Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Giáo án lớp 5 tuần 35 sáng chiều 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.79 KB, 15 trang )

TUẦN 35

( Từ ngày 01/05 đến ngày 05/05/2017 )
Thứ hai ngày 01 tháng 05 năm 2017

Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Toán

TIẾT 171: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC
HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
A. Mục tiêu:
- Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
- BTcần làm: Bài 1 (2 cột); Bài 2 (2 cột); Bài 3
- HSKG làm được cột còn lại của Bài 1, Bài 2 và Bài 4
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ BT1,2
C. Các hoạt động dạy học.
TG Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’ I. KTBC:
? Muốn tìm hai số khi biết tổng và - 2 hs lên bảng nêu, lớp trao đổi,
hiệu của hai số đó ta làm ntn?
nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, đánh giá HS.
II. Bài mới
2’ 1. Giới thiệu bài: Thuyết trình, - Đọc nối tiếp tên bài
ghi đầu bài
32’ 2. HD HS làm bài tập.
Bài 1
- Gọi Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.


- Cho HS làm bài
- 1HS làm trên phiếu, cả lớp làm
vào vở
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- Nêu:
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng:
Tổng của 91
170
216
hai số
2
3
Tỉ số của 1
6
3
5
hai số
Số bé
13
68
81
Bài 2
Số lớn
78
102
135
- Thực hiện tương tự: Bài 1.
Hiệu của 72
63
105

hai số
3
4
Tỉ số của 1
5
4
7
hai số
Số bé
18
189
140
Số lớn
90
252
245
1


3’

Bài 3.
- Gọi Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi - Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách
cách làm
làm bài.
- Cho HS làm bài vào
- 1 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi vở
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
kiểm tra, nx, bổ sung.
Bài giải

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng
nhau là: 4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc của kho thứ nhất là:
1350 : 9 �4 = 600(tấn)
Số thóc của kho thứ hai là:
1350 - 600 = 750 (tấn)
Đáp số: Kho 1: 600 tấn thóc.
Kho 2: 750 tấn thóc.
*Bài 4:
- Thực hiện tương tự bài 3
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)
Số hộp kẹo là:
56 : 7 �3 =24 (hộp)
Số hộp bánh là:
56 – 24 = 32 (hộp)
Đáp số: 24 hộp kẹo
32 hộp bánh.
III. Củng cố, dặn dò
- Cho HS nêu cách tìm hai số khi - Nêu
biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai
số đó
- Nx tiết học
- Lắng nghe.

Tiết 3: Mĩ thuật (GVCS)
Tiết 4: Tập đọc

ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

( TIẾT 1)
A. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học ( tốc độ khoảng 90 phút/tiếng); bước
đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKII.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài, nhận biết được thể
loại( thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, Tình
yêu cuộc sống.
B. Đồ dùng dạy học.
2


- Phiếu ghi các bài tập đọc, HTL từ đầu học kì II.
C. Các hoạt động dạy học.
TG Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’ 1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC, nội - Đọc nối tiếp tên bài
dung tiết ôn tập
20’ 2. Kiểm tra tập đọc và HTL
( Khoảng 1/6số học sinh trong lớp)
- Gọi HS bốc thăm, chọn bài:
- Hs lên bốc thăm và xem lại
bài trong 2 phút.
+ Đọc hoặc HTL 1 đoạn hay cả bài
- Hs thực hiện theo yêu cầu
+ Hỏi về nội dung để hs trả lời
trong phiếu: Hs đọc và trả lời
- Gv đánh giá bằng điểm.
câu hỏi.
15’ 3. Bài tập 2: Lập bảng thống kê các bài

tập đọc trong chủ điểm Khám phá thế
giới và tình yêu cuộc sống.
- Gọi Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức hs trao đổi theo N2:
- HS làm bài
- Gọi một số nhóm trình bày
- Lần lượt đại diện các nhóm
- Gv nx chung chốt ý đúng:
nêu. Lớp nx bổ sung
+ Tên bài, tên tác giả.
+ Thể loại,
+ Nội dung chính.
- Lần lượt đại diện các nhóm
nêu. Lớp nx bổ sung,
2’ 4. Củng cố, dặn dò
- Nx tiết học. VN đọc bài tập đọc HTL - Lắng nghe và thực hiện.
từ học kì II.
Tiết 5: Khoa học

ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
A.Mục tiêu:
- Ôn tập về:
+ Thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của không khí,
nước trong đời sống.
+ Vai trò của thực vật đối với đời sống trên Trái Đất
+ Kĩ năng phán đoán, giải thích qua một số bài tập về nước, không khí, ánh
sáng, nhiệt.
B. Đồ dùng dạy học:
- Hình minh họa trang 138 SGK và câu hỏi 23, phô tô cho từng nhóm HS.

