Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bảng lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.15 KB, 8 trang )

Bảng lượng giác
Người đăng: Nguyễn Linh - Ngày: 31/05/2017

Bài học dưới đây sẽ giới thiệu về bảng lượng giác cũng như cách sử dụng nhằm giúp các
bạn học sinh dễ dàng hơn trong việc vận dụng để giải quyết các bài toán lượng giác.Tech12h
hi vong sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho các bạn học sinh thân yêu !

A. Tổng quan lý thuyết
I. Cấu tạo bảng lượng giác


II. Cách sử dụng
1. Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước


Bước 1 : Tra số độ ở cột 1 đối với sin và tang ( cột 13 đối với côsin và côtang ) .



Bước 2 : Tra số phút ở hàng 1 đối với sin và tang ( hàng cuối đối với côsin và côtang
).



Bước 3 : Lấy giá trị tại giao của hàng ghi số độ và cột ghi số phút .

Ví dụ minh họa 1:
Tìm sin26∘30′ ; sin26∘36′ .
Hướng dẫn giải :
Khi tra bảng và thực hiện theo 3 bước như trên , ta sẽ có kết quả như sau :



Vậy 26∘30′≈0,4462 .

sin26∘36′≈0,4478 .
Ví dụ minh họa 2:
Tìm cos33∘14′.
Hướng dẫn giải :
Khi tra bảng và thực hiện theo 3 bước như trên , ta sẽ có kết quả như sau :

Vậy cos33∘14′≈0,8368−0,0003=0,8365 .
Ví dụ minh họa 3:
Tìm tan52∘18′ .
Hướng dẫn giải :


Khi tra bảng và thực hiện theo 3 bước như trên , ta sẽ có kết quả như sau :

Vậy tan52∘18′≈1,2938 .
Ví dụ minh họa 4:
Tìm cot8∘32′ .
Hướng dẫn giải :
Khi tra bảng và thực hiện theo 3 bước như trên , ta sẽ có kết quả như sau :

Vậy cot8∘32′≈6,665 .
2. Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó


Ví dụ minh họa 5:
Tìm góc nhọn α ( làm tròn đến phút ) , biết sinα=0,7218 .
Hướng dẫn giải :

Khi tra bảng và thực hiện theo 3 bước như trên , ta sẽ có kết quả như sau :

Lưu ý : Đây là bài toán ngược với bài toán trên , do vậy ta sẽ lấy ngược lại giá trị từ
bảng .
Vậy sinα=0,7218=>α≈46∘12′ .
Chú thích :


Với nhứng bài toán đi tìm số đo góc nhọn biết biết cos,tan,cot , ta làm tương tự
ví dụ minh họa trên .



Ngoài ra , để thao tác nhanh bài toán này , các bạn có thể sử dụng máy tính cầm tay
để thực hiện tính toán như sau :


B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 18: Trang 83 - sgk toán 9 tập 1
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn tới
chữ số thập phân thứ tư) :
a. sin40∘12′
b. cos52∘54′
c. tan63∘36′
d. cot25∘18′

=> Xem hướng dẫn giải
Câu 19: Trang 84 - sgk toán 9 tập 1
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm số đo của góc nhọn x (làm tròn đến
phút), biết rằng :

a. sinx=0,2368
b. cosx=0,6224
c. tanx=2,154


d. cotx=3,251
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 20: Trang 84 - sgk toán 9 tập 1
Dùng bảng lượng giác (có sử dụng phần hiệu chỉnh) hoặc máy tính bỏ túi, hãy tìm các tỉ số
lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) :
a. sin70∘13′
b. cos25∘32′
c. tan43∘10′
d. cot32∘15′
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 21: Trang 84 - sgk toán 9 tập 1
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn x (làm tròn kết quả đến độ),
biết rằng :
a. sinx=0,3495
b. cosx=0,5427
c. tanx=1,5142
d. cotx=3,163
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 22: Trang 84 - sgk toán 9 tập 1
So sánh :
a. sin20∘ và sin70∘
b. cos25∘ và cos63∘15′
c. tan73∘20′ và tan45∘
d. cot2∘ và cot37∘40′



=> Xem hướng dẫn giải
Câu 23: Trang 84 - sgk toán 9 tập 1
Tính :
a. sin25∘cos65∘
b. tan58∘−cot32∘
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 24: Trang 84 - sgk toán 9 tập 1
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần :
a. sin78∘,cos14∘,sin47∘,cos87∘
b. tan73∘,cot25∘,tan62∘,cot38∘
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 25: Trang 84 - sgk toán 9 tập 1
So sánh :
a. tan25∘ và sin25∘
b. cot32∘ và cos32∘
c. tan45∘ và cos45∘
d. cot60∘ và sin30∘
=> Xem hướng dẫn giải



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×