TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP SINH HỌC 12
PHẦN ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC – CƠ BẢN
(218 CÂU – CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1: Trong kỹ thuật di truyền, ADN tái tổ hợp được tạo thành từ plasmit bằng cách nào?
A. Ghép vào một đoạn gen của tế bào cho
B. Đưa vào vi khuẩn E .coli
C. Thêm vào 1 đoạn gen của tế bào nhận
D. Cắt bỏ đi một đoạn gen của no
Câu 2: Dạng đột biến nào dưới đây là rất quý trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra những giống
năng suất cao, phẩm chất tốt hoặc không hạt:
A. Thể ba nhiễm
B. Đột biến gen
C. Đột biến đa bội
D. Đột biến dị bợi
Câu 3: Ở người, mẹ bình thường, bố và ông ngoại mắc bệnh máu khó đông. Kết luận nào dưới đây
đúng
A. 50 % con gái co khả năng mắc bệnh
B. Con gái của họ không mắc bệnh
C. 100 % con trai mắc bệnh
D. 100 % con trai hoàn toàn bình thường
Câu 4: Ở người, hiện tượng cặp nhiễm sắc thể thứ 23 của người thừa một chiếc so với bình thường
sẽ gây ra bệnh tật di trùn nào?
A. Hợi chứng tiếng mèo kêu
C. Hội chứng Claiphentơ
B. Hội chứng Tơcnơ
D. Hội chứng Đao
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là của plasmit?
A. Điều khiển tổng hợp các enzim làm vô hiệu hoa kháng sinh
B. Điều khiển tổng hợp protein gây độc cho các loài vi khuẩn khác
C. Điều khiển tổng hợp protein tạo thành mang sinh chất của vi khuẩn
D. Tự nhân đôi độc lập với NST
Câu 6: Mục đích của việc gây đột biến nhân tạo nhằm
A. tạo ưu thế lai.
B. tăng nguồn biến dị cho chọn lọc.
C. gây đột biến gen.
D. gây đột biến nhiễm sắc thể.
Câu 7: Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây không được áp dụng để nghiên cứu di truyền người:
A. Phương pháp di truyền tế bào
B. Phương pháp lai phân tích
C. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
D. Phương pháp phả hệ
Câu 8: Bệnh nào sau đây được xác định bằng phương pháp di truyền học phân tử?
A. Bệnh máu kho đơng.
B. Bệnh mù màu đỏ-lục.
C. Bệnh hồng cầu hình liềm.
D. Bệnh bạch tạng.
Câu 9: Khái niệm nào sau đây đề cập đúng với kỹ thuật di truyền?
A. Kĩ thuật di truyền là kĩ thuật thao tác trên vật liệu di truyền dựa vào những hiểu biết về cấu trúc
không gian của ADN
B. Kĩ thuật di truyền là kĩ thuật thao tác trên cơ thể sinh vật dựa vào những hiểu biết về đặc điểm phát
triển của vi sinh
C. Kĩ thuật di truyền là kĩ thuật thao tác trên vật liệu di truyền dựa vào những hiểu biết về cấu trúc hoá
học của các axit nuclêic và di truyền vi sinh
D. Kĩ thuật di truyền là kĩ thuật thao tác trên cơ thể sinh vật dựa vào những hiểu biết về đặc điểm cấu
tạo của cơ thể sinh vật
Câu 10: Trong kỹ thuật cấy gen, việc ghép (nối) đoạn ADN của tế bào cho vào plasmit nhờ enzim
nào?
A. ARN polimeraza
B. ADN polimeraza
C. ADN ligaza
D. ADN restrictaza
Câu 11: Dạng đột biến nào làm mắt ruồi giấm từ dạng mặt lồi sang mắt dẹt?
A. Mất đoạn trên NST giới tính X
B. NST giới tính X gồm 3 chiếc
C. Chuyển đoạn trên NST giới tính X
D. Lặp đoạn trên NST giới tính X
Câu 12: Bệnh di truyền là những bệnh xảy ra do nguyên nhân nào?
A. Sai sot trong bộ NST hoặc do đột biến gen
B. Môi trường không phù hợp với sự biểu hiện của gen
C. Bố mẹ cũng đã từng bệnh nên con cái cũng bị
D. Đột biến phát sinh trong đời sống của con cái
Câu 13: Phép lai nào sau đây là lai gần?
A. Tự thụ phấn ở thực vật.
B. A và B đúng.
C. Giao phối cận huyết ở động vật.
D. Cho lai giữa các cá thể bất kì.
Câu 14: Di truyền y học phát triển, cho phép chuẩn đoán chính xác một số tật, bệnh di truyền từ giai
đoạn nào của cơ thể?
A. Trước khi co biểu hiện rõ ràng của bệnh ở cơ thể trưởng thành
B. Giai đoạn sơ sinh
C. Giai đoạn trước sinh
D. Giai đoạn thiếu niên
Câu 15: Loại biến dị di truyền phát sinh trong quá trình lai giống là
A. đột biến NST.
B. biến dị tổ hợp.
C. biến dị đột biến.
D. đột biến gen.
Câu 16: Trong kĩ thuật cấy gen bằng thực khuẩn thể, làm thể nào để chuyển ADN tái tổ hợp vào tế
bào vi khuẩn?
A. ADN của thực khuẩn thể gắn với ADN của tế bào cho rồi xâm nhập vào vi khuẩn
B. Dùng phương pháp hoa biến nạp để đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
C. ADN của thực khuẩn thể co mang gen của tế bào gắn vào plasmit của vi khuẩn
D. Thực khuẩn thể co thể xâm nhập vào bất cứ tế bào nào và mang theo ADN tái tổ hợp
Câu 17: Bệnh phênikitô niệu là bệnh di truyền do:
A. đột biến gen lặn nằm ở NST thường.
B. đột biến gen trội nằm ở NST thường.
C. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính X.
D. đợt biến gen trợi nằm ở NST giới tính Y
Câu 18: Trong kĩ thuật di truyền muốn thực hiện đúng phải hiểu biết những điều gì?
A. Cấu tạo hoa học của protein
B. Sự di truyền Sinh vật
C. Cấu trúc của các hợp chất hữu cơ
D. Cấu trúc của vật liệu di truyền ở cấp độ
phân tử
Câu 19: Một phương pháp để xây dựng bản đồ gen ở người là quan sát các tiêu bản bệnh di truyền
gây ra do hiện tượng đột biến nào?
A. Mất đoạn
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Chuyển đoạn
Câu 20: Trong chọn giống cây trồng, để tạo ra các dòng thuần người ta tiến hành phương
pháp
A. giao phối cận huyết. B. lai khác dòng.
C. tự thụ phấn.
D. A và C đúng..
Câu 21: Các sản phẩm sinh học do các giống bò và cừu chuyển gen sản xuất được lấy từ
A. tuỷ xương.
B. sữa.
C. máu.
D. thịt.
Câu 22: Kĩ thuật cấy gen là phương pháp gây biến dị di truyền chủ yếu áp dụng cho đối tượng nào?
A. Động vật
B. Vi Sinh vật
C. Vật nuôi và cây trồng D. Thực vật
Câu 23: Tế bào nhận thường được dùng phổ biến trong kĩ thuật chuyển gen là loại tế bào nào?
A. Tế bào vi khuẩn E .coli
B. Tế bào người
C. Tế bào vi khuẩn lactic
D. Tế bào vi Sinh vật
Câu 24: Xử lí mẫu vật khởi đầu bằng tia phóng xạ gây …(?)…, nhằm tạo nguồn nguyên liệu
cho chọn giống. Cụm từ phù hợp trong (?) là
A. đột biến gen.
B. đột biến NST.
C. đột biến.
D. biến dị tổ hợp.
Câu 25: Plasmit là gì?
A. Cấu trúc chứa ADN trong tế bào chất của virut.
B. Các bào quan trong tế bào chất của vi khuẩn
C. Các bào quan trong tế bào chất của virut.
D. Cấu trúc chứa phân tử ADN dạng vòng trong tế bào chất của vi khuẩn
Câu 26: Nguồn nguyên liệu làm cơ sở vật chất để tạo giống mới là
A. các biến dị tổ hợp.
B. các biến dị đột biến.
C. các ADN tái tổ hợp.
D. các biến dị di truyền.
Câu 27: Vectơ chuyển gen được sử dụng phổ biến là
A. thực khuẩn thể.
B. plasmít.
C. E . coli.
D. virút.
Câu 28: Ngành khoa học vận dụng những hiểu biết về di truyền học người vào y học, giúp
giải thích, chẩn đoán, phòng ngừa, hạn chế các bệnh, tật di truyền và điều trị trong một số
trường hợp bệnh lí gọi là
A. Di truyền học.
B. Di truyền Y học tư vấn.
C. Di truyền học Người.
D. Di truyền Y học.
Câu 29: Bệnh di trùn nào sau đây có thể tìm thấy cả ở người nam và người nữ?
