Contents
Tài liệu hướng dẫn sử dụng này được coi như một phần không
thể thiếu của xe và nên được kèm theo khi bán xe.
Tài liệu hướng dẫn này dùng chung cho tất cả các kiểu xe. Bạn
có thể tìm thấy các miêu tả của các thiết bị và các tính năng mà
xe bạn không có.
Những hình ảnh có trong tài liệu hướng dẫn sử dụng này miêu
tả những tính năng và thiết bị chỉ có ở một số kiểu xe nhất
định, không phải có ở tất cả các kiểu xe. Bởi vậy, sẽ có một số
tính năng mà xe bạn không có.
Thông tin và các thông số kỹ thuật trong tài liệu này có hiệu lực
kể từ thời điểm phê duyệt ấn hành. Tuy nhiên, Honda Motor
giữ bản quyền này và được quyền cắt bỏ và thay đổi các thông
số kỹ thuật hoặc thiết kế bất cứ lúc nào mà không cần thông
báo hoặc chịu bất kỳ trách nhiệm nào..
Mặc dù tài liệu này áp dụng cho cả hai kiểu vô lăng bên phải và
vô lăng bên trái, nhưng những hình minh họa trong tài liệu này
chủ yếu liên quan tới kiểu vô lăng bên trái.
2 Lái xe An toàn Tr. 31
Lái xe An toàn Tr. 32
Dây đai An toàn Tr. 36
Túi khí Tr. 48
2 Bảng Điều khiển Tr. 79
Đồng hồ đo và Màn hình hiển thị đa thông tin Tr. 99
Đèn báo Tr. 80
2 Điều khiển Tr. 117
Cài đặt Đồng hồ Tr. 118
Khoá và Mở Khoá Cửa Tr. 119
Mở và Đóng Cửa nóc* Tr. 138
Điều chỉnh Ghế Tr. 158
Hệ thống Điều khiển Khí hậu* Tr. 176
2 Tính năng Tr. 179
Hệ thống Âm thanh Tr. 180
Hệ thống Điện thoại Rảnh Tay* Tr. 242
Vận hành Cơ bản hệ thống Âm thanh Tr. 184
2 Lái xe Tr. 281
Trước khi Lái xe Tr. 282
Camera Quan sát sau* Tr. 330
Kéo Rơ-moóc* Tr. 286
Nạp nhiên liệu Tr. 331
2 Bảo dưỡng Tr. 337
Trước khi Tiến hành Bảo dưỡng Tr. 338
Lịch Bảo dưỡng* Tr. 341
Kiểm tra và Bảo dưỡng Lưỡi gạt nước Tr. 374
Bảo dưỡng Hệ thống Làm Sưởi* và Làm mát*/Hệ thống Điều khiển Khí hậu* Tr. 385
2 Xử lý Sự cố Bất ngờ Tr. 393
Dụng cụ Tr. 394
Quá nhiệt Tr.409
Nếu Lốp xe Bị xẹp Tr. 395
Đèn báo, Bật/Nhấp nháy Tr.411
2 Thông tin Tr.421
Thông số kỹ thuật Tr.422
Số Nhận dạng Xe Tr.432
Nội dung
An toàn cho Trẻ em Tr. 58
Nguy hiểm từ Khí xả Tr. 77
Các nhãn An toàn Tr. 78
Hướng dẫn Tham khảo NhanhiTr. 2
Lái xe An toàn
Mở và Đóng Nắp khoang hành lý Tr. 131 Hệ thống An ninh Tr. 133
Vận hành Công tắc quanh Vô lăng Tr. 140
Đèn Bên trong/Các hạng mục Tiện ích Bên trong Tr. 166
Thông báo Lỗi Âm thanh Tr. 233
Thông tin Chung về Hệ thống Âm thanh Tr. 235
Khi Lái xe Tr. 291
Tiết kiệm Nhiên liệu Tr. 334
Đỗ xe Tr. 322
Phụ kiện và Thay thế Tr. 335
Bảo dưỡng Dưới Nắp ca-pô Tr. 345
Kiểm tra và Bảo dưỡng Lốp xe Tr. 376
Vệ sinh Tr. 387
