TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP
PHẦN 5. CHƯƠNG 4. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
Câu 1. Trong thi nghiẹm thưc hanh lai giông đê nghien cưu sư di truyên c ua m ọt tinh trang ơ m ọt
sô loai ca canh, cong thưc lai nao sau đay đa đuơc mọt nhom hoc sinh b ô tri sai?
A. Ca kiêm măt đen × ca kiêm măt đo
B. Ca không tuơc co châm mau × ca không tuơc không co châm mau
C. Ca mun măt xanh × ca mun măt đo
D. Ca mun măt đo × ca kiêm măt đen
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Thí nghiệm bai thực hanh lai giống trang 60 SGK 12cb.
Câu 2. Khi noi vê ưu thê lai, phat biêu nao sau đây đúng?
A. Ưu thê lai co thê đuơ
̛ c duy tri va cung cố băng phương phap tự thu phân hoặc giao phối gân
B. Ưu thê lai chi xuât hiện ơ phep lai giưa cac dong thuân chung co kiêu gen giống nhau
C. Ưu thê lai ti lệ thuận vơi số luơ
̛ ng cặp gen đông hơp tư trội co trong kiêu gen cua con lai
D. Ưu thê lai biêu hiện cao nhât ơ đơi F1 cua phep lai khac dong
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Ưu thê lai thuờng biêu hiện cao nhât ơ đời F1 va sau đo giảm dân ơ cac đời tiêp theo.
Câu 3. Công nghệ tê bao đa đat đuơ
̛ c thanh tưu nao sau đây?
A. Tạo ra giống dâu tăm tam bội co năng suât la cao
B. Tạo ra giống lua co khả năng tông hơp β-carôten ơ trong hạt
C. Tao ra cưu Đôly
D. Tạo ra chung vi khuân E. coli co khả năng sản xuât insulin cua nguờ
̛ i
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
SGK Sinh học trang 80.
Câu 4. Sinh vật biên đổi gen la sinh vật:
A. Hệ gen cua nó được con ngươi làm biên đổi cho phù hợp với lợi ích cua mình
B. Hệ gen cua no đuơc con nguời tạo biên dị cho phù hơp vơi lơi ích cua minh
C. Hệ gen cua no đuơc con nguời gây đột biên cho phù hơp vơi lơi ích cua minh
D. Hệ gen cua no đuơc con nguời lai tạo cho phù hơp vơi lơi ích cua minh
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Hệ gen cua no đuơc con nguời lam biên đôi cho phù hơp vơi lơi ích cua minh.
Xem phân ghi nhơ trang 85 SGK 12cb (cơ bản).
Câu 5.
Ưu thê nỗi bật cua kỹ thuật
di truyên la:
A. Sản xuât một loại protein nao đo vơi số luơng lơn trong một thời gian ngăn
B. Tạo ra đuơc cac động vật chuyên gen ma cac phep lai khac không thê thực hi ện
C. Tạo ra đuơc cac thực vật chuyên gen cho năng suât rât cao va co nhi ều đ ặc tính quí
D. Khả năng cho tai tổ hợp thông tin di truyền giữa cac loài rât xa nhau trong h ệ th ống phân
loai
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Khả năng cho tai tô hơp thông tin di truyền giưa cac loai rât xa nhau trong hệ thống phân loại la
khả năng ma chi kĩ thuật di truyền co đuơc.
Câu 6.
Cho cac thanh tưu:
(1) Tao chung vi khuẩn E. coli san xuất insulin cua nguời.
(2) Tao giông dau tằm tam bọi co năng suất tăng cao hơn so v ới d ang luỡng bọi bình th uờng.
(3) Tao ra giông bong va giông đậu tuơng mang gen khang thuôc di ẹt c ỏ cua thu ôc la c anh
Petunia.
(4) Tao ra giông dua hấu tam bọi khong co hat, ham luơng đ uờng cao.
Những thanh tưu đat đuơc do ưng dụng kĩ thuật tao giông bằng phuơng phap gay đ ọt bi ên:
A. (2), (4)
B. (1), (2)
C. (3), (4)
D. (1), (4)
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
(1) Tạo chung vi khuân E. coli sản xuât insulin cua nguời - Chuyên gen
(2) Tạo giống dâu tăm tam bội co năng suât tăng cao hơn so vơi dạng luỡng bội binh thuờng - Gây
đột biên đa bội
(3) Tạo ra giống bông va giống đậu tuơng mang gen khang thuốc diệt co cua thuốc la cảnh Petunia
- Chuyên gen
(4) Tạo ra giống dua hâu tam bội không co hạt, ham luơng đuờng cao - Gây đột bi ên da bội.
Câu 7. Bằng cong nghẹ tê bao thưc vật, nguời ta co thê nuoi c ấy cac m ẩu mo c ua m ọt c ơ th ê th ưc
vật rồi sau đo cho chúng tai sinh thanh cac cay. B ằng kĩ thu ật chia c ắt m ọt phoi đ ọng v ật thanh
nhiêu phoi rồi cấy cac phoi nay vao tử cung c ua cac con v ật khac nhau cũng co th ê t ao ra nhi êu
con vật quý hiêm. Đặc điêm chung cua hai phuơng phap nay la:
A. Đều tạo ra cac ca thê co kiêu gen thuân chung
B. Cac ca thê tạo ra rât đa dạng về kiêu gen va kiêu hinh
C. Đều thao tac trên vật liệu di truyền la ADN va nhiễm s ăc thê
D. Đều tao ra cac ca thê có kiêu gen đồng nhât
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Bai 19 SGK lơp 12.
Câu 8. Trong kỹ thuật cấy gen bằng cach dùng plasmit lam thê truy ên, vi khu ẩn E.coli đuơc sử d ụng
lam thê nhận vì E.coli co cac đặc điêm:
(1) Sinh san nhanh.
(2) Dễ nuoi trong ông nghiẹm.
(3) Khong loai bỏ plasmit tai tổ hơp.
(4) Khong gay hai cho moi truờng.
Phuơng an đúng la:
A. 2, 3, 4
B. 1, 3
C. 1, 2, 3
D. 1, 2
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Bai 20 SGK lơp 12.
Câu 9. Từ mọt giông cay trồng ban đầu co thê tao ra đuơc nhiêu giông cay tr ồng m ới co ki êu gen
đồng hơp tử vê tất ca cac cặp gen nhờ phuơng phap nao sau đay?
A. Nuôi cây hat phân
B. Dung hơp tê bao trân
C. Cho tự thu phân liên tuc qua nhiều thê hệ
D. Chọn dong tê bao xoma co biên dị
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Đap an: Cho tự thu phân liên tuc qua nhiều thê hệ sẽ tạo đuơc nhiều dong thuân khac nhau phu
thuộc vao kiêu gen ban đâu → không hơp lí
Đap an: Dung hơp tê bao trân → cơ thê mang kiêu gen cua 2 loai nên co thê đông hơp hoặc không
đông hơp → không hơp lí
Đap an: Chọn dong dong tê bao xoma co biên dị mong muốn chứ không tạo ra đ uơc cây co ki êu
gen đông hơp tư → sai
Bai 19 SGK 12.
Câu 10.
Phuơng phap thong dụng nhất đê chuyên gen ơ đọng vật la :
A. Sư dung plasmit lam thê truyền đê chuyên gen
B. Sư dung sung băn gen đê đua gen cân chuyên vao hơp tư
C. Cây nhân co gen đã cải biên vao trứng đã bị mât nhân
D. Bơm gen cần chuyên vào nhân cua tinh trùng luc chưa hoa hợp
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Bai 20 SGK 12.
Câu 11.
Mọt kỹ thuật đuơc mo ta ơ hình duới đay:
Bằng kĩ thuật nay co thê:
A. Tạo ra một số luơng lơn cac con bo co kiêu gen hoan toan gi ống nhau va gi ống con m ẹ cho phôi
B. Tạo ra một số luơng lơn cac con bo mang cac biên dị di truy ền khac nhau đ ê cung câp cho qua
trinh chọn giống
C. Tao ra một số lượng lớn cac con bo có mức phản ứng giống nhau trong một thơi gian
ngăn
D. Tạo ra một số luơng lơn cac con bo đực va cai trong thời gian ngăn
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Tạo ra một số luơng lơn cac con bo co kiêu gen hoan toan giống nhau va gi ống con m ẹ cho phôi →
sai vi phôi tạo ra từ hơp tư, vốn do kêt hơp vật chât di truyền từ bố va mẹ nên thuờng kho giống
mẹ.
Tạo ra một số luơng lơn cac con bo đực va cai trong thời gian ngăn → sai vi cac ca th ê nay ph ải
cùng giơi.
Tạo ra một số luơng lơn cac con bo mang cac biên dị di truy ền khac nhau đ ê cung c âp cho qua
trinh chọn giống → sai vi cac ca thê nay co kiêu gen giống nhau nên không tạo ra đ uơc bi ên dị di
truyền.
Tạo ra một số luơng lơn cac con bo co mức phản ứng giống nhau trong một thời gian ngăn →
Đung.
Câu 12.
Mọt nha nghien cưu tiên hanh thụ phấn giữa hat phấn cua mọt loai thưc v ật A (2n =
14) với noan cua mọt loai thưc vật B (2n = 14) nhung khong thu đ uơc h ơp t ử. Nh ung trong m ọt
thi nghiẹm tiên hanh ghép mọt canh ghép cua loai A len gôc c ua loai B thì nha nghien c ưu b ất
ngờ phat hiẹn thấy tai vùng tiêp giap giữa canh ghép va gôc ghép phat sinh ra m ọt ch ồi m ới co
kich thuớc lớn bất thuờng. Chồi nay sau đo đuơc cho ra rễ va đem trồng thì phat tri ên thanh
mọt cay C. Khi lam tieu ban va quan sat tê bao sinh duỡng cua cay C thấy co 14 c ặp nhi ễm s ắc
thê tuơng đồng co hình thai khac nhau. Từ cac thi nghi ẹm tren, m ọt s ô nh ận xét đ uơc rút ra nh u
sau:
(1) Thi nghiẹm cua nha nghien cưu tren khong thanh cong la do c ơ ch ê cach li sau h ơp t ử.
