i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN THỊ KIM PHỤNG
ẢNH HƯỞNG TÍCH LŨY DỰ TRỮ NGOẠI HỐI ĐẾN LẠM
PHÁT VÀ HOẠT ĐỘNG CAN THIỆP TRUNG HÒA CỦA
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Chuyên ngành
: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Mã ngành
: 9.34.02.01
Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS.,TS. Hoàng Thị Thanh Hằng
2. PGS.,TS. Võ Xuân Vinh
TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2018
2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
-----
LỜI CAM ĐOAN
Luận án này chưa từng được trình nộp để lấy học vị tiến sĩ tại bất cứ một
trường đại học nào. Luận án này là công trình nghiên cứu riêng của tác giả, kết
quả nghiên cứu là trung thực, trong đó không có các nội dung đã được công bố
trước đây hoặc các nội dung do người khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn
được dẫn nguồn đầy đủ trong luận án.
Thành Phố Hồ Chí Minh, ngày … tháng… năm 2018
Tác giả
Nguyễn Thị Kim Phụng
3
LỜI CẢM ƠN
Trước hết tôi xin chân thành cám ơn PGS.TS. Hoàng Thị Thanh Hằng và
PGS.TS. Võ Xuân Vinh đã tận tình hướng dẫn tôi hoàn thành luận án này.
Kế đến, tôi xin chân thành cám ơn quý thầy cô Phòng Đào tạo Sau đại học, Quý
thầy cô Khoa Kinh Tế Quốc Tế trường Đại học Ngân hàng TP.HCM đã hỗ trợ tôi về
thủ tục và góp ý chuyên môn trong suốt quá trình làm luận án.
Cuối cùng, tôi xin chân thành cám ơn gia đình, những người thân yêu đã động
viên, giúp đỡ tôi về tinh thần, chia sẽ công việc để tôi có điều kiện tốt nhất nghiên cứu.
Nghiên cứu sinh
Nguyễn Thị Kim Phụng
4
MỤC LỤC
LỜI
CAM
ĐOAN
...........................................................................................................ii LỜI CẢM ƠN
............................................................................................................... iii MỤC LỤC
......................................................................................................................iv
DANH
MỤC TỪ VIẾT TẮT........................................................................................xi DANH
MỤC CÁC BẢNG BIỂU .............................................................................. xiii DANH
MỤC SƠ ĐỒ VÀ HÌNH VẼ ...........................................................................xv TÓM
TẮT LUẬN ÁN ............................................................................................... xvii
CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ LUẬN ÁN.......................................1
1.1. BỐI CẢNH THỰC
.......................................1
TIỄN
VÀ
LÝ
1.2.
MỤC
TIÊU
...................................................................................7
DO
CHỌN
NGHIÊN
ĐỀ
TÀI
CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung.......................................................................................................7
1.2.2.
Mục
tiêu
cụ
.......................................................................................................7
thể
1.3.
CÂU
HỎI
NGHIÊN
......................................................................................8
CỨU
1.4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ......................................................8
1.5.
PHƯƠNG
PHÁP
..........................................................................8
NGHIÊN
CỨU
1.6. NHỮNG ĐÓNG GÓP VỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA LUẬN ÁN ......11
1.6.1.Những đóng góp về lý luận của luận án................................................................11
1.6.2.Những đóng góp về thực tiễn của luận án.............................................................12
1.7.
KẾT
CẤU
ÁN............................................................................................14
LUẬN
5
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ BẰNG CHỨNG THỰC NGHIỆM VỀ
TÁC ĐỘNG CỦA TÍCH LŨY DỰ TRỮ NGOẠI HỐI ĐẾN LẠM PHÁT VÀ
HIỆU QUẢ CAN THIỆP TRUNG HÒA CỦA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
.......................15
2.1.MỘT
SỐ
VẤN
ĐỀ
.................................................................................15
CƠ
BẢN
2.1.1. Lạm phát...............................................................................................................15
2.1.1.1.
Khái
niệm
...........................................................................................15
2.1.1.2.
Các
quan
điểm
...............................................................................15
lạm
về
lạm
2.1.1.3.Các
phép
đo
lường
..............................................................................16
2.1.1.4.
Nguyên
nhân
gây
...........................................................................17
phát
phát
lạm
ra
phát
lạm
phát
2.1.1.5. Ảnh hưởng của lạm phát đến nền kinh tế..........................................................18
2.1.1.6. Các biện pháp kiềm chế và kiểm soát lạm phát của NHTW .............................19
2.1.2. Tích lũy dự trữ ngoại hối......................................................................................20
2.1.2.1.
Khái
niệm
tích
lũy
..................................................................20
dự
trữ
ngoại
hối
2.1.2.2. Vai trò của dự trữ ngoại hối .............................................................................22
2.1.2.3. Rủi ro trong
.....................................24
nước
và
chi
phí
tích
lũy
dự
trữ
ngoại
hối
2.1.2.4. Nguyên tắc quản lý dự trữ ngoại hối ...............................................................26
2.1.2.5. Tiêu chí đánh giá quy mô dự trữ ngoại hối.......................................................27
2.1.3.
