Trang 1
Lược giải
ÔN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009
CHƯƠNG 1: ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
Giáo viên: Nguyễn Hồng Thạch Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng
Trang 1
Lược giải
ÔN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009
Giáo viên: Nguyễn Hồng Thạch Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng
C©u 1 :
Momen quán tính của một vành tròn có bán kính
R
có trục quay đi qua tâm là
A.
=
2
2
5
I mR
B.
=
2
I mR
C.
=
2
1
3
I mR
D.
=
2
1
2
I mR
C©u 2 :
Momen quán tính của một đĩa tròn có bán kính
R
có trục quay đi qua tâm là
A.
=
2
I mR
B.
=
2
1
2
I mR
C.
=
2
2
5
I mR
D.
=
2
1
3
I mR
C©u 3 :
Momen động lượng
A.
không phụ thuộc vào hình dạng của vật
B.
đặc trưng cho tác dụng lực vào vật
C. không phụ thuộc vào vị trí trục quay D. đặc trưng cho trạng thái chuyển động của một vật
quay
C©u 4 :
Hai học sinh A và B đứng trên một chiếc đu quay tròn: A ở ngoài rìa; B ở cách tâm một đoạn bằng nửa bán
kính của đu. Gọi
A
ω
,
B
ω
,
A
γ
,
B
γ
lần lượt là tốc độ góc và gia tốc góc của A và B. Khi đó:
A.
A B
;
A B
ω ω γ γ
= =
B.
A B
;
A B
ω ω γ γ
= >
C.
A B
; 2
A B
ω ω γ γ
< =
D.
A B
;
A B
ω ω γ γ
> >
C©u 5 :
Một lực tác dụng lên một vật làm cho nó quay quanh một trục cố định. Trong các đại lượng nào sau đây, đại
lượng nào không phải là hằng số ?
A. Gia tốc góc. B. Momen quán tính. C. Khối lượng. D. Vận tốc góc.
C©u 6 :
Một người đang đứng ở mép của một sàn hình tròn nằm ngang, quay quanh trục đi qua tâm. Bỏ qua mọi lực
cản. Lúc đầu người và sàn đứng yên. Nếu người ấy chạy quanh mép sàn theo một chiều thì sàn
A. quay cùng chiều chuyển động của người
B. quay cùng chiều chuyển động của người rồi sau đó quay ngược lại
C. quay ngược chiều chuyển động của người
D. vẫn đứng yên vì khối lượng của sàn lớn hơn khối lượng của người
C©u 7 :
Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào
A. tốc độ góc của vật B. khối lượng của vật
C.
kích thước và hình dạng của vật
D.
vị trí trục quay của vật
C©u 8 :
Một người nặng
50kg
đứng ở mép một sàn quay hình tròn để chơi trò ngựa gỗ quay vòng, sàn có bán kính
3m
và momen quán tính
2
1500kgm
. Khi người bắt đầu chạy quanh mép bàn với tốc độ
3,6m/s
(so với
sàn) thì sàn bắt đầu quay theo chiều ngược lại. Tốc độ góc của sàn là
A.
2
1,2rad/s
ω
=
B.
2
1,2rad/s
ω
= −
C.
2
0,36rad/s
ω
=
D.
2
0,36rad/s
ω
= −
C©u 9 :
Một vật rắn quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì
A.
gia tốc góc luôn có giá trị âm
B.
tốc độ góc luôn có giá trị âm
C. tích tốc độ góc và gia tốc góc có giá trị luôn âm D. tích tốc độ góc và gia tốc góc có giá trị luôn
dương
C©u 10 :
Một người có khối lượng
40kg
, đứng ở mép trên của sàn quay quanh trục thẳng đứng, bỏ qua ma sát. Bán
kính của sàn là
2m
, momen quán tính là
2
840kgm
. Khi sàn và người đang đứng yên người ấy ném một hòn
đá có khối lượng
1kg
với vận tốc
20m/s
theo phương tiếp tuyến với sàn thì
A. người và sàn quay theo chiều chuyển động của hòn đá với tốc độ góc
0,04rad/s
ω
= −
B. người và sàn quay ngược chiều chuyển động của hòn đá với tốc độ góc
0,25rad/s
ω
= −
C. người và sàn quay theo chiều chuyển động của hòn đá với tốc độ góc
0,25rad/s
ω
= −
D. người và sàn quay ngược chiều chuyển động của hòn đá với tốc độ góc
0,04rad/s
ω
= −
C©u 11 :
Hai chất điềm có khối lượng
1 kg
và
2 kg
được gắn ở hai đầu của thanh nhẹ có chiều dài
1 m
. Momen
quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh có giá trị
A.
2
0,75 kgm
B.
2
1,5 kgm
C.
2
0,5 kgm
D.
2
1,75 kgm
Trang 1
Lược giải
ÔN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009
CHƯƠNG 2: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
C©u 1 :
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số
ω
. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ
2
A
x =
theo chiều âm. Phương trình dao động là
A.
cos( )
4
x A t
π
ω
= −
.
B.
cos( )
4
x A t
π
ω
= +
.
C.
7
cos( )
4
x A t
π
ω
= +
.
D.
3
cos( )
4
x A t
π
ω
= −
.
C©u 2 :
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số
ω
. Chọn gốc thời gian lúc vật biên dương. Phương trình dao
động là
A.
cos( )
2
x A t
π
ω
= −
. B.
cosx A t
ω
=
.
C.
cos( )x A t
ω π
= +
. D.
cos( )
2
x A t
π
ω
= +
.
C©u 3 :
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số
ω
. Chọn gốc thời gian lúc vật biên âm. Phương trình dao
động là
A.
cos( )
2
x A t
π
ω
= −
. B.
cos( )x A t
ω π
= −
.
