Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Bộ đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.85 KB, 26 trang )

Trang 140.01/4 - Mã đề: 1140.0100.01140.0100.0147

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
NĂM HỌC 2018-2019

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG- LẦN 1
Môn: Vật Lý 11
Thời gian: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)
Họ tên học sinh: ...........................................................................SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
Mã đề: 147
Câu 1. Một máy bay bay ngang với vận tốc v1  504  km / h  ở độ cao 2km muốn thả bom trúng một tàu
chiến đang chuyển động đều với vận tốc v 2  90  km / h  trong cùng mặt phẳng thẳng đứng với máy bay.
Hỏi máy bay phải cắt bom khi nó cách tàu chiến theo phương ngang một đoạn là bao nhiêu để bom rơi
trúng tàu chiến? Biết máy bay và tàu chuyển động cùng chiều.
A.2,8km
B.3km
C.3,8km
D. 2,3km
Câu 2.Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E một đoạn 0,6 cm, từ điểm M đến điểm N
dọc theo một đường sức điện thì lực điện sinh công 1,5.10 -18 J. Tính công mà lực điện sinh ra khi q di
chuyển tiếp 0,4 cm từ điểm N đến điểm P theo phương nói trên nhưng chiều ngược lại?
A. −10-18 J.
B. +10-18 J.
C. −1,6.10-18 J.
D. +l,6.10-18 J.
Câu 3. Một electron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm, trong điện trường đều giữa hai bản kim loại
phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 1 cm.
Bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn. Tính động năng của electron khi nó đập vào bản dương.
-16
A. +1,6.10-18 J .
B. -1,6.10−18 J.


D. +1,6.10-16 J.
r C. -1,6.10 J.
Câu 4. Đặt điện tích thử q1 tại P ta thấy có lực điện F1 tác dụng lên q1. Thay điện tích thử q1 bằng điện tích
r
r
r
thử q2 thì có lực F2 tác dụng lên q2 nhưng F2 khác F1 về hướng và độ lớn. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vì q1, q2 có dấu khác nhau và độ lớn khác nhau
B. Vì q1, q2 có độ lớn khác nhau
C.Vì khi thay q1 bằng q2 thì điện trường tại P thay đổi.
D. Vì q1, q2 ngược dấu nhau.
Câu 5. Hợp lực tác dụng vào một vật đang chuyển động thẳng đều bằng hợp lực tác dụng vào vật
A. đứng yên.
B. chuyển động chuyển động nhanh dần đều.
C. chuyển động tròn đều
D. rơi tự do.
Câu 6. Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. tăng lên 3 lần.
B. tăng lên 9 lần.
C. giảm đi 9 lần.
D. giảm đi 3 lần.
Câu 7. Mắc một điện trở 14Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện thế giữa hai
cực của nguồn là 8,4 V. Công suất mạch ngoài và suất điện động của nguồn điện lần lượt là
A. 6,04W và 9V
B. 6,04W và 8,4V
C. 5,04 W và 9 V.
D. 5,04 W và 5,4V.
Câu 8. Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để có được bộ nguồn có?
A. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.

C. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.
Câu 9. Một tụ điện có điện dung 24 nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu êlectron di
chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện?
A. 9,75.1013 êlectron.
B. 7,75 1013 êlectron.
C. 8,75.1013 êlectron.
D. 6,75.1013 êlectron.
Câu 10. Gia tốc là một đại lượng
A. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc
B. đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc.
C. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
Câu 11. Một điện tích điếm q = 3,2.10-19 C có khối lượng m = 10-29 kg di chuyển được một đoạn đường dài
3 cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều có cường độ
điện trường 1000 V/m, tốc độ giảm từ v xuống 0,5v. Bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn. Tìm v?
A. 3,6.105 m/s.
B. 1,6.106 m/s.
C. 1,2.106 m/s.
D. 2,4.106 m/s.
Câu 12. Giả sử hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn có ghi 220V - 110W đột ngột tăng lên tới 240V
trong khoảng thời gian ngắn. Hỏi công suất điện của bóng đèn khi đó tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm


Trang 240.01/4 - Mã đề: 2240.0100.02240.0100.0147

(%) so với công suất định mức của nó? Cho biết rằng điện trở của bóng đèn không thay đổi so với khi hoạt
động ở chế độ định mức
A. Giảm 19%.
B. Tăng 19%.

C. Giảm 9%.
D. Tăng 29%.
Câu 13. Một học sinh dùng vôn kế và ampe kế để đo giá trị điện trở R bằng sơ đồ như hình vẽ. Kết quả
một phép đo cho thấy vôn kế V chỉ 100V, am pe kế chỉ 2,5A. Điện trở vôn kế 2000 Ω. So với trường hợp
sử dụng vôn kế lý tưởng (có điện trở vô cùng lớn) thì phép đo này có sai số tương đối gần giá trị nào nhất
sau đây?

A. 5%.
B. 2%.
C. 4%.
D. 0,2%.
Câu 14. Hai người công nhân khiêng một thùng hàng nặng 100kg bằng một đòn dài 2m, người thứ nhất
đặt điểm treo của vật cách vai mình l,2m. Hỏi mỗi người chịu một lực là bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng
của đòn gánh và lấy g = 10m/s2
A. P1 = 200N; P2 = 300N
B. P1 = 500N; P2 = 300N
C. P1 = 500N; P2 = 400N
D. P1 = 400N; P2 = 600N
Câu 15. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?
A. A M� / q .
B. F/q.
C. Q/U.
D. U/d.
Câu 16. Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?
A. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
B. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
C. Hai thanh nhựa đặt gần nhau.
D.Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.
Câu 17. Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đâu dưới treo một vật nặng có
khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 4 2 (m/s). Lấy g =

10m/s2. Xác định vị trí cực đại mà vật có thể lên tới so với vị trí thấp nhất?
A. l,2(m); 60°
B. 1,2(m); 45°
C. l,6(m); 30°
D. l,6(m);60°
Câu 18. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = 2,4Ω, R2 = 14Ω; R3 = 4 Ω; R4 = R5 = 6 Ω, I3 =
2A.Chọn phương án đúng?

A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 10Ω.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu AB là 35V.
C.Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R4 là 14V.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 1 là 9V.
Câu 19. Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu q 1 và q2, đuợc treo vào
chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, không dãn, dài bằng nhau. Hai quả cầu đẩy nhau và góc giữa
hai dây treo là 60°. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì chúng đẩy nhau mạnh hơn và góc giữa
hai dây treo bây giờ là 90°. Tỉ số q1/q2 có thể là
A. 9.
B. 0,085.
C. 0.03.
D. 10.
Câu 20. Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q thì F và q là gì?
A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử.
B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử
C. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
D. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
Câu 21. Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để tạo thành
mạch điện kín thì dòng điện chạy qua có cường độ 0,8A. Công của nguồn điện sản ra trong thời gian 15
phút và công suất của nguồn điện lần lượt là
A. 8,64 kJ và 9,6 W.
B. 8,64 kJ và 6 W.

C. 21,6 kJ và 6W.
D. 21,6 kJ và 9,6W.
Câu 22. Điện năng được đo bằng
A. Vôn kế.
B. Tĩnh điện kế
C. Công tơ điện.
D. Ampe kế.
Câu 23.Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?


Trang 340.01/4 - Mã đề: 3340.0100.03340.0100.0147

A. Vôn trên mét.
B. Niuton
C. Vôn kế mét.
D. Culong.
Câu 24. Công thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
p1V1 p 2 V2
PT
PV
 const
 const
A.PV=T
B. T  T
C.
D.
V
T
1
2

Câu 25. Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài U N phụ thuộc như thế nào vào điện trở R N của
mạch ngoài?
A. UN tăng khi R giảm.
B. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dầ từ 0 tới ∞
C. UN không phụ thuộc vào RN
D. UN tăng khi RN tăng.
Câu 26. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 8 V, có điện trở trong 2 Ω. Điện trở
của đèn dây tóc là Đ là 3Ω, R 1 = 3Ω. Di chuyển con chạy C người ta nhận thấy khi điện trở phần BC của
biến trở AB có giá trị 1 Ω thì đèn tối nhất. Điện trở toàn phần của biến trở là:

A. 6 Ω
C. 7 Ω
D. 2 Ω
r B. 3Ω
Câu 27. Tác dụng một lực F lần lượt vào các vật có khối lượng m 1, m2, m3 thì các vật thu được gia tốc có
r
độ lớn lần lượt bằng 2m/s 2, 5 m/s2, 10 m/s2. Nếu tác dụng lực F nói trên vào vật có khối lượng (m 1 + m2 +
m3) thì gia tốc của vật bằng bao nhiêu?
A. 4,25 m/s2
B.1,25 m/s2
C. 3,25 m/s2
D. 2,25 m/s2
Câu 28. Điều kiện để có dòng điện là:
A. Chỉ cần có hiệu điện thế.
B. Chỉ cần các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín
C. Chỉ cần có nguồn điện.
D. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
Câu 29.Một người đứng ở điểm A cách đường quốc lộ một đoạn h = 100m nhìn thấy một xe ô tô vừa đến
B cách A một đoạn d = 500m đang chạy trên đường với vận tốc v1  50km / h Như hình vẽ. Đúng lúc nhìn
ˆ  ) với vận tốc v 2 . Biết

thấy xe thì người đó chạy theo hướng AC để đón kịp xe, biết (BAC

v2 

20
(km / h) . Tính
3






  750
  450
  600
  450
A. �
B. �
C. �
D. �
  900
  500
  1200
  300




Câu 30. Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đinh của một tam giác đều ABC cạnh

a 3 . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phẳng chứa tam
giác ABC và cách O một đoạn x. Cường độ điện trường tổng hợp tại M



2
2
A. có độ lớn là : 3kqx x  a



1,5

.