A. Bệnh bạch tạng
B. Hội chứng tam X
C. Hội chứng Claiphentơ D. Hội chứng
Tơcnơ
Câu 30: Thành tựu chọn giống cây trồng nổi bật nhất ở nước ta là việc chọn tạo ra các giống
A. nho.
B. lúa.
C. cà chua.
D. dưa hấu.
Câu 31: Chẩn đoán, cung cấp thông tin về khả năng mắc các loại bệnh di truyền ở đời con
của các gia đình đã có bệnh này, từ đó cho lời khun trong việc kết hơn, sinh đẻ, đề phòng
và hạn chế hậu quả xấu cho đời sau, là nhiệm vụ của ngành
A. Di truyền học Người.
B. Di truyền Y học.
C. Di truyền Y học tư vấn.
D. Di truyền học tư vấn.
Câu 32: Ở người, bệnh ung thư máu ác tính được phát hiện có ngun nhân do hiện tượng đột biến
nào sau đây?
A. Đột biến lặp đoạn NST số 1
C. Đột biến mất đoạn NST số 22
B. Đột biến mất đoạn NST số 2
D. Đột biến lặp đoạn NST số 5
Câu 33: Những rối loạn trong phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính khi giảm phân hình
thành giao tử ở người mẹ, theo dự đoán ở đời con có thể xuất hiện hội chứng
A. Tơcnơ, 3X.
B. Claiphentơ, Tơcnơ, 3X.
C. 3X, Claiphentơ.
D. Claiphentơ.
Câu 34: Hội chứng Tơcnơ ở người là dạng đột biến dị bội, bộ NST có dạng nào sau đây?
A. 2n-1
B. 2n+1
C. 2n+2
D. 2n-2
Câu 35: Người ta thường dùng vi khuẩn E .coli làm tế bào nhận, vì sao?
A. Vi khuẩn E . coli sinh sản nhanh
B. Vi khuẩn E . coli dễ nuôi cấy
C. Vi khuẩn E . coli không gây hại cho sinh vật
D. Vi khuẩn E .coli co nhiều trong môi trường
Câu 36: Để gây đột biến hoá học ở cây trồng người ta thường không dùng cách nào sau đây?
A. Quấn bơng co tẩm dung dịch hố chất lên đỉnh sinh trưởng thân hoặc chồi
B. Ngâm hạt khô trong dung dịch hoá chất
C. Tiêm dung dịch hoá chất vào bầu nhụy
D. Tiêm dung dịch hoá chất vào thân
Câu 37: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của plasmit vi khuẩn?
A. Sinh sản chậm
B. Không co khả năng tham gia vào cơ chế tái tổ hợp gen nội bào
C. Co khả năng nhân đôi độc lập với ADN của NST
D. Tổng hợp các enzim tham gia vào quá trình trao đổi chát của vi khuẩn
Câu 38: Giao phối cận huyết được thể hiện ở phép lai nào sau đây?
A. AaBbCcDd x aabbccDD
B. AABBCCDD x aabbccdd
C. AaBbCcDd x aaBBccDD
D. AaBbCcDd x AaBbCcDd
Câu 39: Mục đích của việc cho lai xa giữa những loài cây hoang dại và cây trồng là gì?
A. Kiểu gen của cây hoang dại và cây trồng giống nhau nên con lai sẽ không bị hiện tượng thối hoa
giống.
B. Dễ thành cơng khi đem lai vì cây hoang dại co nhiều điểm tương đồng với cây trồng.
C. Tận dụng những gen quý về tính chống chịu điều kiện bất lợi của môi trường ở cây hoang dại.
D. Tạo ra ưu thế lai ví cây con tạo ra sẽ mang kiểu gen dị hợp.
Câu 40: Kĩ thuật ADN tái tổ hợp được ứng dụng trong nghiên cứu di truyền người thông qua phương
pháp nào?
A. Phương pháp di truyền phân tử
C. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
B. Phương pháp di truyền tế bào
D. Phương pháp phả hệ
Câu 41: Một nữ bình thường (1) lấy chồng (2) bị bệnh máu khó đơng sinh được một con trai
(3) bị bệnh máu khó đơng. Người con trai này lớn lên lấy vợ (4) bình thường và sinh được
một bé trai (5) cũng bị bệnh như bố. Hãy xác định kiểu gen của 5 người trong gia đình trên.
A. (1)XX, (2)XYa, (3)XYa, (4)XX, (5)XYa.
B. (1)XaXa, (2)XAY, (3)XAY, (4)XaXa,
(5)XAY.
C. (1)XX, (2)XYA, (3)XYA, (4)XX, (5)XYA.
D. (1)XAXa, (2)XaY, (3)XaY, (4)XAXa,
a
(5)X Y.
Câu 42: Tác dụng của các tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là gì?
A. Kìm hãm sự hình thành thoi vơ sắc
B. Kích thích và ion hố các ngun tử khi xuyên qua các tố chất và tế bào sống ảnh hưởng đến ADN,
ARN
C. Gây ra rối loạn phân li của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào
D. Làm xuất hiện dạng đột biến đa bội
Câu 43: Trong chọn giống người ta sử dụng phương pháp tự thụ phấn và giao phối cận huyết với
mục đích gì?
A. Củng cố các đặc tính tốt và tạo dịng thuần chủng B. Cải tiến giống co năng suất thấp
C. Tạo giống mới
D. Kiểm tra kiểu gen của giống cần quan tâm
Câu 44: Ở cây trồng, để tạo ra những giống có sản lượng cao, chống bệnh giỏi, người ta thường
dùng phương pháp lai xa kết hợp với phương pháp nào?
A. Lai xa
B. Lai khác dịng
C. Đa bợi hố
nhân tạo
D. Gây đợt biến
Câu 45: Phương pháp chọn giống chủ yếu nào thường áp dụng đối với vi sinh vật?
A. Lai giống
B. Tự thụ
C. Tạp giao
D. Gây đột biến nhân tạo và chọn lọc
Câu 46: Trong chọn giống, người ta ít sử dụng phương pháp gây đột biến bằng các tác nhân vật lí,
hóa học đối với đối tượng nào?
A. Vật ni
B. Vi sinh vật và vật nuôi C. Vi sinh vật, cây trồng
trồng
D. Vật nuôi, cây
Câu 47: Thành tựu nào dưới đây không được tạo ra từ ứng dụng công nghệ gen?
A. Lúa chuyển gen tổng hợp β caroten.
B. Vi khuẩn E . coli sản xuất hormon somatostatin.
C. Ngô DT6 co năng suất cao, hàm lượng protêin cao.
D. Cừu chuyển gen tổng hợp protêin huyết thanh của người.
Câu 48: Phương pháp phả hệ trong nghiên cứu di truyền người được thực hiện như thế nào?
A. Theo dõi sự di truyền của 1 tính trạng trên những người cùng dịng họ qua nhiều thế hệ
B. Nghiên cứu sự ảnh hưởng của môi trường đối với một kiểu gen nhất định
C. Nghiên cứu những bệnh di truyền liên quan đến các đột biến NST
D. Nghiên cứu những bệnh di truyền liên quan đến các đợt biến gen
Câu 49: Trong quá trình phân bào, cơ chế tác động của cơnsixin là
A. cản trở sự hình thành thoi vô sắc .
B. làm cho bộ nhiễm sắc thể tăng lên.
C. cản trở sự phân chia của tế bào.
D. làm cho tế bào to hơn bình thường.
Câu 50: Khâu đầu tiên trong quy trình chuyển gen là việc tạo ra
A. vectơ chuyển gen.
B. gen đột biến.
C. ADN tái tổ hợp.
D. biến dị tổ hợp.
Câu 51: Để khắc phục hiện tượng bất thụ ở cơ thể lai xa ở động vật người ta thường sử dụng phương
pháp gì?
A. Lai tế bào
B. Gây đột biến đa bội để tạo thể song nhị bội
C. Gây đột biến gen
D. Không co phương pháp khắc phục
Câu 52: Kỹ thuật cấy gen có nghĩa là:
A. Tác đợng làm tăng số lượng gen trong tế bào
B. Chuyển một đoạn của ADN từ tế bào này sang tế bào khác
C. Tác động làm thay đổi cấu trúc gen trong tế bào
D. Chuyển ADN từ NST này sang NST khác
Câu 53: Ở thực vật, để củng cố một đặc tính mong muốn xuất hiện do đột biến mới phát sinh,
người ta đã tiến hành cho
A. tự thụ phấn.
B. lai khác dòng.
C. lai khác thứ.
D. lai thuận
nghịch.
Câu 54: Để tạo được ưu thế lai, khâu cơ bản đầu tiên trong quy trình là
A. cho lai khác dòng.
B. tạo ra dòng thuần.
C. cho tự thụ phấn kéo dài.
D. cho lai khác loài.
Câu 55: Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà khơng qua sinh
sản hữu tính người ta sử dụng phương pháp
A. lai tế bào.
B. đột biến nhân tạo.
C. kĩ thuật di truyền.
D. chọn lọc cá
thể.