C.
cos( )
2
x A t
π
ω
= +
. D.
cosx A t
ω
=
.
C©u 4 :
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số
ω
. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Phương trình dao động là
A.
cos( )
2
x A t
π
ω
= +
. B.
cos( )
2
x A t
π
ω
= −
.
C.
cos( )x A t
ω π
= +
. D.
cosx A t
ω
=
.
C©u 5 :
Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình
3cos(4 ) cm
2
s t
π
π
= −
. Sau khoảng thời gian
4t T
=
kể từ lúc bắt đầu dao động, quãng đường vật đi được là
A.
12cm
. B.
24cm
. C.
36cm
. D.
48cm
.
C©u 6 :
Một vật dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu
0
0t =
vật ở vị trí biên.
Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm
4
T
t =
là
A.
2
A
. B.
4
A
.
C.
A
. D.
2A
.
C©u 7 :
Một con lắc lò xo có độ cứng k không đổi và quả cầu có khối lượng m dao động điều hòa. Nếu khối lượng
200m g=
thì chu kì dao động của con lắc là
2s
. Để chu kì dao động của con lắc là
1s
thì khối lượng bằng
A.
200g
B.
100g
C.
50g
D.
800g
C©u 8 :
Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, dây treo không dãn; có chiều dài
l
và viên bi nhỏ
có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường
g
. Nếu
chọn gốc thế năng tại vị cân bằng thì thế năng của con lắc này ở li độ góc
α
có biểu thức là
Giáo viên: Nguyễn Hồng Thạch Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng
Trang 1
Lược giải
ÔN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009
A.
(1 cos )
t
E mgl
α
= +
.
B.
(1 sin )
t
E mgl
α
= −
.
C.
(1 cos )
t
E mgl
α
= −
.
D.
(3 2cos )
t
E mgl
α
= −
.
C©u 9 :
Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình
10 cos(4 ) (cm)
2
x t
π
π
= +
với thời gian tính
bằng giây. Động năng của vật biến thiên với chu kì
A. 0,50s
B.
1,00s C. 0,25s
D.
1,50s
C©u 10 :
Một dao động điều hòa có:
x Acos( t ) cm, = ω + ϕ
Asin( t )v cm/s= −ω ω + ϕ
. Biểu thức nào sau đây
diễn tả đúng mối quan hệ của chúng?
A.
2 2
2
4 2
a v
A+ =
ω ω
. B.
2 2
2
4 2
a v
A− =
ω ω
.
C.
2 2
4 2
a v
A+ =
ω ω
. D.
2 2
4 2
a v
A− =
ω ω
.
C©u 11 :
Một con lắc dao động điều hòa theo phương trình
3cos(4 ) cm
2
x t
π
π
= −
. Sau khoảng thời gian
4,25t T=
kể từ lúc bắt đầu dao động, quãng đường vật đi được là
A.
3cm
B.
48cm
C.
0cm
D.
51cm
C©u 12 :
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số
ω
. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ
2
A
x =
theo chiều dương. Phương trình dao động là
A.
7
cos( )
4
x A t
π
ω
= +
.
B.
cos( )
4
x A t
π
ω
= −
.
C.
cos( )
4
x A t
π
ω
= +
.
D.
3
cos( )
4
x A t
π
ω
= −
.
C©u 13 :
Chuyển động nào sau đây là dao động tuần hoàn?
A.
Chuyển động của quả lắc đồng hồ.
B.
Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. Chuyển động của chất điểm trên đường tròn. D. Chuyển động của máu trong cơ thể.
C©u 14 :
Một con lắc lò xo khối lượng không đáng kể; có độ cứng k và một quả cầu khối lượng m gắn vào đầu lò lo
được treo vào một đầu cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tần số
góc dao động của con lắc là
A.
k
m
ω
=
. B.
m
k
ω
=
.
C.
m
k
ω
=
. D.
k
m
ω
=
.
C©u 15 :
Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu độ cứng k tăng
lên 2 lần và giảm khối lượng đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A.
tăng 2 lần. B. giảm 2 lần.
C.
tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.
C©u 16 :
Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng biên độ là
2cm
và cùng tần số có pha ban đầu lần lượt là
3
π
;
Giáo viên: Nguyễn Hồng Thạch Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng
Trang 1
Lược giải
ÔN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009
6
π
−
. Biên độ của dao động tổng hợp là
A.
2cm
B.
4cm
C.
0cm
D.
2 2cm
C©u 17 :
Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng. Kích thích cho nó dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng. Chu kì và biên độ của con lắc lần lượt là
0,4s
và
8cm
. Chọn trục
'x Ox
thẳng đứng, chiều dương
hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia
tốc rơi tự do
2 2
10m/sg
π
= =
. Thời gian ngắn nhất kể từ khi
0t =
cho đến khi lực đàn hồi đạt giá trị cực tiểu
là
A.
4
15
s
B.
3
10
s C.
1
30
s
D.
7
30
s
C©u 18 :
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m, lò xo có độ cứng K. Nếu ta cắt đôi lò xo thành hai phần bằng
nhau và mắc nối tiếp với nhau. Sau đó treo vật có khối lượng 2m. Lúc này tần số dao động của vật
A.
giaûm 2 laàn
. B.
taêng 2 laàn
.
C.
giaûm 2 2 laàn
. D.
taêng 2 2 laàn
.
C©u 19 :
Một con lắc lò xo khối lượng không đáng kể; có độ cứng k và một quả cầu khối lượng m gắn vào đầu lò lo
được treo vào một đầu cố định, làm nó dãn ra đoạn
l
∆
. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Tần số góc dao động của con lắc là
A.
g
l
ω
=
∆
. B.
l
g
ω
∆
=
.
C.
l
g
ω
∆
=
. D.
g
l
ω
=
∆
.