B. có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.


Trang 440.01/4 - Mã đề: 4440.0100.04440.0100.0147

uuuu
r
C. có hướng cùng hướng với véc tơ OM .



2
2
D. có độ lớn là : kqx x  a




1,5

.

Câu 31. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là 1  4,5V; r1  3 ,

 2  3V, r2  2 . Mắc hai nguồn điện thành mạch kính như hình vẽ. Cường độ dòng điện chạy trong mạch
và hiệu điện thế UAB lần lượt là

A. 3,0 A và 0V.
B. 1,5A và 0V.
C. 1,5A và 1,5V
D.0,3 A và 1,5V
Câu 32. Một xe máy đang chạy, có một điểm nằm trên vành ngoài của lốp xe cách trục bánh xe 31,4cm.
Bánh xe quay đều với tốc độ 10 vòng/s. Số vòng bánh xe quay để số chỉ trên đồng hồ tốc độ của xe sẽ nhảy
2
1 số ứng với 1km và thời gian quay hết số vòng ấy là bao nhiêu ? coi 3,14  10
A. 200 vòng 20s
B. 300 vòng 30s
C. 400 vòng 40s
D. 500 vòng 50s
Câu 33. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại
một điểm?
A. Hằng số điện môi của môi trường
B. Điện tích thử q.
C. Khoảng cách r từ Q đến q.
D. Điện tích Q.
Câu 34.Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T, tần số góc ω, số vòng mà vật đi được trong một giây là

f. Chọn hệ thức đúng.

1
2
2
B.
C.  
.
D.  
2 .
f
T  f
T
f
Câu 35. Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường
đều là A = qEd. Trong đó d là
A. đường kính của quả cầu tích điện
B. chiều dài MN.
C. chiều dài đường đi quả điện tích.
D. độ dài đại sốhình chiêú của MN lên phương của một đường sức.
Câu 36. Cường độ dòng điện đươc đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Ampe kế.
B. Công tơ điện.
C. Nhiệt kế.
D. Lực kế.
Câu 37. Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 4 A liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Tính cường
độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 20 giờ thì phải nạp lại.
A. 0,3 mA
B.0,2 A.
C. 2 A.

D.0,6 mA.
Câu 38. Đặt điện tích thử q vào trong điện trường đều có độ lớn E của hai tấm kim loại tích điện trái dấu
có độ lớn bằng nhau, song song và cách nhau một khoảng d. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại
lượng có đơn vị là vôn?
A. qEd
B.qE
C. Ed
D. Không có biểu thức nào.
Câu 39. Một điện tích điểm đặt tại O, một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động thẳng từ
M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 7,5 cm/s 2 cho đến
khi dừng lại tại điểm N. Biết NO = 15 cm và số chỉ thiết bị đo tại N lớn hơn tại M là 64 lần. Thời gian thiết
bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 15s.
B. 12s.
C. 7s.
D. 9s
Câu 40. Hai vật có khối lượng lần lượt là m 1 và m2 cách nhau một khoảng r thì lực hấp dẫn F hd giữa chúng
có biểu thức:
A. T 


Trang 540.01/4 - Mã đề: 5540.0100.05540.0100.0147

m1m 2
r2
m1  m 2
C. Fhd  G
r2
A. Fhd  G


m1  m 2
r
m1m 2
D. Fhd  G
r
B. Fhd  G


Trang 640.01/4 - Mã đề: 6640.0100.06640.0100.0147

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
NĂM HỌC 2018-2019

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG- LẦN 1
Môn: Vật Lý 11
Thời gian: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)
Họ tên học sinh: ...........................................................................SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
Mã đề: 181
Câu 1. Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu q 1 và q2, đuợc treo vào
chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, không dãn, dài bằng nhau. Hai quả cầu đẩy nhau và góc giữa
hai dây treo là 60°. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì chúng đẩy nhau mạnh hơn và góc giữa
hai dây treo bây giờ là 90°. Tỉ số q1/q2 có thể là
A. 0,085.
B. 0.03.
C. 9.
D. 10.
Câu 2. Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q thì F và q là gì?
A. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử
C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.

D. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử.
Câu 3.Một người đứng ở điểm A cách đường quốc lộ một đoạn h = 100m nhìn thấy một xe ô tô vừa đến B
cách A một đoạn d = 500m đang chạy trên đường với vận tốc v1  50km / h Như hình vẽ. Đúng lúc nhìn
ˆ  ) với vận tốc v 2 . Biết
thấy xe thì người đó chạy theo hướng AC để đón kịp xe, biết (BAC

v2 

20
(km / h) . Tính
3


  450

A. �
  300


  750

B. �
  900


  450

C. �
  500



  600

D. �
  1200


Câu 4. Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 4 A liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Tính cường
độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 20 giờ thì phải nạp lại.
A.0,6 mA.
B. 0,3 mA
C.0,2 A.
D. 2 A.
Câu 5. Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?
A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau
B.Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.
C. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
D. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
Câu 6. Gia tốc là một đại lượng
A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
B. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc
C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
D. đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc.
Câu 7. Hai vật có khối lượng lần lượt là m 1 và m2 cách nhau một khoảng r thì lực hấp dẫn F hd giữa chúng
có biểu thức:

m1m 2
m1  m 2
m1  m 2
m1m 2

B. Fhd  G
C. Fhd  G
D. Fhd  G 2
2
r
r
r
r
Câu 8. Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đinh của một tam giác đều ABC cạnh
a 3 . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phẳng chứa tam
giác ABC và cách O một đoạn x. Cường độ điện trường tổng hợp tại M
A. Fhd  G



2
2
A. có độ lớn là : kqx x  a



1,5

.


Trang 740.01/4 - Mã đề: 7740.0100.07740.0100.0147

B. có phương song song với mặt phẳng
uuuu

rchứa tam giác ABC.
C. có hướng cùng hướng với véc tơ OM .



2
2
D. có độ lớn là : 3kqx x  a



1,5

.

Câu 9. Hợp lực tác dụng vào một vật đang chuyển động thẳng đều bằng hợp lực tác dụng vào vật
A. chuyển động chuyển động nhanh dần đều.
B. đứng yên.
C. rơi tự do.
D. chuyển động tròn đều
Câu 10.Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T, tần số góc ω, số vòng mà vật đi được trong một giây là
f. Chọn hệ thức đúng.
A.  

2
.
T

B.


T  f

C. T 

1
.
f2

D.  

2
f

r
Câu 11. Đặt điện tích thử q1 tại P ta thấy có lực điện F1 tác dụng lên q1. Thay điện tích thử q1 bằng điện tích
r
r
r
thử q2 thì có lực F2 tác dụng lên q2 nhưng F2 khác F1 về hướng và độ lớn. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vì q1, q2 có độ lớn khác nhau
B. Vì q1, q2 ngược dấu nhau.
C. Vì q1, q2 có dấu khác nhau và độ lớn khác nhau
D.Vì khi thay q1 bằng q2 thì điện trường tại P thay đổi.
Câu 12.Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. Culong.
B. Vôn kế mét.
C. Vôn trên mét.
D. Niuton
Câu 13. Một electron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm, trong điện trường đều giữa hai bản
kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000 V/m. Khoảng cách giữa hai

bản là 1 cm. Bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn. Tính động năng của electron khi nó đập vào bản dương.
A. +1,6.10-18 J .
B. -1,6.10-16J.
C. +1,6.10-16 J.
D. -1,6.10−18 J.
Câu 14. Một xe máy đang chạy, có một điểm nằm trên vành ngoài của lốp xe cách trục bánh xe 31,4cm.
Bánh xe quay đều với tốc độ 10 vòng/s. Số vòng bánh xe quay để số chỉ trên đồng hồ tốc độ của xe sẽ nhảy
2
1 số ứng với 1km và thời gian quay hết số vòng ấy là bao nhiêu ? coi 3,14  10
A. 400 vòng 40s
B. 500 vòng 50s
C. 200 vòng 20s
D. 300 vòng 30s
Câu 15. Một điện tích điếm q = 3,2.10 -19 C có khối lượng m = 10-29 kg di chuyển được một đoạn đường dài
3 cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều có cường độ
điện trường 1000 V/m, tốc độ giảm từ v xuống 0,5v. Bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn. Tìm v?
A. 1,6.106 m/s.
B. 3,6.105 m/s.
C. 1,2.106 m/s.
D. 2,4.106 m/s.
Câu 16. Hai người công nhân khiêng một thùng hàng nặng 100kg bằng một đòn dài 2m, người thứ nhất
đặt điểm treo của vật cách vai mình l,2m. Hỏi mỗi người chịu một lực là bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng
của đòn gánh và lấy g = 10m/s2
A. P1 = 500N; P2 = 300N
B. P1 = 500N; P2 = 400N
C. P1 = 400N; P2 = 600N
D. P1 = 200N; P2 = 300N
Câu 17. Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài U N phụ thuộc như thế nào vào điện trở R N của
mạch ngoài?
A. UN tăng khi RN tăng.