Câu 56: Trong việc tổng hợp chất kháng sinh, người ta chuyển gen từ xạ khuẩn sang vi khuẩn với
mục đích gì?
A. Tạo ra dòng vi khuẩn co khả năng đề kháng cao
B. Để gen kháng sinh dễ sinh sản
C. Tạo ra dòng vi khuẩn co khả năng tổng hợp được kháng sinh
D. Giúp cho vi khuẩn sinh sản nhanh
Câu 57: Không sử dụng phương pháp gây đột biến ở
A. động vật.
B. cây trồng.
C. động vật bậc cao.
D. vi sinh vật.
Câu 58: Khoa học ngày nay có thể điều trị để hạn chế biểu hiện của bệnh di truyền nào dưới
đây?
A. Bệnh phêninkêtô niệu.
B. Hội chứng Tơcnơ.
C. Hội chứng Claiphentơ.
D. Hội chứng Đao.
Câu 59: Kĩ thuật chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận bằng thể truyền được
gọi là
A. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp.
B. kĩ thuật chuyển gen.
C. kĩ thuật tổ hợp gen.
D. kĩ thuật ghép các gen.
Câu 60: Ở người, gen H quy định tính trạng máu bình thường, h quy định tính trạng máu khó đơng.
Một cặp vợ chồng, vợ bình thường, chồng bệnh máu khó đông nhưng sinh con trai mắc bệnh
claiphentơ và bị máu khó đơng. Kiểu gen của bố mẹ là gì, đột biến dị bội trong quá trình phát sinh
giao tử ở bố hay mẹ ?
A. XHXH x XhY, đột biến xảy ra ở bố
B. XHXh x XhY, đột biến xảy ra ở mẹ
C. XHXh x XhY, đột biến xảy ra ở bố
D. XhXh x XHY, đột biến xảy ra ở mẹ
Câu 61: Ý nào sau đây khái quát về kỹ thuật di truyền?
A. Chuyển phân tử ADN từ tế bào này sang tế bào khác
B. Chuyển gen từ cơ thể này sang cơ thể khác cùng loài
C. Chuyển gen từ cơ thể này sang cơ thể khác loài khác
D. Chuyển một đoạn của ADN từ tế bào này sang tế bào khác thông qua sử dụng plasmit hoặc virut
làm thể truyền
Câu 62: Trong KTDT, thực khuẩn thể thực hiện chức năng gì?
A. Gắn ADN của no vào plasmit
B. Tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện trong tế bào nhận
C. Gắn ADN của tế bào cho vào ADN của tế bào nhận
D. Gắn đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của no để tạo thành ADN tái tổ hợp
Câu 63: Phương pháp chọn giống nào dưới đây được dùng phổ biến trong chọn giống vi sinh vật:
A. Ưu thế lai
B. Gây đợt biến bằng các tác nhân vật lí - hoá
học
C. Lai giữa loài đã thuần hoá với loài hoang dại
dòng quý
D. Thụ tinh nhân tạo cá thể đực giống đầu
Câu 64: Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2
loài khác nhau?
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Dung hợp tế bào trần.
C. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật.
D. Cấy truyền phôi.
Câu 65: Chất kháng sinh là một loại chế phẩm sinh học được tạo ra từ hoạt động sống của loài nào?
A. Thực vật
B. Tất cả các sinh vật
C. Vi sinh vật
D. Động vật
Câu 66: Trong kĩ thuật cấy gen dùng plasmit, tế bào nhận thường dùng phổ biến là (M) nhờ
vào đặc điểm (N) của chúng. (M) và (N) lần lượt là:
A. (M): E . coli, (N): cấu tạo đơn giản.
B. (M): E . coli, (N): sinh sản rất nhanh.
C. (M): virút, (N): cấu tạo đơn giản.
D. (M): virút, (N): sinh sản rất nhanh.
Câu 67: Thể truyền là bacteriophagơ có ưu điểm hơn plasmit ở điểm nào?
A. Ghép được đoạn ADN dài hơn
B. Tốc độ nhân đôi ADN nhanh
C. Sinh sản nhanh
D. Tạo sinh khối lớn
Câu 68: Điều nào sau đây đúng khi nói về ứng dụng của kĩ thuật di truyền trong tạo giống cây trồng?
A. Chuyển gen của cây hoang dại vào cây trồng
B. Chuyển các gen kháng thuốc diệt cỏ, kháng sâu bệnh, gen cố định đạm, gen tăng khả năng tổng hợp
gluxit.
C. Chuyển gen của vi khuẩn vào cây trồng giúp sinh trưởng nhanh.
D. Chuyển gen của cây đa bội hoa giúp tăng năng suất
Câu 69: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:
1.Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.
2.Tạo dòng thuần chủng co kiểu gen khác nhau.
3.Lai các dòng thuần chủng với nhau.
4.Tạo dòng thuần chủng co kiểu gen mong muốn.
Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trình:
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 1, 4
C. 2, 3, 4, 1
D. 4, 1, 2, 3
Câu 70: Giao phối cận huyết là hiện tượng nào?
A. Hình thức giao phối giữa các cá thể co quan hệ họ hàng gần.
B. Hình thức giao phối giữa các cá thể cùng loài.
C. Hình thức giao phối giữa các cá thể co cùng kiểu gen, kiểu hình.
D. Hình thức giao phối giữa các cá thể co cùng bố mẹ.
Câu 71: Để tạo giống lai có ưu thế lai cao, người ta có thể sử dụng kiểu lai nào sau đây?
A. Lai khác dòng đơn. B. Lai thuận nghịch.
C. Lai khác dòng kép. D. Cả A, B, C
đúng.
Câu 72: Enzim được sử dụng để cắt tách đọan ADN trong kỹ thuật cấy gen là:
A. Restritaza
B. Đêhyđrôgenaza
C. Polimeraza
D. Ligaza
Câu 73: Bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST giới tính X. Có mấy kiểu gen biểu hiện
bệnh ở người?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 74: Vai trị của cơnxixin trong đột biến nhân tạo tạo giống mới là
A. gây đột biến gen.
B. gây đột biến dị bội.
C. gây đột biến đa bội.
D. gây đột biến cấu trúc NST.
Câu 75: Quy trình kĩ thuật từ tế bào tạo ra giống vật nuôi, cây trồng mới trên quy mô công
nghiệp gọi là
A. công nghệ gen.
B. công nghệ sinh học. C. công nghệ tế bào.
D. kĩ thuật di
truyền.
Câu 76: Phương pháp giúp xác định quy luật di truyền của một số tính trạng ở người là
phương pháp
A. nghiên cứu tế bào học.
B. nghiên cứu di truyền phân tử.
C. nghiên cứu phả hệ.
D. nghiên cứu di truyền quần thể.
Câu 77: Phương pháp gây đột biến nhân tạo được sử dụng phổ biến đối với
A. động vật và vi sinh vật.
B. động vật và thực vật.
C. động vật bậc thấp.
D. thực vật và vi sinh vật.
Câu 78: Ở trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau, con lai có kiểu hình vượt trội về
nhiều mặt so với bố mẹ có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử. Đây là cơ sở của
A. hiện tượng thoái hoá.
B. giả thuyết cộng gộp.
C. giả thuyết siêu trội.
D. hiện tượng ưu thế lai.
Câu 79: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng
và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là
A. siêu trội.
B. ưu thế lai.
C. bất thụ.
D. thoái hoa
giống.
Câu 80: Kết quả nào sau đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối cận huyết?
A. Tạo ra dòng thuần.
B. Tạo ra ưu thế lai.
C. Hiện tượng thoái hoa giống.
D. tỉ lệ đồng hợp tăng tỉ lệ dị hợp giảm.
Câu 81: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:
1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn;
2. Tạo dòng thuần chủng co kiểu gen khác nhau;
3. Lai các dịng thuần chủng với nhau.
Quy trình tạo giống lai co ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự:
A. 1, 2, 3
B. 3, 1, 2
C. 2, 1, 3
D. 2, 3, 1
Câu 82: Sử dụng đột biến nhân tạo hạn chế ở đối tượng nào?
A. vi sinh vật.
B. vật nuôi.
C. nấm.
D. cây trồng.
Câu 83: Cây pomato – cây lai giữa khoai tây và cà chua được tạo ra bằng phương pháp
A. cấy truyền phôi.
B. nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô
sẹo.
C. nuôi cấy hạt phấn.
D. dung hợp tế bào trần.
Câu 84: Trong kỹ thuật cấy gen, các khâu được tiến hành theo trình tự nào?
A. Tạo ADN tái tổ hợp -Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp - Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế
bào nhận.
