Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giáo án 10 NC-T30-35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.63 KB, 16 trang )

Ngày soạn ……/……/200…
PHẦN II: ĐỊA LÍ KINH TẾ- XÃ HỘI
CHƯƠNG VIII: ĐỊA LÍ DÂN CƯ
Bài 30- Tiết 33: DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Hiểu được dân số thế giới luôn biến động, nguyên nhân chính là do sinh đẻ và tử vong.
- Phân biệt được các tỉ suất sinh, tử, gia tăng cơ học và gia tăng thực tế.
- Biết cách tính tỉ xuất sinh, tỉ xuất tử và tỉ suất gia tăng tự nhiên
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng nhận xét, phân tích biểu đồ, lược đồ, bảng số liệu về tỉ xuất sinh, tỉ xuất
tử và tỉ xuất gia tăng tự nhiên.
- Nâng cao kĩ năng thảo luận, hợp tác theo nhóm.
3. Thái độ hành vi
- Có nhận thức đúng đắn về vấn đề dân số, ủng hộ và tuyên truyền, vận động mọi người thực
hiện các biện pháp, chính sách dân số của quốc gia và địa phương.
II. Đồ dùng dạy học
- BĐ Phân bố dân cư và các đô thị trên thế giới
- Hình 30.1 SGK phóng to
- Biểu đồ tỉ suất sinh, tỉ suất tử thời kì 1950- 2005.
III. Phương pháp
Nêu vấn đề, đàm thoại gợi mở, Thảo luận
IV. Tiến trình tổ chức dạy học
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung cơ bản
HĐ1: Cá nhân
- Bước 1: Giáo viên yêu cầu HS đọc
bảng phụ lục SGK( 103):
+ Nêu dân số thế giới? Nêu tên 11 quốc


gia có dân số trên 100tr người theo thứ
tự từ cao đến thấp? Nằm châu nào và
thuộc nhóm nước nào?
+ HS dựa bảng số liệu SGK( 98) nhận
xét tình hình tăng dân số trên TG?
 Thời gian tăng thêm 1 tỷ người?
 Thời gian dân số tăng gấp đôi?
 Dân số tăng nhanh nhất vào thời
gian nào ?
- Bước 2: HS thảo luận trả lời câu hỏi
I. Dân số tình hình phát triển dân số thế giới
1. Dân số thế giới
- Dân số thế giới : 6.477 triệu người( 2005 )
- Qui mô dân số giữa các nước, các vùng lãnh thổ rất
khác nhau.
2. Tình hình phát triển dân số trên thế giới.
- Thời gian dân số tăng thêm 1 tỷ người ngày càng rút
ngắn (từ 123 năm xuống 32 năm xuồng 12 năm).
- Thời gian dân số tăng gấp đôi cũng ngày càng rút ngắn
( từ 123 năm xuống 47 năm).
* Qui mô dân số luôn biến động, xu hướng biến động là
tăng đặc biệt nửa sau TK XX.
- Bước 3: Giáo viên gọi HS trình
bày,chuẩn kthức
HĐ 2: Nhóm
- Bước 1: GV chia HS thành 4 nhóm và
giao cho mỗi nhóm tìm hiểu 1 nội dung:
N1: Tỉ suất sinh thô
N2: Tỉ suất tử thô
N3: Gia tăng tự nhiên

N4: Ảnh hưởng của tăng dân số đối với
sự phát triển KT-XH.
Yêu cầu các nhóm dựa vào thông tin
SGK+ kênh hình thảo luận hoàn thiện
phiếu học tập
- Bước 2: HS thảo luận hoàn thiện phiếu
học tập
- Bước 3: Giáo viên gọi HS trình
bày,chuẩn kthức
Dân số tăng có ảnh hưởng gì đến sự phát
triển KT- XH?
II. Gia tăng dân số
1. Gia tăng tự nhiên.
a. Tỉ suất sinh thô
Là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so
với số dân TB ở cùng thời điểm ( đơn vị
o
/
oo
)
- Xu hướng biến đổi: giảm nhanh, nhưng các nước phát
triển giảm nhanh hơn.
- Các yếu tố tác động làm cho tỉ suất sinh thay đổi:
+ Yếu tố tự nhiên- sinh học.
+ Tập quán và tâm lí xã hội
+ Trình độ phát triển KT-XH và mức sống.
+ Chính sách dân số.
b. Tỉ suất tử thô
- Là tương quan giữa người chết trong năm so với số
dân TB cùng thời điểm( ĐV

