Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)
DAO ĐỘNG CƠ.
PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG – PHA VÀ TRẠNG THÁI DAO ĐỘNG
(ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ
Đây là tài liệu đi kèm theo bài giảng “Phương trình dao động – pha và trạng thái dao động” thuộc khóa học PEN-C: Môn
Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà). Để sử dụng tài liệu hiệu quả, Bạn cần kết hợp theo dõi bài giảng với tài liệu bài giảng trước khi
làm bài tập tự luyện và so sánh với đáp án này.
01. B
02. D
03. B
04. B
05. B
06. D
07. A
08. C
09. C
10. C
11. A
12. C
13. A
14. C
15. B
16. C
17. D
18. A
19. B
20. D
21. A
22. B
23. A
24. A
25. B
26. A
27. D
28. B
29. C
30. C
31. D
32. A
33. C
34. B
35. A
36. B
37. B
38. A
39. A
40. B
41. D
42. A
43. C
44. C
45. A
46. C
47. A
Câu 9(ĐH-2013):
Quỹ đạo của dao động điều hòa bằng L = 2A → A = 6 cm. Chọn C.
Câu 10:
Quỹ đạo chuyển động của vật là L = 2A = 6 cm. Chọn C.
Câu 11:
2016
2 Hz. Chọn A.
Tần số dao động là f
1008
Câu 12:
A
Gốc thời gian hay t = 0, pha dao động của vật là x 1,5 cm (+). Chọn C.
3
2
Câu 13:
Đưa phương trình dao động về dạng chuẩn tắc; áp dụng công thức: sina cos a ta được:
2
5
x 3sin 2t 3cos 2t .
3
6
→ Gốc thời gian hay t = 0, pha dao động là φ =
5
A 3
x
1,5 3 cm (+). Chọn A.
6
2
Câu 14:
Gốc thời gian hay t = 0, pha dao động là
A 3
x
=5 3 (+) . Chọn C.
6
2
Câu 15:
Gốc thời gian hay t = 0, pha dao động là
A
(-) . Chọn B.
x
3
2
Câu 16:
Tại thời điểm pha của dao động là t
2
A
x
= 2 cm (-). Chọn C.
3
2
Câu 17 (CĐ-2008):
Chuyển về dạng chuẩn tắc: x = Asinωt= A cos(t )
2
Tại t = 0, pha dao động là Vật qua VTCB theo chiều dương. Chọn D.
2
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)
DAO ĐỘNG CƠ.
Câu 18 (CĐ-2009):
Lúc t = 0, pha dao động
A 2
x
4 2() . Chọn A.
4
2
Câu 19:
Đưa phương trình dao động về dạng chuẩn tắc:
Tại t = 2,5 s: pha dao động là 2,5s
x 10cos(2t ) 10cos(2t ) .
3
3
2 2
A
2.2,5 4
x () 5 cm (-) .Chọn B.
3
3
3
2
Câu 20:
Đưa phương trình dao động về dạng chuẩn tắc: x 5sin(t
Taị t = 0, pha dao động là φ =
5
4
2
) 5cos(t ) 5cos(t ) cm.
6
3
3
2
A
vật có li độ x 2,5 (-). Chọn D.
2
3
Câu 21:
Đưa phương trình dao động về dạng chuẩn tắc: x 10cos(2 t ) .
6
29 5
A 3
x
Pha dao động của vật tại t = 2,5 s là 2,5s 2 .2,5
5 3 cm (-). Chọn A.
6
6
6
2
Câu 22:
Đưa phương trình dao động về dạng chuẩn tắc: x 6 cos(t ) 6 cos(t ) cm. Chọn B.
3
3
Câu 23:
Pha dao động tại thời điểm t: t t là hàm bậc nhất của thời điểm t. Chọn A.
Câu 24:
3
x 3,09 cm A cos A 10 cm . Chọn A.
5
Câu 25 (CĐ-2013):
Tần số góc: 2 f 20 rad/s .
Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm = A, biên dương → φ = 0.
Chọn B.
Câu 26:
Biên độ: A =
L
= 6 cm.
2
2
2 rad/s.
T
Tại thời điểm t = 0, vật có li độ − 4 cm = − A, biên âm → pha dao động ban đầu
Chọn A.
Câu 27 (ĐH-2013):
2
.
T
Tại thời điểm t = 0 s, vật qua VTCB theo chiều dương → pha dao động ban đầu
2
Chọn D.
Câu 28:
Biên độ: A = 6 cm.
Tần số góc ω = 2f 4 rad / s
Tại t = 0: x = 3 cm =
A
theo chiều âm → φ =
2
3
Chọn B.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)
DAO ĐỘNG CƠ.
Câu 29:
Biên độ: A = 6 cm.
Tần số góc ω = 2f 4 rad / s
Tại t = 0: x = - 3 3 cm =
5
A 3
theo chiều dương → φ =
6
2
Chọn C.
Câu 30:
Biên độ: A = 6 cm.
7,85
2 2.3,14
0,175 s → Tần số góc ω =
Chu kì T =
20 rad / s
50
T 0,175
Tại t = 0: x = 3 3 cm =
A 3
theo chiều (-) → φ =
6
2
Chọn C.
Câu 31:
Biên độ: A = 4 cm.
Tần số góc ω = π (rad/s)
A
2
theo chiều (-) → φ =
2
3
2
5
x = 4cos(πt +
) = 4sin(πt ) (cm)
3
6
Chọn D.