Đô
la
..............................................................................................................27
hóa
2.1.3.1.
Khái
niệm
đô
..........................................................................................27
hóa
la
2.1.3.2. Các phương pháp đo lường mức độ đô la hóa .................................................29
6
2.1.3.3. Nguyên nhân gây ra tình trạng đô la hóa nền kinh tế ......................................29
2.1.3.4. Đô la hóa và thách thức đối với việc xây dựng và điều hành chính sách tiền tệ
của
......................................................................................................................30
NHTW
2.1.3.5. Các chính sách chống đô la hóa nền kinh tế.....................................................31
7
2.1.3.6. Mối quan hệ giữa đô la hóa với lạm phát và tích lũy dự trữ ngoại hối ............32
2.1.4. Can thiệp trung hòa của NHTW ..........................................................................34
2.1.4.1. Khái niệm hoạt động can thiệp trung hòa.........................................................34
2.1.4.2.Các công cụ can thiệp trung hòa của NHTW ....................................................36
2.1.4.3. Hiệu quả, tính bền vững và chi phí hoạt động can thiệp trung hòa .................39
2.2. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG...........................................................................................41
2.2.1. Cơ chế tác động của tích lũy dự trữ ngoại hối đến lạm phát ...............................41
2.2.1.1. Cơ chế tác động tích lũy dự trữ ngoại hối đến lạm phát qua kênh tiền tệ ........41
2.2.1.2 Cơ chế tác động tích lũy dự trữ ngoại hối đến lạm phát qua kênh nhận phân bổ
SDRs từ IMF...................................................................................................................46
2.2.2. Cơ chế can thiệp trung hòa...................................................................................47
2.3.TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC ....................................................50
2.3.1. Các nghiên cứu thực nghiệm về tác động của tích lũy dự trữ ngoại hối đến lạm
phát .................................................................................................................................5
0
2.3.1.1.Các nghiên cứu thực nghiệm về tác động tích lũy dự trữ ngoại hối đến lạm phát
theo kênh tiền tệ .............................................................................................................50
2.3.1.2. Các nghiên cứu thực nghiệm về tác động tích lũy dự trữ ngoại hối đến lạm
phát theo kênh nhận phân bổ SDRs từ IMF
...........................................................................57
2.3.2. Các nghiên cứu thực nghiệm về hiệu quả hoạt động can thiệp trung hòa của
NHTW
........................................................................................................................................62
2.3.2.1. Nhóm tiếp cận thứ nhất .....................................................................................62
2.3.2.2. Nhóm tiếp cận thứ hai .......................................................................................67
7
2.4. KHE HỞ NGHIÊN CỨU .....................................................................................75
2.4.1. Khe hở nghiên cứu về tích lũy dự trữ ngoại hối đến lạm phát.............................75
2.4.2. Khe hở nghiên cứu về hiệu quả hoạt động can thiệp trung hòa của NHTW .......76
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CÁC DỮ LIỆU.....................78
3.1. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................................78
3.2. MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU LÝ THUYẾT ..........................................................79
3.2.1. Mô hình nghiên cứu tác động tích lũy dự trữ ngoại hối đến lạm phát .................79
3.2.2. Mô hình nghiên cứu đánh giá hiệu quả can thiệp trung hòa của NHNN Việt Nam
........................................................................................................................................82
3.3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DỮ LIỆU..........................................................86
3.3.1. Phương pháp phân tích dữ liệu mô hình tích lũy dự trữ ngoại hối đến lạm phát 86
3.3.1.1. Phương pháp ước lượng mô hình tích lũy dự trữ ngoại hối đến lạm phát .......86
3.3.1.2. Trình tự phân tích dữ liệu mô hình ảnh hưởng tích lũy dự trữ ngoại hối đến lạm
phát tại Việt Nam. ..........................................................................................................88
3.3.2. Phương pháp phân tích dữ liệu mô hình đánh giá hiệu quả hoạt động can thiệp
trung hòa của NHNN Việt Nam.....................................................................................89