(2) Cay C la mọt loai mới.
(3) Cay C la kêt qua cua sư lai xa va đa bọi hoa.
(4) Cay C mang đầy đu cac đặc tinh cua hai loai A va B.
(5) Cay C khong thê đuơc nhan giông bằng phuơng phap lai hữu tinh.
Sô nhận xét chinh xac la:
A. 2
B. 4
D. 3
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Chôi phat sinh la do sự dung hơp tê bao.
(1) Sai vi không hinh thanh hơp tư nên la cach li truơc hơp tư.
(2) Cây C la một ca thê chua thê gọi la loai mơi, loai phải tôn tại băng ít nhât la m ột qu ân th ê
thích nghi.
(3) Cây C la kêt quả cua sự dung hơp tê bao.
(4) Cây C mang đặc tính cua hai loai vi mang bộ 2 bộ nhiễm săc thê luỡng bội cua cả hai loai.
(5) Cây C mang bộ nhiễm săc thê luỡng bội cua 2 loai va nhiễm săc thê tôn t ại thanh cặp t uơng
đông nên vẫn co thê đuơc nhân giống băng lai hưu tính.
Câu 13.
Hay chỉ ra thao tac khong chinh xac trong qua trình t ao ra c ừu Đolly:
A. Nuôi cây trên môi truờng nhân tạo cho trứng phat triên thanh phôi
B. Tach tê bào trứng cua cưu Dolly nói trên, chuyên nhân vào tê bào tuy ên vu vưa tach ơ t ê
bào trứng này, kích thích đê tao thành hợp tử
C. Chuyên phôi vao tư cung cua một con cừu mẹ đê no mang thai. Sau thời gian mang thai gi ống
nhu tự nhiên, cừu mẹ nay đẻ ra cừu con giống y nhu con cừu ban đâu
D. Tach tê bao tuyên vu cua tê bao cho nhân, nuôi trong cac điều kiện thích h ơp trong phong thí
nghiệm
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Tach tê bao trứng cua cừu Dolly noi trên, chuyên nhân vao t ê bao tuyên vu vừa tach ơ t ê bao tr ứng
nay, kích thích đê tạo thanh hơp tư la sai.
Xem thêm trong bai công nghệ tê bao thực vật, SGK 12cb (cơ bản).
Câu 14.
Yêu tô nao sau đay khong phù hơp với ưng dụng cua no?
A. Ligaza - enzim căt ADN, tao ra cac đầu dính cua cac đoan giới han
B. Plasmit - thê truyền dùng đê găn vơi đoạn gen cân ghep tạo ADN tai tô hơp
C. ADN pôlimeraza - đuơc sư dung trong phản ứng chuỗi pôlimeraza đ ê nhân dong cac đoạn ADN
D. CaCl2 - hoa chât dùng đê lam giãn mang tê bao, tạo điều kiện thuận lơi cho việc đ ua ADN tai tô
hơp vao tê bao nhận
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Ligaza - enzim căt ADN, tạo ra cac đâu dính cua cac đoạn giơi hạn la không đung vi ligaza la
enzyme nối.
Câu 15.
Hay chon đê điên vao cho đúng nọi dung sau: Trong lai tê bao, khi nuoi hai dòng t ê
bao…….. trong cùng mọt moi truờng, chúng co thê kêt hơp lai v ới nhau thanh ……. Ch ưa b ọ
nhiễm sắc thê cua hai tê bao gôc.
A. Sinh duc - Hơp tư
B. Sinh duỡng - Hơp tư
C. Sinh duc - Tê bao lai
D. Sinh dưỡng khac loài - tê bào lai
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Chuyên đề (Chuơng IV – SGK 12cb Cơ bản) Ứng dung di truyền học.
Câu 16.
Nguời ta nuoi cấy cac hat phấn cua thưc vật trong ông nghiẹm rồi sau đo x ử li
chúng bằng consixin cho phat triên thanh cay luỡng bọi. Phuơng phap nay co uu đi êm n ổi trọi
la:
A. Nhân nhanh cac giống cây quý hiêm, từ một cây ban đâu t ạo ra cac cây co ki êu gen khac nhau
B. Cac cây con co tât cả cac cặp gen đều ơ trạng thai dị hơp tư nên co uu thê lai cao
C. Cac cây con có tât cả cac căp gen đều ơ trang thai đồng hợp tử nên tính di truyền ổn đinh
D. Nhân nhanh cac giống cây quý hiêm, từ một cây tạo ra cac cây đ ông nhât về kiêu gen
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Chuyên đề (Chuơng IV – SGK 12cb Cơ bản) Ứng dung di truyền học.
Câu 17.
Cac nọi dung chu yêu cua phuơng phap tao giông dưa tren nguồn biên d i tổ hơp la:
(1) Tao ra cac dòng thuần chung co kiêu gen khac nhau.
(2) Sử dụng cac tac nhan đọt biên đê gay đọt biên.
(3) Lai cac dòng thuần chung co kiêu gen khac nhau va chon loc nh ững tổ h ơp gen mong mu ôn.
(4) Cho tư thụ phấn hoặc giao phôi gần cac ca thê co tổ hơp gen mong mu ôn đ ê tao ra gi ông
thuần chung.
Phuơng an đúng theo thư tư la:
A. (1), (3), (4)
B. (3), (4), (1)
C. (1), (4), (3)
D. (2), (3), (4)
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Chuyên đề (Chuơng IV – SGK 12cb Cơ bản) Ứng dung di truyền học.
Câu 18.
Những thanh tưu nao duới đay la thanh tưu cua cong nghẹ gen?
1. Tao giông lúa “gao vang”.
2. Tao giông dau tằm tam bọi co năng suất la cao dùng trong chăn nuoi.
3. Chuọt bach mang gen tăng truơng cua chuọt công.
4. Cừu Đoly.
5. Tao dòng vi khuẩn mang gen insualin cua nguời.
6. De san xuất ra tơ nhẹn trong sữa.
7. Tao giông cừu co gen protein huyêt tuơng nguời.
A. 1, 3, 5, 6, 7
B. 1, 2, 4, 5, 7
C. 1, 3, 4, 6, 7
D. 1, 2, 3, 4, 6, 7
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Chuyên đề (Chuơng IV – SGK 12cb Cơ bản) Ứng dung di truyền học.
Câu 19.
Gia thuyêt sieu trọi đuơc sử dụng đê giai thich hiẹn tuơng uu thê lai la:
A. Ở trạng thai dị hơp về nhiều cặp gen khac nhau, cac alen tac động bô trơ vơi nhau dẫn đ ên uu
thê lai
B. Ở trang thai di hợp tử về nhiều căp gen khac nhau, do hiệu quả bổ trợ giữa 2 alen khac
nhau về chức phận tao con lai có kiêu hình vượt trội về nhiều măt so với bố, mẹ
C. Ở trạng thai dị hơp tư về nhiều cặp gen khac nhau, alen trội at chê s ự biêu hi ện cùa cac alen
lặn co hại nên con lai co kiêu hinh vuơt trội so vơi bố mẹ
D. Ở trạng thai dị hơp tư về nhiều cặp gen khac nhau, alen trội thuờngtac động co lơi nhi ều h ơn
cac alen lặn, tac động cộng gộp giưa cac alen trội dẫn đ ên uu thê lai
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Giả thuyêt siêu trội đuơc sư dung đê giải thích hiện tuơng uu thê lai la: Ở trạng thai dị hơp t ư về
nhiều cặp gen khac nhau, do hiệu quả bô trơ giưa 2 alen khac nhau về chức phận t ạo con lai co
kiêu hinh vuơt trội về nhiều mặt so vơi bố, mẹ.
Câu 20.
Khi muôn bao tồn cac nguồn gen thưc vật quý hiêm, nguời ta sử dụng phuơng phap:
A. Dung hơp tê bao trân
B. Nuôi cây hạt phân
C. Chọn dong tê bao xoma
D. Nuôi cây tê bào thực vật in vitro tao mô sẹo
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Khi muốn bảo tôn cac nguôn gen thực vật quý hiêm, nguời ta sư dung phuơng phap nuôi cây t ê
bao thực vật in vitro tạo mô sẹo, vi tạo ra số luơng lơn thê hệ sau trong thời gian ngăn, kiêu gen
giống hệt mẹ.
Câu 21.
Nguời ta dùng kĩ thuật chuyên gen đê chuyên gen khang thuôc khang sinh ampixilin
vao vi khuẩn E. coli khong mang gen khang thuôc khang sinh. Đê xac đinh đúng dòng vi khu ẩn
mang ADN tai tổ hơp mong muôn, nguời ta đem nuoi cac dòng vi khu ẩn nay trong moi tr uờng co
nồng đọ ampixilin diẹt khuẩn. Dòng vi khuẩn mang ADN tai t ổ hơp mong mu ôn sẽ:
A. Bị tiêu diệt hoan toan.
B. Sinh trương và phat triên bình thương.
C. Tôn tại một thời gian nhung không sinh truơng va phat triên.
D. Sinh truơng va phat triên binh thuờng khi thêm vao môi truờng một loại thuốc khang sinh khac.
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Vi khi vi khuân nay đuơc chuyên gen khang khang sinh no sẽ s ống đuơc trong môi tr uờng co khang
sinh ampixilin.