Thay Bóng đèn Tr. 359
Ắc quy Tr. 381
Động cơ Không Khởi động Tr.403
Cầu chì Tr.414
Thiết bị Phát Sóng Radio* Tr. 433
Mở và Đóng Cửa kính Tr. 136
Điều chỉnh Gương Tr. 157
Sưở�* và Làm mát Tr. 173
Khởi động bằng Ắc quy nối ngoài Tr.406
Kéo xe Khẩn cấp Tr.418
Đỗ Xe Tr. 326
Bảo dưỡng Điều khiển Từ xa. 383
Bảng Điều khiển
Tr. 31
Tr. 79
Điều khiển
Tr. 117
Tính năng
Tr. 179
Lái xe
Tr. 281
Bảo dưỡng
Tr. 337
Xử lý Sự cố Bất ngờ
Tr. 393
Thông tin
Tr.421
Mục lục
Tr.434
Cần Sang số Không Di chuyển Tr.408
Quick Reference Guide
Mục lục Trực quan
Hướng
Hướng dẫn
dẫn tham
Thamkhảo
khảonhanh
Nhanh
Kiểu Vô-lăng Bên trái
❙ Nút ECON
Tr.307
Tr.80
❙ Đèn báo Hệ thống
Tr.99
❙ Đồng hồ đo
❙ Màn hình Hiển thị Đa Thông tin
Tr.100
❙ Nút Cảnh báo Nguy hiểm
❙ Hệ thống Âm thanh
Tr.184,203
❙ Hệ thống Sưởi* và Làm mát*
❙ Hệ thống Điều khiển Khí hậu*
Tr.155
❙ Sấy Kính Sau
Tr.173
Tr.176
Tr.140
❙ Khoá Điện
Tr.156
❙ Điều chỉnh Vô-lăng
❙ Nút (TẮT Hệ thống Hỗ trợ Ổn định
Tr.319
xe (VSA))*
Tr.327
❙ Nút Hệ thống Cảm biến Lùi*
❙ Núm Điều chỉnh Đèn chiếu sáng*
22
Tr.149
Kiểu Vô-lăng Bên phải
Tr.184,203
() Xem Tài liệu hướng dẫn Hệ thống Định vị
❙ Nút Cảnh báo Nguy hiểm
❙ Đèn báo Hệ thống
Tr.80
Tr.99
❙ Đồng hồ đo
Tr.100
❙ Màn hình Hiển thị Đa thông tin
❙ Nút (TẮT Hệ thống Hỗ trợ Ổn định
Tr.319
xe (VSA))*
❙ Nút ENGINE START/STOP *
Tr.307
❙ Nút ECON
Thamkhảo
khảonhanh
Nhanh
Hướng dẫn tham
❙ Hệ thống Âm thanh*
❙ Hệ thống Định vị*
Tr.141
❙ Núm Điều chỉnh Đèn chiếu sáng* Tr.149
Tr.153
❙ Nút Rửa Đèn chiếu sáng*
Tr.327
❙ Nút Hệ thống Cảm biến Lùi*
Tr.327
❙ Nút Hệ thống Cảm biến Lùi*
❙ Nút (TẮT Hệ thống Hỗ trợ Ổn định
Tr.319
xe (VSA))*
❙ Nút (TẮT Hệ thống Hỗ trợ Ổn định
Tr.319
xe (VSA))*
Tr.135
❙ Nút Tắt Cảm biến Siêu âm*
Tr.140
❙ Khoá Điện*
Tr.156
❙ Điều chỉnh Vô-lăng
Tr.173
❙ Hệ thống Sưởi* và Làm mát*
Tr.176
❙ Hệ thống Điều khiển Khí hậu*
Tr.155
❙ Sấy Kính Sau
❙ Nút Sấy Gương*
Tr.155
*Không
áp dụng
tất cả
các
* Không
ápcho
dụng
cho
tấtđời
cảxecác đời xe 33
Mục lục Trực quan
Hướng
Hướng dẫn
dẫn tham
Thamkhảo
khảonhanh
Nhanh
Kiểu Vô-lăng Bên trái
Tr.144
❙ Đèn chiếu sáng/Xi nhan
*
Tr.147
❙ Đèn Sương mù Trước
*
Tr.147,148
❙ Đèn Sương mù Sau
❙ Lẫy sang số (Giảm số)*
Tr.302
Tr.100
❙ Núm (Chọn/Cài đặt lại)
Tr.154
❙ Điều khiển Độ sáng
❙ Nút
(Màn hình/Thông tin)
Tr.302
❙ Lẫy sang số (Tăng số)*
Tr.151
❙ Cần gạt nước/Rửa kính
Tr.100
❙ Nút Điều khiển Chế độ Chạy ổn định*
❙ Còi (Ấn vào xung quanh
Tr.104
❙ Nút MENU
Tr.104
❙ Nút SOURCE
❙ (Các nút + / - / /
44
.)