3.3.2.1. Phương pháp ước lượng mô hình đánh giá hiệu quả hoạt động can thiệp trung
hòa của NHNN Việt Nam ...............................................................................................89
3.3.2.2. Trình tự phân tích dữ liệu mô hình hiệu quả hoạt động can thiệp trung hòa của
NHNN Việt Nam .............................................................................................................92
3.4. BIẾN SỐ VÀ DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU.............................................................92
3.4.1. Biến số và dữ liệu nghiên cứu mô hình tác động tích lũy dự trữ ngoại hối đến lạm
phát .................................................................................................................................9
2
viii
3.4.2. Biến số và dữ liệu nghiên cứu mô hình hiệu quả hoạt động can thiệp trung hòa
của
NHNN Việt Nam............................................................................................................95
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN...................................99
4.1. THỰC TRẠNG TÍCH LŨY DỰ TRỮ NGOẠI HỐI, ĐÔ LA HÓA VÀ CAN
THIỆP TRUNG HÒA TẠI VIỆT NAM ....................................................................99
4.1.1. Thực trạng dự trữ ngoại hối tại Việt Nam............................................................99
4.1.1.1. Diễn biến dự trữ ngoại hối tại Việt Nam...........................................................99
4.1.1.2. Quy mô dự trữ ngoại hối so với các ngưỡng an toàn .....................................103
4.1.2. Thực trạng đô la hóa tại Việt Nam .....................................................................106
4.1.3. Thực trạng hoạt động can thiệp trung hòa tại Việt Nam....................................108
4.1.3.1. Dấu hiệu nhận biết hoạt động can thiệp trung hòa ........................................108
4.1.3.2. Các công cụ can thiệp trung hòa tại Việt Nam ...............................................110
4.2. KINH NGHIỆM CAN THIỆP TRUNG HÒA CỦA NHTW MỘT SỐ NƯỚC
VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM CHO VIỆT NAM ................................................120
4.2.1. Kinh nghiệm can thiệp trung hòa của NHTW một số nước ..............................120
4.2.1.1. Kinh nghiệm can thiệp trung hòa tại Trung Quốc ..........................................121
4.2.1.2. Kinh nghiệm can thiệp trung hòa tại Ấn Độ ...................................................125
4.2.1.3. Kinh nghiệm can thiệp trung hòa tại Hàn Quốc .............................................127
4.2.1.4. Kinh nghiệm can thiệp trung hòa tại Thái Lan ...............................................129
4.2.1.5. Kinh nghiệm can thiệp trung hòa tại Slovenia................................................132
4.2.2. Nhận xét chung về hoạt động can thiệp trung hòa của NHTW một số nước trên
thế giới..........................................................................................................................136
4.2.3. Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam ...................................................................137
99
4.3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG TÍCH LŨY DỰ TRỮ NGOẠI HỐI
ĐẾN LẠM PHÁT VÀ HIỆU QUẢ CAN THIỆP TRUNG HÒA CỦA NHNN VIỆT
NAM ............................................................................................................................13
8
4.3.1. Kết quả nghiên cứu về tích lũy dự trữ ngoại hối đến lạm phát
..........................138
4.3.1.1.
Kiểm
định
tính
..................................................138
dừng
của
dữ
4.3.1.2.
Kết
quả
kiểm
định
......................................................................142
liệu
đồng
nghiên
cứu
liên
kết
4.3.1.3. Kiểm nghiệm tính ổn định của kết quả ước lượng ..........................................149
4.3.1.4.
Thảo
luận
kết
.........................................................................150
quả
nghiên
cứu
4.3.2. Kết quả nghiên cứu về hiệu quả hoạt động can thiệp trung hòa ........................155
4.3.2.1.Kiểm
định
tính
dừng
...................................................155
của
dữ
liệu
nghiên
cứu
4.3.2.2. Kết quả ước lượng và thảo luận.....................................................................159
CHƯƠNG
5:
KẾT
LUẬN
.........................................170
VÀ
HÀM
Ý
CHÍNH
SÁCH
5.1.
KẾT
..........................................................................................................170
LUẬN
5.2.
HÀM
Ý
CHÍNH
......................................................................................172
SÁCH
5.2.1. Kiến nghị đối với Chính Phủ .............................................................................175
5.2.1.1.Tăng cường tích lũy dự trữ ngoại hối và chống đô la hóa nền kinh tế
............175
5.2.1.2. Kiểm soát tốt dòng vốn vào và ra quốc gia.....................................................177
5.2.2.
