ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12
PHẦN CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ - LTĐH
(120 CÂU – CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1: Đột biến gen có thể gây sai lệch trong……………(1: quá trình nhân đôi của ADN, 2: quá
trình sinh tổng hợp protêin, 3: quá trình phân ly của nhiễm sắc thể trong phân bào) nên đa số
đột biến gen thường………(4: có lợi, 5: trung bình, 6: có hại) cho cơ thể.
A. 1, 5
B. 3, 4
C. 2, 5
D. 1, 6
Câu 2: Quan sát tế bào của một người phụ nữ người ta thấy: nhiễm sắc thể giới tính tồn tại
dạng XXX và có 2 thể Barr. Số nhiễm sắc thể trong tế bào của ngưòi này là:
A. 47 NST
B. 46 NST
C. 45 NST
D. 48 NST
Câu 3: Tính thoái hóa của mã di truyền được hiểu là
A. Một loại bộ 3 chỉ mã hóa cho một axit amin
B. Nhiều loại bộ 3 không tham gia mã hóa axit amin
C. Một loại bộ 3 có thể mã hóa cho nhiều loại axit amin
D. Nhiều loại bộ 3 cùng mã hóa cho một axít amin
Câu 4: Tế bào sinh dục đực sơ khai của một cá thể ruồi giấm có kiểu gen AaX bY tiến hành giảm
phân hình thành giao tử. Ở lần phân bào II do thoi vô sắc không hình thành nên cặp nhiễm sắc
thể giới tính không thể phân li bình thường. Các loại giao tử không bình thường được tạo ra là
A. AXbXb, aXbXb, AYY,aYY, AO, aO
B. AAYY,aaYY, AO, aO, AAXbXb, aaXbXb
C. AXb, aXbXb, AYY,aY, AO, OO
D. AaXbXb, AaYY,AaYY, AaXbXb, OO, aO
Câu 5: Trong chọn giống, để tạo biến dị tổ hợp người ta thường sử dụng phương pháp nào
A. Kỹ thuật chuyển gen
B. Gây đột biến bằng tác nhân lý hóa
C. Lai hữu tính
D. Cấy truyền phôi
Câu 6: Gen A có 120 chu kỳ xoắn và có G = 30%. Gen A bị đột biến mất một đoạn thành gen a,
đoạn mất dài 204 A0 và có A = 20%. Gen a có số nuclêôtit loại Xitôzin là:
A. 480 nu
B. 684 nu
C. 720 nu
D. 702 nu
Câu 7: Người ta dùng kĩ thuật chuyển gen để chuyển gen kháng thuốc kháng sinh tetraxiclin vào
vi khuẩn E. coli không mang gen kháng thuốc kháng sinh. Để xác định đúng dòng vi khuẩn mang
ADN tái tổ hợp mong muốn, người ta đem nuôi các dòng vi khuẩn này trong một môi trường có
nồng độ tetraxiclin thích hợp. Dòng vi khuẩn mang ADN tái tổ hợp mong muốn sẽ
A. sinh trưởng và phát triển bình thường khi thêm vào môi trường một loại thuốc kháng sinh
khác.
B. tồn tại một thời gian nhưng không sinh trưởng và phát triển.
C. Sinh trưởng và phát triển bình thường
D. bị tiêu diệt hoàn toàn.
Câu 8: Đột biến là những biến đổi trong…………. (1: kiểu hình, 2: vật chất di truyền, 3: cấu
trúc tế bào) và thể đột biến là những cá thể mang đột biến biểu hiện ở (4: trạng thái đồng hợp,
5: trạng thái dị hợp, 6: kiểu hình, 7: dạng khảm).
A. 3, 7
B. 2, 7
C. 2, 6
D. 1, 5
Câu 9: Đột biến gen xảy ra dưới ảnh hưởng của…….(1: tác nhân lý hoá, 2: các rối loại sinh lý,
sinh hóa của tế bào), những tác nhân này đã gây ra ……(3: những sai sót trong quá trình nhân
đôi của nhiễm sắc thể, 4: những sai sót trong quá trình nhân đôi của ADN, 5: rối loạn phân ly
của nhiễm sắc thể trong phân bào, 6: biến đổi trực tiếp trên cấu trúc của gen).
A. 2, 3, 6
B. 1, 4, 5
C. 1, 4, 6
D. 2, 3, 5
Câu 10: Loại đại phân tử nào sau đây có tính đa dạng sinh học cao nhất ?
A. ARN
B. Protein
C. ADN
D. Gluxit
Câu 11: Sự dịch chuyển của ribosome trên mARN xảy ra ngay sau khi:
A. Một aminoacyl~tARN đi vào vị trí A
B. Một liên kết peptit được hình thành
C. Một aminoacyl~tARN đi vào vị trí P
D. Một phân tử tARN được tách ra
Câu 12: Biện pháp nào sau đây không nhằm mục đích tạo ra nguồn biến dị di truyền cung cấp
cho quá trình chọn giống
A. Sử dụng kỹ thuật di truyền để chuyển gen mong muốn
B. Loại bỏ những cá thể không mong muốn
C. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lý, hóa học
D. Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau
Câu 13: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh nào do gen lặn nằm trên NST giới tính X gây nên
A. Hồng cầu hình liềm B. Máu khó đông
C. Down
D. Tiểu đường
Câu 14: Thể tam bội phát sinh do cơ chế nào dưới đây
A. Rối loạn phân li của toàn bộ bộ NST trong quá trình giảm phân tạo thành giao tử 2n, sự kết
hợp giữa loại giao tử này với giao tử bình thường sẽ tạo ra hợp tử phát triển thành thể tam bội
B. Cơ chế mang bộ NST, trong đó mối NST đều có 3 NST tương đồng
C. Rối loạn phân li của toàn bộ NST trong quá trình giảm phân tạo giao tử 2n, sự kết hợp giữa
các giao tử bất thường này sẽ tạo ra hợp tử phát triển thành thể tam bội
D. Toàn bộ NST của hợp tử nhân đôi nhưng không phân li
Câu 15: Một cơ thể sinh vật có tất cả các cặp NST đều dư thừa 1 NST so với cá thể bình thường.