(Bai công nghệ gen, SGK sinh 12 cơ bản)
Câu 22.
Trong cac phat biêu sau vê thê truyên, co bao nhieu phat bi êu đúng?
(1) Thê truyên co ban chất la ADN hoặc protein.
(2) Thê truyên dùng đê chuyên gen từ tê bao cho sang tê bao nhận.
(3) Thê truyên kêt hơp với ADN cua tê bao cho tao thanh ADN tai tổ hơp.
(4) Thê truyên co thê la ADN plasmit hoặc ADN virút.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
(1) Sai, vi thê truyền co bản chât la ADN.
(2), (3), (4) đung.
(Bai công nghệ gen, SGK sinh 12 cơ bản)
Câu 23.
Cho cac phuơng phap sau:
(1) Tư thụ phấn bắt buọc qua nhiêu thê hẹ.
(2) Dung hơp tê bao trần khac loai.
(3) Lai giữa cac dòng thuần chung co kiêu gen khac nhau đ ê t ao ra F 1.
(4) Nuoi cấy hat phấn rồi tiên hanh luỡng bọi hoa cac dòng luỡng bọi.
(5) Lai xa giữa hai loai đuơc F1, sau đo gay đọt biên đa bọi hoa F1 tao thê song nhi bọi.
Trong cac phuơng phap tren, co bao nhieu phuơng phap co thê tao ra đ ời con co kiêu gen khac
với bô mẹ?
A. 5
B. 1
C. 2
D. 4
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Cả 5 phuơng phap trên đều co thê tạo ra đời con co kiêu gen khac bố mẹ.
(1) Nêu kiêu gen ban đâu dị hơp sẽ tạo ra con khac mẹ.
(2) Dung hơp tê bao trân khac loai sẽ tạo ra tê bao lai mang 2 bộ nhiễm s ăc th ê cua 2 loai ban
đâu.
(3) Lai giưa cac dong thuân chung khac nhau sẽ tạo ra con lai khac P.
(4) Từ cac hạt phân khi luỡng bội hoa sẽ tạo thanh cac dong tê bao luỡng bội co kiêu gen khac
nhau.
(5) Lai xa sẽ tạo ra con khac bố mẹ.
(Xem cac bai cua chuơng ứng dung di truyền vao chọn giống, SGK sinh 12 cơ bản)
Câu 24.
Gia sử co mọt giông lúa co gen A gay bẹnh vang lùn. Đê tao thê đọt biên mang kiêu
gen aa co kha năng khang bẹnh tren, nguời ta thưc hiẹn cac buớc sau:
1. Xử li hat giông bằng tia phong xa đê gay đọt biên rồi gieo hat m oc cay.
2. Chon loc cac cay co kha năng khang bẹnh.
3. Cho cac cay con nhiễm tac nhan gay bẹnh.
4. Cho cac cay khang bẹnh lai với nhau hoặc cho tư thụ phấn đê tao dòng thu ần.
Quy trình tao giông theo thư tư:
A. 1 → 3 → 2 → 4.
B. 2 → 3 → 4 → 1.
C. 1 → 2 → 3 → 4.
D. 1 → 3 → 4 → 2.
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Xem thêm bai tạo giống băng gây đột biên, SGK 12cb (cơ bản).
Trinh tự đung la 1 → 3 → 2 → 4.
Câu 25.
Cho cac dữ kiẹn sau:
1- Enzim ligaza nôi cac đoan exon;
2- Mach gôc cua gen lam nhiẹm vụ phien ma;
3- Enzim rectrictaza cắt cac đoan intron ra khỏi exon;
4- ARN polimeraza lắp rap nucleotit bổ sung vao đầu 3'-OH ơ m ach gôc c ua gen;
5- ARN tổng hơp đuơc đên đau thì hai mach cua gen đong xoắn lai đên đo.
Sô dữ kiẹn xay ra trong qua trình phien ma ơ sinh vật nhan sơ la:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
1- Enzim ligaza nối cac đoạn exon; Không co
2- Mạch gốc cua gen lam nhiệm vu phiên mã; Đung
3- Enzim rectrictaza căt cac đoạn intron ra khoi exon; Không co
4- ARN polimeraza lăp rap nucleotit bô sung vao đâu 3'-OH ơ mạch gốc cua gen; Đung
5- ARN tông hơp đuơc đên đâu thi hai mạch cua gen đong xoăn lại đên đo. Đung
Câu 26.
Trong tao giông bằng cong nghẹ tê bao, nguời ta co thê tao ra gi ông cay tr ồng m ới
mang đặc điêm cua hai loai khac nhau nhờ phuơng phap:
A. Dung hợp tê bào trần.
B. Nuôi cây hạt phân.
C. Nuôi cây tê bao thực vật in vitro tạo mô sẹo.
D. Chọn dong tê bao xôma co biên dị.
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Dung hơp tê bao trân.
Câu 27.
Cho cac biẹn phap sau:
(1) Đua them mọt gen la vao hẹ gen.
(2) Lam biên đổi mọt gen đa co sẵn trong hẹ gen.
(3) Gay đọt biên đa bọi ơ cay trồng.
(4) Cấy truyên phoi ơ đọng vật.
Nguời ta co thê tao ra sinh vật biên đổi gen bằng cac biẹn phap:
A. (3) va (4).
B. (1) và (2).
C. (1) va (3).
D. (2) va (4).
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
(1) Đua thêm một gen lạ vao hệ gen. Đuơc
(2) Lam biên đôi một gen đã co sẵn trong hệ gen.
(3) Gây đột biên đa bội ơ cây trông. Không đuơc
(4) Cây truyền phôi ơ động vật. Không đuơc
Câu 28.
Khi noi vê uu thê lai, phat biêu nao sau đay la đúng?
A. Khi lai giữa hai dong thuần có kiêu gen khac nhau, phep lai thuận có thê không t ao ưu
thê lai nhưng phep lai nghich có thê tao ưu thê lai và ngược lai.
B. Khi lai giưa hai dong thuân co kiêu gen khac nhau, uu thê lai bi êu hi ện ngay ơ F 1 sau đo tăng dân
qua cac thê hệ.
C. Đối vơi loai sinh sản hưu tính, con lai F1 đuơc giư lại lam giống.
D. Khi lai hai ca thê thuộc một dong thuân chung luôn tạo ra con lai co uu thê lai cao.
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Khi lai giưa hai dong thuân co kiêu gen khac nhau, phep lai thuận co th ê không t ạo uu th ê lai
nhung phep lai nghịch co thê tạo uu thê lai va nguơc lại.
Câu 29.
Nhận đinh nao không đúng khi noi vê liẹu phap gen?
A. La kĩ thuật thay thê cac gen đột biên gây bệnh băng cac gen lanh.
B. Thê truyền co thê gây hu hong cac gen khac.
C. Có thê sử dụng thê truyền là virut đã gây biên đổi hoăc plasmit.
D. Phuơng phap nay gặp kho khăn trong việc chèn gen lanh vao đung vị trí gen gây bệnh.
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Co thê sư dung thê truyền la virut đã gây biên đôi hoặc plasmit.
Câu 30.
Cho cac đặc điêm sau:
(1) Co nhiêu kiêu gen khac nhau.
(2) Diễn ra tuơng đôi nhanh.
(3) Kiêu gen đồng hơp vê tất ca cac gen.
(4) Mang bọ nhiễm sắc thê cua hai loai bô mẹ.
Co bao nhieu đặc điêm chung vê sư hình thanh loai song nhi bọi b ằng ph uơng phap lai xa kèm đa
bọi hoa va phuơng phap dung hơp tê bao trần?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
(1) Co nhiều kiêu gen khac nhau. Không hoan toan đung.
(2) Diễn ra tuơng đối nhanh. Đung
(3) Kiêu gen đông hơp về tât cả cac gen. Ở lai xa kèm đa bội hoa thi co con ơ dung hơp tê bao trân
thi không
(4) Mang bộ nhiễm săc thê cua hai loai bố mẹ. Đung
Câu 31.
Phat biêu nao sau đay đúng khi noi vê cong nghẹ tê bao thưc v ật?
A. Nuôi cây cac hạt phân, noãn chua thu tinh va gây luỡng bội hoa sẽ tạo ra một dong đ ông hơp về
tât cả cac gen.
B. Băng phuơng phap nuôi cây mô thực vật tạo ra cac giống cây trông mơi co ki êu gen đ ông nh ât.
C. Khi dung hơp hai tê bao trân cua hai loai thực vật sẽ tạo ra giống mơi co kiêu gen đông h ơp cua
cả hai loai.
D. Công nghệ tê bào thực vật giup nhân nhanh cac giống cây trồng quý hiêm.
Huơng dẫn giải - Độ kho: 2
Công nghệ tê bao thực vật giup nhân nhanh cac giống cây trông quý hiêm.
Câu 32.
Nhận xét nao sau đay không đúng vê mưc phan ưng?
A. Năng suât vật nuôi, cây trồng phụ thuộc chu yêu vào mức phản ứng ít phụ thuộc vào môi
trương.
B. Mức phản ứng la giơi hạn thuờng biên cua một kiêu gen truơc nhưng điều kiện môi tr uờng
khac nhau.
C. Tính trạng số luơng thuờng co mức phản ứng rộng, tính trạng chât luơng thuờng co mức phản
ứng hẹp.
D. Mức phản ứng cua một tính trạng do kiêu gen quy định.
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Năng suât vật nuôi, cây trông phu thuộc chu yêu vao mức phản ứng ít phu thu ộc vao môi tr uờng
la không chính xac, nhưng tính trạng nay phu thuộc nhiều vao môi truờng.
Câu 33.
Sinh vật nao sau đay không phai la sinh vật biên đổi gen?