B. Tạo ADN tái tổ hợp - Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận - Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái
tổ hợp
C. Phân lập ADN - Cắt ADN tế bào cho - Chuyển đoạn ADN cho vào tế bào nhận.
D. Cắt ADN tế bào cho - Chuyển đoạn ADN cho vào tế bào nhận - Phân lập ADN.
Câu 85: Cấu trúc nào sau đây được dùng làm thể truyền trong kỹ thuật di truyền?
A. Vi khuẩn E .coli
B. Thể thực khuẩn hoặc plasmit
C. Plasmit hoặc vi khuẩn E .coli
D. Vi nấm hoặc thể thực khuẩn
Câu 86: Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến gen gây ra?
A. Ung thư máu.
B. Đao.
C. Claiphentơ.
D. Thiếu máu hình liềm.
Câu 87: Hội chứng Đao ở người có thể dễ dàng phát hiện ở giai đoạn trước sinh bằng phương pháp
nào sau đây?
A. Phả hệ
B. Di truyền hoá sinh
C. Di truyền phân tử
D. Di truyền tế bào
Câu 88: Để tạo giống lai có ưu thế lai cao, người ta không sử dụng kiểu lai nào dưới đây?
A. Lai khác dòng kép. B. Lai thuận nghịch.
C. Lai phân tích..
D. Lai khác dịng.
Câu 89: Hiện tượng thoái hoá giống ở một số loài sinh sản hữu tính thường xảy ra do nguyên nhân
nào?
A. Lai khác giống, lai khác thứ
B. Tự thụ phấn, giao phối cận huyết
C. Lai khác loài, khác chi
D. Lai khác dòng
Câu 90: Trong tế bào sinh dưỡng, Thể ba nhiễm ở người có số lượng NST là bao nhiêu?
A. 43 nhiễm sắc thể
B. 49 nhiễm sắc thể
C. 47 nhiễm sắc thể
D. 45 nhiễm sắc thể
Câu 91: Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?
A. Nhân bản vơ tính đợng vật.
B. Gây đợt biến nhân tạo.
C. Lai tế bào xôma.
D. Cấy truyền phôi.
Câu 92: Đặc điểm nổi bật của ưu thế lai là
A. con lai xuất hiện kiểu hình mới.
B. con lai biểu hiện những đặc điểm tốt.
C. con lai co nhiều đặc điểm vượt trội so với bố mẹ.
D. con lai co sức sống mạnh mẽ.
Câu 93: Enzim cắt (restrictaza) được dùng trong kỹ tḥt di trùn vì nó có khả năng gì?
A. Nhận biết và cắt đứt ở những điểm xác định
B. Phân loại được các gen cần chuyển
C. Nối gen cần chuyển vào thể truyền tạo ADN tái tổ hợp
D. Đánh dấu được thể truyền để nhận biết trong quá trình chuyển gen
Câu 94: Phương pháp nhân giống thuần chủng ở vật nuôi được sử dụng trong trường hợp nào sau
đây?
A. Cần được phát hiện gen xấu để loại bỏ
B. Cải tạo một số đặc điểm chưa tốt trên cơ thể của một giống cũ
C. Tạo ra các cá thể co mức độ dị hợp tử cao, sử dụng ưu thế lai
D. Cần giữ lại các phẩm chất quý của một giống, tạo ra độ đồng điệu về kiểu gen của phẩm giống
Câu 95: Một người đàn ơng mang nhóm máu A và một người phụ nữ mang nhóm máu B có thể có
các con với kiểu hình nào ?
A. Máu A, B hoặc O
C. Máu AB hoặc máu O
B. Máu A, B, AB hoặc O
D. Chỉ máu A hoặc máu B
Câu 96: Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây cho phép phát hiện hội chứng claiphentơ ở người?
A. Nghiên cứu phả hệ
B. Di truyền hoá sinh
C. Nghiên cứu tế bào
D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
Câu 97: Plasmít là ADN vịng, mạch kép có trong
A. nhân tế bào các loài sinh vật.
B. nhân tế bào tế bào vi khuẩn.
C. tế bào chất của tế bào vi khuẩn.
D. ti thể, lục lạp.
Câu 98: Trong công nghệ gen, kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền được gọi là
A. thao tác trên gen.
B. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp.
C. kĩ thuật chuyển gen.
D. thao tác trên plasmit.
Câu 99: Tại sao người ta chọn plasmit làm thể truyền?
A. Co cấu tạo mạch vòng
B. Co khả năng tự nhân đôi
C. Co khả năng điều khiển tổng hợp protein gây độc cho loài vi khuẩn khác
D. Co khả năng di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác
Câu 100: Bệnh, tật di truyền nào ở người chỉ tìm thấy ở nam mà khơng có ở nữ?
A. Bệnh máu kho đông, hội chứng Tôcnơ
B. Bệnh dính ngon tay 2 và 3, hợi chứng
Claiphentơ
C. Bệnh dính ngon tay 2 và 3, hội chứng Đao
D. Bệnh mù màu, hội chứng Claiphentơ
Câu 101: Tác dụng của cônsixin trong việc gây ra đột biến nhân tạo là:
A. Kích thích và ion hố các ngun tử khi thấm vào tế bào
B. Làm rối loạn phân li nhiễm sắc thể trong phân bào làm xuất hiện dạng dị bợi
C. Gây ra đợt biến gen dạng thay nuclêơtit
D. Kìm hãm sự hình thành thoi vơ sắc
Câu 102: Ở người, gen A quy định da bình thường, alen đột biến a quy định da bạch tạng, các
gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong 1 gia đình thấy có bố mẹ đều bình thường nhưng
con trai họ bị bạch tạng. Xác suất sinh người con trai da bạch tạng này là bao nhiêu?
A. 37,5%
B. 25%
C. 12,5%
D. 50%
Câu 103: Bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường. Nếu bố mẹ có mang
gen tiềm ẩn, thì xác suất con của họ bị mắc bệnh này là
A. 1/8.
B. 1/6.
C. 1/2.
D. 1/4.
Câu 104: Cơng nghệ cấy trùn phơi cịn được gọi là
A. cơng nghệ nhân bản vơ tính đợng vật.
B. công nghệ tái tổ hợp thông tin di truyền.
C. công nghệ tăng sinh sản ở động vật.
D. công nghệ nhân giống vật nuôi.
Câu 105: Trong chọn giống thực vật, việc chiếu xạ để gây đột biến nhân tạo thường không được thực
hiện ở bộ phận nào
A. Hạt khô
B. Hạt nảy mầm
C. Hạt phấn, bầu nhụy
D. Rễ
Câu 106: Những phương pháp nào sau đây được áp dụng trong nghiên cứu di truyền người?
A. Nghiên cứu tế bào, trẻ đồng sinh và di truyền chủng tộc
B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh, nghiên cứu bệnh di truyền và phả hệ
C. Nghiên cứu phả hệ, trẻ đồng sinh và phương pháp tế bào học
D. Nghiên cứu tế bào, nghiên cứu bệnh di truyền và phả hệ
Câu 107: Kỹ thuật cấy gen là kỹ thuật tác động trên đối tượng nào sau đây?
A. Nhiễm sắc thể.
B. ARN.
C. ADN.
D. Protêin.
Câu 108: Trong công nghệ gen, ADN tái tổ hợp là phân tử lai được tạo ra bằng cách nối đoạn
ADN của
A. tế bào cho vào ADN của tế bào nhận.
B. plasmít vào ADN của tế bào nhận.
C. plasmít vào ADN của vi khuẩn E . coli.
D. tế bào cho vào ADN của plasmít.
Câu 109: Hội chứng nào sau đây ở người là do đột biến cấu trúc NST?
A. Hội chứng Claiphentơ
B. Hội chứng Đao
C. Hội chứng Tơcnơ
D. Hội chứng tiếng mèo kêu
Câu 110: Ở người, gen M quy định mắt phân biệt màu bình thường, alen đột biến m quy định
bệnh mù màu, các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X di truyền liên kết với giới tính. Nếu
bố có kiểu gen XMY, mẹ có kiểu gen XMXm thì khả năng sinh con trai bệnh mù màu của họ là:
A. 25%
B. 12,5%
C. 6,25%
D. 50%
Câu 111: Xét cặp NST giới tính XY ở 1 tế bào sinh tinh, sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính này
ở lần phân bào II của giảm phân sẽ tạo ra được những loại giao tử nào?
A. XX, YY và O
B. XY và O
C. X và Y
D. XX và O
Câu 112: ADN tái tổ hợp trong kỹ thuật cấy gen là cấu trúc nào?
A. ADN của thể truyền đã ghép với gen cần chuyển của sinh vật khác
B. ADN của plasmit tổ hợp với ADN của sinh vật khác
C. ADN của sinh vật này tổ hợp với ADN của sinh vật khác
D. ADN thể ăn khuẩn tổ hợp với ADN của sinh vật khác
Câu 113: Ở người, tính trạng bệnh nào sau đây di truyền tuân theo quy luật của Menden?