Tr.104
Tr.308
Kiểu Vô-lăng Bên phải
❙ Nút
Tr.100
(Màn hình/Thông tin)
*
Tr.302
❙ Lẫy sang số (Tăng Số)
Tr.144
❙ Đèn chiếu sáng/Xi nhan
*
Tr.147
❙ Đèn Sương mù Trước
*
Tr.151
❙ Cần gạt nước/Rửa kính
❙ Các nút Điều khiển Chế độ Chạy ổn định*/
Đ�ề����ỉ�����ớ���ạ���ố��độ*
Hướng
khảonhanh
Nhanh
Hướng dẫn
dẫn Tham
tham khảo
Tr.151
❙ Cần ngạt nước/Rửa kính
Tr.144
❙ Đèn chiếu sáng/Xi nhan*
*
Tr.147
❙ Đèn Sương mù ��ướ�
Tr.147
❙ Đèn Sương mù Sau*
*
Tr.302
❙ Lẫy sang số (Giảm Số)
Tr.100
❙ Núm (Chọn/Cài đặt lại)
❙ Điều khiển Độ sáng
Tr.154
Tr.308
❙ Còi (Ấn vào xung quanh
.)
❙ Nút Hệ thống Điện thoại Rảnh Tay*
Tr.242,266
Tr.104
❙ Nút MENU
Tr.104
❙ Nút SOURCE
❙ (Các nút + / - / /
Tr.104
*Không
áp dụng
cho
cácđời
đời xe
xe
* Không
áp dụng
cho
tấttấtcảcảcác
55
Mục lục Trực quan
Hướng
Hướng dẫn
dẫn tham
Thamkhảo
khảonhanh
Nhanh
Kiểu Vô-lăng Bên trái
Tr.136
❙ Các công tắc Cửa kính Điện
❙ Công tắc Chính Khoá Cửa kính Điện
Tr.157
❙ Điều khiển Gương Cửa
Tr.129
Tr.157
❙ Gương Chiếu hậu
Tr.414
❙ Hộp Cầu chì Bên trong
❙ Túi khí Phía trước Người lái
❙ Túi khí Phía trước Hành khách
Tr.50
Tr.322
❙ Phanh Đỗ
Tr.182
❙ Cổng Âm thanh*
TM*
Tr.181
❙ Cổng USB/HDMI
Tr.168
❙ Hộp Đựng đồ
*
Tr.170
❙ Ổ cắm Điện
❙ Ổ châm Thuốc*
❙ Cần Sang số
Tr.346
❙ Lẫy mở Nắp ca-pô
❙ Lẫy mở Nắp Khoang hành lý
❙ Lẫy mở Nắp Nạp Nhiên liệu
❙ Hộp đựng đồ Người lái
66
Hộp số Tự động*
Hộp số Thường*
Tr.131
Tr.333
Tr.171
Tr.298,300
Tr.304
Tr.50
Kiểu Vô-lăng Bên phải
Tr.50
❙ Ổ cắm Điện*
❙ Ổ châm Thuốc*
Tr.170
Tr.171
Tr.157
❙ Gương Chiếu hậu
*
Tr.182
❙ Cổng Âm thanh
TM
Tr.181
❙ Cổng USB/HDMI
❙ Túi khí Phía trước Người lái
Tr.50
❙ Hộp đựng đồ Người lái
❙ Điều khiển Gương Cửa
❙ Công tắc Cửa kính Điện
Hướng
khảonhanh
Nhanh
Hướng dẫn
dẫn Tham
tham khảo
❙ Túi khí Phía trước Hành khách