Cá thể đó gọi là
A. Thể ba
B. Thể một
C. Thể tam bội
D. Thể không
Câu 16: Ở ngô hạt phấn n+1 không có khả năng thụ tinh nhưng tế bào noãn n+1 vẫn có khả
năng thụ tinh bình thường. Các cây ba nhiễm sinh hạt phấn có kiểu gen Rrr sẽ cho các loại giao
tử với tỉ lệ sau:
A. 1r: 2rr
B. 2Rr: 1R: 2r: 1rr
C. 1R : 2r
D. 2Rr: 1rr: 1R
Câu 17: Gen đột biến gây bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm hơn gen bình thường một liên
kết hiđrô nhưng hai gen có chiều dài bằng nhau. Dạng đột biến trên là
A. Đột biến thay thế 1 cặp (G-X) bằng 1 cặp (A-T).
B. Đột biến thay thế 1 cặp (A-T) bằng 1 cặp (G-X).
C. Đột biến thêm một cặp (A-T), đồng thời mất 1 cặp (G-X).
D. Đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêotit.
Câu 18: Giải thích nào sau đây về bộ NST của loài là đúng
A. Mỗi loài sinh vật có một số lượng NST khác nhau
B. Trong tất cả các tế bào của mọi sinh vật, NST đều tồn tại thành từng cặp tương đồng
C. Loài nào được tiến hóa sau thì có số lượng NST nhiều hơn
D. Mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về hình thái và cấu trúc
Câu 19: Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể, vì vậy
hoạt động của gen có thể bị thay đổi
B. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể giảm khả năng sinh sản.
C. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang tâm
động
D. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến
hoá
Câu 20: Ở một loài động vật, người ta phát hiện nhiễm sắc thể số II có các gen phân bố theo
trình tự khác nhau do kết quả của đột biến đảo đoạn là: (1) ABCDEFG (2) ABCFEDG (3)
ABFCEDG (4) ABFCDEG . Giả sử nhiễm sắc thể số (3) là nhiễm sắc thể gốc. Trình tự phát sinh
đảo đoạn là
A. (2) --> (1) --> (3) --> ( 4)
B. (3) --> (2) --> (4) --> (1).
C. (1) <-- (2) <-- (3) --> (4)
D. (2) --> (1) --> (3) --> (2)
Câu 21: Một phân tử mARN dài 5100 ăngstron ,trên phân tử mARN đó có 5 ribôxôm trượt qua
với khoảng cách đều nhau là 81,6 ăngstron và vận tốc trượt là 102 ăngstron/ giây. Khi ribôxôm
thứ nhất vừa trượt qua hết phân tử mARN thì ở ribôxôm thứ 5 đã liên kết được bao nhiêu axit
amin?
A. 467
B. 489
C. 468
D. 48
Câu 22: Bệnh phênilkêtônuria (phênilkêtô niệu) xảy ra do:
A. Thiếu enzim xúc tác cho phản ứng chuyển phênilalanin trong thức ăn thành tirôzin
B. Thừa enzim chuyển tirôzin thành phênilalanin làm xuất hiện phênilalanin trong nước tiểu
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể giới tính X
D. Chuỗi bêta trong phân tử hêmôglôbin có sự biến đổi 1 axit amin
Câu 23: Cùng 1 thời điểm có 2 ribôxôm tiếp xúc và trượt trên 2 phân tử mARN khác nhau.
Ribôxôm trượt qua hết phân tử mARN thứ 2 chậm hơn ribôxôm trượt qua hết phân tử mARN thứ
nhất là 5 giây . Giả thiết 1 ribôxôm trượt qua liên tục cả 2 phân tử mARN nói trên cần 55 giây ,
tốc độ dịch mã của cả 2 ribôxôm đều bằng 102 ăngstron/ giây . Tính chiều dài của mỗi phân tử
mARN ?
A. 2550 ăngstron và 3060 ăngstron
B. 2500 ăngstron và 4080 ăngstron
C. 2550 ăngstron và 4080 ăngstron
D. 3060 ăngstron và 5100 ăngstron
Câu 24: Dạng đột biến gen Đimetinin xuất hiện do tác động của
A. Cônsixin
B. Nhân tố hoá học
C. Tia tử ngoại
D. Tia hồng ngoại
Câu 25: Quá trình tự nhân đôi ADN luôn cần tổng hợp đoạn mồi vì
A. Đoạn mồi làm nhiệm vụ cung cấp năng lượng cho quá trình hoạt động
B. ADN-pôlimeraza chỉ gắn nuclêotit vào đầu 3'OH tự do
C. ADN-pôlimeraza phải có đoạn mồi thì mới hoạt động được
D. ADN-pôlimeraza hoạt động theo nguyên tắc bổ sung
Câu 26: Những đột biến nào thường gây chết :
A. Mất đoạn và lặp đoạn.
B. Mất đoạn và chuyển đoạn.
C. Lặp đoạn và đảo đoạn.
D. Mất đoạn và đảo đoạn.
Câu 27: Liên kết hiđrô giúp duy trì cấu trúc không gian của phân tử nào sau đây?
A. ADN và tARN
B. tARN
C. mARN
D. tARN và
mARN
Câu 28: Khi các cá thể của một quần thể giao phối (quần thể lưỡng bội) tiến hành giảm phân
hình thành giao tử đực và cái, ở một số tế bào sinh giao tử, một cặp nhiễm sắc thể thường không
phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Sự giao phối tự do giữa các cá thể
có thể tạo ra các kiểu tổ hợp về nhiễm sắc thể là:
