Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ôn tập chương i toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.83 KB, 4 trang )

Ôn tập chương I Toán 9
Người đăng: Nguyễn Linh - Ngày: 30/05/2017

Chương I với nội dung các bài học về Căn bậc hai , Căn bậc ba và những biến đổi liên quan.
Với bài học ôn tập chương này, Tech12h hi vong sẽ giúp các bạn ôn tập lại tất cả kiến thức
có trong chương nhằm áp dụng tốt vào các bài tập.

A. Tổng quan kiến thức
Các công thức biến đổi căn thức


A2−−−√=A



AB−−−√=A√.B√ ( với A≥0,B≥0 )



AB−−√=A√B√



A2B−−−−√=|A|B√ ( với B≥0 )



AB√={A2B−−−−√(A,B≥0)−A2B−−−−√(A<0,B≥0)




AB−−√=1|B|AB−−−√



AB√=AB√B



CA√±B=C(A√∓B)A−B2

( với A≥0,B>0 )

( với AB≥0,B≠0 )

( với B > 0 )
( với A≥0,A≠B2 )




CA√±B√=C(A√∓B√)A−B

( với A,B≥0,A≠B )

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 70: Trang 40 - sgk toán 9 tập 1
Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp :
a. 2581.1649.1969−−−−−−−−√
b. 3116.21425.23481−−−−−−−−−−√
c. 640√.34,3√567√

d. 21,6−−−−√.810−−−√.112−52−−−−−−−√

=> Xem hướng dẫn giải
Câu 71: Trang 40 - sgk toán 9 tập 1
Rút gọn các biểu thức sau :
a. (8√−32√+10−−√)2√−5√
b. 0,2.(−102).3−−−−−−−√+2(3√−5√)2−−−−−−−−−−√
c. (1212√−322√+45200−−−√):18
d. 2(2√−3)2−−−−−−−−√+2(−3)2−−−−−−√−5(−1)4−−−−−√
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 72: Trang 40 - sgk toán 9 tập 1
Phân tích thành nhân tử ( với các số x, y, a, b không âm và a ≥ b )
a. xy−yx√+x√−1
b. ax−−√−by−−√+bx−−√−ay−−√


c. a+b−−−−√+a2−b2−−−−−−√
d. 12−x√−x
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 73: Trang 40 - sgk toán 9 tập 1
Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau :
a. −9a−−−−√−9+12a+4a2−−−−−−−−−−−√ tại a = - 9
b. 1+3mm−2m2−4m+4−−−−−−−−−−√ tại m = 1,5
c. 1−10a+25a2−−−−−−−−−−−−√−4a tại a=2√
d. 4x−9x2+6x+1−−−−−−−−−−√ tại x=−3√
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 74: Trang 40 - sgk toán 9 tập 1
Tìm x , biết :
a. (2x−1)2−−−−−−−−√=3
b. 5315x−−−√−15x−−−√−2=1315x−−−√

=> Xem hướng dẫn giải
Câu 75: Trang 40 - sgk toán 9 tập 1
Chứng minh các đẳng thức sau :
a. (23√−6√8√−2−216√3).16√=−1,5
b. (14√−7√1−2√+15√−5√1−3√):17√−5√=−2
c. ab√+ba√ab√:1a√−b√=a−b ( với a , b >0 và a≠b )
d. (1+a+a√a√+1)(1−a−a√a√−1)=1−a ( với a≥0,a≠1 )
=> Xem hướng dẫn giải
Câu 76: Trang 41 - sgk toán 9 tập 1


Cho biểu thức : Q=aa2−b2√−(1+aa2−b2√):ba−a2−b2√ ( với a > b > 0 )
a. Rút gọn Q .
b. Xác định giá trị của Q khi a = 3b .
=> Xem hướng dẫn giải



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×