A. Mù màu
B. Bạch tạng
C. Máu kho đông
D. Teo cơ
Câu 114: Một tế bào sinh dưỡng ở người có bộ NST được kí hiệu: 2n+1+1 . Điều giải thích nào sau
đây là hợp lí?
A. 42+XXXY
C. 44+4 NST thứ 21
B. 44+XXXY
D. 42+3 NST thứ 21 + XXY
Câu 115: Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 vì:
A. biểu hiện các tính trạng tốt của mẹ.
B. các cơ thể lai luôn ở trạng thái dị hợp.
C. biểu hiện các tính trạng tốt của bố.
D. kết hợp các đặc điểm di truyền của bố
mẹ.
Câu 116: Một trong những đặc điểm rất quan trọng của các chủng vi khuẩn sử dụng trong
công nghệ gen là
A. co tốc độ sinh sản nhanh.
B. dùng làm vectơ thể truyền.
C. co khả năng xâm nhập và tế bào.
D. phổ biến và không co hại.
Câu 117: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đởi, có thêm gen mới, từ
đó tạo ra các cơ thể với những đặc điểm mới được gọi là
A. công nghệ sinh học.
B. công nghệ tế bào.
C. công nghệ vi sinh vật.
D. công nghệ gen.
Câu 118: Công nghệ gen được ứng dụng nhằm tạo ra
A. các phân tử ADN tái tổ hợp.
B. các sản phẩm sinh học.
C. các sinh vật chuyển gen.
D. các chủng vi khuẩn E . coli co lợi.
Câu 119: Trong chọn giống vi sinh vật, phương pháp chọn giống nào dưới đây được sử dụng phổ
biến?
A. Gây đột biến nhân tạo B. Nuôi cấy mô
C. Lai giống
D. Truyền cấy phôi
Câu 120: Phương pháp nghiên cứu tế bào trong nghiên cứu di truyền người được thực hiện như thế
nào?
A. Nghiên cứu sự trao đổi chất diễn ra bên trong tế bào
B. Nghiên cứu quá trình nguyên phân và giảm phân
C. Quan sát, so sánh hình thái và số lượng NST trong tế bào tìm ra những trường hợp bất thường
D. Tạo tế bào trần để lai tế bào sinh dưỡng
Câu 121: Nguyên nhân gây bệnh thiếu máu do hồng cầu hình liềm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Đợt biến gen thay 1 cặp nuclêotit
B. Đột biến xảy ra ở bộ 3 thứ 6 trên gen
C. Thay thế axit glutamic thành axit amin valin
D. Đột biến mất 1 cặp nuclêotit
Câu 122: Để đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận có thể dùng chất nào sau đây?
A. Xung điện.
B. Cônxixin.
C. Muối CaCl2.
D. Muối CaCl2 hoặc xung điện.
Câu 123: Hiện tượng tế bào phân chia vô tổ chức thành khối u và sau đó di căn được gọi là
A. ung thư.
B. bướu độc.
C. tế bào độc.
D. tế bào hoại tử.
Câu 124: Hội chứng Tơcnơ có nguyên nhân do đột biến số lượng cặp nhiễm sắc thể giới tính. Người
Tơcnơ có kiểu hình nào sau đây?
A. Người nam hoặc nữ, đầu nhỏ, mắt xếch, cổ ngắn chậm phát triển trí não
B. Nữ tầm voc thấp, chậm phát triển trí tuệ cơ quan sinh dục không phát triển
C. Nam tầm voc cao, chân tay dài, vô sinh
D. Chết từ giai đoạn phôi vì làm rối loạn quá trình sinh trưởng
Câu 125: Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm
mục đích gì?
A. Giảm tỉ lệ đồng hợp B. Tăng tỉ lệ dị hợp
Giao phối gần không dẫn đến hiện tượng nào sau?
A. Ưu thế lai
B. Tăng thể đồng hợp
C. Thoái hoa giống
D. Giảm thể dị hợp
D. Tăng biến dị tổ hợp
C. Tạo dòng thuần
Câu 126: Người ta đã tạo ra chủng nấm penicillium có hoạt tính sản xuất pennicillin tăng gấp 200
lần bằng phương pháp nào?
A. Gây đột biến NST
C. Gây đột biến gen bằng tia phong xạ
B. Kĩ thuật cấy gen
D. Lai hữu tính
Câu 127: Để tạo ra những giống cây trồng lấy thân, lá, rễ nãng suất cao người ta sử dụng phương
pháp gây đột biến nào?
A. Mất đoạn
B. Đa bội
C. Dị bội
D. Chuyển đoạn
Câu 128: Trong kỹ thuật cấy gen, giai đoạn nào phải thực hiện đầu tiên?
A. Tạo dòng ADN tái tổ hợp
B. Tạo ADN tái tổ hợp
C. Chuyển ADN tế bào cho sang tế bào nhận
D. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
Câu 129: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng bất thụ thường gặp ở con lai giữa 2 loài lai xa?
A. Tế bào cõ thể lai xa co bộ NST tãng gấp bội so với 2 loài bố mẹ
B. Tế bào cõ thể lai mang đầy đủ bộ NST của hai loài bố mẹ
C. Tế bào cõ thể lai xa co kích thước lớn, sinh trưởng mạnh, thích nghi tốt
D. Tế bào của cơ thể lai xa không mang các cặp NST tương đồng
Câu 130: Cơ sở di truyền học của luật hôn nhân gia đình cấm kết hơn trong họ hàng gần là do:
A. Gen lặn co hại co điều kiện xuất hiện ở trạng thái đồng hợp gây ra những bất thường về kiểu hình
B. Thế hệ sau xuất hiện các biểu hiện bất thường về trí tuệ
C. Gen trợi co hại co điều kiện át chế sự biểu hiện của gen lặn bình thường ở trạng thái dị hợp
D. Ở thế hệ sau xuất hiện ưu thế lai
Câu 131: Loại đột biến nào gây ra các bệnh di truyền phân tử?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến cấu trúc NST.
C. Đột biến đa bợi.
D. Đợt biến dị bợi.
Câu 132: Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui
định. Gen A qui định máu đơng bình thường Mẹ mang kiểu gen dị hợp, bố có kiểu hình bình thường.
Kết quả kiểu hình ở con lai là
A. 75% bình thường : 25% bị bệnh
B. 75% bị bệnh : 25% bình thường
C. 50% bị bệnh : 50% bình thường
D. 100% bình thường
Câu 133: Việc nghiên cứu di truyền người gặp khó khăn do những yếu tố nào sau đây?
A. Sinh sản chậm, bộ NST phức tạp, kho gây đột biến, không thể thực hiện ngẫu phối
B. Con người sống thành xã hội phức tạp
C. Bộ NST của các chủng người rất khác nhau
D. Con người không tuân theo các qui luật di truyền
Câu 134: Trong kỹ thuật cấy gen, phân tử ADN tái tổ hợp được tạo ra theo cách nào?
A. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào 1 đoạn ADN của tế bào nhận.
B. ADN của tế bào cho sau khi được nối vào 1 đoạn ADN của tế bào nhận.
C. ADN của tế bào nhận sau khi được nối vào 1 đoạn ADN của tế bào cho.
D. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào 1 đoạn ADN của tế bào cho.
Câu 135: Các bệnh di truyền do đột biến gen lặn nằm ở NST giới tính X thường gặp ở nam
giới, vì nam giới
A. chỉ mang 1 NST giới tính Y.
B. dễ xảy ra đợt biến.
C. dễ mẫm cảm với bệnh.
D. chỉ mang 1 NST giới tính X.
Câu 136: Hậu quả của đột biến cấu trúc liên quan đến NST 21 ở người là:
A. Gây hội chứng mèo kêu
B. Gây hội chứng Đao
C. Gây bệnh ung thư máu
D. Thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm
Câu 137: Khi ni cấy hạt phấn hay nỗn chưa thụ tinh trong mơi trường nhân tạo có thể
mọc thành
A. cây trồng mới do đợt biến nhiễm sắc thể.
B. các dịng tế bào đơn bợi.
C. cây trồng đa bợi hố để co dạng hữu thụ.
D. các giống cây trồng thuần chủng.
Câu 138: Mô tả nào dưới đây về plasmit là chưa chính xác?
A. Co cấu trúc là mợt phân tử ADN dạng vịng, gồm khoảng 8.000 đến 200.000 cặp nuclêơtít
B. Co khả năng tự nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể
C. Mỗi tế bào vi khuẩn co thể chứa từ vài đến vài chục plasmit
D. Là những cấu trúc di truyền, nằm trong nhân của vi khuẩn
Câu 139: Lai xa được sử dụng đặc biệt phổ biến đối với đối tượng nào?