A. Ca chua co gen lam chín quả bị bât hoạt.
B. Chuột cống mang gen sinh truơng cua chuột nhăt.
C. Cưu Đôly.
D. Giống lua “gạo vang”.
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Cừu Đôly đuơc tạo từ công nghệ tê bao động vật, không đuơc coi la sinh vật biên đ ôi gen.
Câu 34.
Sử dụng consixin nhằm tao giông mới đem lai hiẹu qua kinh tê cao, loai cay nao la
phù hơp nhất?
A. Cây ngô.
B. Cây lua.
C. Cây dâu tằm.
D. Cây đậu tuơng.
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Cây dâu tăm la co lơi nhât vi cây dâu tăm lây la, cac cây khac lây hat.
Câu 35.
Cho cac thong tin sau:
(1) Cắt ADN cua tê bao cho va mơ plasmit bằng enzim đặc hiẹu.
(2) Tach ADN ra khỏi tê bao cho va tach plasmit từ tê bao vi khuẩn.
(3) Chuyên ADN tai tổ hơp vao tê bao nhận.
(4) Nôi đoan ADN cua tê bao cho vao plasmit.
(5) Phan lập dòng tê bao chưa ADN tai tổ hơp mang gen mong mu ôn.
Trình tư đúng trong kỹ thuật chuyên gen la:
A. (5) → (1) → (4) → (2) → (3).
B. (2) → (1) → (4) → (3) → (5).
C. (2) → (4) → (1) → (3) → (5).
D. (1) → (2) → (4) → (3) → (5).
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Xem thêm bai tạo giống băng công nghệ gen.
Trinh tự đung la (2) → (1) → (4) → (3) → (5).
Câu 36.
Sinh vật biên đổi gen khong đuơc tao ra bằng phuơng phap nao sau đay?
A. Loại bo hoặc lam bât hoạt một gen nao đo trong hệ gen.
B. Lam biên đôi một gen đã co sẵn trong hệ gen.
C. Tổ hợp lai cac gen vốn có cua bố mẹ bằng lai hữu tính.
D. Đua thêm một gen cua loai khac vao hệ gen.
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Tô hơp lại cac gen vốn co cua bố mẹ băng lai hưu tính không thê tạo sinh vật biên đôi gen.
Câu 37.
Khi noi vê vai trò cua thê truyên plasmit trong kĩ thuật chuyên gen vao tê bao vi
khuẩn, phat biêu nao sau đay la đúng?
A. Nêu không co thê truyền plasmit thi tê bao nhận không phân chia đ uơc.
B. Nhơ có thê truyền plasmit mà gen cần chuyên được nhân lên trong tê bào nhận.
C. Nhờ co thê truyền plasmit ma gen cân chuyên găn đuơc vao ADN vùng nhân cua tê bao nhận.
D. Nêu không co thê truyền plasmit thi gen cân chuyên sẽ t ạo ra qua nhi ều sản phâm trong t ê bao
nhận.
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Nhờ co thê truyền plasmit ma gen cân chuyên đuơc nhân lên trong t ê bao nhận la phat bi êu đung.
Câu 38.
Cho mọt sô thao tac cơ ban trong quy trình chuyên gen tao ra chung vi khu ẩn co kh a
năng tổng hơp insulin cua nguời nhu sau:
(1) Tach plasmit từ tê bao vi khuẩn va tach gen ma hoa insulin t ừ tê bao ng uời.
(2) Phan lập dòng tê bao chưa ADN tai tổ hơp mang gen ma hoa insulin c ua ng uời.
(3) Chuyên ADN tai tổ hơp mang gen ma hoa insulin cua nguời vao t ê bao vi khu ẩn.
(4) Tao ADN tai tổ hơp mang gen ma hoa insulin cua nguời.
Trình tư đúng cua cac thao tac tren la:
A. (2) → (4) → (3) → (1).
B. (1) → (4) → (3) → (2).
C. (1) → (2) → (3) → (4).
D. (2) → (1) → (3) → (4).
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Xem thêm bai công nghệ gen, SGK 12cb (cơ bản). Trinh tự đung la (1) → (4) → (3) → (2).
Câu 39.
Khi noi vê uu thê lai, xét cac phat biêu sau đay:
(1) khi lai giữa hai dong thuần chung co kiêu gen khac nhau, phép lai thu ận co th ê khong cho uu
thê lai nhung phép lai nghich lai co thê cho uu thê lai va nguơc lai.
(2) khi lai giữa hai dòng thuần co kiêu gen khac nhau, uu thê lai bi êu hi ẹn ơ đ ời F 1 sau đo tăng
dần qua cac thê hẹ.
(3) cac con lai F1 co uu thê lai luon giữ lai lam giông.
(4) khi lai giữa hai ca thê thuọc cùng mọt dòng thuần chung luon cho con lai co uu th ê lai.
Co bao nhieu kêt luận đúng ?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
(1) đung: Chuơng IV ứng dung di truyền (Muc 3. phuơng phap tạo uu thê lai trang 77 SGK sinh 12)
(2) sai: uu thê lai sẽ giảm dân qua cac thê hệ do xuât hiện đông hơp lặn.
(3) sai: Nêu giưa lại F1 lam giống sẽ gây nên hiện tuơng thoai hoa giống.
(4) sai: thuân chung khac nhau về cac cặp tuơng phản mơi tạo uu thê lai.
(Bai 18 SGK 12cb)
Câu 40.
Trong cong nghẹ gen, thê truyên la:
A. Một phân tư ADN hoặc ARN.
B. Vi khuân E.coli.
C. Virut hoăc plasmit.
D. Virut hoặc vi khuân.
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Thê truyền dùng trong công nghệ gen la plasmit hoặc virut (hay con gọi la thê th ực khuân).
Câu 41.
Sinh vật nao sau đay khong phai la sinh vật biên đổi gen?
A. Dâu tằm tam bội có năng suât la cao.
B. Lua ”gạo vang” co khả năng tông hơp β- caroten trong hạt.
C. Ca chua co gen lam chín quả đã bị bât hoạt.
D. Cừu co khả năng sinh sản ra protein trong sưa cua chung.
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Dâu tăm tam bội la kêt quả cua lai cây tứ bội (4n) vơi cây luỡng bội (2n)
(Bai 20 SGK 12cb)
Câu 42.
Cho cac biẹn phap sau:
(1) Đua them mọt gen la vao hẹ gen.
(2) Gay đọt biên đa bọi ơ cay trồng.
(3) Lam biên đổi mọt gen đa co sẵn trong hẹ gen.
(4) Cấy truyên phoi ơ đọng vật.
(5) Nhan ban vo tinh ơ đọng vật.
Co bao nhieu biẹn phap ơ tren đê tao ra sinh vật biên đổi gen?
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
(1) va (3) la công nghệ gen.
(4) va (5) la công nghệ tê bao.
(2) tạo giống băng phuơng phap gây đột biên.
Câu 43.
Phat biêu nao sau đay đúng khi noi vê uu thê lai?
A. Cac con lai F1 co uu thê lai cao thuờng đuơc sư dung đê nhân giống hưu tính.
B. Trong cùng một tổ hợp lai, phep lai thuận có thê không cho ưu thê lai nh ưng phep lai
nghich có thê cho ưu thê lai.
C. Ưu thê lai luôn biêu hiện ơ con lai cua phep lai giưa hai dong thuân chung co kiêu gen khac
nhau.
D. Ưu thê lai đuơc biêu hiện ơ đời F1, sau đo tăng dân ơ cac thê hệ tiêp theo.
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Ưu thê lai đuơc biêu hiện ơ đời F1, sau đo tăng dân ơ cac thê hệ tiêp theo: Sai, vi uu thê lai cao
nhât ơ F1 sau đo giảm dân.
Ưu thê lai luôn biêu hiện ơ con lai cua phep lai giưa hai dong thuân chung co ki êu gen khac nhau:
Sai, vi một số phep lai giưa 2 dong nhung không thê hiện uu thê lai ơ đời con.
Cac con lai F1 co uu thê lai cao thuờng đuơc sư dung đê nhân giống hưu tính: Sai, vi F 1 dị hơp nên
không dùng đê nhân giống hưu tính.
Trong cùng một tô hơp lai, phep lai thuận co thê không cho uu thê lai nh ung phep lai nghịch co th ê
cho uu thê lai: Đung, theo sgk.
Câu 44.
Khi noi vê cac bẹnh di truyên ơ nguời, phat biêu nao sau đay đúng ?
A. Hội chứng Đao la do hai giao tư đều thừa một nhiễm săc thê kêt hơp vơi nhau t ạo ra.
B. Bệnh mù mau la bệnh cua nam giơi.
C. Bệnh bạch tạng thuờng xuât hiện ơ cả nam va nư nhung xac suât gặp ơ nư cao hơn ơ nam.
D. Bệnh mau khó đông xuât hiện ơ cả nam và nữ nhưng xac suât ơ nam cao hơn ơ n ữ.
Hướng dẫn giải - Độ khó: 3
Bệnh mù mau la bệnh cua nam giơi: Sai, bệnh nay xuât hiện ơ cả nam va nư.
Bệnh bạch tạng thuờng xuât hiện ơ cả nam va nư nhung xac suât gặp ơ nư cao hơn ơ nam: Sai,
bệnh bạch tạng do gen lặn năm trên nhiễm săc thê thuờng nên xuât hiện nhu nhau ơ nam va nư.
Bệnh mau kho đông xuât hiện ơ cả nam va nư nhung xac suât ơ nam cao hơn ơ nư: Đung, vi bệnh
nay do gen lặn thuộc X vùng không tuơng đông xuât hiện ơ cả nam va nư nhung ơ nam phô biên
hơn.