- Giấy A4.
- Thẻ có ghi sẵn một số chất dinh dưỡng và loại thức ăn.
C. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4’ I. KTBC
3


- Gọi 2 HS lên bảng vẽ chuỗi thức ăn
trong tự nhiên, trong đó có con người và
giải thích.
- Nhận xét sơ đồ, câu trả lời của HS
II. Bài mới:
2’ 1. Giới thiệu bài: Nêu ND tiết ôn tập,
ghi đầu bài
27’ 2. Các hoạt động
 Hoạt động 1: Trò chơi: Ai nhanh –
Ai đúng
- Tổ chức cho HS thi trong từng nhóm,
mỗi nhóm gồm 4 HS.
- Phát phiếu cho từng nhóm.
- Yêu cầu nhóm trưởng đọc nội dung
câu hỏi, các thành viên trong nhóm
xung phong trả lời, nhận xét, thư ký ghi
lại câu trả lời của các bạn.
- Gọi các nhóm HS lên thi.
- Cho 1 HS trong lớp đọc câu hỏi, nhóm
nào lắc chuông trước, nhóm đó được
quyền trả lời. Trả lời đúng, được bốc

thăm một phần thưởng
- Nhận xét, đánh giá câu trả lời của từng
nhóm. Tuyên dương nhóm trả lời nhanh,
đúng.
-Kết luận về câu trả lời đúng.
 Hoạt động 2: Ôn tập về nước, không
khí, ánh sáng, sự truyền nhiệt
-Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm,
mỗi nhóm gồm 4 HS.
-Yêu cầu: Nhóm trưởng đọc câu hỏi, các
thành viên trong nhóm cùng lựa chọn
phương án trả lời và giải thích tại sao.
GV đi giúp đỡ từng nhóm, đảm bảo HS
nào cũng được tham gia.
-Gọi HS trình bày, các nhóm khác bổ
sung.

- Nhận xét, kết luận về câu trả lời đúng.
4

- HS lên bảng thực hiện yêu cầu.

- HS lắng nghe.

- 4 HS làm việc trong nhóm
dưới sự điều khiển của nhóm
trưởng và GV.

- Đại diện của 3 nhóm lên thi.
- Hoạt động trong nhóm dưới sự

hướng dẫn của GV, điều khiển
của nhóm trưởng.

- Hoạt động nhóm 4

- Trình bày:
+Đặt cốc nước nóng vào chậu
nước lạnh.
+Thổi cho nước nguội.
+Rót nước vào cốc to hơn để
nước bốc hơi nhanh hơn.
+Để cốc nước ra trước gió.
+Cho thêm đá vào cốc nước.


2’

 Hoạt động 3: Trò chơi: Chiếc thẻ
dinh dưỡng
Cách tiến hành:
- GV chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 3
thành viên tham gia thi.
-Trên bảng GV dán sẵn 4 nhóm Vitamin
A, D, B, C và các tấm thẻ rời có ghi tên
các loại thức ăn.
- Nhận xét, tổng kết trò chơi.
 Hoạt động 4: Thi nói về: Vai trò của
nước, không khí trong đời sống
Cách tiến hành:
- GV cho HS tham gia chia thành 2

nhóm, mỗi nhóm 5 HS.
- Nhận xét, tổng kết trò chơi.
- Gọi 2 HS trình bày lại vai trò của nước
và không khí trong đời sống.
- Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng.
III. Củng cố- Dặn dò
- Dặn HS về nhà học lại bài và chuẩn bị
tốt cho tiết kiểm tra cuối năm.
- Nhận xét tiết học.