B. UN không phụ thuộc vào RN
C. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dầ từ 0 tới ∞
D. UN tăng khi R giảm.
Câu 18. Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để tạo thành
mạch điện kín thì dòng điện chạy qua có cường độ 0,8A. Công của nguồn điện sản ra trong thời gian 15
phút và công suất của nguồn điện lần lượt là
A. 21,6 kJ và 6W.
B. 8,64 kJ và 6 W.
C. 21,6 kJ và 9,6W.
D. 8,64 kJ và 9,6 W.
Câu 19. Một tụ điện có điện dung 24 nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu êlectron di
chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện?
A. 8,75.1013 êlectron.
B. 9,75.1013 êlectron.
C. 7,75 1013 êlectron.
D. 6,75.1013 êlectron.
Câu 20. Giả sử hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn có ghi 220V - 110W đột ngột tăng lên tới 240V
trong khoảng thời gian ngắn. Hỏi công suất điện của bóng đèn khi đó tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm


Trang 840.01/4 - Mã đề: 8840.0100.08840.0100.0147

(%) so với công suất định mức của nó? Cho biết rằng điện trở của bóng đèn không thay đổi so với khi hoạt
động ở chế độ định mức
A. Giảm 9%.
B. Tăng 29%.
C. Tăng 19%.
D. Giảm 19%.
Câu 21. Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường
đều là A = qEd. Trong đó d là

A. chiều dài MN.
B. độ dài đại sốhình chiêú của MN lên phương của một đường sức.
C. chiều dài đường đi quả điện tích.
D. đường kính của quả cầu tích điện
Câu 22.Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E một đoạn 0,6 cm, từ điểm M đến điểm N
dọc theo một đường sức điện thì lực điện sinh công 1,5.10 -18 J. Tính công mà lực điện sinh ra khi q di
chuyển tiếp 0,4 cm từ điểm N đến điểm P theo phương nói trên nhưng chiều ngược lại?
A. −1,6.10-18 J.
B. +10-18 J.
C. −10-18 J.
D. +l,6.10-18 J.
Câu 23. Cường độ dòng điện đươc đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Nhiệt kế.
B. Công tơ điện.
C. Lực kế.
D. Ampe kế.
Câu 24. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = 2,4Ω, R2 = 14Ω; R3 = 4 Ω; R4 = R5 = 6 Ω, I3 =
2A.Chọn phương án đúng?

A. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 9V.
B.Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R4 là 14V.
C. Điện trở tương đương củarđoạn mạch AB là 10Ω.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu AB là 35V.
Câu 25. Tác dụng một lực F lần lượt vào các vật có khối lượng m 1, m2, m3 thì các vật thu được gia tốc có
r
độ lớn lần lượt bằng 2m/s 2, 5 m/s2, 10 m/s2. Nếu tác dụng lực F nói trên vào vật có khối lượng (m 1 + m2 +
m3) thì gia tốc của vật bằng bao nhiêu?
A. 4,25 m/s2
B. 3,25 m/s2
C. 2,25 m/s2

D.1,25 m/s2
Câu 26. Điều kiện để có dòng điện là:
A. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
B. Chỉ cần có nguồn điện.
C. Chỉ cần các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín
D. Chỉ cần có hiệu điện thế.
Câu 27. Một học sinh dùng vôn kế và ampe kế để đo giá trị điện trở R bằng sơ đồ như hình vẽ. Kết quả
một phép đo cho thấy vôn kế V chỉ 100V, am pe kế chỉ 2,5A. Điện trở vôn kế 2000 Ω. So với trường hợp
sử dụng vôn kế lý tưởng (có điện trở vô cùng lớn) thì phép đo này có sai số tương đối gần giá trị nào nhất
sau đây?

A. 5%.
B. 2%.
C. 4%.
D. 0,2%.
Câu 28. Mắc một điện trở 14Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn là 8,4 V. Công suất mạch ngoài và suất điện động của nguồn điện lần lượt là
A. 6,04W và 9V
B. 5,04 W và 9V.
C. 5,04 W và 5,4V.
D. 6,04W và 8,4V
Câu 29. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?
A. U/d.
B. F/q.
C. A M� / q .
D. Q/U.
Câu 30. Một điện tích điểm đặt tại O, một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động thẳng từ
M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 7,5 cm/s 2 cho đến
khi dừng lại tại điểm N. Biết NO = 15 cm và số chỉ thiết bị đo tại N lớn hơn tại M là 64 lần. Thời gian thiết
bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 7s.
B. 12s.
C. 15s.
D. 9s


Trang 940.01/4 - Mã đề: 9940.0100.09940.0100.0147

Câu 31. Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. giảm đi 3 lần.
B. giảm đi 9 lần.
C. tăng lên 9 lần.
D. tăng lên 3 lần.
Câu 32. Công thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
p1V1 p 2 V2
PV
PT
 const
 const
A.
B.PV=T
C.
D. T  T
T
V
1
2
Câu 33. Điện năng được đo bằng
A. Công tơ điện.
B. Vôn kế.

C. Tĩnh điện kế
D. Ampe kế.
Câu 34. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 8 V, có điện trở trong 2 Ω. Điện trở
của đèn dây tóc là Đ là 3Ω, R 1 = 3Ω. Di chuyển con chạy C người ta nhận thấy khi điện trở phần BC của
biến trở AB có giá trị 1 Ω thì đèn tối nhất. Điện trở toàn phần của biến trở là:

A. 2 Ω
B. 6 Ω
C. 3Ω
D. 7 Ω
Câu 35. Đặt điện tích thử q vào trong điện trường đều có độ lớn E của hai tấm kim loại tích điện trái dấu
có độ lớn bằng nhau, song song và cách nhau một khoảng d. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại
lượng có đơn vị là vôn?
A.qE
B. qEd
C. EdD. Không có biểu thức nào.
Câu 36. Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đâu dưới treo một vật nặng có
khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 4 2 (m/s). Lấy g =
10m/s2. Xác định vị trí cực đại mà vật có thể lên tới so với vị trí thấp nhất?
A. l,6(m); 30°
B. l,6(m);60°
C. 1,2(m); 45°
D. l,2(m); 60°
Câu 37. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là 1  4,5V; r1  3 ,

 2  3V, r2  2 . Mắc hai nguồn điện thành mạch kính như hình vẽ. Cường độ dòng điện chạy trong mạch
và hiệu điện thế UAB lần lượt là

A. 1,5A và 0V.


B. 3,0 A và 0V.

C.0,3 A và 1,5V

D. 1,5A và 1,5V

Câu 38. Một máy bay bay ngang với vận tốc v1  504  km / h  ở độ cao 2km muốn thả bom trúng một tàu
chiến đang chuyển động đều với vận tốc v 2  90  km / h  trong cùng mặt phẳng thẳng đứng với máy bay.
Hỏi máy bay phải cắt bom khi nó cách tàu chiến theo phương ngang một đoạn là bao nhiêu để bom rơi
trúng tàu chiến? Biết máy bay và tàu chuyển động cùng chiều.
A. 2,3km
B.3,8km
C.3km
D.2,8km
Câu 39. Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để có được bộ nguồn có?
A. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.
B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
D. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
Câu 40. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại
một điểm?
A. Khoảng cách r từ Q đến q.
B. Điện tích Q.
C. Hằng số điện môi của môi trường
D. Điện tích thử q.


Trang 1040.01/4 - Mã đề: 101040.0100.0101040.0100.0147

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY

NĂM HỌC 2018-2019

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG- LẦN 1
Môn: Vật Lý 11
Thời gian: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)
Họ tên học sinh: ...........................................................................SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
Mã đề: 215
Câu 1. Hai vật có khối lượng lần lượt là m 1 và m2 cách nhau một khoảng r thì lực hấp dẫn F hd giữa chúng
có biểu thức:

m1  m 2
m1m 2
m1m 2
m1  m 2
B. Fhd  G 2
C. Fhd  G
D. Fhd  G
2
r
r
r
r
Câu 2. Một học sinh dùng vôn kế và ampe kế để đo giá trị điện trở R bằng sơ đồ như hình vẽ. Kết quả một
phép đo cho thấy vôn kế V chỉ 100V, am pe kế chỉ 2,5A. Điện trở vôn kế 2000 Ω. So với trường hợp sử dụng
vôn kế lý tưởng (có điện trở vô cùng lớn) thì phép đo này có sai số tương đối gần giá trị nào nhất sau đây?
A. Fhd  G

A. 2%.
B. 4%.
C. 0,2%.

D. 5%.
Câu 3.Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E một đoạn 0,6 cm, từ điểm M đến điểm N
dọc theo một đường sức điện thì lực điện sinh công 1,5.10 -18 J. Tính công mà lực điện sinh ra khi q di
chuyển tiếp 0,4 cm từ điểm N đến điểm P theo phương nói trên nhưng chiều ngược lại?
A. +l,6.10-18 J.
B. +10-18 J.
C. −10-18 J.
D. −1,6.10-18 J.
Câu 4.Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T, tần số góc ω, số vòng mà vật đi được trong một giây là
f. Chọn hệ thức đúng.

2
1
2
.
C. T  2 .
D.  
T  f
T
f
f
Câu 5. Đặt điện tích thử q vào trong điện trường đều có độ lớn E của hai tấm kim loại tích điện trái dấu có
độ lớn bằng nhau, song song và cách nhau một khoảng d. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng
có đơn vị là vôn?
A. Không có biểu thức nào.
B. Ed
C.qE
D. qEd
Câu 6. Hợp lực tác dụng vào một vật đang chuyển động thẳng đều bằng hợp lực tác dụng vào vật
A. đứng yên.

B. chuyển động chuyển động nhanh dần đều.
C. chuyển động tròn đều
D. rơi tự do.
Câu 7. Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để có được bộ nguồn có?
A. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
B. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.
C. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
Câu 8. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là 1  4,5V; r1  3 ,
A.

B.  

 2  3V, r2  2 . Mắc hai nguồn điện thành mạch kính như hình vẽ. Cường độ dòng điện chạy trong mạch
và hiệu điện thế UAB lần lượt là

A.0,3 A và 1,5V
B. 3,0 A và 0V.
C. 1,5A và 1,5V
D. 1,5A và 0V.
Câu 9. Điều kiện để có dòng điện là:
A. Chỉ cần có nguồn điện.
B. Chỉ cần các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín
C. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.