A. 2n+1; 2n-1-1-1; 2n.
B. 2n-2; 2n; 2n+2+1
C. 2n; 2n-1; 2n+1; 2n-2; 2n+2
D. 2n+1; 2n-2-2; 2n; 2n+2
Câu 29: Một gen mã hoá liên tục ở vi khuẩn mã hoá loại prôtêin A, sau khi bị đột biến đã điều
khiển tổng hợp phân tử prôtêin B. Phân tử prôtêin B ít hơn prôtêin A một axit amin và có 3 axit
amin mới. Giả sử không có hiện tượng dư thừa mã, thì những biến đổi đã xẩy ra trong gen đột
biến là:
A. Bị thay thế 15 cặp nuclêôtit
B. Mất 3 cặp nuclêôtit liên quan đến 4 côdon liên tiếp nhau trên gen
C. Mất 3 cặp nuclêôtit và thay thế 12 cặp nuclêôtit
D. Mất 3 cặp nuclêôtit thuộc phạm vi 5 côdon liên tiếp nhau trên gen
Câu 30: Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên
kết hiđrô so với gen ban đầu
A. Mất 1 cặp nu và đảo vị trí 1 cặp nu
B. Mất 1 cặp nu, thay thế một cặp nu có cùng số liên kết hiđrô
C. Thay thế 1 cặp nu và thêm 1 cặp nu
D. Đảo vị trí hoặc thay thế 1 cặp nu có cùng số liên kết hiđrô
Câu 31: Đột biến làm thay đổi cặp nu này bằng cặp nu khác nhưng trình tự các axít amin vẫn
không bị thay đổi là do
A. Mã di truyền có tính liên tục
B. Mã di truyền có tính thoái hóa
C. Mã di truyền có tính đặc hiệu
D. Mã di truyền có tính phổ biến
Câu 32: Một gen có 95 chu kỳ xoắn, nuclêôtit loại T = 450 bị đột biến làm cho khối lượng gen
đột biến kém gen ban đầu 1200 đvC và có số liên kết hiđrô là 2395. Đột biến gen thuộc dạng:
A. Mất 1 cặp G-X, 1 cặp A -T
B. Mất 2 cặp nuclêôtit A - T, 1 cặp G-X
C. Mất 3 cặp nuclêôtit A - T
D. Mất 2 cặp nuleotit G - X, 1 cặp A - T
Câu 33: Một gen nhân đôi 4 lần, mỗi gen con tạo ra phiên mã 3 lần và trên mỗi bản mã sao tạo
ra có 6 ribôxôm trượt qua 1 lần không lặp lại. Số phân tử prôtêin được tổng hợp là:
A. 288
B. 72
C. 144
D. 50
Câu 34: Đột biến xảy ra trong…………. (1: nguyên phân, 2: giảm phân) sẽ xuất hiện ở tế bào
sinh dưỡng và được nhân lên, nếu là một đột biến gen……… (3: trội, 4: lặn) sẽ biểu hiện trên…..
(5: toàn bộ cơ thể, 6: một phần cơ thể) tạo nên thể khảm.
A. 2, 3, 5.
B. 2, 4, 6
C. 1, 4, 6.
D. 1, 3, 6.
Câu 35: Phương pháp tạo ra thể lưỡng bội đồng hợp tử về tất cả các cặp gen:
A. Gây đột biến nhân tạo.
B. Cho tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao
phấn.
C. Gây đột biến thể đơn bội.
D. Lưỡng bội hóa thể đơn bội.
Câu 36: Ngô có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 20, trong một quần thể ngô, người ta phát hiện
tồn tại độc lập các đột biến số lượng dạng thể 1 và thể 3 đã tạo ra rất nhiều kiểu hình khác
nhau. Hãy dự đoán số kiểu hình tối đa có thể có về các dạng đột biến trên trong quần thể ngô
này
A. 65 loại
B. 200 loại
C. 450 loại
D. 45 loại
Câu 37: Thành phần hóa học của NST ở sinh vật nhân thực là
A. ADN và prôtêin không phải dạng histon
B. ADN, prôtêin dạng histon và một lượng nhỏ ARN
C. ARN và prôtêin dạng histon
D. ADN và prôtêin dạng histon
Câu 38: Trong 4 loại đơn phân của ADN, hai loại đơn phân có kích thước nhỏ là
A. Ađênin và Timin
B. Timin và Xitôzin
C. Xitôzin và Ađênin
D. Guanin và
Ađênin
Câu 39: Nếu đột biến gen xảy ra trong……….. (1: nguyên phân, 2: giảm phân) nó sẽ xuất hiện ở
một tế bào……………..(3: sinh dưỡng, 4: hợp tử, 5: sinh dục), đột biến này được gọi là đột biến
giao tử.
A. 2, 3
B. 2, 5
C. 1, 3
D. 1, 4
Câu 40: Thể tứ bội có thể được hình thành do
A. Tất cả các cặp NST nhân đôi và tách nhau ra nhưng không thể phân li về 2 cực của tế bào
B. Tất cả các NST sau khi đã nhân đôi đều được di chuyển về một cực của tế bào trong những
lần phân bào đầu tiên
C. Các NST bắt cặp quá chặt không thể phân li về 2 cực của tế bào
D. Có sự rối loạn quá trình nhân đôi NST trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
Câu 41: Tại sao tần số đột biến ở từng gen rất thấp nhưng đột biến gen lại thường xuyên xuất
hiện trong quần thể giao phối?
A. Vì gen có cấu trúc kém bền vững
B. Vì vốn gen trong quần thể rất lớn.
C. Vì NST thường bắt cặp và trao đổi chéo trong giảm phân.
D. Vì số lượng gen trong tế bào rất lớn
Câu 42: Một loài có 2n = 24, có 3 tế bào đang nguyên phân, tổng số crômatic ở kỳ giữa quan
sát thấy trong các tế bào là
A. 132
B. 48
C. 72
D. 144
Câu 43: 2 hợp tử của một loài nguyên phân 3 lần, số nhiễm sắc thể đơn hoàn toàn mới có trong
các tế bào con là 96. Các tế bào mới hình thành tiếp tục nguyên phân 1 lần, số tâm động và
crômatit ở kì giữa là
A. 128 tâm động, 256 crômatit
B. 96 tâm động, 192 crômatit
C. 48 tâm động, 96 crômatit
D. 96 tâm động, 128 crômatit
Câu 44: Trong quá trình tái bản ADN, mạch bổ sung được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các
đoạn Okazaki. Sau đó các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối.Enzim nối ở đây là
A. ADN-ligaza
B. ADN-pôlimeraza
C. ADN-gyraza
D. Helicaza
Câu 45: Tuổi của người mẹ thường ảnh hưởng đến tần suất của bệnh nào
A. Hội chứng Claiphentơ
B. Hội chứng 3X
C. Hội chứng Down
D. Hội chứng Tơcnơ
Câu 46: Gen S đột biến thành gen s. Khi gen S và gen s cùng tự nhân đôi liên tiếp 3 lần thì số
nucleotit tự do mà môi trường nội bào cung cấp cho gen s ít hơn so với gen S là 28 nucleotide.