Kiến
nghị
đối
...................................................................................180
với
NHNN
5.2.2.1. Tăng cường tích lũy dự trữ ngoại hối và chống đô la hóa nền kinh tế
...........180
10
10
5.2.2.2. Sử dụng linh hoạt, phát huy hiệu quả tối đa các công cụ can thiệp trung hòa,
đặc
biệt
là
nghiệp
vụ
.............................................................................181
thị
trường
mở
5.2.2.3. Giảm chi phí can thiệp trung hòa, nâng cao tính bền vững của hoạt động can
thiệp trung hòa .............................................................................................................185
11
11
5.2.2.4. Tăng cường dự báo, phân tích thị trường tiền tệ trong nước và quốc tế, đề
phòng xử lý khi khủng hoảng xảy ra
.......................................................................................186
5.2.2.5. Kiểm soát dòng vốn vào và ra quốc gia trong quá trình hội nhập .................187
5.3. HẠN CHẾ CỦA LUẬN ÁN VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO ......187
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................189
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ...............................................202
PHỤ LỤC ....................................................................................................................203
PHỤ LỤC 1 .................................................................................................................203
PHỤ LỤC 2 .................................................................................................................207
PHỤ LỤC 3 .................................................................................................................216
PHỤ LỤC 4 .................................................................................................................225
12
12
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TỪ VIẾT
TÊN TIẾNG ANH
TẮT
TÊN TIẾNG VIỆT
ADB
The Asian Development Bank Ngân hàng Phát triển Châu Á
ARDL
Autoregressive Distributed
Mô hình tự hồi quy phân phối trễ
Lag
2SLS
Two – Stage Least Squares
Phương pháp bình phương tối
thiểu 2 giai đoạn
3SLS
There – Stage Least Squares
Phương pháp bình phương tối
thiểu 3 giai đoạn
BOP
Balance of Payment
Cán cân thanh toán quốc tế
BOT
Bank of Thailan
Ngân hàng Trung Ương Thái Lan
BW
Bill with Warrants
Chứng quyền
CPI
Consurmer Price Index
Chỉ số giá tiêu dùng
CSTT
Chính sách tiền tệ
DL
Dollarization
Đô la hóa
ECM
Error Correction Model
Mô hình hiệu chỉnh sai số
FCB
Foreign Currency Bill
Chứng khoán ngoại tệ
FESFs
Foreign Exchange
Trái phiếu bình ổn thị trường
Stabilization Fund Bonds
GDP
Gross Domestic Products
Tổng sản phẩm quốc nội
GFSN
The Global Financial Safety
Mạng lưới An toàn tài chính toàn
Net
cầu
International Financial
Thống kê tiền tệ quốc tế
IFS
Statistics
IMF
International Monetary Fund
Quỹ tiền tệ quốc tế
13
13
LAF
Liquidity Adjustent Facility
Cơ chế điều chỉnh thanh khoản
MB
Monetary Base
Tiền cơ sở
MSBs
Monetary Stabilization Bonds
Trái phiếu ổn định tiền tệ
MSS
Market Stabilization Sheme
Chương trình ổn định thị trường
NDA
Net Domestic Assets
Tài sản có trong nước ròng
NFA
Net Foreign Assets
Tài sản có nước ngoài ròng
NHNN
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
NHTW
Ngân hàng Trung Ương
OMO
Open Market Operation
Nghiệp vụ Thị trường mở
OLS
Ordinary Least Squares
Phương pháp bình phương nhỏ
nhất
PPI
Producer Price Index
Chỉ số giá sản xuất
RBI
The Reserve Bank of India
NHTW Ấn Độ
SDR
Special Drawing Right
Quyền rút vốn đặc biệt
TCTD
Tổ chức tín dụng
TB
Twin Bill
Chứng khoán kép
VAR
Vector Autoregression
Mô hình Vec tơ tự hồi quy
WTO
Word Trade Organization
Tổ chức thương mại thế giới
13
13
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Bảng cân đối tiền tệ tóm tắt của NHTW .......................................................42
Bảng 2.2. Thay đổi giá trị Bảng cân đối tiền tệ của NHTW khi NHTW tích lũy ngoại
hối ...................................................................................................................................4
8
Bảng 2.3. Cơ chế can thiệp trung hòa ............................................................................50
Bảng 2.4. Bảng tóm tắt các nghiên cứu thực nghiệm về tích lũy dự trữ ngoại hối đến
lạm phát ..........................................................................................................................58
Bảng 2.5. Bảng tóm tắt các nghiên cứu thực nghiệm về hiệu quả can thiệp trung hòa 71
Bảng 3.1. Kỳ vọng dấu của các biến trong hệ phương trình đánh giá hiệu quả can thiệp
trung hòa của NHNN Việt Nam.....................................................................................86
Bảng 3.2. Biến số và nguồn thu thập số liệu nghiên cứu mô hình đánh giá ảnh hưởng
tích lũy dự trữ ngoại hối đến lạm phát ...........................................................................93
Bảng 3.3. Biến số và nguồn thu thập số liệu nghiên cứu mô hình hiệu quả can thiệp
trung hòa của NHNN Việt Nam.....................................................................................95
Bảng 4.1. Dự trữ ngoại hối của Việt Nam và các nước Asian tính theo tháng nhập
khẩu. .............................................................................................................................104
Bảng 4.2. Tình hình giao dịch OMO của NHNN Việt Nam từ quý I/2004 đến quý