Trang 1140.01/4 - Mã đề: 111140.0100.0111140.0100.0147

D. Chỉ cần có hiệu điện thế.
Câu 10. Gia tốc là một đại lượng

A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
B. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc
C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
D. đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc.
Câu 11. Một tụ điện có điện dung 24 nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu êlectron di
chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện?
A. 6,75.1013 êlectron.
B. 7,75 1013 êlectron.
C. 8,75.1013 êlectron.
D. 9,75.1013 êlectron.
Câu 12. Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đinh của một tam giác đều ABC cạnh
a 3 . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phẳng chứa tam
giác ABC và cách O một đoạn x. Cường độ
điện
uuuu
r trường tổng hợp tại M
A. có hướng cùng hướng với véc tơ OM .
B. có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.



2
2
C. có độ lớn là : kqx x  a





1,5


2
2
D. có độ lớn là : 3kqx x  a



.

1,5

.

Câu 13. Một electron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm, trong điện trường đều giữa hai bản
kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000 V/m. Khoảng cách giữa hai
bản là 1 cm. Bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn. Tính động năng của electron khi nó đập vào bản dương.
A. +1,6.10-18 J .
B. -1,6.10−18 J.
C. -1,6.10-16J.
D. +1,6.10-16 J.
Câu 14. Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 4 A liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Tính cường
độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 20 giờ thì phải nạp lại.
A. 2 A.
B. 0,3 mA
C.0,2 A.
D.0,6 mA.
Câu 15. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = 2,4Ω, R2 = 14Ω; R3 = 4 Ω; R4 = R5 = 6 Ω, I3 =
2A.Chọn phương án đúng?

A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 10Ω.

B. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 9V.
C.Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R4 là 14V.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu AB là 35V.
Câu 16. Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. giảm đi 3 lần.
B. tăng lên 3 lần.
C. giảm đi 9 lần.
D. tăng lên 9 lần.
Câu 17. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?
A. F/q.
B. Q/U.
C. U/d.
D. A M� / q .
Câu 18. Công thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
p1V1 p 2 V2
PV
PT
 const
 const
A.
B.PV=T
C. T  T
D.
T
V
1
2
Câu 19. Giả sử hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn có ghi 220V - 110W đột ngột tăng lên tới 240V
trong khoảng thời gian ngắn. Hỏi công suất điện của bóng đèn khi đó tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm
(%) so với công suất định mức của nó? Cho biết rằng điện trở của bóng đèn không thay đổi so với khi hoạt

động ở chế độ định mức
A. Giảm 9%.
B. Giảm 19%.
C. Tăng 19%.
D. Tăng 29%.
Câu 20. Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường
đều là A = qEd. Trong đó d là
A. chiều dài đường đi quả điện tích.
B. độ dài đại sốhình chiêú của MN lên phương của một đường sức.


Trang 1240.01/4 - Mã đề: 121240.0100.0121240.0100.0147

C. chiều dài MN.
D. đường kính của quả cầu tích điện
Câu 21. Điện năng được đo bằng
A. Ampe kế.
B. Vôn kế.
C. Công tơ điện.
D. Tĩnh điện kế
Câu 22. Một điện tích điểm đặt tại O, một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động thẳng từ
M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 7,5 cm/s 2 cho đến
khi dừng lại tại điểm N. Biết NO = 15 cm và số chỉ thiết bị đo tại N lớn hơn tại M là 64 lần. Thời gian thiết
bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7s.
B. 12s.
C. 15s.
D. 9s
Câu 23. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 8 V, có điện trở trong 2 Ω. Điện trở
của đèn dây tóc là Đ là 3Ω, R 1 = 3Ω. Di chuyển con chạy C người ta nhận thấy khi điện trở phần BC của

biến trở AB có giá trị 1 Ω thì đèn tối nhất. Điện trở toàn phần của biến trở là:

A. 7 Ω
B. 3Ω
C. 2 Ω
D. 6 Ω
r
Câu 24. Tác dụng một lực F lần lượt vào các vật có khối lượng m 1, m2, m3 thì các vật thu được gia tốc có
r
độ lớn lần lượt bằng 2m/s 2, 5 m/s2, 10 m/s2. Nếu tác dụng lực F nói trên vào vật có khối lượng (m 1 + m2 +
m3) thì gia tốc của vật bằng bao nhiêu?
A. 2,25 m/s2
B. 3,25 m/s2
C. 4,25 m/s2
D.1,25 m/s2
Câu 25. Hai người công nhân khiêng một thùng hàng nặng 100kg bằng một đòn dài 2m, người thứ nhất
đặt điểm treo của vật cách vai mình l,2m. Hỏi mỗi người chịu một lực là bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng
của đòn gánh và lấy g = 10m/s2
A. P1 = 200N; P2 = 300N
B. P1 = 500N; P2 = 300N
C. P1 = 500N; P2 = 400N
D. P1 = 400N; P2 = 600N
Câu 26.Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. Vôn trên mét.
B. Culong.
C. Vôn kế mét.
D. Niuton
Câu 27. Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài U N phụ thuộc như thế nào vào điện trở R N của
mạch ngoài?
A. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dầ từ 0 tới ∞

B. UN tăng khi R giảm.
C. UN tăng khi RN tăng.
D. UN không phụ thuộc vào RN
Câu 28. Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q thì F và q là gì?
A. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử
B. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử.
C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
Câu 29. Một máy bay bay ngang với vận tốc v1  504  km / h  ở độ cao 2km muốn thả bom trúng một tàu

chiến đang chuyển động đều với vận tốc v 2  90  km / h  trong cùng mặt phẳng thẳng đứng với máy bay.
Hỏi máy bay phải cắt bom khi nó cách tàu chiến theo phương ngang một đoạn là bao nhiêu để bom rơi
trúng tàu chiến? Biết máy bay và tàu chuyển động cùng chiều.
A.3,8km
B. 2,3km
C.3km
D.2,8km
Câu 30. Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để tạo thành
mạch điện kín thì dòng điện chạy qua có cường độ 0,8A. Công của nguồn điện sản ra trong thời gian 15
phút và công suất của nguồn điện lần lượt là
A. 8,64 kJ và 6 W.
B. 8,64 kJ và 9,6 W.
C. 21,6 kJ và 6W.
D. 21,6 kJ và 9,6W.


Trang 1340.01/4 - Mã đề: 131340.0100.0131340.0100.0147

Câu 31. Một xe máy đang chạy, có một điểm nằm trên vành ngoài của lốp xe cách trục bánh xe 31,4cm.
Bánh xe quay đều với tốc độ 10 vòng/s. Số vòng bánh xe quay để số chỉ trên đồng hồ tốc độ của xe sẽ nhảy

2
1 số ứng với 1km và thời gian quay hết số vòng ấy là bao nhiêu ? coi 3,14  10
A. 200 vòng 20s
B. 400 vòng 40s
C. 500 vòng 50s
D. 300 vòng 30s
Câu 32. Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đâu dưới treo một vật nặng có
khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 4 2 (m/s). Lấy g =
10m/s2. Xác định vị trí cực đại mà vật có thể lên tới so với vị trí thấp nhất?
A. l,2(m); 60°
B. 1,2(m); 45°
C. l,6(m); 30°
D. l,6(m);60°
Câu 33.Một người đứng ở điểm A cách đường quốc lộ một đoạn h = 100m nhìn thấy một xe ô tô vừa đến
B cách A một đoạn d = 500m đang chạy trên đường với vận tốc v1  50km / h Như hình vẽ. Đúng lúc nhìn
ˆ  ) với vận tốc v 2 . Biết
thấy xe thì người đó chạy theo hướng AC để đón kịp xe, biết (BAC

v2 

20
(km / h) . Tính
3



  450
A. �
  500




  450
B. �
  300



  750
C. �
  900



  600
D. �
  1200


Câu 34. Cường độ dòng điện đươc đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Lực kế.
B. Ampe kế.
C. Nhiệt kế.
D. Công tơ điện.
Câu 35. Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?
A.Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.
B. Hai thanh nhựa đặt gần nhau
.
C. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
D. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.

Câu 36. Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu q 1 và q2, đuợc treo vào
chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, không dãn, dài bằng nhau. Hai quả cầu đẩy nhau và góc giữa
hai dây treo là 60°. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì chúng đẩy nhau mạnh hơn và góc giữa
hai dây treo bây giờ là 90°. Tỉ số q1/q2 có thể là
A. 9.
B. 0.03.
C. 10.
D. 0,085.
Câu 37. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại
một điểm?
A. Điện tích thử q.
B. Khoảng cách r từ Q đến q.
C. Hằng số điện môi của môi trường
D. Điện tích Q.
r
Câu 38. Đặt điện tích thử q1 tại P ta thấy có lực điện F1 tác dụng lên q1. Thay điện tích thử q1 bằng điện tích thử
r
r
r
q2 thì có lực F2 tác dụng lên q2 nhưng F2 khác F1 về hướng và độ lớn. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vì q1, q2 có độ lớn khác nhau
B. Vì q1, q2 ngược dấu nhau.
C.Vì khi thay q1 bằng q2 thì điện trường tại P thay đổi.
D. Vì q1, q2 có dấu khác nhau và độ lớn khác nhau
Câu 39. Một điện tích điếm q = 3,2.10 -19 C có khối lượng m = 10-29 kg di chuyển được một đoạn đường dài
3 cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều có cường độ
điện trường 1000 V/m, tốc độ giảm từ v xuống 0,5v. Bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn. Tìm v?
A. 3,6.105 m/s.
B. 1,2.106 m/s.
C. 2,4.106 m/s.