- Hs tham gia chơi

- Hs tham gia chơi
- Trình bày

- Lắng nghe

________________________________
Thứ ba ngày 02 tháng 05 năm 2017
Tiết 1: Toán

TIẾT 172: LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu:
- Vận dụng dược bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm
thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài toán có lời văn về tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- BT cần làm: Bài 2, Bài 3, Bài 5
- HSKG làm được Bài 1, Bài 4
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.

C. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’ I. KTBC
? Nêu cách giải bài toán tìm hai - 2 hs nêu, lớp trao đổi, nx.
số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ
số của 2 số?
- Gv nx chung
5


II. Bài mới
2’ 1. Giới thiệu bài: Nêu nội dung
giờ học, ghi đầu bài
30’ 2. HD HS làm bài tập.
*Bài 1
- Gọi HS đọc y/c
- Tổ chức cho HS làm bài rồi
chữa bài, thống nhất kết quả
Bài 2.
- cho Hs tự làm bài vào vở

- Lắng nghe.

- Hs nêu yêu cầu bài.
- Làm bài, nêu: Kon Tum, Lâm Đồng,
Gia Lai, Đắk Lắk
- Cả lớp làm, 3hs lên bảng chữa bài.
a)


2 3 1
4
3
5
2 1

  

  ;
5 10 2 10 10 10 10 5
8 8 3 8 24 96  8 104


b)  �  
11 33 4 11 132 132 132
7 3 5 21 5 21 8 168
: 
� 
c) � : 
9 14 8 126 8 126 5 630
- Gv cùng hs nx, trao đổi chữa

bài.
Bài 3.
(Cách làm tương tự bài 2.)
- Gv cùng hs nx, chữa bài.

3’

3

4

1
2
1 3
x 
2 4
5
x
4

a. x  

1
4

b. x :  8
1
x  8�
4
x2

*Bài 4
- Gọi HS đọc yêu cầu
- HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn
- Cho HS thảo luận nhóm, phát - Lắng nghe
- HS thảo luận nhóm, phát biểu: 26;
biểu
27; 28

- Kết luận
Bài 5.
- Cho Hs làm bài vào vở, 1HS
- Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài.
lên bảng trình bày
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
6 -1 = 5 (phần)
Tuổi con là:
30 : 5 = 6 ( tuổi)
Tuổi bố là:
6 + 30 = 36 ( tuổi)
Đáp số: Con : 6 tuổi.
Bố: 36 tuổi.
III. Củng cố, dặn dò
- Cho HS nêu lại cách tìm hai số - Nêu
6


khi biết hiệu và tỉ số của hai số
đó.
- Lắng nghe
- Nx tiết học, vn ôn bài.
Tiết 2: Chính tả (nhớ- viết)

ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
(TIẾT 2)
A. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở Tiết 1.
- Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết

được đoạn văn tả con vật có những đặc điểm nổi bật.
B. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên các bài TĐ.
C. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’ 1. Giới thiệu bài: thuyết trình, ghi đầu - Đọc nối tiếp tên bài
bài
16’ 2. Kiểm tra tập đọc và HTL
- Số h /s còn lại trong lớp.Thực hiện
như T 1.
20’ 3. Bài tập 2.
- Cho HS đọc nội dung BT
- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội
dung bài.
- Gv hướng dẫn hs viết bài
- Lắng nghe
- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của chim
bồ câu, có ý nghĩ, cảm xúc của mình
vào.
- Tổ chức cho HS viết bài
- Viết đoạn văn khác miêu tả
hoạt động chim bồ câu.
- Gọi HS đọc đoạn văn vừa viết. Gv nx - Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ
chung, tuyên dương HS viết tốt.
sung
2’ 4. Củng cố, dặn dò
- Vn đọc bài và hoàn thành bài văn vào - Lắng nghe và thực hiện
vở. Chuẩn bị cho KT cuối năm.
Tiết 3: Tập làm văn


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
(TIẾT 3)
A. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở Tiết 1.
- Dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về một loại cây, viết
được đoạn văn tả cây cối rõ những đặc điểm nổi bật.
B. Đồ dùng dạy học.
7