Hội chứng Đao la do hai giao tư đều thừa một nhiễm săc thê kêt hơp vơi nhau tạo ra: Sai, vi Đao la
do giao tư thừa 1 nhiễm săc thê 21 (n+1) kêt hơp vơi giao tư binh thuờng.
(Bai 21, sgk cơ bản 12).
Câu 45.
Thanh tưu nao sau đay la ưng dụng cua cong nghẹ tê bao?
A. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyêt thanh cua nguời trong sưa.
B. Tạo ra giống ca chua co gen lam chín quả bị bât hoạt.
C. Tạo chung vi khuân co khả năng sản xuât hoocmôn insulin cua nguời.
D. Tư một phôi động vật, ngươi ta có thê tao ra nhiều con vật có kiêu gen đồng nhât.
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Tạo chung vi khuân co khả năng sản xuât hoocmôn insulin cua nguời: Sai, vi đây la thanh t ựu cua
công nghệ gen.
Từ một phôi động vật, nguời ta co thê tạo ra nhiều con vật co kiêu gen đ ông nhât: Đung, đây la kĩ
thuật cây truyền phôi, thuộc công nghệ tê bao.
Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyêt thanh cua nguời trong sưa: Sai, vi đây la thanh t ựu cua
công nghệ gen.
Tạo ra giống ca chua co gen lam chín quả bị bât hoạt: Sai, vi đây la thanh t ựu cua công ngh ệ gen.
Câu 46.
Nguời ta sử dụng enzim ligaza trong cong nghẹ di truyên đê:
A. Tạo ra đột biên gen.
B. Căt cac phân tư ADN.
C. Tao phân tử ADN tai tổ hợp.
D. Nối cac đoạn Okazaki vơi nhau.
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Tạo ra đột biên gen: Sai, vi ligaza la một enzim không phải la tac nhân đ ột biên.
Nối cac đoạn Okazaki vơi nhau: Sai, vi nối cac đoạn Okazaki vơi nhau không thu ộc công ngh ệ gen.
Căt cac phân tư ADN: Sai, vi đây la enzim nối.
Tạo phân tư ADN tai tô hơp: Đung, vi ligaza tham gia nối ADN tê bao cho vao ADN th ê truy ền đ ê
tạo ADN tai tô hơp.
(Bai 20 sgk cơ bản)
Câu 47.
Cho cac phuơng phap sau:
(1) Tư thụ phấn bắt buọc qua nhiêu thê hẹ đôi với cay giao phấn.
(2) Dung hơp tê bao trần khac loai.
(3) Lai giữa cac dòng thuần khac nhau tao ra F1.
(4) Nuoi cấy hat phấn rồi luỡng bọi hoa cac dòng đơn bọi.
(5) Lai xa va đa bọi hoa.
Cac phuơng phap dùng đê tao ra thê song nhi bọi la:
A. (4), (5).
B. (1), (5).
C. (3), (5).
D. (2), (5).
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Xem thêm phân ứng dung di truyền, tạo giống băng công nghệ tê bao, SGK 12cb (cơ bản).
Câu 48.
Cho cac thong tin sau:
(1) Sử dụng enzim cắt giới han đê cắt gen cần chuyên va mơ vòng plasmit.
(2) Tach ADN chưa gen cần chuyên ra khỏi tê bao cho va tach plasmit ra khỏi t ê bao nh ận.
(3) Sử dụng enzim ligaza đê nôi gen cần chuyên vao plasmit đa m ơ vòng t ao ADN tai t ổ h ơp.
(4) Phan lập dòng tê bao chưa ADN tai tổ hơp.
(5) Đua ADN tai tổ hơp vao tê bao nhận.
Trình tư cac buớc trong kĩ thuật cấy - chuyên gen la:
A. (2) → (1) → (3) → (4) → (5).
B. (2) → (1) → (3) → (5) → (4).
C. (1) → (2) → (3) → (5) → (4).
D. (1) → (2) → (3) → (4) → (5).
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Xem thêm trong phân: Ứng dung di truyền, SGK 12cb (cơ bản).
Câu 49.
Cho cac phuơng phap sau:
(1) Nuoi cấy mo tê bao.
(2) Sinh san sinh duỡng.
(3) Nuoi cấy hat phấn rồi luỡng bọi hoa cac dòng đơn bọi.
(4) Tư thụ phấn bắt buọc.
Ở thưc vật, đê duy trì năng suất va phẩm chất cua mọt giông co uu thê lai. Ph uơng phap sẽ
đuơc sử dụng la:
A. (1), (3).
B. (1), (2).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Xem thêm trong phân ứng dung di truyền học, SGK 12cb (cơ bản).
Câu 50.
đay?
Đê tao giông cay trồng co uu thê lai cao, nguời ta sử dụng phuơng phap nao sau
A. Công nghệ gen.
B. Lai giữa cac dong thuần chung kiêu gen khac nhau.
C. Nuôi cây hạt phân sau đo luỡng bội hoa.
D. Lai tê bao xôma khac loai.
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Lai giưa cac dong thuân chung kiêu gen khac nhau.
Câu 51. Trong cac phat biêu sau, co bao nhieu phat biêu đúng khi noi v ê ph uơng phap nuoi c ấy mo ơ
thưc vật?
(1) Giup tiêt kiệm đuơc diện tích nhân giống.
(2) Tạo đuơc nhiều biên dị tô hơp.
(3) Co thê tạo ra số luơng cây trông lơn trong một thời gian ngăn.
(4) Co thê bảo tôn đuơc một số nguôn gen quý hiêm co nguy cơ tuyệt chung.
A.1
B.4
C.3
D.2
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
(1) Giup tiêt kiệm đuơc diện tích nhân giống: Đung
(2) Tạo đuơc nhiều biên dị tô hơp: Không đung
(3) Co thê tạo ra số luơng cây trông lơn trong một thời gian ngăn: Đung
(4) Co thê bảo tôn đuơc một số nguôn gen quý hiêm co nguy cơ tuyệt chung: Đung
Câu 52.
Trong qui trình nhan ban cừu Đoly, Winmut cùng c ọng s ư đa:
A. Lây trứng cua con cưu cho trứng đê loai bo nhân sau đó lây nhân cua tê bào vu c ua con
cưu khac và đưa vào tê bào đã loai bo nhân đê tao thành hợp t ử sau đó nuôi tr ứng đã đ ược
cây nhân trong ống nghiệm cho phat triên thành phôi rồi cây vào tử cung c ua con c ưu khac
đê cho phôi phat triên và sinh sản bình thương.
B. Lây nhân từ trứng cua con cừu cho trứng sau đo thay cho nhân cua 1 t ê bao vu cua con cừu khac
va đua vao tê bao đã loại bo nhân đê tạo thanh hơp tư sau đo nuôi trứng đã đuơc cây nhân trong
ống nghiệm cho phat triên thanh phôi rôi cây vao tư cung cua con cừu khac đê cho phôi phat triên
va sinh nơ binh thuờng.
C. Lây nhân từ trứng cua con cừu cho trứng sau đo thay cho nhân cua 1 tê bao vu cua con cừu khac
va đua vao tê bao đã loại bo nhân đê tạo thanh hơp tư sau đo cây vao tư cung cua con cừu cho
trứng đê hơp tư phat triên thanh con cừu Đoly.
D. Lây trứng cua con cừu cho trứng đê loại bo nhân; lây nhân cua tê bao vu cua con cừu khac va
đua vao tê bao đã loại bo nhân đê tạo thanh hơp tư sau đo cây vao tư cung cua con cừu cho trứng
đê hơp tư phat triên thanh con cừu Đoly.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Xem thêm muc II.2. trang 96 sach giao khoa sinh học 12 (Nâng cao).
Câu 53.
Những loai enzim nao sau đay đuơc sử dụng trong kĩ thuật tao ADN tai t ổ hơp?
A. ADN-pôlimeraza va amilaza.
B. Restrictaza và ligaza.
C. ARN-pôlimeraza va peptidaza.
D. Amilaza va ligaza.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Xem muc II.1 SGK sinh học 12 Nâng cao.Trang 98.
Câu 54.
Giao phối cận huyết sẽ dẫn đến dị tật bẩm sinh, nguyên nhân có thể là do:
A. Giao phối cận huyêt dễ lam phat sinh cac gen đột biên co hại.
B. Giao phối cận huyêt dễ lam phat sinh cac đột biên nhiễm săc thê.
C. Giao phối cận huyêt dễ làm cho cac gen lăn có hai găp nhau và biêu hi ện ra ki êu hình.
D. Giao phối cận huyêt dễ phat tan cac đột biên co hại.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Khi giao phối cận huyêt, cac gen lặn qui định cac tính trạng xâu tr uơc ơ trạng thai d ị h ơp t ư ch ua
đuơc biêu hiện ra kiêu hinh, nay co cơ hội gặp cac alen lặn tuơng ứng va đ uơc biêu hi ện ra ki êu
hinh → gây hại cho sinh vật → thoai hoa.
Câu 55.
Cho cac biẹn phap:
(1) Lai giữa cac dòng khac nhau.
(2) Tư thụ phấn lien tục.
(3) Lai giữa cac thư thuọc cùng mọt loai ơ cac vùng đ ia li khac nhau.
(4) Lai giữa cac nòi trong cùng khu vưc đia li.
(5) Lai giữa cac ca thê co quan hẹ cùng huyêt thông với nhau.
Đê khắc phục hiẹn tuơng thoai hoa giông co thê dùng biẹn phap:
A. (4), (5).
B. (1), (2).
C. (1), (3).
D. (2), (3).
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
(1) Lai giưa cac dong khac nhau. Đung
(2) Tự thu phân liên tuc. Không đung
(3) Lai giưa cac thứ thuộc cùng một loai ơ cac vùng đ ịa lí khac nhau. Đung
(4) Lai giưa cac noi trong cùng khu vực địa lí. Không đung
(5) Lai giưa cac ca thê co quan hệ cùng huyêt thống vơi nhau. Không đung
Câu 56.