Dạng đột biến xảy ra với gen S là:
A. Đảo vị trí 2 cặp nucleotit
B. Thay thế 1 cặp nucleotit
C. Mất 2 cặp nucleotit
D. Mất 1 cặp nucleotit
Câu 47: Đa số các đột biến thường có hại vì:
A. Thường làm mất đi nhiều gen.
B. Phá vỡ mối quan hệ hài hòa giữa gen trong khiểu gen và giữa kiểu gen với môi trường.
C. Thường làm mất đi khả năng sinh sản của những cơ thể mang đột biến.
D. Thường biểu hiện ngẫu nhiên, vô hướng do vậy thường gây chết hoặc di dạng.
Câu 48: Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật được tóm tắt theo sơ đồ
A. Gen --> Prôêtin --> ARN --> tính trạng
B. Gen --> tính trạng --> ARN --> Prôtêin
C. Gen --> ARN --> tính trang --> Prôtêin
D. Gen --> ARN --> Prôtêin --> tính trạng
Câu 49: Dạng đột biến gen làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huy tổng
hợp
A. Thay thế một cặp nu ở bộ 3 mã hóa cuối
B. Mất 1 cặp nu ở bộ 3 mã hóa thứ 10
C. Thêm 1 cặp nu ở bộ 3 mã hóa thứ 10
D. Đảo vị trí 2 cặp nu ở 2 bộ 3 mã hóa cuối
Câu 50: Thể nào sau đây xuất hiện do đột biến dị bội thể?
A. Tế bào cải củ có 17 NST
B. Tế bào bắp (ngô) có 40 NST.
C. Tế bào đậu Hà lan có 21 nhiễm sắc thể
D. Tế bào cà chua có 36 NST
Câu 51: Thứ tự của một quá trình sinh sản vô tính ở cừu Doli để cừu con giống hệt cừu cho
nhân phải tiến hành trải qua thứ tự như thế nào? (1)-Nuôi cấy trong môi trường nhân tạo cho
trứng phát triển thành phôi (2)-Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân và nuôi trong phòng thí
nghiệm (3)-Tách tế bào trứng của cừu khác, sau đó loại bỏ nhân(4)-Chuyển nhân của tế bào
tuyến vú vào tế bào trứng đã loại nhân (5)-Chuyển phôi và tử cung 1cừu mẹ để nó mang thai
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 2, 3, 5, 1, 4,
C. 1, 3, 5, 2, 4,
D. 2, 3, 4,1, 5
Câu 52: Xét một tế bào lưỡng bội của một loài sinh vật chứa hàm lượng ADN gồm 6 x 10 9 cặp
nuclêôtit. Khi bước vào kì đầu của quá trình nguyên phân tế bào này có hàm lượng ADN gồm
A. 18 × 109 cặp nuclêôtit
B. 6 ×109 cặp nuclêôtit
9
C. 24 × 10 cặp nuclêôtit
D. 12 × 109 cặp nuclêôtit
Câu 53: Một NST bình thường có tâm động nằm ở giữa, nay bị đột biến làm cho tâm động nằm
lệch ở đầu mút . Đây là đột biến dạng nào
A. Đảo đoạn NST
B. Mất một đoạn NST
C. Lặp đoạn NST
D. Chuyển đoạn không tương hỗ hoặc đảo đoạn NST
Câu 54: Một gen có 3000 liên kết hiđrô và có số nuclêôtit loại guanin (G) bằng hai lần số
nuclêôtit loại ađênin (A). Một đột biến xảy ra làm cho chiều dài của gen giảm đi 85Å. Biết rằng
trong số nuclêôtit bị mất có 5 nuclêôtit loại xitôzin (X). Số nuclêôtit loại A và G của gen sau đột
biến lần lượt là
A. 355 và 745.
B. 375 và 745
C. 375 và 725
D. 370 và 730
Câu 55: Gen S đột biến thành gen s. Khi gen S và gen s cùng tự nhân đôi liên tiếp 3 lần thì số
nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cung cấp cho gen s ít hơn so với cho gen S là 28 nuclêôtit.
Dạng đột biến xảy ra với gen S là
A. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit
C. Mất 1 cặp nuclêôtit
D. Mất 2 cặp nuclêôtit
Câu 56: Phát biểu nào dưới đây là chưa chính xác:
A. Quá trình sao chép của ADN là cơ sở phân tử của sự di truyền và sinh sản, đảm bảo sự
sống sinh sôi nảy nở và duy trì liên tục.
B. Tổ chức sống là những hệ mở, thường
xuyên trao đổi chất với môi trường, dẫn tới thường xuyên sự đổi mới thành phần tổ chức.
C. ADN chỉ có khả năng tự sao đúng mẫu của nó, do đó cấu trúc ADN luôn luôn duy trì được
tính đặc trưng, ổn định và bền vững qua các thế hệ. D. Cơ sở phân tử của sự tiến hóa là quá
trình tích lũy thông tin di truyền. Cấu trúc của ADN ngày càng đổi mới thành phần tổ chức.