Câu 32:
Pha dao động tại thời điểm t: ϕt = ωt + φ = πt + φ
Tại t = 2,5 s: x = A → ϕ2,5 = 2,5π + φ = 0 → φ = - 2,5π ≡ -0,5π
→ Thời điểm ban đầu vật qua VTCB theo chiều (+). Chọn A.
Câu 33:
4
Pha dao động tại thời điểm t: ϕt = ωt + φ =
t+φ
3
4
14
2
Tại t = 3,5 s: x = A → ϕ3,5 =
3,5 + φ = 0 → φ = −
≡−
3
3
3
→ Thời điểm ban đầu vật qua li độ −0,5A theo chiều (+). Chọn C.
Câu 34:
Pha dao động tại thời điểm t: ϕt = ωt + φ = πt + φ
3
Tại t = 4,25 s: x = −A → ϕ4,25 = 4,25π + φ = π → φ = −3,25π ≡
4
Tại t = 0: x = - 2 cm = -
→ Thời điểm ban đầu vật qua li độ
A 2
theo chiều (−). Chọn B.
2
Câu 35:
Pha dao động tại thời điểm t: ϕt = ωt + φ = πt + φ
Tại t = 1 s : x = 0 (+) → ϕ1 = π + φ = −0,5π → φ = −1,5π ≡ 0,5π.
Chọn A.
Câu 36:
Biên độ: A = 5 cm.
2
4 rad / s
Tần số góc ω =
T
Pha dao động tại thời điểm t: ϕt = ωt + φ = 4πt + φ
Tại t = 0,25 s : x = -2,5cm (-) → ϕ1 = 4π.0,25 + φ = 2π/3 → φ = -π/3
→ x 5cos(4 t ) 5sin(4 t ) cm . Chọn B.
3
6
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)
DAO ĐỘNG CƠ.
Câu 37:
Pha dao động tại thời điểm t: ϕt = ωt + φ = 2πt + φ
A 2
Tại t = 2,875 s : x =
(-) → ϕ2,875 = 2π.2,875 + φ = 0,25π → φ = - 5,5π ≡ 0,5π.
2
Chọn B.
Câu 38:
Biên độ: A = 4 cm.
2
2 / 3 rad / s
Tần số góc ω =
T
Pha dao động tại thời điểm t: ϕt = ωt + φ = (2π/3)t + φ
→Tại t = 8,5 s : x = 2 cm (-) → ϕ8,5s = (2π/3).8,5 + φ = π/3 → φ = -16π/3 = 2 / 3 .
Chọn A.
Câu 39:
Pha dao động tại thời điểm t: ϕt = t + φ = 2πt + φ
3
Chọn gốc thời gian là lúc 10 giờ 00 phút 04 giây; do đó, lúc 9 giờ 59 phút 30 giây là thời điểm t = -34 s!
A
Tại t = - 34 s : x =
(+) → ϕ-34 = -34. + φ = - → φ = - 11π ≡ π ≡ - π
2
3
3
Chọn A.
Câu 40:
2
Pha dao động tại thời điểm t: ϕt =
t + φ = 2πt + φ
3
A
2
2
Tại t = 17,5 s : x =
(+) → ϕ17,5 = 17,5.
+ φ = - → φ = - 12π ≡ 0 → ϕt =
t
2
3
3
3
2 14
2
→ Tại t = 7 s: ϕ7 = 7.
=
≡
: x = −0,5A theo chiều (-). Chọn B.
3
3
3
Câu 41:
A = 5cm
4
T = 1,5 s →
rad/s.
3
4
Pha dao động tại thời điểm t: ϕt = ωt + φ =
t+φ
3
A
4
4
Tại t = 6,25 s : x =
(+) → ϕ6,25 =
.6,25 + φ = − → φ = − 2π/3 → ϕt =
t − 2π/3
2
3
3
3
4
2 17 5
A 3 5 3
→ Tại t = 2,625s: ϕ2,625s =
.2,625 −
=
→ x
(-).
6
6
3
3
2
2
Chọn D.
Câu 42:
Vật đi qua vị trí cân bằng ứng với pha: k ( k Z) . Chọn A.
2
Câu 43:
Vật ở biên ứng với pha dao động k (k Z) . Chọn C.
Câu 44:
A
2
2k (k Z) . Chọn C.
Vật có li độ ứng với pha dao động
3
2
Câu 45:
Pha dao động tại thời điểm t: ϕt = 10πt +
2
A
1 1 1 k
Thời điểm t: x =
→ ϕt = 10πt + = ± + 2kπ → t ( ) . Chọn A.
10 2 3 5
2
2
3
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)
DAO ĐỘNG CƠ.
Câu 46:
Pha dao động tại thời điểm t: ϕt = 2πt Vật ở biên x = A → ϕt = 2πt -
3
1 k
= kπ → t . Chọn C.
6 2
3
Câu 47:
) = 4cos(4πt – π).
2
Pha dao động tại thời điểm t: ϕt = 4πt – π
A
2
1 k
Thời điểm t: x = (+) → ϕt = 4πt – π = + 2kπ → t ; k là số nguyên.
12 2
2
3
Chọn A.
Đưa về dạng chuẩn tắc: x = 4sin(4πt –
Giáo viên: Đỗ Ngọc Hà
Nguồn
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
:
Hocmai.vn
- Trang | 5 -