Tr.157
Tr.136
❙ Công tắc Chính Khoá Cửa
Tr.129
❙ Lẫy mở Nắp ca-pô
Tr.346
Tr.414
❙ Hộp Cầu chì Bên trong
Tr.322
❙ Phanh Đỗ
❙ Lẫy mở Nắp Khoang hành lý
❙ Cần Sang số
Hộp số Tự động*
Hộp số Thường*
❙ Hộp Đựng đồ
Tr.131
Tr.298,300
Tr.304
❙ Lẫy mở Nắp Nạp Nhiên liệu
Tr.333
Tr.168
*Không áp
áp dụng
cảcả
cáccác
đờiđời
xe xe
* Không
dụngcho
chotấttất
77
Mục lục Trực quan
Hướng dẫn
dẫn Tham
tham khảo
Hướng
khảonhanh
Nhanh
Tr.69
❙ Dây đai An toàn (Lắp đặt Hệ thống An toàn cho Trẻ em)
Tr.69
❙ Dây đai An toàn Cố định Hệ thống An toàn cho Trẻ em
❙ Túi khí Bên*
Tr.55
Tr.171
❙ Móc treo Áo
❙ Tay Cầm
Tr.167
❙ Đèn Đọc sách Sau*
Tr.36
❙ Dây đai An toàn
Tr.138
❙ Công tắc Cửa nóc*
Tr.167
❙ Đèn Đọc sách
❙ Tấm Che nắng
❙ Gương Cá nhân
❙ Ghế Trước
❙ Túi khí Bên*
Tr.166
❙ Đèn Trần
Tr.164
❙ Ghế Sau
❙ Các điểm Móc neo Dưới* Cố định Hệ thống An toàn cho Trẻ em
88
Tr.67
Tr.158
Tr.53
Tr.345
Hướng dẫn tham khảo nhanh
❙ Bảo dưỡng Dưới Nắp ca-pô
❙ Cần gạt nước Kính chắn gió
Tr.157
❙ Gương Cửa Điện
Tr.364
❙ Đèn Xi nhan Bên*
❙ Điều khiển Khoá/Mở khoá Cửa
Tr.364
❙ Đèn Xi nhan Bên*
Tr.144,359
❙ Đèn chiếu sáng
❙ Đèn Xi nhan/Đèn Vị trí Trước
Tr.151,374
Tr.122
Tr.144,364
Tr.376,395
❙ Lốp xe
❙ Đèn Sương mùa Trước* Tr.147,362
Tr.331
❙ Cách nạp Nhiên liệu
Tr.368
❙ Đèn Phanh Cao
❙ Mở/Đóng Nắp khoang hành lý
❙ Nút Mở Nắp khoang hành lý*
Tr.131
Tr.132
Tr.329
❙ Camera Lùi Đa hướng*
Tr.330
❙ Camera Quan sát sau*
Tr.366
❙ Đèn Biển số Sau
Tr.147,367
❙ Đèn Sương mù Sau*
Tr.365
❙ Đèn hậu/Phanh
Tr.365
❙ Đèn Lùi xe
Tr.365
❙ Đèn Xi nhan Sau
* Không áp dụng cho tất cả các đời xe
*Không áp dụng cho tất cả các đời xe
9
9
Hệ thống Hỗ trợ Eco
Hướng
Hướng dẫn
dẫn tham
Thamkhảo
khảonhanh
Nhanh
Đèn viền Đồng hồ
● Thay đổi màu sắc để phản ánh cách lái xe.
