b  a  2; 2b  a  4 

 P  có vectơ pháp tuyến nP  1;1;1
Vì  / /  P  nên AB  nP  AB.nP  0  b  a  1 .Khi đó
AB 

 a  1   2a  5   6  a 
2

2

AB   a  1; 2a  5;6  a 

2

 6a 2  30a  62
2

5  49 7 2

 6 a   


; a 
2
2
2

5
 5 9
 7 7
 A  6; ;   , AB    ;0; 
2
 2 2
 2 2
 5 9
Đường thẳng  đi qua điểm A  6; ;   và vec tơ chỉ phương ud   1;0;1
 2 2

Dấu "  " xảy ra khi a 



x  6  t

5

Vậy phương trình của  là  y 
.
2

9


 z   2  t

Câu 8: A
Mặt cầu  S  có tâm I  2;3;5 , bán kính R  10 . Do d (I,( ))  R nên  luôn cắt  S tại A ,
B.

Khi đó AB  R 2   d (I, )  . Do đó, AB lớn nhất thì d  I ,     nhỏ nhất nên  qua H , với
2

 x  2  2t

H là hình chiếu vuông góc của I lên   . Phương trình BH :  y  3  2t
z  5  t

H  ( )  2  2  2t   2  3 – 2t   5  t  15  0  t  2  H  2; 7; 3 .

Do vậy AH  (1;4;6) là véc tơ chỉ phương của  . Phương trình của

x 3 y 3 z 3


.
1
4
6

Câu 9: D
Gọi  là đường thẳng cần tìm, nP là VTPT của mặt phẳng  P  .
Gọi M 1  t; t; 2  2t  là giao điểm của  và d ; M  3  t ;1  t ;1  2t  là giao điểm của  và


d
Ta có: MM    2  t   t; 1  t   t;  1  2t   2t 

 M   P 
MM //  P   
 t   2  MM    4  t;  1  t; 3  2t 

MM

n

P
t  4
3
6t  9

Ta có cos30  cos  MM , ud  

2
2
36t  108t  156
t  1
x  5
 x  t


Vậy, có 2 đường thẳng thoả mãn là 1 :  y  4  t ;  2 :  y  1
 z  10  t
 z  t




Khi đó cos  1 ,  2  

1
.
2

Câu 10: D
Đường thẳng d có VTCP là u1   3;1; 2  .
Đường thẳng  đi qua điểm M  3;0; 1 và có VTCP là u  1; 2;3 .
Do    P  nên M   P  . Giả sử VTPT của  P  là n   A; B; C  ,  A2  B 2  C 2  0  .
Phương trình  P  có dạng A  x  3  By  C  z  1  0 .
Do    P  nên u.n  0  A  2B  3C  0  A  2B  3C .
Gọi  là góc giữa d và  P  . Ta có


u1.n

sin 



u1 . n

3 A  B  2C
14. A2  B 2  C 2

3  2 B  3C   B  2C




14.

 2 B  3C 

2

 B2  C 2

 5B  7C 
1
.


2
2
2
2
14 5B  12 BC  10C
14. 5B 12 BC  10C
5B  7C

2

TH1: Với C  0 thì sin 

5
70


.
14
14

 5t  7  .
B
1
TH2: Với C  0 đặt t 
ta có sin 
2
C
14 5t  12t  10
2

Xét hàm số f  t  
Ta có f   t  

 5t  7 

2

5t 2  12t  10

50t 2  10t  112

5t

2

 12t  10 


2

trên

.

.

 8
 8  75
t  5  f  5   14
 
.
f   t   0  50t 2  10t  112  0  

7
 7
t    f     0
5
 5

Và lim f  t   lim
x 

x 

 5t  7 

2


5t 2  12t  10

 5.

Bảng biến thiên

Từ đó ta có Maxf  t  

8
B 8
75
1
75
8
. f 
khi t    . Khi đó sin 
.
5 C 5
14
14
 5  14

So sánh TH1 và Th2 ta có sin lớn nhất là sin 

B 8
75
khi  .
C 5
14


Chọn B  8  C  5  A  31.
Phương trình  P  là 31 x  3  8 y  5  z  1  0  31x  8 y  5 z  98  0 .

Câu 11: A


d

A

d

I
A

K

(P)

H

(Q)

Đường thẳng d đi qua M 1;  1; 3 và có véc tơ chỉ phương u1   2;  1; 1 .
Nhận xét rằng, A  d và d   P   I  7; 3;  1 .
Gọi  Q  là mặt phẳng chứa d và song song với  . Khi đó d  , d   d  ,  Q    d  A,  Q   .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên  Q  và d . Ta có AH  AK .
Do đó, d  , d  lớn nhất  d  A,  Q   lớn nhất  AH max  H  K . Suy ra AH chính là
đoạn vuông góc chung của d và .

Mặt phẳng  R  chứa A và d có véc tơ pháp tuyến là n R    AM , u1    2; 4; 8 .
Mặt phẳng

Q 

chứa d

và vuông góc với

 R

nên có véc tơ pháp tuyến là

nQ    n R  , u1   12; 18;  6  .

Đường thẳng  chứa trong mặt phẳng  P  và song song với mặt phẳng  Q  nên có véc tơ chỉ
phương là u   n P  , n R     66;  42; 6   6 11;  7; 1 .


Suy ra, a  11; b  7 . Vậy a  2b  3 .



×