Câu 57: Một đoạn ADN có chiều dài 5100 Ăngstrong, khi nhân đôi 1 lần thì môi trường nội bào
cần cung cấp bao nhiêu nu
A. 3000 nuclêôtit
B. 2500 nuclêôtit
C. 2000 nuclêôtit
D. 15000
nuclêôtit
Câu 58: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng NST là
A. Sự phân li không bình thường của một hay nhiều cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào
B. Quá trình nhân đôi NST bị rối loạn
C. Quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của NST bị rối loạn
D. Cấu trúc NST bị phá vỡ
Câu 59: Cho các loại biến di sau: I_Lá rụng vào mùa thu mỗi năm. II_Da người xạm đen khi ra
nắng. III_Người di cư lên vùng cao nguyên có số lượng hồng cầu tăng. IV_Sự xuất hiện bệnh
loạn săc ở người. V_Trong cùng 1 giống ngưng trong điiêù kiện chăn sóc tốt hơn, lợn tăng trọng
nhanh hơn so với những cá thể ít được chăm sóc tốt. Biến dị không phải là thường biến là:
A. II và III
B. IV
C. I và II
D. IV và V
Câu 60: Hầu hết các loài đều dùng chung mã di truyền.Đây là một trong những bằng chứng
chứng tỏ
A. Nguồn gốc thống nhất của sinh giới
B. Mã di truyền có tính thoái hóa
C. Mã di truyền có tính đặc hiệu
D. Thông tin di truyền ở tất cả các loài đều giống nhau
Câu 61: Một giống lúa có năng suất tối đa là 90tạ/ha. Giới hạn năng suất của giống lúa này
được gọi là
A. Thể đột biến
B. Biến dị tổ hợp
C. Thường biến
D. Mức phản ứng
Câu 62: Liên kết -NH-CO- giữa các đơn phân có trong phân tử nào?
A. tARN
B. Prôtêin
C. mARN
D. Axit amin
Câu 63: Phát biểu nào sau đây là không chính xác?
A. Quá trình đột biến nhanh chóng làm thay đổi tần số tương đối của các alen từ đó nhanh
chóng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B. Di - nhập gen có thể làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể di cư và quần thể được
nhập cư. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một gen có lợi nào đó ra khỏi quần thể
C. Quá trình chọn lọc tự nhiên là một nhân tố tiến hóa có tác dụng định hướng trong việc làm
biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
D. Quá trình đột biến là một nhân tố tiến hóa có tác dụng không định hướng trong việc làm
biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
Câu 64: Sự không phân li của một căp NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ dẫn tới
A. Tất cả các tế bào sinh dưỡng đều mang đột biến.
B. Tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.
C. Chỉ cơ quan sinh dục mang tế bào đột biến.
D. Trong cơ thể sẽ có hai dòng tế bào sinh dưỡng: dòng bình thường và dòng mang đột biến.
Câu 65: Một gen có 900 ađênin và có tỉ lệ A/G = 3/2. Gen nhân đôi một số lần đã phá vỡ 25200
liên kết hiđrô. Hỏi số liên kết điestephotpho được hình thành qua quá trình nhân đôi nói trên là
bao nhiêu?
A. 8994
B. 44970
C. 10500
D. 20986
Câu 66: Đột biến mất một cặp nu trên gen có thể do
A. 5BU- tác động tới các nu trên mạch khuôn của gen
B. Acridin chèn vào mạch mới đang tổng hợp ARN
C. Acridin chèn vào mạch mới đang tổng hợp ADN
D. Acridin chèn vào mạch khuôn của gen ban đầu
Câu 67: Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biến thay thế một cặp
nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết
hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là:
A. A = T = 249; G = X = 391
B. A = T = 251; G = X = 389
C. A = T = 250; G = X = 390
D. A = T = 610; G = X = 390
Câu 68: Ở ruồi giấm, nguyên nhân làm cho mắt bị dẹt (giảm số mắt đơn) là do:
A. Rối loạn sự trao đổi chéo trong phát sinh giao tử cái.
B. Rối loạn sự trao đổi chéo trong phát sinh giao tử đực.
C. Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X.
D. Đột biến chuyển đoạn không tương hỗ giữa 2 nhiễm sắc thể X.
Câu 69: Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng nhằm mục đích xác định tác động
của môi trường
A. Đối với các kiểu gen khác nhau
B. Đối với các kiểu gen giống nhau
C. Đối với kiểu gen
D. Lên sự hình thành tính trạng
Câu 70: Một prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin bị biến đổi có axit amin thứ 350 bị
thay thế bằng 1 axit amin mới. Đột biến trên thuộc dạng nào
A. Mất nu ở bộ 3 thứ 350
B. Thêm nu ở bộ 3 mã hóa axit amin thứ 350
C. Thay thế hoặc đảo vị trí 1 cặp nu ở bộ 3 mã hóa axit amin thứ 350
D. Đảo vị trí hoặc thêm nu ở bộ 3 thứ 350
Câu 71: Theo quan điểm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
A. ARN và prôtêin
B. ADN và prôtêin
C. Axit nuclêic và prôtêin
D. ADN và ARN
Câu 72: Người bệnh bạch tạng không có khả năng tổng hợp ...(1)... với chức năng biến đổi ...
(2)... thành sắc tố ...(3).... (1)(2)(3) lần lượt là:
A. Enzime tiroxinaza, Melanin, Tirozin
B. Tirozin, Enzime tiroxinaza, Melanin
C. Tirozin, Enzime tiroxinaza, Melanin
D. Enzime tiroxinaza, Tirozin, Melanin
Câu 73: Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 NST là
A. Đảo đoạn NST và lặp trên 1 NST
B. Mất đoạn NST và lặp NST
C. Đảo đoạn NST và mất đoạn NST
D. Đảo đoạn NST và chuyển đoạn trên 1
NST
Câu 74: Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp giữa 2 giao tử (n-1) có thể phát triển thành
A. Thể khuyết nhiễm
B. Thể 1 nhiễm kép (2n-1-1) hoặc thể không (2n-2)
C. Thể 1 nhiễm
D. Thể 1 nhiễm hoặc thể khuyết nhiễm
Câu 75: Tế bào lưỡng bội của ruồi giấm (2n = 8) có khoảng 2,83 x 10 8 cặp nuclêôtit. Nếu chiều
dài trung bình của NST ruồi giấm ở kì giữa dài khoảng 2 micrômét (µm) thì nó cuộn chặt lại và
làm ngắn đi bao nhiêu lần so với chiều dài kéo thẳng của phân tử ADN?