C©u 20 :
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Tần số dao động cưỡng bức của hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ ấy.
B. Tần số dao động tự do của hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
C. Biên độ dao động cưỡng bức của hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản
của môi trường.
D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riên của hệ.
C©u 21 :
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lò xo có độ cứng
k 4N / cm
=
. Vật nặng có
khối lượng
m 400g=
, vật dao động với biên độ
A 3cm
=
. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật trong quá
trình dao động là
A.
F 4N
ñh
=
. B.
F 16N
ñh
=
.
C.
F 8N
ñh
=
. D.
F 12N
ñh
=
.
C©u 22 :
Trong quá trình dao động của con lắc lò xo trên quỹ đạo MN quanh vị trí cân bằng O. Thế năng của dao động
sẽ giảm khi quả cầu đi
A. từ O đến N. B. từ N đến M. C. từ M đến N. D. từ M đến O.
C©u 23 :
Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần ?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C©u 24 :
Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động với biên độ góc
0
α
, vật nặng có khối lượng m và gia tốc trọng trường
Giáo viên: Nguyễn Hồng Thạch Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng
Trang 1
Lược giải
ÔN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009
là g. Lực căng của dây của dây ứng với biên độ góc
α
là:
A.
0
mg(3cos 2cos )τ = α − α
.
B.
0
mg(3cos 2cos )τ = α − α
.
C.
0
mg(cos cos )τ = α − α
.
D.
0
mg(cos cos )τ = α − α
.
C©u 25 :
Một con lắc đơn có chiều dài l (dây treo không dãn, có khối lượng không đáng kể) và một quả cầu có khối
lượng m (có kích thước không đáng kể). Chu kì dao động của con lắc là
A.
2
g
T
l
π
=
. B.
2
l
T
g
π
=
.
C.
1
2
g
T
l
π
=
. D.
1
2
l
T
g
π
=
.
C©u 26 :
Một con lắc dao động điều hòa theo phương trình
3cos(4 ) cm
2
x t
π
π
= −
. Sau khoảng thời gian
4,5t T=
kể từ lúc bắt đầu dao động, quãng đường vật đi được là
A.
51cm
B.
6cm
C.
0cm
D.
54cm
C©u 27 :
Trong quá trình dao động của con lắc lò xo trên quỹ đạo MN quanh vị trí cân bằng O. Động năng của dao động
sẽ tăng khi quả cầu đi
A. từ N đến M. B. từ M đến N. C. từ O đến N. D. từ M đến O.
C©u 28 :
Một dao động được duy trì có tần số và biên độ giữ nguyên như khi hệ dao động tự do gọi là
A. dao động tuần hoàn. B. dao động cưỡng bức.
C.
dao động tự do.
D.
sự tự dao động.
C©u 29 :
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số
ω
. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ
2
A
x =
theo chiều dương. Phương trình dao động là
A.
cos( )
6
x A t
π
ω
= −
.
B.
cos( )
3
x A t
π
ω
= −
.
C.
cos( )
6
x A t
π
ω
= +
.
D.
cos( )
3
x A t
π
ω
= +
.
C©u 30 :
Khi tần số của dao động cưỡng bức bằng với tần số dao động riêng của hệ thì
A. pha ban đầu của hệ tăng nhanh đến giá trị cực đại.
B. pha dao động của hệ tăng nhanh đến giá trị cực đại.
C. vận tốc của hệ tăng nhanh đến giá trị cực đại.
D. biên độ dao động của hệ tăng nhanh đến giá trị cực đại.
C©u 31 :
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số
ω
. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ
2
A
x = −
theo chiều dương. Phương trình dao động là
A.
4
cos( )
3
x A t
π
ω
= +
.
B.
2
cos( )
3
x A t
π
ω
= −
.
C. cos( )
3
x A t
π
ω
= −
.
D.
2
cos( )
3
x A t
π
ω
= +
.
Giáo viên: Nguyễn Hồng Thạch Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng
Trang 1
Lược giải
ÔN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009
C©u 32 :
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số
ω
. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ
2
A
x = −
theo chiều âm. Phương trình dao động là
A.
4
cos( )
3
x A t
π
ω
= +
.
B.
2
cos( )
3
x A t
π
ω
= +
.
C. cos( )
3
x A t
π
ω
= −
.
D.
2
cos( )
3
x A t
π
ω
= −
.
C©u 33 :
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động:
1
4cos2 (cm)x t
π
=
;
2
4cos(2 ) (cm)
2
x t
π
π
= +
. Pha dao động tổng hợp của hai dao động là
A.
0 rad
ϕ
=
. B.
rad
4
π
ϕ
=
.
C. rad
2
π
ϕ
=
. D.
rad
ϕ π
=
.
C©u 34 :
Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu
kì T. Khi con lắc đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt
thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng
A.
2T
. B.
2
T
.
C.
2T
. D.
2
T
.
C©u 35 :
Gắn một quả cầu có khối lượng m vào lò xo, hệ dao động với chu kì
1
T 1,2s=
. Thay quả cầu trên bằng quả
cầu có khối lượng M thì chu kì dao động là
2
T 1,6s=
. Khi gắn cả hai quả cầu vào lò xo thì hệ dao động với
chu kì
A.
T 2,00s=
B.
T 1,92s=
C.
T 1,46s=
D.
T 2,80s=
C©u 36 :
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình
5cos(2 ) cm
2
x t
π
π
= +
. Biết cơ năng
0,025E J=
.
Vào thời điểm
0,25t s=
, động năng có giá trị
A.
0,0125
ñ
E J=
. B.
0,0150
ñ
E J=
.
C.
0,0
ñ
E J=
. D.
0,025
ñ
E J=
.