A. Chọn giống vật nuôi
B. Chọn giống vật nuôi và cây trồng
C. Chọn giống cây trồng
D. Chọn giống vi sinh vật
Câu 140: Các bệnh, dị tật nào dưới đây ở người liên quan đến đột biến gen lặn?
A. Bệnh mù màu, tiểu đường, thừa ngon
B. Bệnh máu kho đông, bạch tạng, ngon tay ngắn
C. Bệnh bạch tạng, máu kho đơng, tật dính ngon tay 2 và 3
D. Bệnh mù màu, máu kho đông, hồng cầu lưỡi liềm
Câu 141: Phương pháp phả hệ là một trong những phương pháp hiệu quả trong việc nghiên cứu di
truyền người. Phả hệ là gì?
A. Sơ đồ biểu thị sự di truyền về mợt tính trạng nào đo qua các thế hệ
B. Sơ đồ biểu thị mối quan hệ họ hàng giữa các cá thể
C. Sơ đồ theo dõi sự di truyền của các loại bệnh ở loài người
D. Sơ đồ về kiểu gen của các tính trạng mà con người nghiên cứu
Câu 142: ADN tái tổ hợp tạo ra trong kỹ thuật cấy gen, sau đó phải được đưa vào trong tế bào vi
khuẩn nhằm mục đích gì?
A. Để ADN tái tổ hợp kết hợp với ADN của vi khuẩn
B. Dựa vào khả năng sinh sản nhanh của vi khuẩn để làm tăng nhanh số lượng gen mong muốn đã
được cấy
C. Làm tăng hoạt tính của gen chứa trong ADN tái tổ hợp
D. Để kiểm tra hoạt động của ADN tái tổ hợp
Câu 143: Kĩ thuật cấy gen là gì?
A. Chuyển 1 chuyển polipeptit từ tế bào cho sang tế bào nhận
B. Chuyển 1 gen từ tế bào này sang tế bào khác
C. Chuyển 1 đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận
D. Chuyển 1 đoạn ARN từ tế bào cho sang tế bào nhận
Câu 144: Bệnh, tật nào sau đây ở người là do đột biến dị bội dạng thể 3 nhiễm?
A. Hội chứng Down
B. Máu kho đơng
C. Bệnh mù màu
D. Tật dính ngon tay 2 và 3
Câu 145: Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử tạo thành người mắc bệnh Down
A. Giao tử chứa 2 NST 21 kết hợp với giao tử bình thường
B. Giao tử chứa NST thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường
C. Giao tử chứ 2 NST 23 kết hợp với giao tử bình thường
D. Giao tử khơng chứa NST 21 kết hợp với giao tử bình thường
Câu 146: Các tia phóng xạ có thể gây đột biến khi nào?
A. Cường đợ, liều lượng cao trong thời gian ngắn
B. Đủ cường độ và liều lượng với thời gian thích hợp
C. Cường đợ, liều lượng thấp nhưng chiếu trong thời gian dài
D. Không co phương án đúng
Câu 147: Ở người những biến dị nào sau đây được xem là thường biến?
A. Da bị sạm đen khi phơi nắng, số lượng hồng cầu tăng khi di cư lên vùng cao
B. Bàn tay bị dính ngon 2 và 3, mù màu
C. Người bạch tạng co da trắng, toc trắng, mắt hồng
D. Hồng cầu co dạng hình lưỡi liềm
Câu 148: Ở người, các bệnh máu khó đông, mù màu "đỏ-lục" di truyền liên kết với giới tính
được phát hiện là nhờ phương pháp
A. nghiên cứu đồng sinh.
B. nghiên cứu phả hệ.
C. nghiên cứu tế bào học.
D. nghiên cứu di truyền phân tử.
Câu 149: Bệnh di truyền nào dưới đây có ngun nhân do sự biến đởi đột ngột về số lượng NST?
A. Down, Tơcnơ, Claiphentơ
B. Tơcnơ, Down, tiểu đường
C. Claiphentơ, Tơcnơ, máu kho đông
D. Claiphentơ, Down, hồng cầu lưỡi liềm
Câu 150: Để có thể xác định dịng tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học
A. quan sát tế bào dưới kính hiển vi.
B. chọn thể truyền co các gen đánh dấu.
C. chọn thể truyền co gen đợt biến.
D. chọn thể truyền co kích thước lớn.
Câu 151: Kết quả nào dưới đây không phải là do hiện tượng giao phối gần?
A. Tạo ưu thế lai
B. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm
C. Hiện tượng thối hoa
D. Tạo ra dịng thuần
Câu 152: Bệnh di truyền nào sau đây chỉ gặp ở nam mà khơng có ở nữ?
A. Hợi chứng Đao
B. Hợi chứng Claiphentơ C. Hồng cầu hình liềm
D. Máu kho đơng
Câu 153: Phương pháp nào sau không được áp dụng khi nghiên cứu di truyền người?
A. Lai và gây đột biến
B. Nghiên cứu tế bào
C. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
D. Nghiên cứu phả hệ
Câu 154: Trong phương pháp phả hệ, việc xây dựng phả hệ phải được thực hiện qua ít nhất bao
nhiêu thế hệ?
A. 2 thế hệ
B. 5 thế hệ
C. 3 thế hệ
D. 10 thế hệ
Câu 155: Hội chứng Down không có đặc điểm di truyền nào sau đây?
A. Lười dày và dài
B. Co ba nhiễm sắc thể X
C. Thể hiện ở người con trai
D. Si đần, vô sinh
Câu 156: Enzim nối sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp có tên là
A. ARN-pơlimeraza.
B. ADN-pơlimeraza.
C. restrictaza.
D. ligaza.
Câu 157: Nếu một bệnh di trùn khơng thể chữa được thì cần phải làm gì
A. Khơng co phương pháp nào cả
B. Ngăn chặn hậu quả cho con cháu bằng cách không sinh đẻ
C. Khơng cần đặt vấn đề này ra vì bệnh nhân sẽ chết
D. Ngăn chặn hậu quả cho con cháu bằng cách cấm kết hôn gần hoặc hạn chế sinh đẻ
Câu 158: Ngày nay người ta sản xuất insulin để chữa trị bệnh tiểu đường bằng cách nào?
A. Chuyển gen tổng hợp insulin từ VSinh vật sang tế bào của người
B. Chuyển gen điều khiển insulin của người sang vi khuẩn
C. Lấy insulin từ tuyến tụy của bò
D. Cấy insulin của người vào tế bào vi khuẩn, tạo điều kiện để vi khuẩn sản xuất insulin
Câu 159: Ưu thế lai thường giảm dần qua các thế hệ sau vì làm
A. xuất hiện các thể đồng hợp.
B. thể dị hợp không thay đổi.
C. sức sống của sinh vật co giảm sút.
D. xuất hiện các thể đồng hợp lặn co hại.
Câu 160: Ni cấy hạt phấn hay nỗn bắt buộc ln phải đi kèm với phương pháp
A. đa bội hoa để co dạng hữu thụ.
B. ni cấy tế bào.
C. xử lí bợ nhiễm sắc thể.
D. vi phẫu thuật tế bào xôma.
Câu 161: Ở thực vật, để duy trì và củng cố ưu thế lai người ta sử dụng phương pháp nào?
A. Sử dụng hình thức lai hữu tính giữa các cá thể F1
B. Cho F1 thực hiện việc tự thụ phấn
C. Lai luân phiên, F1 được đem lai với cơ thể bố hoặc mẹ
D. Sử dụng hình thức sinh sản sinh dưỡng
Câu 162: Hiệu quả tác động của tia phóng xạ là:
A. gây đột biến NST.
B. gây đột biến gen.
C. gây đột biến.
D. gây biến dị tổ
hợp.
Câu 163: Tính trạng khơng do gen nằm trên NST giới tính Y qui định có đặc điểm di truyền như thế
nào?
A. Tính trạng biểu hiện ở cả 2 giới nam và nữ
B. Tính trạng chỉ biểu hiện ở giới nam
C. Tính trạng được biểu hiện ở giới nữ
D. Tính trạng được di truyền thẳng
Câu 164: Đặc điểm nào sau đây không phải của thực khuẩn thể
A. Co khả năng chuyển 1 đoạn ADN vào tế bào của người
B. Kí sinh trên cơ thể vi khuẩn
C. Co khả năng xâm nhập vào tế bào vi khuẩn
D. Co thể sinh sản trong tế bào vật chủ mà không gây chết tế bào vật chủ
Câu 165: Bệnh ung thư máu hay còn gọi là bệnh bạch cầu ác tính có ngun nhân do dạng đột biến
nào?
A. Đợt biến cấu trúc NST B. Đột biến gen
C. Đột biến dị bội thể
D. Đột biến đa bội
thể
Câu 166: Để nhân các giống lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp
A. nuôi cấy hạt phấn.
B. nhân bản vơ tính.
C. dung hợp tế bào trần.
D. ni cấy tế bào, mô thực vật.
Câu 167: Phép lai giữa hai cá thể A và B, trong đó A làm bố thì B làm mẹ và ngược lại được
gọi là
A. lai luân phiên.
B. lai khác dòng kép.
C. lai thuận nghịch.
D. lai phân tích.
Câu 168: Để tạo ưu thế lai, bước nào sau đây là quan trọng nhất?