- Phiếu BT.
III. Các hoạt động dạy học.
TG Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’ 1.Giới thiệu bài. Nêu MĐ, Yccủa tiết - Đọc nối tiếp tên bài
học, ghi đầu bài
15’ 2. Kiểm tra tập đọc và HTL
(1/6 số h /s trong lớp)
Thực hiện như T 1.
20’ 3. Bài tập 2.
- Cho HS đọc yêu cầu
- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội
dung bài.
- Gv hướng dẫn hs viết bài
- Lắng nghe
- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của cây,
có ý nghĩ, cảm xúc của mình vào.
- Cho HS viết bài
- Viết đoạn văn khác miêu tả

cây xương rồng.
- Gọi HS đọc đoạn văn
- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ
- Gv nx, tuyên dương.
sung.
3’ 4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Lắng nghe
- Vn đọc bài và hoàn thành bài văn vào - Thực hiện
vở.
Tiết 4: Khoa học

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
(Đề chung của nhà trường)
Thứ tư ngày 03 tháng 05 năm 2017
Tiết 1: Toán

TIẾT 173: LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu:
- Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong
mỗi số tự nhiên.
- So sánh được hai phân số.
- BT cần làm: Bài 1; Bài 2; Bài 3 (cột 1); Bài 4
- HSKG làm được Bài 3 (cột 2); Bài 5
B. Đồ dùng dạy – học:
- Phiếu ghi ND BT2
C. Các hoạt động dạy học:
8



TG Hoạt động của giáo viên
5’ I. Kiểm tra bài cũ:
? Muốn cộng 2 phân số
khác mẫu số ta làm như
thế nào? Lấy ví dụ?
- Gv nx.
II. Bài mới
2’ 1. Giới thiệu bài: Thuyết
trình, ghi đầu bài
31’ 2. Bài tập:
Bài 1. Đọc các số:
- Gv cùng hs nx chốt bài
đúng.
Bài 2.
- Cho Hs nêu yêu cầu
bài.
- Tổ chức cho HS làm bài

Hoạt động của học sinh
- 2 hs nêu và lấy ví dụ, lớp nx, trao đổi.

- Hs đọc và nêu chữ số 9 ở hàng và giá trị.
- Hs nêu yêu cầu bài.

- 4 Hs lên bảng chữa bài, lớp làm bài vào
nháp.
24579 82 604
235
101598 287


43867 35 246
325
2549 388
68446
47358
1175
2538
470
242
- Gv cùng lớp nx, chữa
705
bài.
76375
Bài 3. Làm tương tự bài
2.
- Làm bài và chữa bài:
5 7 7 5 10 16 19 19
 ;  ; 

;
7 9 8 6 15 24 43 34

2’

Bài 4.
- Cho Hs làm bài vào vở.
- Gv thu một số bài, nx - Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài.
Bài giải
chung và chữa bài
Chiều rộng của thửa ruộng là:

120 : 3 �2 = 80 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
120 �80 = 9600 (m2)
Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng đó là:
50 �(9600:100)= 4 800 (kg)
4 800 kg = 48 tạ.
*Bài 5:
Đáp số: 48 tạ thóc.
- Nêu y/c
- Lắng nghe
- Hướng dẫn
- Cho HS nêu miệng số
- Nêu: a) a = 2; b = 3; b) a = 6; b = 8
thích hợp để điền
III. Củng cố, dặn dò
- Nx tiết học, vn làm bài
9


tập 5 vào vở.

- Lắng nghe

Tiết 2: Tập đọc

ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
(TIẾT 4)
A. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như ở Tiết 1.
- Nghe cô giáo đọc, viết đúng, trình bày đúng bài thơ Nói về em.

B. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu BT.
C. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’ 1. Giới thiệu bài: Nêu ND giờ học, ghi - Đọc nối tiếp tên bài
đầu bài
15’ 2. Kiểm tra tập đọc và HTL
(1/6 số h /s trong lớp).
- Hs đọc bài và trả lời câu hỏi
Thực hiện như T 1.
20’ 3. Hướng dẫn hs nghe- viết.
- Cho 1 HS đọc bài chính tả
- 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.
? Nội dung bài thơ?
- Trả lời: Trẻ em sống giữa thế
giới của thiên nhiên, thế giới của
chuyện cổ tích, giữa tình yêu
thương của cha mẹ.
? Tìm và viết từ khó?
- 1,2 hs tìm, lớp viết nháp, 1 số
hs lên bảng viết. VD: lộng gió,
lích rích, chìa vôi, sớm khuya,...
- Gv đọc bài cho HS nghe viết
- Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc lại bài cho HS soát lỗi
- Hs soát lỗi.
- Gv thu bài, nhận xét
- Hs đổi chéo soát lỗi.
2’ 4. Củng cố, dặn dò.