C©u 37 :
Con lắc đơn dao động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì
A. động năng giảm, thế năng tăng. B. động năng và thế năng giảm.
C.
cơ năng của hệ thay đổi.
D.
động năng tăng, thế năng giảm.
C©u 38 :
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình
5cos(10 0,5 ) cmx t
π
= +
, khi động năng bằng cơ năng
thì vận tốc
A.
500 /v cm s=
.
B.
5 /v m s=
. C.
0,5 /v m s=
. D.
50 /v m s=
.
C©u 39 :
Trong quá trình dao động của con lắc lò xo trên quỹ đạo MN quanh vị trí cân bằng O. Véc tơ gia tốc luôn cùng
chiều với véc tơ vận tốc khi vật chuyển động
A. từ N đến M. B. từ O đến N. C. từ M đến N. D. từ M đến O.
Giáo viên: Nguyễn Hồng Thạch Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng
Trang 1
Lược giải
ÔN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009
C©u 40 :
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động:
1
4cos(2 ) (cm)
6
x t
π
π
= −
;
2
4cos(2 ) (cm)
2
x t
π
π
= −
. Dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ là
A.
2 3 cmA =
. B.
2 2 cmA =
.
C.
4 3 cmA =
. D.
2 7 cmA =
.
C©u 41 :
Một vật dao động điều hòa giữa A và B có vị trí cân bằng là O. Chọn
OA OB 5cm
= =
. Thời gian vật di
chuyển từ A đến B là 0,1s. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ A đến M (M là trung điểm của AO) là
A.
1
t s
30
=
. B.
1
t s
60
=
.
C.
1
t s
3
=
. D.
1
t s
6
=
.
C©u 42 :
Cơ năng của một vật dao động điều hoà
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
C©u 43 :
Một con lắc lò xo khối lượng không đáng kể; có độ cứng k và một quả cầu khối lượng m gắn vào đầu lò lo
được treo vào một đầu cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì
dao động của con lắc là
A.
2
m
T
k
π
=
. B.
2
k
T
m
π
=
.
C.
1
2
m
T
k
π
=
. D.
1
2
k
T
m
π
=
.
C©u 44 :
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lò xo có độ cứng
k 4N / cm
=
. Vật nặng có
khối lượng
m 400g=
, vật dao động với biên độ
A 3cm
=
. Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào vật trong quá
trình dao động là
A.
F 0N
ñh
=
B.
F 8N
ñh
=
C.
F 12N
ñh
=
D.
F 4N
ñh
=
C©u 45 :
Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng biên độ và cùng tần số có pha ban đầu lần lượt là
3
π
;
6
π
−
. Pha
ban đầu của dao động tổng hợp là
A.
4
π
B.
6
π
C.
2
π
−
D.
12
π
C©u 46 :
Một con lắc lò xo dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Vật chuyển động chậm dần đều khi quả cầu đi từ
A.
biên âm sang biên dương.
B.
vị trí biên về vị trí cân bằng.
C. biên dương sang biên âm. D. vị trí cân bằng ra biên.
C©u 47 :
Một con lắc lò xo khối lượng không đáng kể; có độ cứng k và một quả cầu khối lượng m gắn vào đầu lò lo
được treo vào một đầu cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tần số
dao động của con lắc là
A.
1
2
k
f
m
π
=
. B.
2
k
f
m
π
=
.
C.
1
2
m
f
k
π
=
. D.
2
m
f
k
π
=
.
Giáo viên: Nguyễn Hồng Thạch Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng
Trang 1
Lược giải
ÔN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009
C©u 48 :
Trong quá trình dao động của con lắc lò xo trên quỹ đạo MN quanh vị trí cân bằng O. Véc tơ gia tốc luôn
ngược chiều với véc tơ vận tốc khi vật chuyển động
A.
từ N đến M. B. từ M đến N.
C.
từ M đến O. D. từ O đến N.
C©u 49 :
Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động với biên độ góc
0
α
, vật nặng có khối lượng m và gia tốc trọng trường
là g. Vận tốc của vật ứng với biên độ góc
α
là:
A.
0
v 2gl(co cos )= ± α − α
.
B.
0
v 2gl(co cos )= α − α
.
C.
0
v 2gl(cos co )= ± α − α
.
D.
0
v 2gl(cos co )= α − α
.
C©u 50 :
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số
ω
. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều âm. Phương trình dao động là
A.
cos( )
2
x A t
π
ω
= −
. B.
cos( )
2
x A t
π
ω
= +
.
C.
cosx A t
ω
=
. D.
cos( )x A t
ω π
= +
.
C©u 51 :
Một con lắc lò xo dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Vật chuyển động nhanh dần đều khi quả cầu đi
từ
A. biên âm sang biên dương. B. vị trí cân bằng ra biên.
C.
biên dương sang biên âm.
D.
vị trí biên về vị trí cân bằng.
C©u 52 :
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động:
1
4cos2 (cm)x t
π
=
;
2
3cos(2 ) (cm)
2
x t
π
π
= +
. Dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ
A.
1A cm=
.
B.
5A cm=
. C.
7A cm=
. D.
3,5A cm=
.
C©u 53 :
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số
ω
. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ
2
A
x = −
theo chiều âm. Phương trình dao động là
A.
cos( )
4
x A t
π
ω
= +
.
B.
3
cos( )
4
x A t
π
ω
= +
.
C.
3
cos( )
4
x A t
π
ω
= −
.
D.
cos( )
4
x A t
π
ω
= −
.
C©u 54 :
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lò xo có độ cứng
k 1N / cm=
. Vật nặng có
khối lượng
m 500g=
, vật dao động với biên độ
A 3cm=
. Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào vật trong quá
trình dao động là
A.
F 4N
ñh
=
. B.
F 2N
ñh
=
.
C.
F 0N
ñh
=
. D.
