GIÁO ÁN SINH HỌC 8
BÀI 3: TẾ BÀO
A.MỤC TIÊU:
-Học sinh trình bày được cấu trúc cơ bản của tế bào bao gốm: màng sinh chất, chất tế bào
(lưới nội chất, ribôxôm, ti thể, bộ máy gôn gi, trung thể), nhân (nhiễm sắc thể, nhân con).
HS phân biệt từng chức năng cấu trúc của tế bào. HS chứng minh được tế bào là đơn vị
chức năng của cơ thể.
B.PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, làm việc với SGK, thông báo.
C.PHƯƠNG TIỆN THIẾT BỊ: Tranh vẽ hình 3.1-2, bảng 3.1 SGK. HS chuẩn bị bảng trang
13 SGK.
D.TIẾN TRÌNH:
I.ỔN ĐỊNH LỚP: Kiểm diện, vệ sinh
II.KIỂM TRA BÀI CŨ:
1). Cơ thể người gồm mấy phần, là những phần nào, phần thân chứa những cơ quan nào?
2). Bằng một ví dụ , em hãy phân tích vai trò của hệ thần kinh trong sự điều hòa hoạt
động của các hệ cơ quan trong cơ thể?
III.GIẢNG BÀI MỚI:
1.GIỚI THIỆU BÀI: Tế bào là đơn vị cơ sở cấu tạo nên mọi cơ quan, bộ phận trong cơ
thể người, tế bào có cấu trúc và chức năng như thế nào? Bài hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu
cấu trúc,chức năng và hoạt động sống của thế bào.
2.CÁC HOẠT ĐỘNG:
T
G
Hoạt động của GV
TaiLieu.VN
Hoạt động của HS
Nội dung bài ghi
Page 1
7'
Hoạt động 1: Tìm hiểu HS quan sát tranh phóng to 1. Cấu tạo tế bào
cấu tạo tế bào:
hình 3.1 SGK, một vài HS nêu
GV cho HS thực hiện ∇ thành phần cấu tạo của tế bào.
HS thảo luận chú thích đúng
hình, một HS trình bày, các
GV nhận xét,hướng dẫn
em khác lắng nghe, nhận xét,
HS quan sát xác định
bổ sung….
đúng các thành phần
Đáp án:
cấu tạo của tế bào.
SGK.
GV mở rộng kiến thức:
màng sinh chất có các lỗ
nhỏ đảm bảo mối liên
hệ giữa máu, nước mô.
Chất tề bào chứa nhiều
bào quan, trong nhân có
chứa NST (AND), AND
qui định thành phần và
cấu trúc của prôtêin đặc
trưng cho loài.
10'
Thành phần cấu tạo cơ bản
của tế bào gồm: màng sinh
chất, chất tế bào (lưới nội
chất, ti thể, ribôxôm, bộ máy
Gôn gi, trung thể…..) và nhân.
Thành phần cấu tạo cơ bản
của tế bào gồm: màng sinh
chất, chất tế bào (lưới nội
chất, ti thể, ribôxôm, bộ máy
Gôn gi, trung thể…..) và
nhân.
HS đọc bảng 3.1 SGK, một 2. Chức năng các bộ phận
vài HS trả lời câu hỏi, các trong tế bào
em khác nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 2: Tìm hiểu HS thảo luận nhóm, sau đó cử
chức năng của các bộ đại diện nhóm phát biểu câu
trả lời.
phận trong tế bào:
GV yêu cầu HS đọc Đáp án:
Màng sinh chất điều chỉnh sự - Ghi nội dung trong bảng
vận chuyển vật chất vào trong 3.1 ở SGK
tế bào và ra tế bào để cung cấp
nguyên liệu và loại bỏ chất
GV giải thích và chính thải.
xác hóa kiến thức như Chất tế bào thực hiện trao đổi
bảng 3.1 SGK.
chất.
bảng 3.1 SGK và nêu
lên những chức năng
cho từng bào quan trong
tế bào?
GV cho HS thực hiện ∇ Nhân điều khiển mọi hoạt
SGK và cần lưu ý dòng động sống của tế bào.
in nghiêng trong bảng
3. Thành phần hoá học của
nói lên từng chức năng
TaiLieu.VN
Page 2
cho từng bộ phận tế
10' bào.
GV nhận xét và hướng
dẫn HS đưa ra đáp án
đúng.
Hoạt động 3: Tìm hiểu
thành phần hóa học
của tế bào:
- Một vài HS được GV chỉ tế bào
định trình bày về thành phần
hóa học của tế bào.
- Tế bào gồm hổn hợp nhiều
Thành phần hóa học của tế chất hữu cơ và vô cơ:
bào gồm: chất hữu cơ và chất
+ Chất hữu cơ : protein,
vô cơ.
gluxít, lipid và a xít nucleic
-Chất hữu cơ: protein, gluxít, (AND, ARN).
lipid và a xít nucleic (AND,
+ Chất vô cơ: Canxi, Kali,
ARN).
Natri, sắt, đồng, nước….
-Chất vô cơ: Canxi, Kali,
Natri, sắt, đồng, nước….
GV hướng dẫn HS đọc
thông tin SGK để trả lời
các câu hỏi;
HS thảo luận nhóm, cử đại
?Thành phần hòa học diện trình bày câu trả lời, các
của tế bào gồm những nhóm khác bổ sung.
phần nào?
8'
Các nguyên tố hóa học trong
GV nhận xét và chính tế bào cũng là các nguyên tố
có trong tự nhiên. Giữa cơ thể
xác hóa đáp án.
người và môi trường có liên
?Em có nhận xét gì về hệ nhau.
thành phần hóa học
trong tế bào và những
nguyên tố hóa học có HS quan sát tranh phóng to
trong tự nhiên. Điều đó hình 3.2 SGK, thảo luận nhóm
nói lên gì?
và cử đại diện trả lời 2 câu
hỏi, các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.
4. Hoạt động sống của tế
bào
Tế bào tham gia các hoạt
động sống là: trao đổi chất,
sinh trưởng, sinh sản và cảm
ứng.
Tế bào tham gia các hoạt động
sống là: trao đổi chất, sinh
trưởng, sinh sản và cảm ứng.
Tế bào là đơn vị chức năng
của cơ thể vì: tế bào thực hiện
Hoạt động 4: Tìm hiểu trao đổi chất với môi trường
hoạt động sống của tế trong cơ thể. Sự sinh trưởng,
bào:
sinh sản, cảm ứng là cơ sở để
GV cho HS thực hiện ∇ cơ thể sinh trưởng, sinh sản và
TaiLieu.VN
Page 3
SGK và gợi ý HS trả lời cảm ứng.
câu hỏi:
?Các hoạt động sống
của tế bào là gì?
?Có phải tế bào là đơn
vị chức năng của cơ thể
sống?
3.Tổng kết:
GV cho HS đọc ghi nhớ SGK.
- HS hoàn thiện bài tập theo bảng kẻ sẵn theo SGK.
- Chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể?
V.Hướng dẫn học ở nhà:
Học bài theo vở ghi và tóm tắt SGK.
Trả lời các câu hỏi trong SGK ở cuối bài.
Vẽ và chú thích cấu tạo hiển vi của tế bào, đọc mục “Em có biết”.
Xem bài tiếp theo.
PHẦN RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
TaiLieu.VN
Page 4
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………..
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………..
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………..
TaiLieu.VN
Page 5