IV/2006.........................................................................................................................112
Bảng 4.3. Diễn biến tiền gửi Chính phủ tại NHNN từ quý I/2009 đến quý I/2011 .....118
Bảng 4.4. Doanh số thanh toán ngoại hối, tiền cơ sở và tín phiếu NHTW của Trung
Quốc từ năm 2000 đến năm 2012 ................................................................................122
Bảng 4.5. Kết quả kiểm định nghiệm đơn vị theo ADF mô hình 1 ............................139
Bảng 4.6. Kết quả kiểm định nghiệm đơn vị theo PP mô hình 1.................................140
Bảng 4.7. Kết quả kiểm định nghiệm đơn vị theo DFGLS mô hình 1 ........................141
Bảng 4.8. Kết quả chạy mô hình ARDL .....................................................................144
Bảng 4.9. Ma trận hệ số tương quan giữa các biến .....................................................142
Bảng 4.10. Hệ số R bình phương các mô hình hồi quy phụ
....................................145
Bảng 4.11. Kết quả kiểm định Bounds Test ................................................................146
14
14
Bảng 4.12. Kết quả các kiểm định chuẩn đoán ..........................................................146
Bảng 4.13. Kết quả ước lượng hệ số dài hạn và hệ số điều chỉnh .............................148
Bảng 4.14. Kết quả kiểm định Wald các hệ số phương trình sai phân………………149
Bảng 4.15. Kết quả kiểm định nghiệm đơn vị theo ADF mô hình 2 ..........................156
Bảng 4.16. Kết quả kiểm định nghiệm đơn vị theo PP mô hình 2...............................157
Bảng 4.17. Kết quả kiểm định nghiệm đơn vị theo DFGLS mô hình 2 ......................158
Bảng 4.18. Ma trận hệ số tương quan các phần dư ......................................................160
Bảng 4.19. Kết quả ước lượng hệ số can thiệp trung hòa và hệ số bù đắp…………..161
Bảng 4.20. Kết quả ước lượng hệ số bù đắp với biến tương tác …………………….166
15
15
DANH MỤC SƠ ĐỒ VÀ HÌNH VẼ
Hình 1.1. Biến động tổng dự trữ ngoại hối của Việt Nam từ quý I/2004 đến quý II/2017
..........................................................................................................................................2
Hình 1.2. Biến động cung tiền và lạm phát tại Việt Nam từ quý I/2004 đến quý II/2017
..........................................................................................................................................4
Hình 1.3. Quy trình nghiên cứu định lượng…………………………………………….10
Hình 2.1. Đáp lại cung tiền tệ tăng kéo dài ....................................................................44
Hình 4.1. Tổng dự trữ ngoại hối trừ vàng của Việt Nam giai đoạn trước khủng hoảng 99
Hình 4.2. Tốc độ phát triển dự trữ ngoại hối trừ vàng của Việt Nam so với kỳ gốc qúy
I/2004. ..........................................................................................................................101
Hình 4.3. Tổng dự trữ ngoại hối trừ vàng của Việt Nam từ năm 2009 đến năm 2017 102
Hình 4.4. Tỷ lệ dự trữ ngoại hối / Nợ ngắn hạn của Việt Nam từ quý I/2004 đến quý
II/2017. .........................................................................................................................103
Hình 4.5. Tỷ lệ dự trữ ngoại hối /M2 của Việt Nam từ năm 2004 đến năm 2016.......105
Hình 4.6. Tỷ lệ đô la hóa nền kinh tế Việt Nam từ quý I/2004 đến quý II/2017 .........106
Hình 4.7. Diễn biến NFA của NHNN Việt Nam giai đoạn từ quý I/2004 đến quý
II/2017.
......................................................................................................................................109
Hình 4.8. Diễn biến NFA và NDA của NHNN Việt Nam từ năm 2004 đến năm 2006
......................................................................................................................................111
Hình 4.9. Diễn biến NDA và NFA của NHNN Việt Nam giai đoạn khủng hoảng tài
chính toàn cầu ..............................................................................................................113
Hình 4.10. Biến động NFA và số nhân tiền tệ giai đoạn khủng hoảng .......................114
Hình 4.11. Diễn biến NFA, NDA và M2 giai đoạn sau khủng hoảng tài chính toàn cầu
......................................................................................................................................116
16
16
Hình 4.12. Đồ thị thể hiện tính bền vững của hoạt động can thiệp trung hòa tại Trung
Quốc từ năm 2002 đến năm 2012 ................................................................................124
Hình 4.13. Sự thay đổi tích lũy dự trữ ngoại hối và sự thay đổi lượng can thiệp trung
hòa
trên GDP hàng năm của Ấn Độ từ năm 1994 đến năm 2006.......................................127
Hình 4.14. Lợi nhuận và lỗ của NHTW Hàn Quốc từ năm 2000 đến năm 2009 ........129
Hình 4.15. Dòng vốn vào Thái Lan giai đoạn từ năm 1991 đến năm 2006.................130
Hình 4.16. Các công cụ hấp thu thanh khoản của NHTW Slovenia giai đoạn từ năm
1995
– 2005, được tính bằng phần trăm trên Tổng tài sản của NHTW. ...............................135
Hình 4.17. Kết quả kiểm định tổng tích lũy của phần dư và tổng tích lũy hiệu chỉnh của
phần dư……………………………………………………………………………….147
Hình 4.18. Diễn biến tốc độ vòng quay tiền tệ và độ lệch sản lượng tại Việt Nam….147
Hình 4.19. Diễn biến đô la hóa và chỉ số giá tiêu dùng từ quý I/2004 đến quý II/2017.