D. 1,6.106 m/s.
Câu 40. Mắc một điện trở 14Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn là 8,4 V. Công suất mạch ngoài và suất điện động của nguồn điện lần lượt là
A. 5,04 W và 5,4V.
B. 5,04 W và 9V.
C. 6,04W và 9V.
D. 6,04W và 8,4V


Trang 1440.01/4 - Mã đề: 141440.0100.0141440.0100.0147

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
NĂM HỌC 2018-2019

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG- LẦN 1
Môn: Vật Lý 11
Thời gian: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)
Họ tên học sinh: ...........................................................................SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
Mã đề: 249
Câu 1. Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài U N phụ thuộc như thế nào vào điện trở R N của
mạch ngoài?
A. UN tăng khi RN tăng.
B. UN không phụ thuộc vào RN
C. UN tăng khi R giảm.
D. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng rdầ từ 0 tới ∞
Câu 2. Đặt điện tích thử q1 tại P ta thấy có lực điện F1 tác dụng lên q1. Thay điện tích thử q1 bằng điện tích
r
r
r
thử q2 thì có lực F2 tác dụng lên q2 nhưng F2 khác F1 về hướng và độ lớn. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Vì q1, q2 có độ lớn khác nhau
B. Vì q1, q2 có dấu khác nhau và độ lớn khác nhau
C.Vì khi thay q1 bằng q2 thì điện trường tại P thay đổi.
D. Vì q1, q2 ngược dấu nhau.
Câu 3. Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q thì F và q là gì?
A. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
B. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử.
C. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử
D. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
Câu 4. Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 4 A liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Tính cường
độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 20 giờ thì phải nạp lại.
A. 2 A.
B.0,2 A.
C. 0,3 mA
D.0,6 mA.
Câu 5.Một người đứng ở điểm A cách đường quốc lộ một đoạn h = 100m nhìn thấy một xe ô tô vừa đến B
cách A một đoạn d = 500m đang chạy trên đường với vận tốc v1  50km / h Như hình vẽ. Đúng lúc nhìn
ˆ  ) với vận tốc v 2 . Biết
thấy xe thì người đó chạy theo hướng AC để đón kịp xe, biết (BAC

v2 

20
(km / h) . Tính
3


  600

A. �

  1200


  450

B. �
  500


  450

C. �
  300


  750

D. �
  900


Câu 6. Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đinh của một tam giác đều ABC cạnh
a 3 . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phẳng chứa tam
giác ABC và cách O một đoạn x. Cường độ điện trường tổng hợp tại M



2
2
A. có độ lớn là : kqx x  a




1,5

.

uuuu
r
B. có hướng cùng hướng với véc tơ OM .
C. có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.



2
2
D. có độ lớn là : 3kqx x  a



1,5

.


Trang 1540.01/4 - Mã đề: 151540.0100.0151540.0100.0147

Câu 7. Công thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
p1V1 p 2 V2
PT

PV
 const
 const
A.PV=T
B.
C.
D. T  T
V
T
1
2
Câu 8. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là 1  4,5V; r1  3 ,

 2  3V, r2  2 . Mắc hai nguồn điện thành mạch kính như hình vẽ. Cường độ dòng điện chạy trong mạch
và hiệu điện thế UAB lần lượt là

A. 1,5A và 0V.
B. 3,0 A và 0V.
C. 1,5A và 1,5V
D.0,3 A và 1,5V
Câu 9. Hợp lực tác dụng vào một vật đang chuyển động thẳng đều bằng hợp lực tác dụng vào vật
A. rơi tự do.
B. đứng yên.
C. chuyển động chuyển động nhanh dần đều.
D. chuyển động tròn đều
Câu 10. Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu q 1 và q2, đuợc treo vào
chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, không dãn, dài bằng nhau. Hai quả cầu đẩy nhau và góc giữa
hai dây treo là 60°. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì chúng đẩy nhau mạnh hơn và góc giữa
hai dây treo bây giờ là 90°. Tỉ số q1/q2 có thể là
A. 9.

B. 10.
C. 0.03.
D. 0,085.
Câu 11. Điều kiện để có dòng điện là:
A. Chỉ cần có hiệu điện thế.
B. Chỉ cần có nguồn điện.
C. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
D. Chỉ cần các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín
Câu 12. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại
một điểm?
A. Điện tích Q.
B. Hằng số điện môi của môi trường
C. Điện tích thử q.
D. Khoảng cách r từ Q đến q.
Câu 13. Giả sử hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn có ghi 220V - 110W đột ngột tăng lên tới 240V
trong khoảng thời gian ngắn. Hỏi công suất điện của bóng đèn khi đó tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm
(%) so với công suất định mức của nó? Cho biết rằng điện trở của bóng đèn không thay đổi so với khi hoạt
động ở chế độ định mức
A. Tăng 19%.
B. Giảm 9%.
C. Giảm 19%.
D. Tăng 29%.
Câu 14. Một máy bay bay ngang với vận tốc v1  504  km / h  ở độ cao 2km muốn thả bom trúng một tàu

chiến đang chuyển động đều với vận tốc v 2  90  km / h  trong cùng mặt phẳng thẳng đứng với máy bay.
Hỏi máy bay phải cắt bom khi nó cách tàu chiến theo phương ngang một đoạn là bao nhiêu để bom rơi
trúng tàu chiến? Biết máy bay và tàu chuyển động cùng chiều.
A.3,8km
B. 2,3km
C.2,8km

D.3km
Câu 15.Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. Vôn trên mét.
B. Niuton
C. Culong.
D. Vôn kế mét.
Câu 16. Cường độ dòng điện đươc đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Ampe kế.
B. Lực kế.
C. Công tơ điện.
D. Nhiệt kế.
Câu 17. Một tụ điện có điện dung 24 nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu êlectron di
chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện?
A. 7,75 1013 êlectron.
B. 8,75.1013 êlectron.
C. 6,75.1013 êlectron.
D. 9,75.1013 êlectron.
Câu 18. Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để tạo thành
mạch điện kín thì dòng điện chạy qua có cường độ 0,8A. Công của nguồn điện sản ra trong thời gian 15
phút và công suất của nguồn điện lần lượt là
A. 8,64 kJ và 6 W.
B. 21,6 kJ và 9,6W.
C. 21,6 kJ và 6W.
D. 8,64 kJ và 9,6 W.


Trang 1640.01/4 - Mã đề: 161640.0100.0161640.0100.0147

Câu 19.Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E một đoạn 0,6 cm, từ điểm M đến điểm N
dọc theo một đường sức điện thì lực điện sinh công 1,5.10 -18 J. Tính công mà lực điện sinh ra khi q di

chuyển tiếp 0,4 cm từ điểm N đến điểm P theo phương nói trên nhưng chiều ngược lại?
A. +l,6.10-18 J.
B. −10-18 J.
C. −1,6.10-18 J.
D. +10-18 J.
Câu 20. Một xe máy đang chạy, có một điểm nằm trên vành ngoài của lốp xe cách trục bánh xe 31,4cm.
Bánh xe quay đều với tốc độ 10 vòng/s. Số vòng bánh xe quay để số chỉ trên đồng hồ tốc độ của xe sẽ nhảy
2
1 số ứng với 1km và thời gian quay hết số vòng ấy là bao nhiêu ? coi 3,14  10
A. 500 vòng 50s
B. 300 vòng 30s
C. 400 vòng 40s
D. 200 vòng 20s
Câu 21.Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T, tần số góc ω, số vòng mà vật đi được trong một giây là
f. Chọn hệ thức đúng.
A.  

2
f

B.

T  f

C. T 

1
.
f2


D.  

2
.
T

r
Câu 22. Tác dụng một lực F lần lượt vào các vật có khối lượng m 1, m2, m3 thì các vật thu được gia tốc có
r
độ lớn lần lượt bằng 2m/s 2, 5 m/s2, 10 m/s2. Nếu tác dụng lực F nói trên vào vật có khối lượng (m 1 + m2 +
m3) thì gia tốc của vật bằng bao nhiêu?
A. 2,25 m/s2
B. 3,25 m/s2
C.1,25 m/s2
D. 4,25 m/s2
Câu 23. Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để có được bộ nguồn có?
A. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
B. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.
D. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
Câu 24. Điện năng được đo bằng
A. Tĩnh điện kế
B. Ampe kế.
C. Vôn kế.
D. Công tơ điện.
Câu 25. Hai vật có khối lượng lần lượt là m 1 và m2 cách nhau một khoảng r thì lực hấp dẫn F hd giữa chúng
có biểu thức:

m1m 2
m1m 2

m1  m 2
m1  m 2
B. Fhd  G
C. Fhd  G
D. Fhd  G
2
r
r
r
r2
Câu 26. Một điện tích điểm đặt tại O, một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động thẳng từ
M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 7,5 cm/s 2 cho đến
khi dừng lại tại điểm N. Biết NO = 15 cm và số chỉ thiết bị đo tại N lớn hơn tại M là 64 lần. Thời gian thiết
bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12s.
B. 7s.
C. 15s.
D. 9s
Câu 27. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = 2,4Ω, R2 = 14Ω; R3 = 4 Ω; R4 = R5 = 6 Ω, I3 =
2A.Chọn phương án đúng?
A. Fhd  G

A. Hiệu điện thế giữa hai đầu AB là 35V.
B. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 10Ω.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 1 là 9V.
D.Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R4 là 14V.
Câu 28. Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. giảm đi 3 lần.
B. tăng lên 9 lần.
C. tăng lên 3 lần.