Những phuơng phap ma nguời ta đa ap dụng đê tao ra nguồn biên d i trong qua
trình chon loc giông la:
A. Lai giống va nuôi cây mô.
B. Gây đột biên va kĩ thuật chuyên gen.
C. Cây truyền phôi va gây đột biên.
D. Lai giống và gây đột biên.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Chu ý la tạo nguôn biên dị trong chọn lọc giống, phuơng phap thuờng dùng la lai giống va gây đ ột
biên.
Câu 57.
Trong cac phuơng phap tao giông mới khong thê thiêu buớc:
A. Lai giưa cac ca thê mang biên dị khac nhau.
B. Chon loc cac biên di phù hợp với mục tiêu đề ra.
C. Tiêm gen cân chuyên vao hơp tư.
D. Cho sinh sản đê nhân lên thanh giống mơi.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Chọn lọc cac biên dị phù hơp vơi muc tiêu đề ra.
Câu 58.
Cac phat biêu duới đay noi vê thê truyên sử dụng trong cong nghẹ gen, phat bi êu
nao la đúng?
A. Thê truyền giup tê bao nhận phân chia đông đều vật chât di truyền về cac tê bao con khi t ê bao
phân chia.
B. Thanh phân co thê đuơc sư dung lam thê truyền gôm plasmit, vi khuân E. Coli va virut.
C. Thê truyền co chứa cac enzim căt va nối cho phep tạo ra ADN tai t ô hơp.
D. Thê truyền giup đoan gen mới có thê tồn tai, nhân lên và hoat động được trong t ê bào
nhận.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Xem phân công nghệ di truyền.
Câu 59.
Phuơng phap nao sau đây tạo ra tê bao co bộ nhiễm săc thê song nhị bội vơi kiêu
gen đông hơp về tât cả cac gen?
A. Nhân bản vô tính.
B. Lai xa kèm theo đa bội hóa.
C. Nuôi cây va luỡng bội hoa hạt phân.
D. Dung hơp tê bao trân khac loai.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Xem phân công nghệ di truyền.
Câu 60.
Cho cac thao tac duới đay:
(1). Nôi đoan ADN cua tê bao cho vao ADN cua plasmit.
(2). Tach ADN cua tê bao con va tach plasmit ra khỏi tê bao.
(3). Cắt ADN cua tê bao cho va cắt mơ vòng plasmit.
(4). Chuyên ADN tai tổ hơp vao tê bao nhận.
Trình tư đúng cua kỹ thuật chuyên gen:
A. (1), (2), (4), (3).
B. (2), (1), (4), (3).
C. (1), (3), (2), (4).
D. (2), (3), (1), (4).
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Xem phân công nghệ di truyền.
Câu 61.
Trong kĩ thuật chuyên gen nhờ thê truyên la plasmit, nguời ta phai thưc hi ẹn hai
thao tac cắt vật liẹu di truyên la cắt mơ vòng plasmit va cắt lấy gen cần chuyên bằng enzim c ắt
giới han. Sô loai enzim cắt giới han cần dùng đê tao ra mọt phan t ử ADN tai tổ h ơp la:
A.3
B.4
C.1
D.2
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Khi căt mơ vong plasmit va căt lây gen cân chuyên cân dùng cùng một loại enzyme căt thi m ơi co
thê tạo phân tư ADN tai tô hơp đuơc.
Câu 62.
Trong cac phuơng phap tao giông sau đay, co bao nhieu phuơng phap tao ra gi ông
mới mang nguồn gen cua mọt loai sinh vật?
A.3
B.2
C.4
D.1
(1) Tao giông thuần dưa tren nguồn biên di tổ hơp.
(2) Nuoi cấy hat phấn.
(3) Lai tê bao sinh duỡng tao nen giông lai khac loai.
(4) Tao giông nhờ cong nghẹ gen.
(5) Chon dòng tê bao xoma co biên di.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
(1) Tạo giống thuân dựa trên nguôn biên dị tô hơp. phải
(2) Nuôi cây hạt phân. phải
(3) Lai tê bao sinh duỡng tạo nên giống lai khac loai. không phải
(4) Tạo giống nhờ công nghệ gen. không phải
(5) Chọn dong tê bao xôma co biên dị. phải
Câu 63.
Cho cac thong tin sau:
(1) Sử dụng enzim cắt giới han đê cắt gen cần chuyên va mơ plasmid.
(2) Tach ADN chưa gen cần chuyên ra khỏi tê bao cho va plasmit ra khỏi tê bao vi khu ẩn.
(3) Sử dụng enzim ligaza đê nôi gen cần chuyên vao plasmit.
(4) Phan lập dòng tê bao chưa ADN tai tổ hơp.
(5) Đua ADN tai tổ hơp vao tê bao nhận.
(6) Tao điêu kiẹn đê dòng tê bao chưa ADN tai tổ hơp đuơc biêu hiẹn va thu nhận s an ph ẩm.
Trình tư cac buớc trong kĩ thuật cấy gen la:
A. (2) → (1) → (3) → (5) → (4) → (6).
B. (1) → (2) → (3) → (4) → (5) → (6).
C. (2) → (1) → (3) → (4) → (5) → (6).
D. (1) → (2) → (3) → (5) → (4) → (6).
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Xem thêm trong bai tạo giống nhờ công nghệ gen, SGK Sinh học 12 (cơ bản).
Câu 64.
Mọt trong những uu điêm cua phuơng phap nuoi cấy mo ơ thưc
vật la:
A. Nhân nhanh cac giống cây trồng quý hiêm, tao ra cac cây đ ồng nhât về kiêu gen.
B. Tạo cac cây con co uu thê lai cao hơn hẳn so vơi cây ban đ âu.
C. Tạo dong thuân chung co kiêu gen khac nhau.
D. Tạo ra giống cây trông mơi co kiêu gen hoan toan khac vơi cây ban đ âu.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Nhân nhanh cac giống cây trông quý hiêm, tạo ra cac cây đông nhât về kiêu gen.
Xem thêm phân công nghệ tê bao thực vật, SGK Sinh học 12 (cơ bản)
Câu 65.
Đê tao giông cay trồng co kiêu gen đồng hơp tử vê tất ca cac cặp
gen, nguời ta sử dụng phuơng phap nao sau đay?
A. Công nghệ gen.
B. Lai tê bao xôma khac loai.
C. Nuôi cây hat phân sau đó lưỡng bội hóa.
D. Lai khac dong.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Chu ý la đê thu đuơc kiêu gen đông hơp về tât cả cac cặp gen, phuơng phap đuơc sư dung la nuôi
cây hạt phân sau đo luỡng bội hoa.
Câu 66.
Thanh tưu nao sau đay khong phai la do cong nghẹ gen?
A. Tạo ra cây bông mang gen khang đuơc thuốc trừ sâu.
B. Tạo vi khuân E. coli sản xuât chưa bệnh đai thao đuờng ơ nguời.
C. Tao ra cưu Đôly.
D. Tạo giống ca chua co gen bị bât hoạt lam quả chậm chín.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Tạo ra cừu Đôly la thanh tựu cua công nghệ tê bao, không phải cua công nghệ gen.
Câu 67.
Cho cac biẹn phap sau:
(1) Đua them mọt gen la vao hẹ gen.
(2) Lam biên đổi mọt gen đa co sẵn trong hẹ gen.
(3) Gay đọt biên đa bọi ơ cay trồng.
(4) Cấy truyên phoi ơ đọng vật.
Nguời ta co thê tao ra sinh vật biên đổi gen bằng cac biẹn phap:
A. (1) va (3).
B. (2) va (4).
C. (3) va (4).
D. (1) và (2).
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
(1) Đua thêm một gen lạ vao hệ gen. Co
(2) Lam biên đôi một gen đã co sẵn trong hệ gen. Co
(3) Gây đột biên đa bội ơ cây trông. Không
(4) Cây truyền phôi ơ động vật. Không
Câu 68.
Kỹ thuật chuyên gen gồm cac buớc:
(1) Cắt va nôi tao ADN tai tổ hơp.
(2) Tach ADN.
(3) Đua ADN tai tổ hơp vao tê bao nhận.
(4) Phan lập dòng tê bao nhận mang ADN tai tổ hơp.
Trình tư cac buớc tra lời đúng la:
A. 2, 1, 3, 4.
B. 2, 3, 1, 4.
C. 1, 3, 2, 4.
D. 1, 2, 3, 4.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Xem thêm bai ứng dung công nghệ gen trong tạo giống. Trinh tự đung la 2 → 1 → 3 → 4.
Câu 69.
Cắt mọt gen nguyen vẹn cua nguời rồi gắn vao plasmit sau đo đua vao tê bao vi
khuẩn, điêu gì co thê xay ra?
A. Gen cua ngươi sẽ được nhân lên thành nhiều bản sao nhưng sẽ không t ao ra đ ược sản
phẩm bình thương.
B. Gen cua nguời sẽ tạo ra đuơc sản phâm binh thuờng.
C. Gen cua nguời sẽ không đuơc nhân lên thanh nhiều bản sao va chung sẽ không t ạo ra đuơc s ản
phâm.
D. Gen cua nguời sẽ đuơc nhân lên thanh nhiều bản sao nhung sẽ không đ uơc phiên mã.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Do gen ơ nguời co câu truc phân mảnh gôm cac đoạn không mã hoa (Intron) xen kẽ cac đo ạn mã
hoa (Exon). Đê tạo đuơc mARN hoan thiện thực hiện chức năng cân trải qua qua trinh căt cac
đoạn Intron va nối cac đoạn Exon nhờ enzim căt va ezim nối.