......................................................................................................................................153
Hình 4.20. Diễn biến Đô la hóa và dự trữ ngoại hối của NHNN từ quý I năm 2004 đến
quý II năm 2017 ...........................................................................................................165
Hình 4.21. Kết quả ước lượng cuốn chiếu hệ số can thiệp trung hòa và hệ số bù đắp 167
17
17
TÓM TẮT LUẬN ÁN
Dự trữ ngoại hối đóng vai trò rất quan trọng đối với các quốc gia, đặc biệt là các
quốc gia theo đuổi cơ chế tỷ giá hối đoái cố định hoặc thả nổi có kiểm soát. Tuy nhiên,
tích lũy dự trữ ngoại hối làm tăng tiền cơ sở và cung tiền mở rộng nếu không được
NHTW can thiệp trung hòa đầy đủ dẫn đến lạm phát nền kinh tế tăng. Nhiều nghiên
cứu phân tích mối liên hệ giữa tích lũy dự trữ ngoại hối và lạm phát cũng như hiệu quả
can thiệp trung hòa đã được thực hiện. Tuy nhiên, chưa có nghiên cứu nào xem xét
vấn đề trong bối cảnh nền kinh tế mỗi quốc gia. Trong đó, một trong những đặc trưng
tiêu biểu của nền kinh tế các nước đang phát triển là tình trạng đô la hóa. Vì vậy, luận
án nhằm mục tiêu đánh giá ảnh hưởng tích lũy dự trữ ngoại hối đến lạm phát và hiệu
quả hoạt động can thiệp trung hòa của NHNN Việt Nam trong bối cảnh nền kinh tế có
đô la hóa.
Nghiên cứu sử dụng phương pháp nghiên cứu định lượng ( Mô hình ARDL
Bounds Test và Ước lượng 2SLS), kết hợp với phương pháp tổng hợp, phân tích, so
sánh để giải quyết các mục tiêu nghiên cứu.
Kết quả nghiên cứu cho thấy dự trự ngoại hối ở Việt Nam trong thời gian qua
vẫn còn thấp, đô la hóa ngày càng giảm. Quá trình tích lũy dự trữ ngoại hối ở Việt Nam
làm tăng lạm phát trong dài hạn và có ảnh hưởng đến lạm phát trong ngắn hạn. Hoạt
động can thiệp trung hòa tại Việt Nam vẫn chưa đạt hiệu quả cao với hệ số can thiệp
trung hòa là 68% và hệ số bù đắp là 88%. Đô la hóa chưa ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu
quả can thiệp trung hòa nhưng tác động ngược chiều với tích lũy dự trữ ngoại hối.
Ngược lại, khủng hoảng tài chính toàn cầu lại có ảnh hưởng đến hoạt động này của
NHNN. Công cụ can thiệp trung hòa được sử dụng chủ yếu ở Việt Nam và một số nước
trên thế giới là nghiệp vụ thị trường mở. Và hầu hết các nước trên thế giới đều phải
gánh chịu chi phí tài chính cao cho hoạt động can thiệp trung hòa.
Từ kết quả nghiên cứu, luận án đề xuất năm hàm ý chính sách cho Việt Nam.
Thứ nhất, tăng cường tích lũy dự trữ ngoại hối và tiếp tục chống đô la hóa nền kinh tế.
Thứ hai, cần sử dụng linh hoạt, phát huy hiệu quả tối đa các công cụ can thiệp trung
hòa, đặc
xviii
biệt là nghiệp vụ thị trường mở. Thứ ba là giảm chi phí, nâng cao tính bền vững của
hoạt động can thiệp trung hòa. Thứ tư là cần tăng cường dự báo, phân tích thị trường
tiền tệ trong nước và quốc tế, đề phòng xử lý khi khủng hoảng xảy ra. Cuối cùng, cần
kiểm soát tốt dòng vốn vào và ra quốc gia trong quá trình hội nhập.
Từ khóa : Tích lũy dự trữ ngoại hối, lạm phát, đô la hóa, hiệu quả can thiệp
trung hòa.
1
CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ LUẬN ÁN
1.1. BỐI CẢNH THỰC TIỄN VÀ LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Toàn cầu hóa tài chính và sự mở rộng dòng vốn quốc tế đã mang lại nhiều lợi ích
cho các quốc gia như phân bổ hiệu quả hơn các nguồn lực, chuyển giao công nghệ một
cách nhanh chóng. Nhưng điều này cũng làm tăng nguy cơ khủng hoảng tài chính. Lịch
sử kinh tế thế giới đã chứng kiến những cuộc khủng hoảng rất nghiêm trọng như khủng
hoảng tài chính ở Đông Á năm 1997 hay khủng hoảng tài chính toàn cầu năm 2008.