F 8N
ñh
=
.
C©u 55 :
Một con lắc đơn có chiều dài l (dây treo không dãn, có khối lượng không đáng kể) và một quả cầu có khối
lượng m (có kích thước không đáng kể). Tần số dao động của con lắc là
A.
2
g
f
l
π
=
. B.
1
2
g
f
l
π
=
.
C.
1
2
l
f
g
π
=
. D.
2
l
f
g
π
=
.
C©u 56 :
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
Giáo viên: Nguyễn Hồng Thạch Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng
Trang 1
Lược giải
ÔN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009
A.
mà không chịu ngoại lực tác dụng.
B.
với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số bằng tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C©u 57 :
Trong dao động điều hòa của co lắc lò xo; đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào các điều kiện ban đầu
của dao động?
A.
Tần số. B. Vận tốc.
C.
Pha dao động. D. Gia tốc.
C©u 58 :
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động:
1
4cos2 (cm)x t
π
=
;
2
4cos(2 ) (cm)
2
x t
π
π
= +
. Dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ
A.
4 cmA =
.
B.
4 2 cmA =
.
C.
8 cmA =
.
D.
0 cmA =
.
C©u 59 :
Một con lắc đơn có chiều dài l (dây treo không dãn, có khối lượng không đáng kể) và một quả cầu có khối
lượng m (có kích thước không đáng kể). Tần số góc dao động của con lắc là
A.
l
g
ω
=
. B.
g
l
ω
=
.
C.
l
g
ω
=
. D.
g
l
ω
=
.
C©u 60 :
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số
ω
. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ
3
2
A
x =
theo chiều âm. Phương trình dao động là
A.
11
sin( )
6
x A t
π
ω
= +
.
B.
5
cos( )
6
x A t
π
ω
= +
.
C.
cos( )
6
x A t
π
ω
= +
.
D.
cos( )
6
x A t
π
ω
= −
.
C©u 61 :
Dao động cưỡng bức có
A. biên độ dao động phụ thuộc vào tần số ngoại lực.
B. tần số ngoại lực tăng thì biên độ giảm.
C. tần số dao động không thể bằng tần số ngoại lực.
D. cường độ ngoại lực duy trì dao động tăng theo thời gian.
C©u 62 :
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số
ω
. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ
2
A
x =
theo chiều âm. Phương trình dao động là
A. cos( )
6
x A t
π
ω
= +
.
B. cos( )
3
x A t
π
ω
= +
.
C. cos( )
3
x A t
π
ω
= −
.
D. cos( )
6
x A t
π
ω
= −
.
C©u 63 :
Một con lắc đơn gồm một quả cầu có khối lượng
m 200g=
, dây treo dài
l 1m=
, gia tốc trọng trường
2
g 9,81m / s=
. Quả cầu có điện tích
5
q 2.5.10 C
−
= −
. Treo con lắc trong điện trường đều có phương thẳng
đứng, chiều hướng lên và có độ lớn
4
E 2.10 V / m=
. Chu kì dao động của con lắc
Giáo viên: Nguyễn Hồng Thạch Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng
Trang 1
Lược giải
ÔN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009
A.
T 1,79s=
. B.
T 1,97s=
.
C.
T 1,89s=
. D.
T 1,98s=
.
C©u 64 :
Trong quá trình dao động của con lắc lò xo trên quỹ đạo MN quanh vị trí cân bằng O. Véc tơ gia tốc luôn cùng
chiều với véc tơ vận tốc khi vật chuyển động
A.
từ M đến N. B. từ N đến M.
C.
từ O đến N. D. từ M đến O.
C©u 65 :
Tại một vị trí địa lí, con lắc đơn có chiều dài
l
dao động điều hòa với chu kì
0,5s
; biên độ
2cm
. Nếu tăng
chiều dài dây treo lên 4 lần và kích thích cho hệ dao động với biên độ
4cm
thì chu kì dao động là
A.
2T s
=
. B.
8T s
=
.
C.
1T s
=
. D.
4T s
=
.
C©u 66 :
Tại nơi có gia tốc trọng lực
2
9,8 /g m s=
, cho một quả nặng và một lò xo. Cách đơn giản nhất để xác định
chu kì dao động của con lắc này là
A. dùng cân và lực kế. B. dùng một lực kế.
C.
dùng một cái thước thẳng đo độ dài.
D.
dùng một cái cân.
C©u 67 :
Số lần dao động của con lắc đơn trong một giây không phụ thuộc vào
A.
nhiệt độ môi trường.
B.
chiều dài dây treo.
C. cách kích thích dao động. D. vĩ độ địa lí.
C©u 68 :
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng không cùng pha ban đầu.
Biết biên độ hai dao động thành phần là
3cm
và
6cm
. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận được giá trị
A.
2A cm=
. B.
9A cm=
. C.
3A cm=
. D.
10A cm=
.
C©u 69 :
Một con lắc lò xo có độ cứng k gắn vào vật có khối lượng m dao động điều hòa trên trục nằm ngang với tần số
riêng
0
f
thì động năng biến thiên điều hòa với tần số
f
tính bỡi
A.
1
4
k
f
m
π
=
. B.
1
2
k
f
m
π
=
.
C.
2 k
f
m
π
=
. D.
1 k
f
m
π
=
.
C©u 70 :
Khi đưa con lắc lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc không đổi) thì tần số dao động của con
lắc sẽ
A. không đổi vì chu kì dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
B. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
D. tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm.
C©u 71 :
Một con lắc đơn gồm một quả cầu có khối lượng
m 200g=
, dây treo dài
l 1m=
, gia tốc trọng trường
2
g 9,81m / s=
. Quả cầu có điện tích
5
q 2.5.10 C
−
= −
. Treo con lắc trong điện trường đều có phương thẳng
đứng, chiều hướng xuống và có độ lớn
4
E 2.10 V / m=
. Chu kì dao động của con lắc
A.