Vi khuân không co cac enzim căt va nối noi trên (Do gen cua vi khuân la gen không phân m ảnh) →
Gen chuyên nhân lên đuơc nhung không tạo sản phâm.
Câu 70.
Cho mọt sô thao tac cơ ban trong quy trình chuyên gen tao ra chung vi khu ẩn co kh a
năng tổng hơp insulin cua nguời nhu sau:
(1) Tach plasmit từ tê bao vi khuẩn va tach gen ma hoa insulin t ừ tê bao ng uời.
(2) Phan lập dòng tê bao chưa ADN tai tổ hơp mang gen ma hoa insulin c ua ng uời.
(3) Chuyên ADN tai tổ hơp mang gen ma hoa insulin cua nguời vao t ê bao vi khu ẩn.
(4) Tao ADN tai tổ hơp mang gen ma hoa insulin cua nguời.
Trình tư đúng cua cac thao tac tren la:
A. (1) → (4) → (3) → (2).
B. (2) → (1) → (3) → (4).
C. (2) → (4) → (3) → (1).
D. (1) → (2) → (3) → (4).
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Xem thêm trong SGK, trinh tự đung la (1) → (4) → (3) → (2).
Câu 71.
Khi noi vê nuoi cấy mo va tê bao thưc vật, co bao nhieu phat bi êu trong cac phat
biêu sau đay đúng?
(1) Phuơng phap nuoi cấy mo tiêt kiẹm đuơc diẹn tich nhan giông.
(2) Phuơng phap nuoi cấy mo đuơc sử dụng đê tao nguồn biên di tổ hơp.
(3) Phuơng phap nuoi cấy mo co thê tao ra sô luơng cay trồng lớn trong m ọt thời gian ng ắn.
(4) Phuơng phap nuoi cấy mo co thê bao tồn đuơc mọt sô nguồn gen quý hiêm co nguy c ơ tuy ẹt
chung.
A.4
B.3
C.2
D.1
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
(1) Phuơng phap nuôi cây mô tiêt kiệm đuơc diện tích nhân giống. Đung
(2) Phuơng phap nuôi cây mô đuơc sư dung đê tạo nguôn biên dị tô hơp. Sai vi đây la phuơng
phap nhân giống vô tính
(3) Phuơng phap nuôi cây mô co thê tạo ra số luơng cây trông lơn trong một thời gian ngăn. Đung
(4) Phuơng phap nuôi cây mô co thê bảo tôn đuơc một số nguôn gen quý hiêm co nguy cơ tuyệt
chung. Đung
Câu 72.
Trong tao giông bằng cong nghẹ tê bao, nguời ta co thê tao ra gi ông cay tr ồng m ới
mang đặc điêm cua hai loai khac nhau nhờ phuơng phap:
A. Dung hợp tê bào trần.
B. Nuôi cây hạt phân.
C. Nuôi cây tê bao thực vật in vitro tạo mô sẹo.
D. Chọn dong tê bao xôma co biên dị.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Dung hơp tê bao trân. Chu ý giống cây trông mơi mang đặc điêm cua hai loai khac nhau.
Câu 73.
Theo li thuyêt, ca thê sinh vật luỡng bọi thuần chung vê tất ca cac gen đuơc tao ra
bằng phuơng phap:
A. Loại bo thanh tê bao thực vật rôi dung hơp cac tê bao trân.
B. Lai xa kèm đa bội hoa.
C. Nuôi cây hat phân rồi gây lưỡng bội hóa.
D. Đột biên nhân tạo trên cac ca thê sinh vật.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Chu ý la sinh vật luỡng bội thuân chung về tât cả cac gen. Sinh vật nay co thê tạo ra băng ph uơng
phap nuôi cây hạt phân rôi gây luỡng bội hoa.
Câu 74.
Quần thê thưc vật tư thụ phấn co đặc điêm di truyên la tần sô tuơng đôi cac:
A. Alen luôn thay đôi nhung tân số cac kiêu gen duy tri không đôi qua cac thê hệ.
B. Alen va tân số cac kiêu gen luôn duy tri không đôi qua cac thê hệ
C. Alen va tân số cac kiêu gen luôn thay đôi qua cac thê hệ.
D. Alen duy trì không đổi nhưng tần số cac kiêu gen luôn thay đổi qua cac thê h ệ.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Alen duy tri không đôi nhung tân số cac kiêu gen luôn thay đôi qua cac thê hệ, trong đo, t i l ệ ki êu
gen dị hơp giảm con đông hơp tăng.
Câu 75.
Gia sử co mọt giông cay trồng co gen A gay bẹnh vang lùn. Đê tao thê đ ọt bi ên
mang kiêu gen aa co kha năng khang bẹnh tren, nguời ta thưc hiẹn cac b uớc sau:
1. Xử li hat giông bằng tia phong xa đê gay đọt biên rồi gieo hat m oc thanh cay.
2. Chon loc cac cay co kha năng khang bẹnh.
3. Cho cac cay con nhiễm tac nhan gay bẹnh.
4. Cho cac cay khang bẹnh lai với nhau hoặc cho tư thụ phấn đê tao dòng thu ần.
Quy trình tao giông theo thư tư:
A. 2, 3, 4, 1.
B. 1, 3, 4, 2.
C. 1, 3, 2, 4.
D. 1, 2, 3, 4.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Xem thêm bai tạo giống băng gây đột biên gen.
Trinh tự đung la 1, 3, 2, 4.
Câu 76.
Tao giông cay trồng bằng cong nghẹ tê bao khong gồm phuơng phap:
A. Nuôi cây hạt phân, lai xôma.
B. Cây truyền phôi.
C. Nuôi cây tê bao thực vật Invitro tạo mô sẹo.
D. Chọn dong tê bao xôma co biên dị.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Cây truyền phôi.
Câu 77.
Trong cac phuơng phap tao giông sau đay, co bao nhieu phuơng phap co th ê t ao ra
giông mới mang nguồn gen cua hai loai sinh vật khac nhau?
(1) Tao giông thuần dưa tren nguồn biên di tổ hơp.
(2) Nuoi cấy hat phấn.
(3) Lai tê bao sinh duỡng tao nen giông lai khac loai.
(4) Tao giông nhờ cong nghẹ gen.
A.1
B.4
C.2
D.3
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Đap an đung la (3) va (4).
Câu 78.
Cho cac thanh tưu sau:
(1) Tao giông ca chua co gen lam chin qua bi bất hoai.
(2) Tao cừu san sinh protein nguời trong sữa.
(3) Tao giông lúa "gao vang" co kha năng tổng hơp β - caroten trong h at.
(4) Tao giông dua hấu đa bọi.
(5) Tao giông lúa lai HYT 100 với dòng mẹ (A) la IR 58025A va dòng bô (R) la R100, HYT 100 co
năng suất cao, chất luơng tôt, thời gian sinh truơng ngắn, do Trung tam Nghien c ưu va Phat
triên lúa Viẹt Nam lai chon tao.
(6) Tao giông nho qua to, khong hat, ham luơng đuờng tăng.
(7) Tao chung vi khuẩn E. coli san xuất insulin cua nguời.
(8) Nhan nhanh cac giông cay trồng quý hiêm, tao nen qu ần th ê cay tr ồng đ ồng nh ất v ê ki êu
gen.
(9) Tao giông bong khang sau hai.
Sô thanh tưu đuơc tao ra bằng phuơng phap cong nghẹ gen la:
A.5
B.6
C.3
D.4
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
(1), (2), (3), (7), (9) la cac sản phâm cua công nghệ gen.
(4), (6): dạng tự đa bội.
(5) Phuơng phap lai tạo;
(8) phuơng phap công nghệ tê bao.
Câu 79.
Đê tao giông cay trồng co kiêu gen đồng hơp tử vê tất ca cac cặp gen, nguời ta s ử
dụng phuơng phap nao sau đay?
A. Nuôi cây hat phân sau đó lưỡng bội hóa.
B. Lai tê bao xôma khac loai.
C. Lai khac dong.
D. Công nghệ gen.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Nuôi cây hạt phân sau đo luỡng bội hoa.
Câu 80.
Ở trang thai di hơp tử vê nhiêu cặp gen khac nhau, con lai co kiêu hình vuơt tr ọi vê
nhiêu mặt so với bô mẹ co nhiêu gen ơ trang thai đồng hơp tử. Đay la c ơ sơ cua:
A. Giả thuyêt cộng gộp.
B. Hiện tuơng thoai hoa.
C. Giả thuyêt siêu trội.
D. Hiện tuơng uu thê lai.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Đây la cơ sơ cua giả thuyêt siêu trội.
Xem thêm trong bai chọn giống băng biên di tô hơp.
Câu 81.
Ý nao khong đúng đôi với vai trò cua phuơng phap invitro tao mo sẹo ơ cay tr ồng?
A. Tạo ra số luơng cây trông lơn trong một thời gian ngăn đap ứng yêu câu cua sản xuât.
B. Tiêt kiệm đuơc diện tích sản xuât giống.
C. Bảo tôn một số nguôn gen thực vật quý hiêm co nguy cơ tuyệt chung.
D. Tao ra giống mới năng suât cao phẩm chât tốt.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Tạo ra giống mơi năng suât cao phâm chât tốt la không đung vi phuơng phap nay co bản ch ât la
một hinh thức sinh sản vô tính, không thê tạo đuơc giống mơi.
Câu 82.
Tai sao vi khuẩn co 2 loai ADN la: ADN-vùng nhan va ADN-plasmit, ma nguời ta ch ỉ
lấy ADN-plasmit lam vectơ?