A. 600 lần
B. 48.000 lần
C. 24.000 lần
D. 6000 lần
Câu 76: Nhiệm vụ của vùng kết thúc trên gen
A. Mang thông tin mã hóa các axit amin
B. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã
C. Quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
D. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
Câu 77: mARN được tổng hợp từ mạch nào của gen
A. Từ mạch có chiều 5' - 3'
B. Từ mạch mang mã gốc
C. Khi từ mạch 1, khi thì từ mạch 2
D. Từ cả 2 mạch
Câu 78: Tần số đột biến ở một gen phụ thuộc vào 1. số lượng gen có trong kiểu gen. 2. đặc điểm
cấu trúc của gen. 3. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến. 4. sức chống chịu của cơ
thể dưới tác động của môi trường.Phương án đúng là
A. (2), (4).
B. (1), (2).
C. (2), (3).
D. (3), (4).
Câu 79: Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của plasmit người ta sử dụng enzim
A. Reparaza
B. Pôlimeraza
C. Ligaza
D. Restrictaza
Câu 80: Đột biến làm gen tiền ung thư chuyển thành gen ung thư thường là đột biến ...(1)...
Những gen ung thư loại này thường ...(2)... vì chúng xuất hiện ở các tế bào sinh dưỡng trong cơ
thể
A. (1)-lặn, (2)-được di truyền
B. (1)-lặn, (2)-không được di truyền
C. (1)-trội, (2)-không được di truyền
D. (1)-trội, (2)-được di truyền
Câu 81: Một cá thể sinh vật có bộ NST 2n, giả thiết mỗi cặp NST tương đồng đều chứa 1 cặp
gen dị hợp. Khi giảm phân bình thường số loại giao tử tối đa cá thể đó có thể tạo ra là 32. Nếu
quá trình giảm phân xảy ra có 2 cặp NST xảy ra trao đổi đoạn, thì số loại giao tử tối đa cá thể
đó tạo ra được là:
A. 48 loại
B. 128 loại
C. 64 loại
D. 96 loại
Câu 82: Gen của loài nào sau đây có cấu trúc phân mảnh
A. Vi khuẩn lam
B. E.coli
C. Nấm men
D. Xạ khuẩn
Câu 83: Để phân ra đột biến sinh dục hoặc đột biến soma người ta căn cứ vào:
A. Bản chất của đột biến.
B. Cơ quan xuất hiện đột biến.
C. Sự biểu hiện của đột biến.
D. Mức biến đổi của vật chất di truyền.
Câu 84: Ở thể đột biến của một loài, sau khi tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp 4 lần
đã tạo ra số tế bào có tổng cộng là 144NST. Bộ NST lưỡng bội của loài đó có thể là bao nhiêu?
Đó là dạng đột biến nào?
A. 2n = 12, dị bội dạng thể một hoặc 2n = 10, dị bội dạng thể ba.
B. 2n = 12, dị bội dạng thể ba hoặc 2n = 10, dị bội dạng thể một.
C. 2n = 8, dị bội dạng thể một hoặc 2n = 10, dị bội dạng thể ba.
D. 2n = 8, dị bội dạng thể ba hoặc 2n = 10, dị bội dạng thể một.
Câu 85: Ở trong suối nước nóng có 1 số loài vi khuẩn ưa nhiệt sinh sống.Tỉ lệ A+T/G+X trong
ADN của các loài này rất thấp. Điều này được giải thích
A. Tỉ lệ này làm tăng số liên kết hiđrô nên ADN chịu nhiệt tốt hơn
B. Suối nước nóng có nhiểu H2S nên làm giảm tỉ lệ này
C. Suối nước nóng nghèo chất dinh dưỡng nên A và T ít được tổng hợp
D. Do các loài này kém tiến hóa nên chỉ số tỉ lệ thấp
Câu 86: Phát biểu nào sau đây về kỹ thuật di truyền là không đúng
A. ADN tái tổ hợp chỉ được hình thành khi đầu dính của ADN cho và nhận phù hợp với nhau
về trình tự nu tương ứng bổ sung
B. Plasmit được tách từ tế bào vi khuẩn hoặc được tổng hợp nhân tạo
C. Plasmit được tách từ tế bào thực vật
D. ADN tái tổ hợp có thể được tạo ra do sự kết hợp các đoạn ADN của các loài rất xa nhau
trong hệ thống phân loại
Câu 87: Một gen có số mạch đơn ban đầu chiếm 12,5 % số mạch đơn có trong tổng số gen đã
được tái bản. Trong quá trình tái bản đó, môi trường tế bào cung cấp 21000 nuclêôtit. Mỗi gen
được tái bản đều phiên mã 1 lần . Các mARN tạo thành đều tham gia quá trình dịch mã, để hoàn
tất dịch mã môi trường nội bào cung cấp 19920 axit amin để cấu trúc nên các phân tử prôtêin
hoàn chỉnh. Số ribôxôm tham gia dịch mã trên 1 mARN là:
A. 8 Ribôxôm
B. 7 Ribôxôm
C. 6 Ribôxôm
D. 5 Ribôxôm
Câu 88: Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằng cách
A. Gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ
B. Gây đột biến nhân tạo bằng cônsixin
C. Lai xa kèm đa bội hóa
D. Gây đột biến nhân tạo bằng chất 5-BU
Câu 89: Hai gen I và II nhân đôi một số lần không bằng nhau đã tạo ra 96 gen con. Hỏi số lần
nhân đôi của mỗi gen là bao nhiêu nếu biết gen I có số lần nhân đôi ít hơn gen II?
A. Gen I nhân đôi 6 lần, gen II nhân đôi 5 lần
B. Gen I nhân đôi 5 lần, gen II nhân đôi 4
lần
C. Gen I nhân đôi 5 lần, gen II nhân đôi 6 lần
D. Gen I nhân đôi 4 lần, gen II nhân đôi 5
lần
Câu 90: Một đoạn mạch mã gốc của gen cấu trúc thuộc vùng mã hoá có 5 bộ ba:
…5’ AAT(1) GTA(2) AXG(3) ATG(4) GXX(5) 3’....
Phân tử tARN như hình vẽ (
) giải mã cho codon thứ mấy trên đoạn gen?