T 2,32s=
. B.
T 1,79s=
.
C.
T 1,96s=
. D.
T 2,23s=
.
C©u 72 :
Trong quá trình dao động của con lắc lò xo trên quỹ đạo MN quanh vị trí cân bằng O. Động năng của dao động
sẽ giảm khi quả cầu đi
A.
từ M đến O. B. từ N đến M.
C.
từ M đến N. D. từ O đến N.
C©u 73 :
Trong quá trình dao động của con lắc lò xo trên quỹ đạo MN quanh vị trí cân bằng O. Thế năng của dao động
sẽ tăng khi quả cầu đi
A. từ N đến M. B. từ M đến O. C. từ M đến N. D. từ O đến N.
C©u 74 :
Một con lắc đơn có chiều dài
l 1m=
, gia tốc rơi tự do là
2
g 10 m / s= = π
. Chu kì dao động của co lắc với góc
Giáo viên: Nguyễn Hồng Thạch Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng
Trang 1
Lược giải
ÔN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009
lệch nhỏ là
A.
T 2,00s=
. B.
T 4,00s=
.
C.
T 1,99s=
. D.
T 1,00s=
.
CHƯƠNG 3: SÓNG CƠ
C©u 1 :
Hai sóng kết hợp là hai sóng có
A. cùng tần số, độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. cùng biên độ nhưng tần số khác nhau.
C. hiệu quang trình không thay đổi theo thời gian.
D. hiệu quang trình thay đổi theo thời gian.
C©u 2 :
Hai điểm nằm trên mặt nước trong cùng một phương truyền sóng cách nhau 2 m dao động lệch pha nhau góc
2
rad
3
π
, vận tốc truyền sóng là 18 m/s. Tần số của sóng là
A. 3 Hz B. 2 Hz C. 4 Hz D. 5 Hz
C©u 3 :
Một sợi dây căng thẳng nằm ngang có đầu B cố định, đầu A dao động điều hoà với tần số
4Hz
, dao động
truyền từ A đến điểm M trên dây với tốc độ
8m/s
. Khi xảy ra sóng dừng trê dây, M dao động với biên độ
8cm
. Tính khoảng cách từ M đến B (M là điểm bụng thứ nhất) ?
A.
2,5d m=
B.
4,5d m=
C.
0,5d m=
D.
6,5d m=
C©u 4 :
Khoảng cách giữa hai điểm S và M là
2,1m
. Từ S đến M, trong một chu kì sóng truyền được
1,2m
. So với
dao động tại S, sóng tại M có tính chất nào sau đây?
A.
Trễ pha một góc
2
π
B. Trễ pha một góc
7
2
π
C.
Cùng pha D. Ngược pha
C©u 5 :
Thực hiện sóng dừng trên một sợi dây cao su căng ngang với bước sóng
0,06m
λ
=
. Khoảng cách giữa 7
nút liên tiếp nhau là
A.
0,15m
B.
0,21m
C.
0,18m
D.
0,24m
C©u 6 :
Người ta xác định tốc độ của nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm chuyển động
thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là
724Hz
, còn khi nguồn âm chuyển
động thẳng đều ra xa thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là
606Hz
. Biết nguồn âmvà thiết
bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra là không đổi và tốc độ truyền âm trong
môi trường bằng
338m/s
. Tốc độ của nguồn âm là
A.
35m/s
B.
25m/s
C.
40m/s
D.
30m/s
C©u 7 :
Nam đi ôtô với vận tốc
20m/s
đuổi theo An đi xe máy phát ra âm có tần số âm từ còi là
2000Hz
. Nam bấm
một hồi còi dài và vượt qua An. Tìm vận tốc của An, biết An nghe thấy tần số âm từ còi là
2100Hz
và tốc độ
truyền âm trong không khí là
330m/s
?
A.
4m/s
B.
7,5m/s C. 11,4m/s
D.
4,5m/s
C©u 8 :
Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2,5 m. Tính khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng dao động cùng pha
Giáo viên: Nguyễn Hồng Thạch Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng
Trang 1
Lược giải
ÔN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009
A.
2,5 m B. 0,25 m
C.
1,25 m D. 1,5 m
C©u 9 :
Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2,5 m. Tính khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng dao động vuông pha nhau
A. 0,625 m B. 0,615 m C. 0,65 m D. 0,635 m
C©u 10 :
Một người ngồi trên bờ sông nghe âm phát ra từ tiếng còi cùa một canô. Khi ca nô tiến lại gần; người đó nghe
được âm có tần số
1275Hz
. Tìm tốc độ của canô, biết tốc độ truyền âm
340m/s
, âm do còi phát ra
1200Hz
?
A.
30m/s
B.
40m/s
C.
10m/s
D.
20m/s
C©u 11 :
Một sợi dây đàn hồi AB dài 100 cm. Sóng truyền với tần số
f 100Hz=
thì có hiện tượng sóng dừng. Quan sát
thấy được có 6 nút sóng. Vận tốc truyền sóng là
A.
v 50m / s
=
B.
v 40m / s
=
C.
v 36,4m /s=
D.
v 33,3m / s=
C©u 12 :
Hai sóng kết hợp phát ra từ hai nguồn kết hợp
1
S
và
2
S
có cùng tần số
200Hz
, tốc độ truyền sóng
1,2m/sv =
. Biết
1 2
0,014S S m=
. Trên đoạn
1 2
S S
có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực tiểu ?
A.
5 B. 4
C.
3 D. 7
C©u 13 :
Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M đoạn
0,9m
với vận tốc
1,2m/s
. Biết phương trình sóng tại N có dạng
0,02 cos2
N
u t
π
=
. Biểu thức sóng tại M là
A.