Các mức độ nghiêm trọng của các cuộc khủng hoảng và sự phụ thuộc vào khu vực tài
chính bên ngoài với những điều kiện liên quan của nó đã dẫn đến Chính phủ các nước
phải tăng sự bảo hiểm cho chính quốc gia của họ (Denbee &ctg, 2016). Các quốc gia
đang phát triển đã tích lũy được một số lượng đáng kể dự trữ ngoại hối để đối phó với
một loạt các cuộc khủng hoảng tài chính trên thế giới. Dự trữ cao giúp giảm tác động
của cuộc khủng hoảng đối với tăng trưởng tại các thị trường mới nổi (Moghadam &
ctg,
2010). Với xu thế đó, hiện nay, dự trữ ngoại hối tiếp tục được đánh giá cao trong an
toàn tài chính toàn cầu. Theo IMF (2016), những mục tiêu chính của Mạng lưới An
Toàn Tài Chính Toàn Cầu (The Global Financial Safety Net - GFSN) gồm: Cung cấp
bảo hiểm cho các nước chống lại một cuộc khủng hoảng, tài trợ tài chính khi khủng
hoảng xảy ra và khuyến khích các chính sách kinh tế vĩ mô. Trong đó, dự trữ ngoại hối
là một thành phần truyền thống quan trọng của GFSN. Đây là công cụ đầu tiên để
chống lại những cú sốc thanh khoản từ bên ngoài của mỗi quốc gia. Ngoài vai trò ổn
định tài chính, dự trữ ngoại hối có thể có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến kinh tế
vĩ mô thông qua các kênh khác nhau, bao gồm cả tác động tích cực và tiêu cực. Chẳng
hạn như việc nắm giữ dự trữ ngoại hối giúp ổn định tỷ giá, các quốc gia có thể tích lũy
dự trữ ngoại hối để duy trì một tỷ giá hối đoái cố định (Pineau &ctg, 2006). Mặc khác,
dự trữ ngoại hối là một biểu trưng sức khỏe tài chính, giúp các nước đang phát triển và
các nền kinh tế mới nổi
2
xâm nhập thị trường quốc tế bằng cách tăng độ tin cậy của quốc gia và niềm tin của nhà
đầu tư (Drummond &ctg, 2009; Hviding &ctg, 2004)… Tuy nhiên, tích lũy dự trữ
ngoại hối làm tăng tiền cơ sở và cung tiền mở rộng nếu không được NHTW can thiệp
trung hòa đầy đủ dẫn đến lạm phát nền kinh tế tăng (Heller,1979; Stenier, 2009;…).
Can thiệp trung hòa xảy ra khi NHTW thực hiện đồng thời những giao dịch trên tài sản
có nước ngoài và tài sản có trong nước để vô hiệu hóa tác động của những can thiệp
của NHTW trên thị trường ngoại hối đến cung tiền trong nước.
Hòa trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế, nhìn chung, dự trữ ngoại hối của Việt
Nam trong những năm gần đây có xu hướng tích lũy tăng lên (Hình 1.1)
3
TỔNG DỰ TRỮ NGOẠI HỐI CỦA VIỆT NAM TỪ QUÝ I/2004
ĐẾN QUÝ II/2017
45.00
40.00
35.00
Tỷ USD
30.00
25.00
20.00
15.00
10.00
2017Q1
2016Q3
2016Q1
2015Q3
2015Q1
2014Q3
2014Q1
2013Q3
2013Q1
2012Q3
2012Q1
2011Q3
2011Q1
2010Q3
2010Q1
2009Q3
2009Q1
2008Q3
2008Q1
2007Q3
2007Q1
2006Q3
2006Q1
2005Q3
2005Q1
2004Q3
2004Q1
5.00
0.00
Tổng dự trữ ngoại hối
Hình 1.1. Biến động tổng dự trữ ngoại hối của Việt Nam từ quý I/2004 đến quý
II/2017
Nguồn : IFS 2018
Theo hình 1.1, đường xu hướng (Linear) diễn biến theo chiều hướng tăng trong
giai đoạn nghiên cứu. Từ quý I/2004 đến quý II/2017, tổng dự trữ ngoại hối trừ vàng
của Việt Nam đã tăng lên từ 6,2 tỷ USD đến 37,5 tỷ USD. Đặc biệt, mười năm sau khi
gia
nhập WTO, từ năm 2007 đến đầu năm 2017, tổng dự trữ ngoại hối trừ vàng của Việt
Nam đã tăng kỷ lục gấp đôi từ 18,3 tỷ USD lên 37,5 tỷ USD. Theo khuyến nghị của
IMF (2011), bất kỳ nền kinh tế nào cũng cần có một quỹ dự trữ ngoại hối ít nhất tương
đương giá trị 12 tuần nhập khẩu. Cho đến quý II năm 2017, dự trữ ngoại hối Việt Nam
đã đáp ứng mức 12 tuần nhập khẩu nghĩa là đã ở ngưỡng an toàn thấp nhất theo khuyến
nghị của IMF. Mặc dù Việt Nam đã “vượt khỏi vòng nguy hiểm” nhưng mức dự trữ
ngoại hối của Việt Nam vẫn khá mỏng để đối phó với những trường hợp rủi ro bất ngờ1.