- Nx tiết học, ghi nhớ các từ để viết - Lắng nghe
đúng.
Tiết 3: Địa lí ( GVC )
Tiết 4: Luyện từ và câu

ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
(TIẾT 5)
A. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết1.
- Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học(Khám phá thế giới, Tình
yêu cuộc sống); bước đầu giải thích được nghĩa của từ và đặt câu với từ ngữ
thuộc hai chủ điểm ôn tập.
10


B. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu như tiết 1.
C. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên
3’ 1. Giới thiệu bài. Nêu ND tiết ôn tập, ghi
đầu bài
20’ 2. Kiểm tra tập đọc và HTL (1/6 số h /s
trong lớp).
- Thực hiện như Tiết 1.
15’ 3. Bài tập.
Bài 2. Lập bảng thống kê các từ đã học trong
2 chủ điểm.
- Chia lớp làm 2 nhóm:
- Mỗi nhóm cử một nhóm nhỏ viết bài vào
phiếu

- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- Gv nx chung, khen nhóm hoạt động tích
cực.
VD: Chủ điểm Khám phá thế giới
- Hoạt động du lịch
- Đồ dùng Va li, cần cẩu, lều trại,
cần
cho quần áo bơi, quần áo thể
chuyến
du thao, dụng cụ thể thao,
lịch
thiết bị nghe nhạc, điện
thoại, đồ ăn, nước uống, ...
Địa
điểm Phố cổ, bãi biển, công viên,
tham quan
hồ, núi, thác nước, đền,
chùa, di tích lịch sử, bảo
tàng, nhà lưu niệm,...
- Tình yêu cuộc sống
Những từ có - lạc thú, lạc quan
tiếng lạc
Những
từ Vui chơi, giúp vui, mua
phức
chứa vui, vui thích, vui mừng,
tiếng vui
vui sướng, vui lòng, vui
vui, vui nhộn, vui tươi, vui
vẻ.

Từ miêu tả Khanh khách, rúc rích, ha
tiếng cười
hả, cười hì hì, hi hí, hơ hơ,
hơ hớ, khành khạch, khúc
khích, rinh rích, sằng sặc,
sặc sụa,...
Bài 3.
- Gọi Hs đọc yêu cầu bài.
11

Hoạt động của học sinh
- Đọc nối tiếp tên bài

- Tạo nhóm
- Làm bài vào phiếu theo
nhóm
- Trình bày

- Hs đọc yêu cầu bài.


- Yc hs làm mẫu trước lớp
- Cho Hs trao đổi theo cặp
- Gọi HS nêu miệng
- Gv cùng hs nx chốt bài đúng.

2’

- 1 hs nêu.
- Từng cặp trao đổi.

- Nhiều học sinh nêu.
- VD: Từ góp vui.
Tiết mục văn nghệ hề của
lớp 4A góp vui cho đêm
liên hoan văn nghệ.

4. Củng cố, dặn dò
- Nx tiết học, vn ôn bài.

- Lắng nghe

______________________________
Thứ năm ngày 04 tháng 05 năm 2017
Tiết 1: Kĩ thuật ( GVC )
Tiết 2: Toán

TIẾT 174: LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu:
- Viết được số.
- Chuyển đổi được số đo khối lượng.
- Tính được giá trị của biểu thức có chứa phân số.
- BT cần làm: Bài 1, Bài 2(cột 1, 2), Bài 3 (b, c,d), Bài 4
- HSKG làm được Bài 2 (cột 3), Bài 3a, Bài 5
B. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’ I. KTBC
- Cho HS làm bài 5/177.
- 2 hs lên bảng chữa bài, lớp nx, trao đổi cách
- Gv nx