0,02 cos2
M
u t
π
=
B.
3
0,02 cos 2
2
M
u t
π
π
= +
÷
C.
3
0,02 cos 2
2
M
u t
π
π
= −
÷
D.
0,02 cos 2
2
M
u t
π
π
= +
÷
C©u 14 :
Tiếng còi có tần số
999,08f Hz=
phát ra từ ôtô đang chuyển động lại gần Nam với tốc độ
10m/s
, tốc độ
truyền âm trong không khí là
330m/s
. Khi đó Nam nghe được âm có tần số
A.
969,69f Hz=
B.
970,59f Hz=
C.
1031,25f Hz=
D.
1030,30f Hz=
C©u 15 :
Sóng âm truyền từ không khí vào nước. sóng âm ở hai môi trường đó có
A.
cùng biên độ B. cùng bước sóng
C.
cùng tần số D.
cùng tốc độ truyền
sóng
C©u 16 :
Độ to của âm có các đặc trưng sinh lí là
A.
cường độ âm.
B.
tần số và cường độ âm.
C. tần số và biên độ. D. biên độ và cường độ âm.
C©u 17 :
Một đặc tính sinh lí của âm hình thành trên cơ sở đặc tính vật lí của âm là tần số và li độ được gọi là
A. độ to của âm B. độ cao của âm C. âm sắc D. mức cường độ âm
C©u 18 :
Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần người nghe đang đứng yên thì người này nghe thấy một âm có
A. tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm B. cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng
yên
C. bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên D. tần số lớn hơn tần số của nguồn âm
C©u 19 :
Hai sóng kết hợp là hai sóng
A. có cùng tần số, cùng phương và cùng biên độ
Giáo viên: Nguyễn Hồng Thạch Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng
Trang 1
Lược giải
ÔN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009
B. có cùng tần số, cùng phương và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
C. có cùng phương, khác tần số và cùng biên độ
D. có cùng tần số, cùng phương và có độ lệch pha biến đổi theo thời gian
C©u 20 :
Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2,5 m. Tính khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng dao động ngược pha
A.
1,25 m B. 12,5 m
C.
0,125 m D. 10,5 m
C©u 21 :
Sóng truyền từ S đến M với bước sóng
0,1m
. S cách M một đoạn
0,25m
. Cho biết dao động tại M có
phương trình
cos
3
M
u A t
π
ω
= +
÷
. Phương trình tại S có dạng
A.
2
cos
3
S
u A t
π
ω
= −
÷
B.
cos
3
S
u A t
π
ω
= − +
÷
C.
cos
S
u A t
ω
=
D.
cos
3
S
u A t
π
ω
= +
÷
C©u 22 :
Một sợi dây OA dài
1m
, căng nằm ngang. Đầu A cố định, đầu O dao động với biên độ nhỏ, tần số
40Hz
, biết
tốc độ truyền sóng là
20m/s
. Khi xảy ra sóng dừng số nút là
A.
3 B. 7
C.
5 D. 9
C©u 23 :
Sóng cơ học lan truyền trong không khí với với cường độ âm đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học
nào dưới đây ?
A.
Sóng cơ học có tần số
10Hz
B.
Sóng cơ học có tần số
30Hz
C.
Sóng cơ học có chu kì
0,2 s
µ
D.
Sóng cơ học có chu kì
2,0ms
C©u 24 :
Vận tốc của sóng âm trong môi trường phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A.
Bản chất của môi trường.
B.
Tần số của sóng.
C. Biên độ của sóng. D. Cường độ của sóng.
C©u 25 :
Khoảng cách từ nút thứ 3 đến nút thứ 7 của sóng dừng trên dây đàn hồi đo được là
20cm
. Tính bước sóng
λ
?
A.
25cm
λ
=
B.
20cm
λ
=
C.
10cm
λ
=
D.
15cm
λ
=
C©u 26 :
Ứng dụng nào sau đây không phải là hiệu ứng Doppler ?
A. Máy bắn tốc độ của cảnh sát giao thông nhằm phát hiện xe chạy quá tốc độ cho phép.
B. Thiết bị mà các nhà thiên văn học dùng để xác định tốc độ các ngôi sao và các thiên hà đối với Trái Đất.
C. Thiết bị y học dùng để phát hiện tiếng nhịp đập tim của thai nhi.
D. Máy phát siêu âm dùng để phát hiện giới tính của thai nhi.
C©u 27 :
Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp
1
S
và
2
S
cách nhau
7cm
. Xác định số đường hyperbol của
những điểm dao động với biên độ cực tiểu, biết bước sóng
2cm
λ
=
?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 8
C©u 28 :
Hai điểm nằm trên mặt nước trong cùng một phương truyền sóng cách nhau 5 cm dao động lệch pha nhau
góc
rad
2
π
, tần số của sóng là 16 Hz. Vận tốc truyền sóng là
Giáo viên: Nguyễn Hồng Thạch Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng
Trang 1
Lược giải
ÔN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009
A.
3,2 m/s B. 0,32 m/s
C.
32 m/s D. 0,032 m/s
C©u 29 :
Hai âm không cùng độ cao khi
A.
không cùng biên độ và tần số
B.
không cùng bước sóng
C. không cùng tần số D. không cùng biên độ
C©u 30 :
Tại một điểm M cách nguồn âm O một đoạn 1 m, mức cường độ âm
M
L 90dB=
. Biết ngưỡng nghe của âm
chuẩn là
12 2
0
I 10 W / m
−
=
. Cường độ âm I
M
của âm đó tại M là
A.
2 2
10 W / m
−
B.
3 2
10 W / m
−
C.
2 2
2.10 W / m
−
D.