D. giảm đi 9 lần.
Câu 29. Một học sinh dùng vôn kế và ampe kế để đo giá trị điện trở R bằng sơ đồ như hình vẽ. Kết quả
một phép đo cho thấy vôn kế V chỉ 100V, am pe kế chỉ 2,5A. Điện trở vôn kế 2000 Ω. So với trường hợp
sử dụng vôn kế lý tưởng (có điện trở vô cùng lớn) thì phép đo này có sai số tương đối gần giá trị nào nhất
sau đây?

A. 0,2%.

B. 5%.

C.2%.

D. 4%.


Trang 1740.01/4 - Mã đề: 171740.0100.0171740.0100.0147

Câu 30. Hai người công nhân khiêng một thùng hàng nặng 100kg bằng một đòn dài 2m, người thứ nhất
đặt điểm treo của vật cách vai mình l,2m. Hỏi mỗi người chịu một lực là bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng
của đòn gánh và lấy g = 10m/s2
A. P1 = 200N; P2 = 300N
B. P1 = 500N; P2 = 300N
C. P1 = 500N; P2 = 400N
D. P1 = 400N; P2 = 600N
Câu 31. Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?
A. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
B.Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.
C. Hai thanh nhựa đặt gần nhau.
D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
Câu 32. Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường

đều là A = qEd. Trong đó d là
A. chiều dài MN.
B. độ dài đại sốhình chiêú của MN lên phương của một đường sức.
C. đường kính của quả cầu tích điện
D. chiều dài đường đi quả điện tích.
Câu 33. Mắc một điện trở 14Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn là 8,4 V. Công suất mạch ngoài và suất điện động của nguồn điện lần lượt là
A. 6,04W và 8,4V
B. 5,04 W và 5,4V.
C. 6,04W và 9V
D. 5,04 W và 9V.
-19
-29
Câu 34. Một điện tích điếm q = 3,2.10 C có khối lượng m = 10 kg di chuyển được một đoạn đường dài
3 cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều có cường độ
điện trường 1000 V/m, tốc độ giảm từ v xuống 0,5v. Bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn. Tìm v?
A. 1,6.106 m/s.
B. 3,6.105 m/s.
C. 2,4.106 m/s.
D. 1,2.106 m/s.
Câu 35. Một electron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm, trong điện trường đều giữa hai bản
kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000 V/m. Khoảng cách giữa hai
bản là 1 cm. Bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn. Tính động năng của electron khi nó đập vào bản dương.
A. +1,6.10-16 J.
B. -1,6.10-16J.
C. +1,6.10-18 J .
D. -1,6.10−18 J.
Câu 36. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 8 V, có điện trở trong 2 Ω. Điện trở
của đèn dây tóc là Đ là 3Ω, R 1 = 3Ω. Di chuyển con chạy C người ta nhận thấy khi điện trở phần BC của
biến trở AB có giá trị 1 Ω thì đèn tối nhất. Điện trở toàn phần của biến trở là:


A. 6 Ω
B. 7 Ω
C. 3Ω
D. 2 Ω
Câu 37. Đặt điện tích thử q vào trong điện trường đều có độ lớn E của hai tấm kim loại tích điện trái dấu
có độ lớn bằng nhau, song song và cách nhau một khoảng d. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại
lượng có đơn vị là vôn?
A. Không có biểu thức nào.
B. Ed
C. qEd
D.qE
Câu 38. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?
A. U/d.
B. A M� / q .
C. Q/U.
D. F/q.
Câu 39. Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đâu dưới treo một vật nặng có
khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 4 2 (m/s). Lấy g =
10m/s2. Xác định vị trí cực đại mà vật có thể lên tới so với vị trí thấp nhất?
A. l,6(m);60°
B. l,6(m); 30°
C. l,2(m); 60°
D. 1,2(m); 45°
Câu 40. Gia tốc là một đại lượng
A. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
B. đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc.
C. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc



Trang 1840.01/4 - Mã đề: 181840.0100.0181840.0100.0147

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
NĂM HỌC 2018-2019

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG- LẦN 1
Môn: Vật Lý 11
Thời gian: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)
Họ tên học sinh: ...........................................................................SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
Mã đề: 283
Câu 1. Công thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
p1V1 p 2 V2
PV
PT
 const
 const
A.PV=T
B.
C. T  T
D.
T
V
1
2
Câu 2. Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 4 A liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Tính cường
độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 20 giờ thì phải nạp lại.
A. 2 A.
B.0,6 mA.
C.0,2 A.

D. 0,3 mA
Câu 3. Điện năng được đo bằng
A. Vôn kế.
B. Tĩnh điện kế
C. Ampe kế.
D. Công tơ điện.
Câu 4. Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để tạo thành
mạch điện kín thì dòng điện chạy qua có cường độ 0,8A. Công của nguồn điện sản ra trong thời gian 15
phút và công suất của nguồn điện lần lượt là
A. 21,6 kJ và 9,6W.
B. 21,6 kJ và 6W.
C. 8,64 kJ và 6 W.
D. 8,64 kJ và 9,6 W.
Câu 5.Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T, tần số góc ω, số vòng mà vật đi được trong một giây là
f. Chọn hệ thức đúng.

2
2
1
B.
C.  
.
D. T  2 .
f
T
f
T  f
Câu 6.Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E một đoạn 0,6 cm, từ điểm M đến điểm N
dọc theo một đường sức điện thì lực điện sinh công 1,5.10 -18 J. Tính công mà lực điện sinh ra khi q di
chuyển tiếp 0,4 cm từ điểm N đến điểm P theo phương nói trên nhưng chiều ngược lại?

A. −1,6.10-18 J.
B. +l,6.10-18 J.
C. −10-18 J.
D. +10-18 J.
Câu 7. Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài U N phụ thuộc như thế nào vào điện trở R N của
mạch ngoài?
A. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dầ từ 0 tới ∞
B. UN tăng khi RN tăng.
C. UN tăng khi R giảm.
D. UN không phụ thuộc vào RN
Câu 8. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại
một điểm?
A. Hằng số điện môi của môi trường
B. Khoảng cách r từ Q đến q.
C. Điện tích Q.
D. Điện tích thử q.
Câu 9. Một điện tích điếm q = 3,2.10 -19 C có khối lượng m = 10-29 kg di chuyển được một đoạn đường dài
3 cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều có cường độ
điện trường 1000 V/m, tốc độ giảm từ v xuống 0,5v. Bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn. Tìm v?
A. 3,6.105 m/s.
B. 1,6.106 m/s.
C. 1,2.106 m/s.
D. 2,4.106 m/s.
r
Câu 10. Đặt điện tích thử q1 tại P ta thấy có lực điện F1 tác dụng lên q1. Thay điện tích thử q1 bằng điện tích thử
r
r
r
q2 thì có lực F2 tác dụng lên q2 nhưng F2 khác F1 về hướng và độ lớn. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vì q1, q2 ngược dấu nhau.

B. Vì q1, q2 có dấu khác nhau và độ lớn khác nhau
C.Vì khi thay q1 bằng q2 thì điện trường tại P thay đổi.
D. Vì q1, q2 có độ lớn khác nhau
Câu 11. Một tụ điện có điện dung 24 nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu êlectron di
chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện?
A. 8,75.1013 êlectron.
B. 7,75 1013 êlectron.
C. 6,75.1013 êlectron.
D. 9,75.1013 êlectron.
Câu 12. Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q thì F và q là gì?
A. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
A.  


Trang 1940.01/4 - Mã đề: 191940.0100.0191940.0100.0147

B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử
C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
D. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử.
Câu 13. Điều kiện để có dòng điện là:
A. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
B. Chỉ cần các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín
C. Chỉ cần có hiệu điện thế.
D. Chỉ cần có nguồn điện.
Câu 14. Đặt điện tích thử q vào trong điện trường đều có độ lớn E của hai tấm kim loại tích điện trái dấu
có độ lớn bằng nhau, song song và cách nhau một khoảng d. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại
lượng có đơn vị là vôn?
A. Ed
B.qE
C. Không có biểu thức nào. D. qEd

Câu 15. Một xe máy đang chạy, có một điểm nằm trên vành ngoài của lốp xe cách trục bánh xe 31,4cm.
Bánh xe quay đều với tốc độ 10 vòng/s. Số vòng bánh xe quay để số chỉ trên đồng hồ tốc độ của xe sẽ nhảy
2
1 số ứng với 1km và thời gian quay hết số vòng ấy là bao nhiêu ? coi 3,14  10
A. 500 vòng 50s
B. 300 vòng 30s
C. 200 vòng 20s
D. 400 vòng 40s
Câu 16. Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường
đều là A = qEd. Trong đó d là
A. chiều dài MN.
B. đường kính của quả cầu tích điện
C. độ dài đại sốhình chiêú của MN lên phương của một đường sức.
D. chiều dài đường đi quả điện tích.