A. Vì plasmit tự nhân đôi độc lập.
B. Vi plasmit đơn giản hơn nhiễm săc thê.
C. Plasmit to hơn, dễ thao tac va dễ xâm nhập.
D. Do plasmit không lam rối loạn tê bao nhận.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Plasmid co kích thuơc nho hơn va co khả năng tự nhân đôi độc lập so vơi ADNvùng nhân, vi thê,
ADNtai tô hơp vơi plasmid co thê đuơc nhân lên va biêu hiện trong tê bao nhận.
Câu 83.
Nhận đinh nao không đúng vê ưng dụng cua di truyên hoc vao chon giông?
A. Thê song nhi bội hữu thụ chỉ được tao ra bằng phương phap lai xa và đa bội hóa.
B. Đê tạo động vật chuyên gen nguời ta thuờng dùng phuơng phap vi tiêm vao hơp t ư ơ giai đo ạn
nhân non.
C. Tê bao nhận trong công nghệ cây truyền gen thuờng dùng la vi khuân E.coli.
D. Đê chuyên gen vao nguời, ta thuờng sư dung virut lam thê truyền.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Thê song nhị bội hưu thu chi đuơc tạo ra băng phuơng phap lai xa va đa bội hoa la chua chính xac
vi co thê đuơc tạo băng phuơng phap lai tê bao trân.
Câu 84.
Sinh vật nao sau đay không đuơc goi la sinh vật biên đổi gen ?
A. Lam biên đôi một gen sẵn co thanh gen mơi.
B. Một gen trong tê bao bị loại bo.
C. Đuơc nhận thêm một gen từ một loai khac.
D. Dùng đột biên chuyên đoan nhiễm săc thê hoăc lăp đoan nhiễm săc thê.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Dùng đột biên chuyên đoạn nhiễm săc thê hoặc lặp đoạn nhiễm săc thê tạo cac dạng đ ột biên
nhiễm săc thê nên không đuơc gọi la sinh vật biên đôi gen
Câu 85.
Bẹnh pheninketo niẹu ơ nguời do đọt biên gen lặn nằm tren nhiễm sắc thê thuờng.
Nguời mắc bẹnh co thê biêu hiẹn ơ nhiêu mưc đọ năng nhẹ khac nhau phụ thu ọc tr ưc tiêp vao:
A. Khả năng chuyên hoa phêninalanin thanh tirôxin.
B. Hàm lượng phêninalanin có trong mau.
C. Khả năng thích ứng cua tê bao thân kinh não.
D. Ham luơng phêninalanin co trong khâu phân ăn.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Ham luơng phêninalanin co trong mau.
Câu 86.
Phuơng phap biên nap la phuơng phap đua ADN tai tổ hơp vao tê bao nhận bằng
cach:
A. Dùng muối CaCl2 làm dãn màng sinh chât cua tê bào.
B. Dùng hormon kích thích lam dãn mang sinh chât cua t ê bao.
C. Dùng xung điện kích thích lam co mang sinh chât cua tê bao.
D. Dùng thực khuân Lambda lam thê xâm nhập.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Dùng muối CaCl2 lam dãn mang sinh chât cua tê bao.
Câu 87.
Cho cac thanh tưu sau:
(1) Tao chung vi khuẩn E.Coli san xuất insulin nguời.
(2) Tao giông dua hấu tam bọi khong co hat, co ham luơng đuờng cao.
(3) Tao giông bong va giông đậu tuơng mang gen khang thuôc diẹt c ỏ c ua thu ôc la c anh
Petunia.
(4) Tao giông dau tằm co năng suất cao hơn dang luỡng bọi bình thuờng.
(5) Tao giông lúa “gao vang” co kha năng tổng hơp β-caroten (tiên vitamin A) trong h at.
(6) Tao giông cay trồng luỡng bọi co kiêu gen đồng hơp vê tất ca cac gen.
(7) Tao giông cừu san sinh protein huyêt thanh cua nguời trong sữa.
(8) Tao giông pomato từ khoai tay va ca chua.
Cac thanh tưu tren đuơc ưng dụng trong cong nghẹ tê bao la?
A. 1, 2, 4, 5, 8.
B. 3, 4, 5, 7, 8.
C. 2, 4, 6, 8.
D. 1, 3, 5, 7.
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
(1) Tạo chung vi khuân E.Coli sản xuât insulin nguời. Công nghệ gen
(2) Tạo giống dua hâu tam bội không co hạt, co ham luơng đuờng cao. Gây đ ột biên t ê bao
(3) Tạo giống bông va giống đậu tuơng mang gen khang thuốc diệt co cua thuốc la cảnh Petunia.
Công nghệ gen
(4) Tạo giống dâu tăm co năng suât cao hơn dạng luỡng bội binh thuờng. Gây đột biên tê bao
(5) Tạo giống lua “gạo vang” co khả năng tông hơp β-caroten (tiền vitamin A) trong hạt.
(6) Tạo giống cây trông luỡng bội co kiêu gen đông hơp về tât cả cac gen. Đung
(7) Tạo giống cừu sản sinh protêin huyêt thanh cua nguời trong sưa. Công nghệ gen
(8) Tạo giống pomato từ khoai tây va ca chua. Đung
Câu 88.
Nghien cưu sư thay đổi thanh phần kiêu gen cua quần thê qua 5 thê hẹ lien tiêp thu
đuơc kêt qua nhu sau: Quần thê chiu tac đọng cua nhan tô tiên hoa nao sau đay?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Đột biên gen.
C. Cac yêu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Ta thây ơ F1 va F2 quân thê đang ơ trạng thai cân băng di truyền, sang thê hệ F3 câu truc di truyền
thay đôi đột ngột, sang thê hệ F4 va F5 quân thê lại thiêt lập trạng thai cân băng mơi. Vậy co thê
kêt luận, quân thê trên chịu ảnh huơng cua cac yêu tố ngẫu nhiên.
Câu 89.
Sinh vật biên đổi gen la sinh vật:
A. Hệ gen cua no đuơc con nguời tạo biên dị cho phù hơp vơi lơi ích cua minh.
B. Hệ gen cua no đuơc con nguời lai tạo cho phù hơp vơi lơi ích cua minh.
C. Hệ gen cua no đuơc con nguời gây đột biên cho phù hơp vơi lơi ích cua minh.
D. Hệ gen cua nó được con ngươi làm biên đổi cho phù hợp với lợi ích cua mình.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Hệ gen cua no đuơc con nguời lam biên đôi cho phù hơp vơi lơi ích cua minh.
Xem phân ghi nhơ trang 85 SGK Sinh học 12 (cơ bản).
Câu 90.
Cho cac thanh tưu cua cac lĩnh vưc tao giông:
1- Cừu Đoly;
2- Dau tằm tam bọi;
3- Cay lai ca chua - khoai tay;
4- De san xuất protein tơ nhẹn;
5- Vi khuẩn Ecoli san xuất Insulin cua Nguời.
Cac thanh tưu cua cong nghẹ gen la:
A. 1, 3 va 5.
B. 1, 2 va 4.
C. 4 và 5.
D. 1, 2, 3, 4 va 5.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
1- Cừu Đôly → công nghệ tê bao
2- Dâu tăm tam bộI → công nghệ tê bao
3- Cây lai ca chua - khoai tây → công nghệ tê bao
4- Dê sản xuât prôtêin tơ nhện → công nghệ gen
5- Vi khuân Ecoli sản xuât Insulin cua Nguời → công nghệ gen.
Câu 91.
Nhận đinh nao sau đay khong đúng?
A. Ưu thê lai cao nhât ơ F1 sau đo giảm dân qua cac thê hệ.
B. Cơ thê mang kiêu gen đồng hợp trội có ưu thê lai cao nhât.
C. Ưu thê lai chi đê sư dung vao muc đích kinh tê, không dùng đê lam giống.
D. ̛Ưu thê lai nêu dùng lam giống sẽ xuât hiện thoai hoa giống.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Cơ thê mang kiêu gen đông hơp trội co uu thê lai cao nhât la không chính xac, vi cơ thê co kiêu
gen dị hơp co uu thê lai cao nhât.
Câu 92.
Trong điêu kiẹn khong xay ra đọt biên, kich thuớc quần thê đu lớn, khong co di
nhập gen va biên đọng di truyên, sưc sông va kha năng sinh s an cua cac ca th ê trong qu ần th ê
nhu nhau. Nhận đinh nao sau đay vê di truyên quần thê la khong đúng?
A. Quân thê giao phối co tân số tuơng đối cua cac alen không đôi qua cac thê hệ.
B. Khi quân thê đạt cân băng di truyền thi câu truc di truyền sẽ ôn đ ịnh qua cac thê hệ.
C. Quân thê tự phối co chứa kiêu gen dị hơp tư, qua nhiều thê hệ lam giảm ti lệ kiêu gen dị hơp.
D. Quần thê tự phối qua nhiều thê hệ làm xuât hiện kiêu gen đồng hợp lăn dẫn đên thoai
hóa giống.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Quân thê tự phối qua nhiều thê hệ lam xuât hiện kiêu gen đông hơp lặn dẫn đên thoai hoa giống
la không chính xac.
Câu 93.
Cac bẹnh, tat di truyên chỉ gặp ơ nam ma khong g ặp ơ n ữ la:
A. Claiphentơ, tật dính ngón tay số 2 và số 3.
B. Mù mau, mau kho đông, bạch tạng.
C. Mù mau, mau kho đông.
D. Mù mau, mau kho đông, bạch tạng, claiphentơ.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Claiphentơ, tật dính ngon tay số 2 va số 3 chi co ơ nam không co ơ nư.
Câu 94.
Cho cac phuơng phap tao giông:
1- Nuoi cấy hat phấn.
2- Dung hơp tê bao trần.
3- Lai xa va đa bọi hoa.
4- Kĩ thuật chuyên gen.