Do vậy, mục tiêu để đạt được ngưỡng an toàn cao hơn về dự trữ ngoại hối, xu hướng
tích lũy dự trữ ngoại hối ở Việt Nam trong thời gian tới là điều tất yếu. Điều này đặt ra
nhiều khó khăn, thách thức cho NHTW các nước khi tích lũy dự trữ ngoại hối, phải
làm sao tăng dự trữ nhưng không để lạm phát tăng, ảnh hưởng đến kinh tế. Đối với
các hoạt động can thiệp trung hòa, theo báo cáo giải trình chất vấn tại phiên họp thứ 31
của Ủy ban thường vụ Quốc hội số 230/BC-NHNN 2014, NHNN khẳng định “đã tổ
chức triển khai đồng bộ và quyết liệt các giải pháp điều hành chính sách tiền tệ và hoạt
động ngân hàng đã đạt được mục tiêu kiểm soát lạm phát ở mức thấp, duy trì ổn định
thị trường tiền tệ, ngoại hối, góp phần ổn định kinh tế vĩ mô, hỗ trợ tăng trưởng kinh tế
cao hơn cùng kỳ năm 2013, đưa dự trữ ngoại hối Nhà nước tăng lên mức kỷ lục.”2 Điều
đó có nghĩa là hoạt động can thiệp trung hòa đã thành công, làm ổn định thị trường tiền
tệ khi NHNN tích lũy dự trữ ngoại hối. Nhưng lạm phát và cung tiền trong nước cũng
diễn biến phức tạp theo xu hướng chung là tăng lên cùng chiều. Hình 1.2 cho thấy
mức độ biến động
tương đối đồng đều giữa cung tiền và lạm phát tại Việt Nam từ năm 2004 đến năm
2017.
1
Theo nhận định của Khối Nghiên cứu Kinh tế của Ngân hàng HSBC trong Báo cáo Triển
vọng Kinh tế châu Á quý III/2016 với chủ đề "Các nền kinh tế châu Á đã biết hướng đi của
mình?"
2
Báo cáo giải trình chất vấn tại phiên họp thứ 31 của Ủy ban thường vụ Quốc hội số 230/BCNHNN 2014.
BIẾN ĐỘNG CUNG TIỀN VÀ CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG
TẠI VIỆT NAM TỪ QÚY I/ 2004 ĐẾN QUÝ II /2017
60
50
%
40
30
20
10
Q3 2004
Q1 2005
Q3 2005
Q1 2006
Q3 200
Q1 2007
Q3 2007
Q1 2008
Q3 2008
Q1 2009
Q3 2009
Q1 2010
Q3 2010
Q1 2011
Q3 2011
Q1 2012
Q3 2012
Q1 201
Q3 2013
Q1 2014
Q3 2014
Q1 2015
Q3 2015
Q1 2016
Q3 2016
Q1 2017
Q1 2004
0
%M2_yoy
%CPI_yoy
Hình 1.2. Biến động cung tiền và lạm phát tại Việt Nam từ quý I/2004 đến quý
II/2017
Nguồn: IFS (2018) và tính toán của tác giả
Sự tăng lên của cung tiền là một trong những nguyên nhân làm cho lạm phát tăng
(Phạm Thị Thu Trang, 2009; Nguyen, 2015). Đặc biệt giai đoạn khủng hoảng tài
chính toàn cầu từ năm 2007 đến năm 2008, cung tiền tăng mạnh, tiếp theo lạm phát
cũng tăng mạnh ( Hình 1.2). Cung tiền tăng lên do nhiều yếu tố tác động, trong đó có
yếu tố tích lũy dự trữ ngoại hối của NHNN. Phạm Thị Tuyết Trinh (2015) cho thấy,
tích lũy dự trữ ngoại hối làm lạm phát bắt đầu tăng từ quý thứ 3 và đạt cân bằng mới từ
quý thứ 7 ở mức
1,1% đơn vị. Điều này hàm ý việc mua vào ngoại tệ của NHNN ảnh hưởng đến cung
tiền và lạm phát trong nền kinh tế. Như vậy, vấn đề kiểm soát lạm phát gắn với tích lũy
dự trữ ngoại hối của NHNN không phải là không có biến động tiêu cực và chính sách
can thiệp trung hòa có được duy trì ổn định hay không còn tùy thuộc vào tính bền vững
của hoạt động này.
Việt Nam đang trong quá trình hội nhập sâu rộng về tài chính và các lĩnh vực
khác, những biến đổi về các chính sách vĩ mô và môi trường kinh tế tiếp tục gây ra
nhiều khó