A. Tạo dòng thuần
B. Thực hiện lai thuận nghịch
C. Thực hiện lai khác dòng kép
D. Thực hiện lai khác dòng đơn
Câu 169: Restritaza thực hiện chức năng gì trong kỹ thuật di truyền?
A. Tách plasmit ra khỏi tế bào vi khuẩn
B. Là enzim phân giải ADN của tế bào cho
C. Tách các gen mã hoa những protein nhất định
D. Là enzim tổng hợp protein mới trong tế bào
nhận
Câu 170: Một tế bào sinh dưỡng ở người có bộ NST được kí hiệu: (2n+2). Các giải thích nào sau đây
hợp lí cho bộ NST này
A. 44+XXXY
C. 42+3NST thứ 21 +XXY
B. 44+3NST thứ 21 +OX
D. 44+3NST thứ 21+XXY
Câu 171: Kết quả nào quan trọng nhất thu được từ phương pháp phân tích di truyền tế bào?
A. Xác định thời gian của chu kì tế bào
B. Xác định được nhiều bệnh, tật di truyền liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể
C. Xác định số lượng nhiễm sắc thể đặc trưng của người
D. Xác định số lượng gen trong tế bào
Câu 172: Trong nghiên cứu di truyền người phương pháp di truyền tế bào được thực hiện như thế
nào?
A. Sử dụng kĩ thuật ADN tái tổ hợp để nghiên cứu cấu trúc của gen
B. So sánh hình dạng của 2 tế bào dưới kính hiển vi
C. Nghiên cứu trẻ đồng sinh được sinh ra từ cùng một trứng hay khác trứng
D. Phân tích tế bào học bợ nhiễm sắc thể của người để đánh giá về số lượng và cấu trúc của các nhiễm
sắc thể
Câu 173: Sự kết hôn giữa người nữ bình thường mang gen mù màu và người nam bình thường thì
con của họ sinh ra sẽ có kết quả là
A. Tất cả con trai họ bình thường
B. Tất cả con gái họ bình thường
C. Con họ co tỉ lệ : 3 gái bình thường : 1 nam mù màu
D. Tất cả con họ bình thường
Câu 174: Không dùng tia tử ngoại tác động gây đôt biến ở
A. bào tử.
B. hạt phấn.
C. tế bào vi sinh vật.
D. hạt giống.
Câu 175: Một cá thể với kiểu gen AaBbDd sau một thời gian dài thực hiện giao phối gần sẽ xuất hiện
bao nhiêu dòng thuần?
A. 4 dòng thuần
B. 8 dòng thuần
C. 2 dòng thuần
D. 6 dòng thuần
Câu 176: Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kỹ thuật tạo ADN tái tổi hợp?
A. ADN-pôlimeraza và amilaza
B. Amilaza và ligaza
C. Restrictaza và ligaza
D. ARN-pôlimeraza và peptidaza
Câu 177: Người ta thường khắc phục hiện tượng bất thụ ở con lai khác loài của thực vật bằng cách
nào?
A. Cho sinh sản vơ tính
B. Làm cho bợ NST của tế bào con lai bằng với số NST của tế bào cơ thể mẹ
C. Tứ bợi hố bợ NST của con lai
D. Làm cho bộ NST của tế bào con lai giảm đi một nửa
Câu 178: Ở người bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường quy định. Nếu bố bị bệnh, mẹ
bình thường. Khả năng sinh con bị bạch tạng là
A. 100%
B. 50%
C. 75%
D. 25%
Câu 179: Trong một gia đình, người bố mắc bệnh máu khó đơng, mẹ bình thường (thể dị hợp) thì xác
suất các con mắc bệnh là bao nhiêu?
A. 50%
B. 75%
C. 100%
D. 25%
Câu 180: Ở người, nhóm máu được quy định bởi các alen IA, IB, IO (IA, IB là trội so với IO, IA và
IB đồng trội) thì số kiểu gen và kiểu hình về nhóm máu trong quần thể người là
A. 4 kiểu gen : 6 kiểu hình
B. 6 kiểu gen : 4 kiểu hình
C. 3 kiểu gen : 3 kiểu hình
D. 6 kiểu gen : 6 kiểu hình
Câu 181: Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kỹ thuật tạo ADN tái tổi hợp?
A. ARN-pôlimeraza và peptidaza
B. Amilaza và ligaza
C. Restrictaza và ligaza
D. ADN-pôlimeraza và amilaza
Câu 182: Giả thiết siêu trội trong ưu thế lai có đặc điểm nào sau đây?
A. Các alen trội thường co tác động co lợi nhiều hơn các alen lặn
B. Ở cơ thể dị hợp, alen trội co lợi át chế sự biểu hiện của các alen lặn co hại
C. Con lai ở trạng thái dị hợp tử co những ưu thế vượt trội về mặt kiểu hình so với các dạng đồng hợp
D. Là sự phối hợp giữa các gen trội trong cùng 1 kiểu gen đồng hợp
Câu 183: Hội chứng Tơcnơ ở người có biểu hiện nào sau đây?
A. Nam thiếu 1 NST giới tính
B. Nam thừa 1 NST giới tính
C. Nữ thừa 1 NST giới tính
D. Nữ thiếu 1 NST giới tính
Câu 184: Ở người, bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST X quy định, alen trội M quy định nhìn
màu bình thường. Kiểu gen quy định nhìn màu bình thường có thể có ở người là
A. XMXM; XMXm; XMY
B. XMXM; XMY
C. XMXm; XMY
D. XMXm; XmY
Câu 185: Ở người, bệnh máu khó đơng (Xm), máu đơng bình thường (XM). Bố mẹ sinh được các con,
có con gái và con trai bình thường, có con gái, con trai máu khó đơng. Kiểu gen của bố và mẹ là
A. XmY, XMXm
B. XMY, XmXm
C. XMY, XMXm
D. XmY, XMXM
Câu 186: Ở người, bệnh máu khó đơng (Xa), máu đơng bình thường (XA). Bố mẹ bình thường sinh
được đứa con trai bị máu khó đơng. Kiểu gen của bố và mẹ là
A. XMY, XMXm
B. XMY, XMXM
C. XmY, XMXm
D. XMY, XMXM
Câu 187: Đối với một bệnh di truyền do gen đột biến lặn nằm trên NST thường, nếu bố mẹ bình
thường, nhưng mang gen bệnh thì xác suất con của họ không mắc bệnh sẽ là bao nhiêu?
A. 25%
B. 75%
C. 50%
D. 0%
Câu 188: Enzim Ligaza có vai trị gì trong kĩ tḥt di trùn?
A. Nhận ra và cắt đứt ADN ở những vị trí xác định
B. Ghép đoạn ADN của tế bào nhận vào plasmit
C. Nối ADN của tế bào cho với ADN của tế bào nhận
D. Ghép đoạn ADN của tế bào cho vào plasmit
Câu 189: Một thanh niên bị Claiphento. Làm thế nào để xác định điều đó là có chính xác khơng?
A. Làm tiêu bản NST, thấy co 1 thể ba
B. Quan sát biểu hiện bên ngoài: chân tay dài, trí tuệ kém phát triển
C. Làm tiêu bản NST, thấy bộ NST co 47 chiếc
D. Làm tiêu bản NST, thấy bộ NST co 47 chiếc và co 1 thể ba
Câu 190: ADN nhiễm sắc thể và ADN plasmit có chung đặc điểm nào sau đây?
A. Co khả năng tự nhân đôi.
B. Co số lượng nuclêôtit như nhau.
C. Nằm trong nhân tế bào.
D. Co cấu trúc xoắn vòng.
Câu 191: Bệnh máu khó đơng ở người được biết là do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới
tính X, khơng có alen trên nhiễm sắc thể Y nhờ phương pháp
A. nghiên cứu di truyền quần thể.
B. nghiên cứu phả hệ.
C. xét nghiệm ADN.
D. nghiên cứu tế bào học
Câu 192: Kỹ thuật chuyển gen là kỹ thuật tác động lên vật chất di truyền ở cấp độ
A. quần thể.
B. cơ thể.
C. tế bào.
D. phân tử.
Câu 193: Người mắc hội chứng Đao tế bào có
A. NST số 21 bị mất đoạn.
B. 3 NST số 21.
C. 3 NST số 13.
D. 3 NST số 18.
Câu 194: Trong bảng danh pháp NST, người ta kí hiệu: 47, XXY hoặc viết theo cách thông thường là
44+XXY. Đây là dạng đột biến gì?