A. Codon thứ 3
B. Codon thứ 2
C. Codon thứ 4
D. Codon thứ 5
Câu 91: Nhiệm vụ của vùng khởi đầu (vùng điều hòa)ở mỗi gen
A. Mang thông tin mã hóa các axit amin
B. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiêm mã
C. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
D. Quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
Câu 92: Bằng công nghệ tế bào thực vật, người ta có thể nuôi cấy các mẩu mô của một cơ thể
thực vật rồi sau đó cho chúng tái sinh thành các cây. Bằng kĩ thuật chia cắt một phôi động vật
thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con vật khác nhau cũng có thể tạo ra
nhiều con vật quý hiếm. Đặc điểm chung của hai phương pháp này là
A. đều tạo ra các cá thể con có kiểu gen thuần chủng
B. đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể
C. đều tạo ra các cá thể con có kiểu gen đồng nhất
D. các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
Câu 93: Trong tạo giống cây trồng, phương pháp nào dưới đây cho phép tạo ra cây lưỡng bội
đồng hợp tử về tất cả các gen?
A. Lai tế bào xôma khác loài
B. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn
C. Lai hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau
D. Nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm tạo các mô đơn bội, sau đó xử lí bằng cônsixin
Câu 94: Một gen đột biến có hại có thể lại trở thành có lợi khi
A. Gen đột biến nằm trong tổ hợp gen mới hoặc khi môi trường sống thay đổi
B. Gen đó kết hợp với 1 gen khác
C. Thể đột biến chuyển đổi giai đoạn sinh trưởng
D. Môi trường sống thay đổi
Câu 95: Một gen A có tỉ lệ A/ X = 6 / 9 và số liên kết H = 2A + 3 G = 3900. Gen đột biến có
số liên kết hiđrô là 3901 và chiều dài gen không đổi. Nhận định nào sau đây là đúng với đột biến
trên ?
A. Tỉ lệ A/X tăng
B. Tỉ lệ A/X giảm
C. Tỉ lệ Nu không đổi D. Tỉ lệ G/X
không đổi
Câu 96: Một dạng đột biến thay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác làm cho tỷ lệ đặc
trưng của gen đột biến là :(A + T) / (G + X ) = 0,6. Số nuclêôtit loại Ađênin chiếm bao nhiêu
phần trăm số nuclêôtit của gen đột biến?
A. 9,375%.
B. 18,75%.
C. 31,25%.
D. 15,625%.
Câu 97: Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác biệt so với sự nhân đôi ADN ở E.coli về: 1.
chiều tổng hợp; 2. các enzim tham gia; 3. thành phần tham gia; 4. số lượng các đơn vị nhân đôi;
5. nguyên tắc nhân đôi.
A. 2, 4
B. 1, 4
C. 1, 3
D. 2, 3
0
Câu 98: Gen dài 3060 A , có tỉ lệ A= 3/7 G. Sau ĐB, chiều dài gen không thay đổi và có tỉ lệ: A/
G ≈ 42,18%.Số LK hiđrô của gen ĐB là:
A. 2430
B. 2433
C. 2070
D. 2427
Câu 99: Nếu đột biến làm xuất hiện gen lặn thì trong thời kỳ đầu sẽ ở trạng thái…...(1: đồng
hợp tử, 2: dị hợp tử), gen lặn đột biến…………(3: sẽ bị gen trội át chế, 4: không bị alen trội át
chế) nên kiểu hình đột biến……………(5: được biểu hiện, 6: không được biểu hiện).
A. 2, 3, 6.
B. 2, 4, 6
C. 1, 3, 6
D. 2, 3, 5
Câu 100: Một NST đột biến, có kích thước ngắn hơn bình thường. Kiểu đột biến gây nên NST
bất thường này chỉ có thể là
A. Mất đoạn NST hoặc chuyển đoạn không tương hỗ
B. Đảo đoạn NST hoặc chuyển đoạn NST
C. Chuyển đoạn trên cùng NST hoặc mất đoạn NST
D. Mất đoạn NST hoặc đảo đoạn NST
Câu 101: Người ta thường sử dụng chất cônsixin để thực hiện
A. Xử lí hạt giống nhằm tạo ra cây tứ bội
B. Xử lí hạt giống nhằm tạo ra cây tam bội
C. Gây đột biến lệch bội
D. Gây đột biến chuyển đoạn NST
Câu 102: Một phân tử mARN dài 2040Å được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại
nuclêôtit A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN này
làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN.
Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một
đoạn ADN trên là:
A. G = X = 320, A = T = 280
B. G = X = 240, A = T = 360
C. G = X = 280, A = T = 320
D. G = X = 360, A = T = 240
Câu 103: Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực có sự tham gia của
A. Vùng kết thúc
B. Vùng khởi động và kết thúc phiên mã
C. Vùng khởi động
D. Vùng khởi động, vùng kết thúc, các gen tăng cường và gen gây bất hoạt
Câu 104: Dạng đột biến nào dưới đây có giá trị trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra những
giống năng suất cao, phẩm chất tốt, không hạt
A. Đột biến cấu trúc NST
B. Đột biến gen
C. Đột biến lệch bội
D. Đột biến đa bội
Câu 105: Đặc tính nào của mã di truyền làm cho prôtêin của gen bình thường và gen đột biến
giống nhau:
A. Tính phổ biến
B. Tính thoái hoá
C. Tính liên tục
D. Tính đặc hiệu
Câu 106: Trong công nghệ nuôi cấy hạt phấn, khi gây lưỡng bội dòng tế bào đơn bội 1n thành
2n rồi cho mọc thành cây thì sẽ tạo thành dòng
A. Lưỡng bội thuần chủng
B. Đơn bội
C. Tứ bội thuần chủng
D. Tam bội thuần chủng
Câu 107: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực?
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
B. Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi
C. Các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza
D. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn
Câu 108: Một gen trước đột biến có A/G =2/3 một đtj biến liên quan đến 1 cặp Nu nhưng
không làm thay đổi số lượng Nu. Sau đột biến có tỷ lệ T/X = 66,48% số liên kết hy đrô biến đổi
như thế nào .