làm bài và bổ sung.
II. Bài mới
- KQ: 230 - 23 = 207;
680+68 = 748.
2’ 1. Giới thiệu bài: Thuyết - Lắng nghe.
trình, ghi đầu bài
30’ 2. Bài tập.
Bài 1. Viết số
- Tổ chức cho HS làm bài
- 3 Hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Gv cùng hs nx, chữa bài: Các số: 365 847; 16 530 464; 105 072 009.
- Nhận xét
Bài 2.
- Tổ chức cho HS làm bài
- Hs làm bài vào nháp, lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài: a. 2 yến = 20 kg; 2 yến 6 kg = 26 kg.
b) 5 tạ = 500kg; 5 tạ 75kg = 575kg
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9kg = 909 kg
c) 1 tấn = 1000kg; 4 tấn = 4000kg
1 tấn = 10 tạ;
7000kg = 7 tấn
Bài 3.
12


Làm tương tự bài 2.

- hs làm bài và chữa bài:
a)
2 4 7

2 5 7
10 12 10
: :
  :



3 5 12
3 4 12 12 7
7
4 11 5 32 99 5 131 5 450
 
b)      
9 8 6 56 56 6 56 6 336
9 8 5
9
40 108  40 68 17



c)  �  
20 15 12 20 240
240
240 60
2 4 7 10 7 120 5

d) : :  : 
3 5 12 12 12 84 2

Bài 4.

- Cho Hs làm bài vào vở.
- Gv thu nx một số bài
- Gv cùng hs nx, chữa bài.

- Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài.
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinh gái của lớp học đó là:
35 : 7 �4 = 20 (học sinh)
Đáp số: 20 học sinh.
*Bài 5.
- Cho Hs đọc yêu cầu của - Hs đọc yêu cầu bài.
bài.
- Hs nêu miệng, lớp nx, bổ sung:
- Gọi HS nêu kết quả
+Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt có
- Gv nx chốt ý đúng:
chiều dài bằng chiều rộng.
+ Hình chữ nhật có thể coi là hình bình hành
đặc biệt.
3’

III. Củng cố- Dặn dò
- Nx tiết học, chuẩn bị tiết - Lắng nghe
sau KT cuối năm.

Tiết 3: Thể dục (GVCS)
Tiết 4: Tập làm văn


ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( TIẾT 6 )
A. Mục tiêu:
- Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn, tìm được
trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’ 1. Giới thiệu bài: Nêu Mđ, yc tiết học, - Đọc nối tiếp tên bài
ghi đầu bài
30’ 2. Bài tập
Bài 1,2.
13


- Cho Hs đọc yêu cầu.
- Y/c HS làm bài
- Gv nx chốt câu đúng:
+ Câu hỏi: Răng em đau, phải không?
+ Câu cảm: ôi, răng đau quá!
Bộng răng sưng của bạn ấy chuyển
sang má khác rồi!
+ Câu khiến: Em về nhà đi!
Nhìn kìa!
+ Câu kể: Các câu còn lại trong bài.
Bài 3.
- Cho Hs đọc yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Tổ chức cho Hs nêu miệng kq:

+Câu có trạng ngữ chỉ thời gian

+ Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn

2’

- Hs đọc yêu cầu. Cả lớp đọc
thầm lại truyện một lần.
- HS làm bài, nêu miệng, lớp
nx trao đổi, bổ sung.

- Hs đọc yêu cầu bài.
- Làm bài
- Nêu:
+ Có một lần, trong giờ tập
đọc, tôi nhét tờ giấy thấm vào
mồm.
+ Chuyện xảy ra đã lâu.
+Ngồi trong lớp, tôi lấy lưỡi
đẩy đi đẩy lại cục giấy thấm
trong mồm...
- Nhận xét

- Gv cùng hs nx chốt câu đúng.
3.Củng cố, dặn dò
- Nx tiết học, về nhà học ôn đọc tiếp - Lắng nghe
bài.

Tiết 5: Kể chuyện


KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
(Kiểm tra viết. Đề chung của nhà trường)
____________________________________
Thứ sáu ngày 05 tháng 05 năm 2017
Tiết 1: Toán

TIẾT 175. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
(Đề chung của nhà trường)
Tiết 2: Đạo đức ( GVC )
Tiết 3: Luyện từ và câu

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
(Kiểm tra đọc-hiểu. Đề chung của nhà trường)
Tiết 4: Âm nhạc ( GVC )
Tiết 5: Sinh hoạt
Nhận xét trong tuần
14


15



×