o
/
oo
)
- Xu hướng thay đổi: xu hướng giảm dần
+ Các nước PT giảm nhanh sau đó chững lại và có
xu hướng tăng ( do cơ cấu dân số già)
+ Các nước ĐPT mức chết giảm chậm.Nhưng
hiện nay đạt mức thấp hơn các nước PT do dân số
trẻ.
- Các nhân tố tác động :
+ Mức sống dân cư.
+ Trình độ phát triển của nghành y tế
+ Chiến tranh, thiên tai, tệ nạn xã hội
+ Tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh và của nhóm
người cao tuổi.
c. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
- Là sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.
(đơn vị
o
/
oo
).
- Sự phân hoá tỉ suất gia tăng tự nhiên giữa các KV trên
thế giới:
+ Gia tăng bằng o và âm: (tử cao, sinh giảm)
LBNga, Đông Âu.
+ Gia tăng chậm < 0,9% :( tử thấp, sinh thấp, gia
tăng ổn định) Bắc Mĩ, Ôxtrâylia, Tây Âu.
+ Gia tăng TB từ 1% -1,9% : TQ, Ấn Độ, ĐNA,

một số nước Mĩ La Tinh.
+ Gia tăng cao và rất cao từ 2% đến trên 3%: châu
Phi,Trung đông, 1 số nước trung và nam Mĩ
Như vậy gia tăng dân số tự nhiên là nhân tố quan
trọng nhất, có ảnh hưởng quyết định đến biến động
dân số của một quốc gia và trên toàn thế giới và được
coi là động lực phát triển dân số.
d. Ảnh hưởng của tình hình tăng dân số đối với sự
HĐ 3: Cặp nhóm
- Bước 1: Giáo viên yêu cầu HS đọc
thông tin SGK mục 2 cho biết:
+ Gia tăng cơ học là gì? Nguyên nhân
gây nên các luồng di chuyển của dân cư.
+ Tỉ suất nhập cư, tỉ suất xuất cư và tỉ
suất gia tăng cơ học?
- Bước 2: HS thảo luận trả lời câu hỏi
- Bước 3: Giáo viên gọi HS trình
bày,chuẩn kthức
phát triển KT- XH.( sơ đồ phóng to)
- Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, thị trượng tiêu thụ
lớn.
- Khó khăn: Gây sức ép tới ( kinh tế, xã hội, môi
trường)
2. Gia tăng cơ học
- Sự di chuyển của dân cư từ nơi này đến nơi khác gọi
là sự biến động cơ học của dân cư.
- Gia tăng cơ học: là sự chênh lệch giữa số người xuất
cư và nhập cư.
- Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn
đề dân số trên toàn thế giới.

3. Gia tăng dân số (gia tăng thực tế)
- Đây là thước đo phản ánh trung thực đầy đủ tình hình
biến động dân số của 1 quốc gia 1 vùng.
- Tỉ suất gia tăng dân số được xác định bằng tổng số
giữa tỉ suất gia tăng TN và tỉ suất gia tăng cơ học.(đơn
vị %).
* Như vậy gia tăng dân số bao gồm 2 bộ phận cấu thành
song động lực phát triển dân số vẫn là gia tăng dân số tự
nhiên.
4. Củng cố:
- Động lực gia tăng dân số thế giới?
- Ảnh hưởng của gia tăng dân số đến sự phát triển KT-XH?
5. Dặn dò: Học bài, Đọc trước bài mới, Làm bài tập 2
Phiếu học tậpsố:
Nhóm 1

1. Tỉ suất sinh thô là gì?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………
2. Dựa vào hình 30.1(SGK 100) nhận xét xu hướng biến động về tỉ suất sinh thô của thế giới, các
nước phát triển và các nước đang phát triển?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………….
3. Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến tỉ suất sinh thô?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………….


Phiếu học tập số
Nhóm 1

1. Tỉ suất sinh thô là gì?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………
2. Dựa vào hình 30.1(SGK 100) nhận xét xu hướng biến động về tỉ suất sinh thô của thế giới, các
nước phát triển và các nước đang phát triển?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………….
3. Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến tỉ suất sinh thô?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………….
Phiếu học tập số 2
Nhóm 2

1. Tỉ suất tử thô là gì?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………
2. Dựa vào hình 30.2(SGK 100) nhận xét xu hướng biến động về tỉ suất tử thô của thế giới, các n-
ước phát triển và các nước đang phát triển?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………….
3. Nêu các nguyên nhân ảnh hưởng đến tỉ suất tử thô?
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Phiếu học tập số 2
Nhóm 2

1. Tỉ suất tử thô là gì?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………
2. Dựa vào hình 30.2(SGK 100) nhận xét xu hướng biến động về tỉ suất tử thô của thế giới, các n-
ước phát triển và các nước đang phát triển?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………….
3. Nêu các nguyên nhân ảnh hưởng đến tỉ suất tử thô?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Phiếu học tập số 3
Nhóm 3

1. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là gì?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………
2. Dựa vào hình 30.3(SGK 85) nhận xét sự phân hoá gia tăng tự nhiên giữa các khu vực trên thế
giới?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

Phiếu học tập số 3
Nhóm 3

1. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là gì?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………
2. Dựa vào hình 30.3(SGK 85) nhận xét sự phân hoá gia tăng tự nhiên giữa các khu vực trên thế
giới?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×