A. Tămg 2
B. Không thay đổi
C. Giảm 1
D. Tămg 1
Câu 109: Nếu như tỷ lệ A+G/T+X ở một sợi của ADN là 0,2 thì tỷ lệ đó ở sợi bổ sung là:
A. 0,5
B. 0,2
C. 2
D. 5
Câu 110: Các nhà khoa học đã phát hiện ra khi để chung vỏ prôtêin của thể ăn khuẩn T2 và
ADN của thể thực khuẩn T4 thì tạo được một thể thực khuẩn ghép. Nếu ta cho thể thực khuẩn
ghép đó lây nhiễm vào một vi khuẩn, các thể thực khuẩn nhân bản lên trong tế bào vật chủ sẽ có:
A. Prôtêin T2 và ADN của T2
B. Prôtêin T4 và ADN của T4
C. Prôtêin T4 và ADN của T2
D. Prôtêin T2 và ADN của T4
Câu 111: Một hợp tử của cải bắp đã tiến hành nguyên phân 5 đợt liên tiếp, ở kì sau của lần
nguyên phân thứ 5, người ta thấy có 608 crômatit. Số NST đơn có trong hợp tử trên là:
A. 38 NST
B. 19 NST
C. 18 NST
D. 36 NST
Câu 112: Một gen nhân đôi một lần đã nhận của môi trường nội bào 18900 nuclêôtit tự do,
trong đó có 3780 ađênin. Vậy tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
A. A = T = 20% và G = X = 30%.
B. A = T = 35% và G = X =15%
C. A = T = 40% và G = X =10%
D. A = T =10% và G = X = 40%
Câu 113: Cho các phương pháp tạo giống tiến hành ở thực vật: (1) Tự thụ phấn bắt buộc qua
nhiều thế hệ.
(2) Cho thụ phấn khác loài kết hợp gây đột biến đa bội hoá. (3) Dung hợp tế
bào trần khác loài.
(4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hoá các dòng đơn bội.
Các phương pháp tạo ra giống mới có độ thuần chủng cao nhất là:
A. (1), (3)
B. (2), (4).
C. (2), (3)
D. (1), (4)
Câu 114: Hoá chất gây đột biến 5-BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế
cặp A-T thành cặp G-X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ:
A. A-T --> G-5BU --> X-5BU --> G-X
B. A-T --> G-5BU --> G-5BU --> G-X.
C. A-T --> X-5BU --> G-5BU --> G-X
D. A-T --> A-5BU --> G-5BU --> G-X.
AB D d
X X
Câu 115: Một tế bào sinh trứng có kiểu gen: ab
thực tế khi giảm phân bình thường tạo
được mấy loại trứng?
A. 8 loại
B. 6 loại
C. 4 loại
D. 2 loại
Câu 116: Ở một loài thực vật có 7 nhóm gen liên kết, một nhóm gồm 20 tế bào sinh dưỡng của
loài nói trên đều nguyên phân ba đợt liên tiếp. Số nhiễm sắc thể đơn môi trường nội bào phải
cung cấp cho toàn bộ quá trình nguyên phân nói trên là:
A. 2240 NST đơn
B. 280 NST đơn
C. 1960 NST đơn
D. 980 NST đơn
Câu 117: Điểm nhiệt độ mà ở đó 2 mạch của phân tử ADN tách nhau ra gọi là nhiệt độ nóng
chảy của ADN. Có 4 phân tử ADN có cùng chiều dài nhưng tỉ lệ các loại nu thì khác nhau.Hỏi
phân tử nào sau đây có nhiệt nóng chảy cao nhất
A. Phân tử ADN có A chiếm 10%
B. Phân tử ADN có A chiếm 40%
C. Phân tử ADN có A chiếm 20%
D. Phân tử ADN có A chiếm 30%
Câu 118: Một gen trải qua một số lần nhân đôi, tổng số mạch đơn có trong các gen con nhiều
gấp 16 lần số mạch đơn có trong gen lúc ban đầu. Số lần nhân đôi của gen là:
A. 5 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 2 lần
Câu 119: Kỹ thuật cấy gen là
A. Chuyển một hệ gen từ tế bào cho sang tế bào nhận bằng thể truyền
B. Chuyển một NST từ tế bào cho sang tế bào nhận bằng thể thực khuẩn
C. Chuyển một gen từ tế bào cho sang tế bào nhận bằng thể truyền
D. Chuyển một đoạn ARN bất kỳ từ tế bào cho sang tế bào nhận bằng thể truyền
Câu 120: Câu nào sau đây mô tả chính xác nhất về chức năng của vùng mã hóa của mỗi gen ở
sinh vật nhân thực?
A. Mang bộ 3 mở đầu, bộ 3 mã hóa và bộ 3 kết thúc
B. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
C. Mang thông tin mã hóa các axit amin
D. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã
-----------------------------------------------
----------- HẾT ---------7-CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ – 120
1_D
10_B 19_C 28_C 37_D 46_C
2_A
11_B 20_C 29_B 38_B 47_B
3_D
12_B 21_C 30_D 39_B 48_D
4_A
13_B 22_A 31_B 40_D 49_A
5_C
14_A 23_A 32_A 41_B 50_A
6_B
15_C 24_C 33_A 42_D 51_D
7_C
16_C 25_B 34_D 43_A 52_D
8_C
17_B 26_B 35_D 44_A 53_D
9_C
18_D 27_A 36_A 45_C 54_A
55_D
56_C
57_A
58_A
59_B
60_A
61_D
62_B
63_A
64_D
65_D
66_C
67_A
68_A
69_B
70_C
71_C
72_D
73_D
74_B
75_D
76_B
77_B
78_C
79_C
80_C
81_B
82_C
83_B
84_D
85_A
86_C
87_D
88_C
89_C
90_C
91_C
92_C
93_D
94_A
95_B
96_B
97_A
98_B
99_A
100_A
101_A
102_B
103_D
104_D
105_B
106_A
107_B
108_D
109_D
110_B
111_B
112_A
113_D
114_D
115_D
116_C
117_A
118_C
119_C
120_A
Trang 13/13 - Mã đề thi 120