Câu 17. Một máy bay bay ngang với vận tốc v1  504  km / h  ở độ cao 2km muốn thả bom trúng một tàu

chiến đang chuyển động đều với vận tốc v 2  90  km / h  trong cùng mặt phẳng thẳng đứng với máy bay.
Hỏi máy bay phải cắt bom khi nó cách tàu chiến theo phương ngang một đoạn là bao nhiêu để bom rơi
trúng tàu chiến? Biết máy bay và tàu chuyển động cùng chiều.
A. 2,3km
B.3,8km
C.3km
D.2,8km
Câu 18. Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đâu dưới treo một vật nặng có
khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 4 2 (m/s). Lấy g =
10m/s2. Xác định vị trí cực đại mà vật có thể lên tới so với vị trí thấp nhất?
A. l,2(m); 60°
B. l,6(m);60°
C. l,6(m); 30°

D. 1,2(m); 45°
Câu 19. Mắc một điện trở 14Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn là 8,4 V. Công suất mạch ngoài và suất điện động của nguồn điện lần lượt là
A. 5,04 W và 9V.
B. 6,04W và 9V
C. 6,04W và 8,4V
D. 5,04 W và 5,4V.
Câu 20. Một điện tích điểm đặt tại O, một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động thẳng từ
M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 7,5 cm/s 2 cho đến
khi dừng lại tại điểm N. Biết NO = 15 cm và số chỉ thiết bị đo tại N lớn hơn tại M là 64 lần. Thời gian thiết
bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12s.
B. 7s.
C. 15s.
D. 9s
Câu 21. Gia tốc là một đại lượng
A. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
B. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc
C. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
D. đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc.
Câu 22. Cường độ dòng điện đươc đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Lực kế.
B. Công tơ điện.
C. Nhiệt kế.
D. Ampe kế.
Câu 23. Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?
A.Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.
B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
C. Hai thanh nhựa đặt gần nhau.
D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.



Trang 2040.01/4 - Mã đề: 202040.0100.0202040.0100.0147

Câu 24. Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đinh của một tam giác đều ABC cạnh
a 3 . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phẳng chứa tam
giác ABC và cách O một đoạn x. Cường độ điện trường tổng hợp tại M
2
2 1,5
uuuu
r
A. có độ lớn là : kqx x  a
.
B. có hướng cùng hướng với véc tơ OM .







2
2
C. có độ lớn là : 3kqx x  a



1,5

.


D. có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
Câu 25. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là 1  4,5V; r1  3 ,

 2  3V, r2  2 . Mắc hai nguồn điện thành mạch kính như hình vẽ. Cường độ dòng điện chạy trong mạch
và hiệu điện thế UAB lần lượt là

A. 1,5A và 0V.
B.0,3 A và 1,5V
C. 1,5A và 1,5V
D. 3,0 A và 0V.
Câu 26. Một học sinh dùng vôn kế và ampe kế để đo giá trị điện trở R bằng sơ đồ như hình vẽ. Kết quả một
phép đo cho thấy vôn kế V chỉ 100V, am pe kế chỉ 2,5A. Điện trở vôn kế 2000 Ω. So với trường hợp sử dụng
vôn kế lý tưởng (có điện trở vô cùng lớn) thì phép đo này có sai số tương đối gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 4%.
C. 0,2%.
D. 2%.
r B. 5%.
Câu 27. Tác dụng một lực F lần lượt vào các vật có khối lượng m 1, m2, m3 thì các vật thu được gia tốc có
r
độ lớn lần lượt bằng 2m/s 2, 5 m/s2, 10 m/s2. Nếu tác dụng lực F nói trên vào vật có khối lượng (m 1 + m2 +
m3) thì gia tốc của vật bằng bao nhiêu?
A.1,25 m/s2
B. 3,25 m/s2
C. 4,25 m/s2
D. 2,25 m/s2
Câu 28. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?
A. U/d.
B. Q/U.

C. A M� / q .
D. F/q.
Câu 29. Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. tăng lên 3 lần.
B. giảm đi 3 lần.
C. tăng lên 9 lần.
D. giảm đi 9 lần.
Câu 30. Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu q 1 và q2, đuợc treo vào
chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, không dãn, dài bằng nhau. Hai quả cầu đẩy nhau và góc giữa
hai dây treo là 60°. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì chúng đẩy nhau mạnh hơn và góc giữa
hai dây treo bây giờ là 90°. Tỉ số q1/q2 có thể là
A. 0,085.
B. 9.
C. 0.03.
D. 10.
Câu 31. Một electron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm, trong điện trường đều giữa hai bản
kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000 V/m. Khoảng cách giữa hai
bản là 1 cm. Bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn. Tính động năng của electron khi nó đập vào bản dương.
A. -1,6.10−18 J.
B. +1,6.10-18 J .
C. -1,6.10-16J.
D. +1,6.10-16 J.
Câu 32.Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. Vôn kế mét.
B. Culong.
C. Niuton
D. Vôn trên mét.
Câu 33.Một người đứng ở điểm A cách đường quốc lộ một đoạn h = 100m nhìn thấy một xe ô tô vừa đến
B cách A một đoạn d = 500m đang chạy trên đường với vận tốc v1  50km / h Như hình vẽ. Đúng lúc nhìn



Trang 2140.01/4 - Mã đề: 212140.0100.0212140.0100.0147

ˆ  ) với vận tốc v 2 . Biết
thấy xe thì người đó chạy theo hướng AC để đón kịp xe, biết (BAC

v2 

20
(km / h) . Tính
3


  450

A. �
  300


  750

B. �
  900


  600

C. �
  1200



  450

D. �
  500


Câu 34. Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để có được bộ nguồn có?
A. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
B. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
C. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.
D. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
Câu 35. Hợp lực tác dụng vào một vật đang chuyển động thẳng đều bằng hợp lực tác dụng vào vật
A. rơi tự do.
B. đứng yên.
C. chuyển động chuyển động nhanh dần đều.
D. chuyển động tròn đều
Câu 36. Hai người công nhân khiêng một thùng hàng nặng 100kg bằng một đòn dài 2m, người thứ nhất
đặt điểm treo của vật cách vai mình l,2m. Hỏi mỗi người chịu một lực là bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng
của đòn gánh và lấy g = 10m/s2
A. P1 = 400N; P2 = 600N
B. P1 = 500N; P2 = 400N
C. P1 = 200N; P2 = 300N
D. P1 = 500N; P2 = 300N
Câu 37. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = 2,4Ω, R2 = 14Ω; R3 = 4 Ω; R4 = R5 = 6 Ω, I3 =
2A.Chọn phương án đúng?

A. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R 1 là 9V.
B. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 10Ω.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu AB là 35V.

D.Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R4 là 14V.
Câu 38. Hai vật có khối lượng lần lượt là m 1 và m2 cách nhau một khoảng r thì lực hấp dẫn F hd giữa chúng
có biểu thức:

m1m 2
m1  m 2
m1m 2
m1  m 2
B. Fhd  G
C. Fhd  G 2
D. Fhd  G
2
r
r
r
r
Câu 39. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 8 V, có điện trở trong 2 Ω. Điện trở
của đèn dây tóc là Đ là 3Ω, R 1 = 3Ω. Di chuyển con chạy C người ta nhận thấy khi điện trở phần BC của
biến trở AB có giá trị 1 Ω thì đèn tối nhất. Điện trở toàn phần của biến trở là:
A. Fhd  G

A. 2 Ω
B. 7 Ω
C. 3Ω
D. 6 Ω
Câu 40. Giả sử hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn có ghi 220V - 110W đột ngột tăng lên tới 240V
trong khoảng thời gian ngắn. Hỏi công suất điện của bóng đèn khi đó tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm
(%) so với công suất định mức của nó? Cho biết rằng điện trở của bóng đèn không thay đổi so với khi hoạt
động ở chế độ định mức



Trang 2240.01/4 - Mã đề: 222240.0100.0222240.0100.0147

A. Tăng 19%.

B. Tăng 29%.

C. Giảm 19%.

D. Giảm 9%.

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
NĂM HỌC 2018-2019

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG- LẦN 1
Môn: Vật Lý 11
Thời gian: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)
Họ tên học sinh: ...........................................................................SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
Mã đề: 317
Câu 1. Điện năng được đo bằng
A. Tĩnh điện kế
B. Công tơ điện.
C. Ampe kế.
D. Vôn kế.
Câu 2. Hai người công nhân khiêng một thùng hàng nặng 100kg bằng một đòn dài 2m, người thứ nhất đặt
điểm treo của vật cách vai mình l,2m. Hỏi mỗi người chịu một lực là bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của
đòn gánh và lấy g = 10m/s2
A. P1 = 500N; P2 = 400N
B. P1 = 200N; P2 = 300N
C. P1 = 400N; P2 = 600N

D. P1 = 500N; P2 = 300N
Câu 3. Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. tăng lên 9 lần.
B. giảm đi 3 lần.
C. giảm đi 9 lần.
D. tăng lên 3 lần.
Câu 4.Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E một đoạn 0,6 cm, từ điểm M đến điểm N
dọc theo một đường sức điện thì lực điện sinh công 1,5.10 -18 J. Tính công mà lực điện sinh ra khi q di
chuyển tiếp 0,4 cm từ điểm N đến điểm P theo phương nói trên nhưng chiều ngược lại?
A. +10-18 J.
B. −10-18 J.
C. −1,6.10-18 J.
D. +l,6.10-18 J.
Câu 5.Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T, tần số góc ω, số vòng mà vật đi được trong một giây là
f. Chọn hệ thức đúng.
A.  

2
.
T

B.

T  f

C.  

2
f


D. T 

1
.
f2

r
Câu 6. Tác dụng một lực F lần lượt vào các vật có khối lượng m 1, m2, m3 thì các vật thu được gia tốc có
r
độ lớn lần lượt bằng 2m/s 2, 5 m/s2, 10 m/s2. Nếu tác dụng lực F nói trên vào vật có khối lượng (m 1 + m2 +
m3) thì gia tốc của vật bằng bao nhiêu?
A. 4,25 m/s2
B.1,25 m/s2
C. 2,25 m/s2
D. 3,25 m/s2
Câu 7. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = 2,4Ω, R2 = 14Ω; R3 = 4 Ω; R4 = R5 = 6 Ω, I3 = 2A.Chọn
phương án đúng?

A. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 9V.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu AB là 35V.
C. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 10Ω.
D.Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R4 là 14V.
Câu 8. Một electron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm, trong điện trường đều giữa hai bản kim
loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000 V/m. Khoảng cách giữa hai bản
là 1 cm. Bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn. Tính động năng của electron khi nó đập vào bản dương.
A. +1,6.10-16 J.
B. +1,6.10-18 J .
C. -1,6.10-16J.
D. -1,6.10−18 J.



Trang 2340.01/4 - Mã đề: 232340.0100.0232340.0100.0147

Câu 9. Một xe máy đang chạy, có một điểm nằm trên vành ngoài của lốp xe cách trục bánh xe 31,4cm.
Bánh xe quay đều với tốc độ 10 vòng/s. Số vòng bánh xe quay để số chỉ trên đồng hồ tốc độ của xe sẽ nhảy
2
1 số ứng với 1km và thời gian quay hết số vòng ấy là bao nhiêu ? coi 3,14  10
A. 300 vòng 30s
B. 200 vòng 20s
C. 400 vòng 40s
D. 500 vòng 50s
Câu 10. Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q thì F và q là gì?
A. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
B. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử.
D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử
Câu 11. Một điện tích điếm q = 3,2.10-19 C có khối lượng m = 10-29 kg di chuyển được một đoạn đường dài
3 cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều có cường độ
điện trường 1000 V/m, tốc độ giảm từ v xuống 0,5v. Bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn. Tìm v?
A. 3,6.105 m/s.
B. 2,4.106 m/s.
C. 1,6.106 m/s.
D. 1,2.106 m/s.
r
Câu 12. Đặt điện tích thử q1 tại P ta thấy có lực điện F1 tác dụng lên q1. Thay điện tích thử q1 bằng điện tích thử
r
r
r
q2 thì có lực F2 tác dụng lên q2 nhưng F2 khác F1 về hướng và độ lớn. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vì q1, q2 ngược dấu nhau.

B. Vì q1, q2 có dấu khác nhau và độ lớn khác nhau
C. Vì q1, q2 có độ lớn khác nhau
D.Vì khi thay q1 bằng q2 thì điện trường tại P thay đổi.
Câu 13. Một điện tích điểm đặt tại O, một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động thẳng từ
M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 7,5 cm/s 2 cho đến
khi dừng lại tại điểm N. Biết NO = 15 cm và số chỉ thiết bị đo tại N lớn hơn tại M là 64 lần. Thời gian thiết
bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7s.
B. 12s.
C. 15s.
D. 9s
Câu 14. Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 4 A liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Tính cường
độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 20 giờ thì phải nạp lại.
A.0,6 mA.
B. 0,3 mA
C.0,2 A.
D. 2 A.
Câu 15. Hợp lực tác dụng vào một vật đang chuyển động thẳng đều bằng hợp lực tác dụng vào vật
A. đứng yên.
B. chuyển động tròn đều
C. chuyển động chuyển động nhanh dần đều.
D. rơi tự do.
Câu 16. Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?
A.Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.
B. Hai thanh nhựa đặt gần nhau
.
C. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
Câu 17. Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường
đều là A = qEd. Trong đó d là

A. chiều dài đường đi quả điện tích.
B. đường kính của quả cầu tích điện
C. độ dài đại sốhình chiêú của MN lên phương của một đường sức.
D. chiều dài MN.
Câu 18. Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để có được bộ nguồn có?
A. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.
B. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
Câu 19. Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đinh của một tam giác đều ABC cạnh
a 3 . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phẳng chứa tam
giác ABC và cách O một đoạn x. Cường độ điện trường tổng hợp tại M



2
2
A. có độ lớn là : kqx x  a



1,5

.

B. có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.



2

2
C. có độ lớn là : 3kqx x  a



1,5

.

uuuu
r
D. có hướng cùng hướng với véc tơ OM .


Trang 2440.01/4 - Mã đề: 242440.0100.0242440.0100.0147

Câu 20. Mắc một điện trở 14Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn là 8,4 V. Công suất mạch ngoài và suất điện động của nguồn điện có giá trị lần lượt

A. 6,04W và 8,4V
B. 5,04 W và 9V.
C. 5,04 W và 5,4V.
D. 6,04W và 9V
Câu 21. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại
một điểm?
A. Hằng số điện môi của môi trường
B. Khoảng cách r từ Q đến q.
C. Điện tích thử q.
D. Điện tích Q.
Câu 22. Công thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?

p1V1 p 2 V2
PT
PV
 const
 const
A.
B.PV=T
C. T  T
D.
V
T
1
2
Câu 23. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là 1  4,5V; r1  3 ,

 2  3V, r2  2 . Mắc hai nguồn điện thành mạch kính như hình vẽ. Cường độ dòng điện chạy trong mạch
và hiệu điện thế UAB lần lượt là

A. 1,5A và 0V.
B. 1,5A và 1,5V
C. 3,0 A và 0V.
D.0,3 A và 1,5V
Câu 24. Gia tốc là một đại lượng
A. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
B. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
C. đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc.
D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc
Câu 25. Đặt điện tích thử q vào trong điện trường đều có độ lớn E của hai tấm kim loại tích điện trái dấu
có độ lớn bằng nhau, song song và cách nhau một khoảng d. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại
lượng có đơn vị là vôn?

A. Ed
B. qEd
C.qE
D. Không có biểu thức nào.

Câu 26. Một máy bay bay ngang với vận tốc v1  504  km / h  ở độ cao 2km muốn thả bom trúng một tàu

chiến đang chuyển động đều với vận tốc v 2  90  km / h  trong cùng mặt phẳng thẳng đứng với máy bay.
Hỏi máy bay phải cắt bom khi nó cách tàu chiến theo phương ngang một đoạn là bao nhiêu để bom rơi
trúng tàu chiến? Biết máy bay và tàu chuyển động cùng chiều.
A. 2,3km
B.2,8km
C.3,8km
D.3km
Câu 27.Một người đứng ở điểm A cách đường quốc lộ một đoạn h = 100m nhìn thấy một xe ô tô vừa đến
B cách A một đoạn d = 500m đang chạy trên đường với vận tốc v1  50km / h Như hình vẽ. Đúng lúc nhìn
ˆ  ) với vận tốc v 2 . Biết
thấy xe thì người đó chạy theo hướng AC để đón kịp xe, biết (BAC

v2 

20
(km / h) . Tính
3



  450
A. �
  300




  600
B. �
  1200



  750
C. �
  900



  450
D. �
  500



Trang 2540.01/4 - Mã đề: 252540.0100.0252540.0100.0147

Câu 28. Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu q 1 và q2, đuợc treo vào
chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, không dãn, dài bằng nhau. Hai quả cầu đẩy nhau và góc giữa
hai dây treo là 60°. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì chúng đẩy nhau mạnh hơn và góc giữa
hai dây treo bây giờ là 90°. Tỉ số q1/q2 có thể là
A. 0.03.
B. 0,085.
C. 9.

D. 10.
Câu 29. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 8 V, có điện trở trong 2 Ω. Điện trở
của đèn dây tóc là Đ là 3Ω, R 1 = 3Ω. Di chuyển con chạy C người ta nhận thấy khi điện trở phần BC của
biến trở AB có giá trị 1 Ω thì đèn tối nhất. Điện trở toàn phần của biến trở là:

A. 2 Ω
B. 7 Ω
C. 6 Ω
D. 3Ω
Câu 30. Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài U N phụ thuộc như thế nào vào điện trở R N của
mạch ngoài?
A. UN tăng khi R giảm.
B. UN tăng khi RN tăng.
C. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dầ từ 0 tới ∞
D. UN không phụ thuộc vào RN
Câu 31. Hai vật có khối lượng lần lượt là m 1 và m2 cách nhau một khoảng r thì lực hấp dẫn F hd giữa chúng
có biểu thức:

m1  m 2
m1m 2
m1  m 2
m1m 2
B. Fhd  G
C. Fhd  G
D. Fhd  G 2
2
r
r
r
r

Câu 32. Một học sinh dùng vôn kế và ampe kế để đo giá trị điện trở R bằng sơ đồ như hình vẽ. Kết quả
một phép đo cho thấy vôn kế V chỉ 100V, am pe kế chỉ 2,5A. Điện trở vôn kế 2000 Ω. So với trường hợp
sử dụng vôn kế lý tưởng (có điện trở vô cùng lớn) thì phép đo này có sai số tương đối gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. Fhd  G

A. 2%.
B. 5%.
C. 0,2%.
D. 4%.
Câu 33. Giả sử hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn có ghi 220V - 110W đột ngột tăng lên tới 240V
trong khoảng thời gian ngắn. Hỏi công suất điện của bóng đèn khi đó tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm
(%) so với công suất định mức của nó? Cho biết rằng điện trở của bóng đèn không thay đổi so với khi hoạt
động ở chế độ định mức
A. Tăng 19%.
B. Giảm 19%.
C. Tăng 29%.
D. Giảm 9%.
Câu 34. Cường độ dòng điện đươc đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Công tơ điện.
B. Nhiệt kế.
C. Lực kế.
D. Ampe kế.
Câu 35. Điều kiện để có dòng điện là:
A. Chỉ cần các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín
B. Chỉ cần có nguồn điện.
C. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
D. Chỉ cần có hiệu điện thế.
Câu 36. Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đâu dưới treo một vật nặng có
khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 4 2 (m/s). Lấy g =

10m/s2. Xác định vị trí cực đại mà vật có thể lên tới so với vị trí thấp nhất?
A. l,2(m); 60°
B. l,6(m); 30°
C. 1,2(m); 45°
D. l,6(m);60°
Câu 37. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?


×