3 2
2.10 W / m
−
CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆNTỪ
C©u 1 :
Mạch dao động LC: Tụ điện
C 4 pF =
, cuộn cảm
L 0,4 mH=
. Năng lượng của mạch là
7
W 5.10 J
−
=
.
Biết rằng vào thời điểm ban đầu cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại. Biểu thức cường độ dòng
điện trong mạch là
A.
6
i 0,5cos 25.10 t= (A)
B.
i 0,05cos25t= (A)
C.
6
i 0,05cos25.10 t= (A)
D.
i 0,5cos 25t= (A)
C©u 2 :
Trong mạch dao động LC, năng lượng điện từ trường trong khung dao động
A. không biến thiên theo thời gian.
B. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T/2.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 2T.
C©u 3 :
Mạch dao động LC: Tụ điện
16
C F
3
= µ
, hiệu điện thế giữa hai bản có giá trị cực đại là
0
U 10V=
. Năng
lượng của mạch khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm xuống 2,5 V là
A.
4
W 5.10 J
−
=
B.
4
W 2,5.10 J
−
=
C.
W 0J
=
D.
4
W 1,25.10 J
−
=
C©u 4 :
Dao động trong máy phát dao động điều hòa dùng transtor là
A. dao động tự do. B. dao động tắt dần.
C.
dao động cưỡng bức.
D.
sự tự dao động.
C©u 5 :
Chu kì của dao động điện từ trong mạch dao động là
A.
T 2 LC= π
B.
2
T
LC
π
=
C.
L
T 2
C
= π
D.
T 2 LC
= π
C©u 6 :
Mạch dao động lí tưởng tạo bởi tụ
7
C 5.10 F
−
=
và cuộn cảm
L=5 mH
. Tần số góc riêng của mạch là
A.
4
10
rad / s
π
B.
4
2.10 rad / s
C.
4
10
rad / s
2 .π
D.
4
2 .10 rad / sπ
C©u 7 :
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm
L 25 H= µ
và tụ điện. Để bắt được dải
sóng 300 m thì điện dung của tụ điện có giá trị bằng
A.
C 10nF
=
B.
C 20nF
=
C.
C 1nF
=
D.
C 2nF
=
C©u 8 :
Sóng nào sau đây dùng để thông tin dưới nước?
Giáo viên: Nguyễn Hồng Thạch Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng
Trang 1
Lược giải
ÔN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009
A.
Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn.
C.
Sóng trung. D. Sóng dài.
C©u 9 :
Nguyên tắc hoạt động của mạch chọn sóng trong máy thu thanh là dựa trên hiện tượng
A.
phản xạ sóng. B. cộng hưởng điện.
C.
giao thoa sóng. D. cảm ứng điện từ.
C©u 10 :
Trong dao động điện từ :
0
q Q cos( t )= ω + ϕ (C)
và
0
i Q cos( t )= ω ω + ϕ (A)
. Biểu thức nào sau đây biểu
diễn đúng mối quan hệ của chúng?
A.
2
2
0
2
i
q Q− =
ω
B.
2
2 2
0
2
i
q Q− =
ω
C.
2
2
0
2
i
q Q+ =
ω
D.
2
2 2
0
2
i
q Q+ =
ω
C©u 11 :
Một mạch dao động có tụ điện
3
2
C .10 F
−
=
π
và cuộn cảm L. Để tần số dao động điện từ trong mạch bằng
500Hz thì L phải có giá trị là
A.
3
10
H
−
π
B.
4
5.10 H
−
C.
3
10
H
2
−
π
D.
H
500
π
C©u 12 :
Mạch dao động LC: có tụ
C 40 F = µ
, hiệu điện thế giữa hai bản có giá trị cực đại là U
0
= 5 V. Năng lượng từ
trường cực đại là
A.
4
0t
W 2,5.10 J
−
=
B.
4
0t
W 5.10 J
−
=
C.
5
0t
W 2,5.10 J
−
=
D.
5
0t
W 5.10 J
−
=
C©u 13 :
Sóng do đài tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh truyền đi có bước sóng trong khoảng:
A.
100 km – 1 km B. 1000 m – 100 m
C.
100 m – 10 m D. 10 m – 0,01 m
C©u 14 :
Dòng điện dịch là
A. dòng dịch chuyển của các hạt mang điện.
B. dòng điện trong mạch dao động LC.
C. dòng dịch chuyển của các hạt mang điện qua tụ điện.
D. khái niệm chỉ sự biến đổi của điện trường giữa hai bản tụ.
C©u 15 :
Sóng điện từ có tính chất nào sau đây?
A. Sóng điện từ có thể giao thoa, khúc xạ với nhau
B. Năng lượng của sóng tỉ lệ với lũy thừa bậc 2 của tần số
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
D. Sóng điện từ là sóng dọc
C©u 16 :
Sóng mà các đài phát với công suất lớn truyền đi mọi điểm trên mặt đất là
A.
sóng ngắn. B. sóng trung.
C.
sóng dài và cực dài. D. sóng cực ngắn.
C©u 17 :
Trong các dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A.
Máy thu thanh.
B.
Cái điều khiển ti vi.
C. Máy điện thoại di động. D. Máy thu hình.
CHƯƠNG 5: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
C©u 1 :
Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, Trong 1s đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 25 B. 50 C. 100 D. 75
C©u 2 :
Trong máy phát điện xoay chiều ba pha:
A. Phần nào quay là phần ứng. B. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường.
C.
Stato là phần cảm, roto là phần ứng.
D.
Stato là phần ứng, roto là phần cảm.
C©u 3 :
Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ:
Giáo viên: Nguyễn Hồng Thạch Trường THPT Phan Bội Châu, Di Linh, Lâm Đồng
V
1
V
2
V
3
R
C
L
•
•
A
B