A. Thể tam nhiễm
B. Thể đa bội lẻ
C. Thể đa nhiễm
D. Thể đa bội
Câu 195: Ở người, hội chứng Claiphentơ có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là:
A. XXY.
B. XYY.
C. XXX.
D. XO.
Câu 196: Hocmon Insulin được dùng để điều trị bệnh gì?
A. Suy dưỡng cơ Duxen B. Nhiễm trùng
C. Rối loạn nội tiết
D. Đái tháo đường
Câu 197: Trong chẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch nước ối nhằm kiểm tra
A. tính chất của nước ối.
B. tế bào tử cung của ngưới mẹ.
C. tế bào phôi bong ra trong nước ối.
D. nhom máu của thai nhi.
Câu 198: Trong đột biến nhân tạo, hoá chất 5BU được sử dụng để tạo ra dạng đột biến
A. thêm cặp nuclêôtit.
B. mất cặp nuclêôtit.
C. thay thế cặp nuclêôtit.
D. mất đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 199: Bệnh di truyền ở người mà có cơ chế gây bệnh do rối loạn ở mức phân tử gọi là
A. hội chứng.
B. bệnh di truyền tế bào.
C. bệnh di truyền miễn dịch.
D. bệnh di truyền phân tử.
Câu 200: Phần lớn các bệnh di truyền phân tử có ngun nhân là do các
A. đợt biến NST.
B. đột biến gen.
C. biến dị tổ hợp.
D. biến dị di
truyền.
Câu 201: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:
I.Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.
II.Chọn lọc các thể đột biến co kiểu hình mong muốn.
III.Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đợt biến.
IV.Tạo dịng thuần chủng.
Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
A. I → III → II.
B. III → II → I.
C. III → II → IV.
D. II → III → IV.
Câu 202: Việc chữa trị bệnh di truyền cho người bằng phương pháp thay thế gen bệnh bằng
gen lành gọi là
A. liệu pháp gen.
B. thêm chức năng cho tế bào.
C. phục hồi chức năng của gen.
D. khắc phục sai hỏng di truyền.
Câu 203: Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của gen bị đột biến
gọi là
A. sửa chữa sai hỏng di truyền.
B. liệu pháp gen.
C. phục hồi gen.
D. gây hồi biến.
Câu 204: Điều nào không đúng trong phương pháp nghiên cứu phả hệ?
A. Phát hiện gen nằm trên NST thường.
B. Phát hiện gen nằm trên NST giới tính X.
C. Phát hiện gen nằm trên NST giới tính Y.
D. Phát hiện đợt biến cấu trúc NST.
Câu 205: Làm cách nào khắc phục hiện tượng con lai bất thụ trong lai xa khác loài?
A. Cho tự thụ liên tiếp nhiều thế hệ.
B. Dùng phương pháp nuôi cấy mô, nuôi phôi lai trong những môi trường nhân tạo đặc biệt.
C. Thụ phấn bằng phấn hoa hỗn hợp của nhiều loài.
D. Đa bội hoa tạo thể song nhị bợi.
Câu 206: Ở người, gen A quy định da bình thường, alen đột biến a quy định da bạch tạng, các
gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong 1 gia đình thấy có bố mẹ đều bình thường nhưng
con trai họ bị bạch tạng. Bố mẹ có kiểu gen như thế nào về tính trạng này?
A. P: Aa x Aa
B. P: Aa x AA
C. P: AA x AA
D. P: XAXa x
A
X Y
Câu 207: Plasmit có thể tìm thấy ở đối tượng nào sau?
A. Người và động vật
B. Tất cả các tế bào sinh vật
C. Vi khuẩn
D. Thực vật
Câu 208: Trong chọn giống, để tạo ra dòng thuần người ta tiến hành phương pháp
A. lai khác thứ.
B. lai xa.
C. lai khác dòng.
D. tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết.
Câu 209: Mục đích của việc đưa ADN tái tở hợp vào tế bào vi khuẩn là gì?
A. Làm tăng hoạt tính của gen được ghép
B. Để kiểm tra hoạt động của ADN tái tổ hợp
C. Làm tăng số lượng gen mong muốn nhờ vào khả năng sinh sản của vi khuẩn
D. Để ADN tái tổ hợp kết hợp với ADN của vi kh̉n
Câu 210: Ở người bệnh máu khó đơng do đột biến gen lặn a trên nhiễm sắc thể giới tính X
quy định. Bố mẹ có kiểu gen nào mà sinh con gái mắc bệnh với tỉ lệ 25%?
A. XaXa x XaY
B. XAXA x XaY
C. XAXa x XAY
D. XAXa x XaY
Câu 211: Đối tượng vi sinh vật được sử dụng phổ biến tạo ra các sản phẩm sinh học trong
công nghệ gen là:
A. thực khuẩn.
B. vi khuẩn .
C. vi rút.
D. nấm.
Câu 212: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định. Bố và mẹ có
kiểu hình bình thường sinh ra đứa con bị bạch tạng. Nếu bố mẹ muốn sinh thêm đứa con thì xác suất
để đứa trẻ sau bị bạch tạng là bao nhiêu ?
A. 50%
B. 25%
C. 12,5%
D. 37,5%
Câu 213: Biến dị di truyền trong chọn giống là:
A. biến dị tổ hợp.
B. biến dị đột biến.
C. cả A, B và C.
D. ADN tái tổ
hợp.
Câu 214: Bệnh mù màu do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X. Bố bị bệnh, mẹ mang
gen tiềm ẩn, nếu sinh con trai, khả năng mắc bệnh này bao nhiêu so với tổng số con?
A. 12,5%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 75%.
Câu 215: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của Plasmit?
A. Co mang gen qui định tính trạng
B. Co thể bị đợt biến
C. Co khả năng tự nhân đôi
D. Nằm trên NST
Câu 216: Di truyền học tư vấn nhằm chẩn đoán một số tật, bệnh di truyền ở thời kỳ
A. sau sinh.
B. sắp sinh.
C. mới sinh.
D. trước sinh.
Câu 217: Xét cặp NST giới tính XX ở 1 tế bào sinh trứng, sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính
này ở lần phân bào II của giảm phân sẽ tạo ra được những loại giao tử nào?
A. XX và O
B. XX
C. O
Câu 218: Chọn giống hiện đại khác với chọn giống cổ điển ở điểm nào?
A. Thực hiện trên cơ sở lí luận mới của di truyền học
B. Hoàn toàn phụ thuộc và sự phát sinh ngẫu nhiên của các biến dị
C. Chủ yếu dựa vào phương pháp gây đột biến nhân tạo
D. X và O
D. Sử dụng lai phân tích để kiểm tra kiểu gen của thế hệ lai
-----------------------------------------------
----------- HẾT ---------4-ỨNG DỤNG DI TRUYỀN – 195
1_A
24_C 47_B 70_A
2_C
25_D 48_A 71_D
3_A
26_D 49_A 72_A
4_C
27_B 50_C 73_C
5_C
28_D 51_D 74_C
6_B
29_A 52_B 75_C
7_B
30_B 53_A 76_C
8_C
31_C 54_B 77_D
9_C
32_C 55_A 78_D
10_C 33_B 56_C 79_B
11_D 34_A 57_C 80_B
12_A 35_A 58_A 81_D
13_B 36_D 59_B 82_B
14_C 37_C 60_B 83_D
15_B 38_D 61_D 84_B
16_A 39_C 62_D 85_B
17_A 40_A 63_B 86_D
18_D 41_D 64_B 87_D
19_A 42_B 65_C 88_C
20_C 43_A 66_B 89_B
21_B 44_C 67_A 90_C
22_B 45_D 68_B 91_C
23_A 46_A 69_B 92_C
93_A
94_D
95_B
96_C
97_C
98_B
99_D
100_B
101_D
102_C
103_D
104_C
105_D
106_C
107_C
108_D
109_D
110_A
111_A
112_A
113_B
114_D
115_B
116_A
117_D
118_C
119_A
120_C
121_D
122_D
123_A
124_B
125_C
126_C
127_B
128_B
129_D
130_A
131_A
132_A
133_A
134_D
135_D
136_C
137_B
138_D
139_C
140_C
141_A
142_B
143_C
144_A
145_A
146_B
147_A
148_B
149_A
150_B
151_A
152_B
153_A
154_C
155_B
156_D
157_D
158_B
159_D
160_A
161_D
162_C
163_A
164_A
165_A
166_D
167_C
168_A
169_C
170_A
171_B
172_D
173_B
174_D
175_B
176_C
177_C
178_D
179_A
180_B
181_C
182_C
183_D
184_A
185_A
186_A
187_B
188_D
189_D
190_A
191_B
192_D
193_B
194_A
195_A
196_D
197_C
198_C
199_D
200_B
201_C
202_A
203_B
204_D
205_D
206_A
207_C
208_D
209_C
210_D
211_B
212_B
213_C
214_B
215_D
216_D
217_A
218_A
Trang 19/19 - Mã đề thi 195