Xanh lục: Lái xe tiết kiệm nhiên liệu.
Xanh lục lam: Tăng/giảm ga vừa phải
Xanh lam: Tăng/giảm ga đột ngột.
● Đèn viền đồng hồ thay đổi màu sắc tùy
thuộc vào cách bạn vận hành phanh
hoặc bàn đạp ga.
Thông báo hiển thị trong vài giây khi chế độ
ECON được bật.
Nút ECON
Tr.307
Giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Đèn báo chế độ ECON
Sáng khi chế độ ECON bật.
10
10
Tr.90
Lái xe An toàn
Tr.48
● Xe của bạn được trang bị các túi khí để bảo vệ bạn và hành khách
trong các vụ va chạm từ bình thường đến nghiêm trọng.
An toàn cho trẻ em
Tr.58
● Tất cả các trẻ em dưới 12 tuổi nên được ngồi ở ghế sau.
● Trẻ nhỏ cần phải được bảo vệ an toàn bằng hệ thống bảo vệ an toàn cho trẻ quay mặt về
phía trước.
● Trẻ sơ sinh phải được bảo vệ an toàn bằng hệ thống bảo vệ an toàn cho trẻ quay mặt về
phía sau trên ghế sau.
Khí xả Nguy hiểm
Thamkhảo
khảonhanh
Nhanh
Hướng dẫn tham
Túi khí
Tr.31
Tr.77
● Xe của bạn thải ra một lượng khí xả nguy hiểm có chứa hàm lượng
CO. Không được khởi động xe ở những vùng không gian hẹp kín
nơi có thể tích tụ CO.
Dây đai An toàn
Tr.36
● Thắt dây đai an toàn và ngồi đúng tư thế.
● Kiểm tra hành khách của bạn đã thắt
dây đai an toàn đúng cách.
Danh mục Kiểm tra Trước khi Lái xe
Tr.35
● Trước khi lái xe, kiểm tra các ghế phía trước, gối tựa đầu,
vô lăng, và các gương đã được điều chỉnh đúng chưa.
Thắt dây đai an toàn
hông càng thấp càng tốt.
* Không áp dụng cho tất cả các đời xe
11
11
Bảng điều khiển
Tr.79
Hướng dẫn
dẫn Tham
tham khảo
Hướng
khảonhanh
Nhanh
Đồng hồ đo Tr.99 /Màn hình Hiển thị Đa thông
tin Tr.100 /Đèn báo Hệ thống Tr.80
Đèn báo Hệ thống
Đèn báo Sự cố
Đèn báo Cài
đặt Tốc độ
Đồng hồ đo tốc độ xe
Đồng hồ đo Nhiên liệu
Đồng hồ đo Nhiệt độ
Đồng hồ đo Tiêu thụ
Nhiên liệu Tức thời
Đèn Xi-nhan và Đèn
Cảnh báo Nguy hiểm
Đèn báo Áp suất
Dầu Thấp
Đèn báo Nhiệt độ
Cao
Đèn báo Hệ
thống Nạp điện
Đèn báo Nhiệt
độ Thấp
Đèn báo Nhiên liệu
Thấp
Đèn báo Nhắc thắt
Đai an toàn
Đèn báo Hệ thống
Chống bó cứng Phanh
(ABS)
Đèn báo Hệ thống
Hỗ trợ Ổn định Xe
(VSA)*
Đèn báo Hệ thống
Cảnh báo An ninh
Đèn báo Vị trí Cần sang số*
Đèn báo Hệ thống Bảo
vệ Phụ trợ
Đèn báo VSA OFF*
Đèn báo
CRUISE MAIN*
Đèn báo Mở Cửa
Đèn báo
CRUISE CONTROL*
Đèn báo Mở Khoang
hành lý
Đèn báo Chế độ ECON
Đèn báo Hệ thống
Chống nổ máy
Đèn báo Phanh
Đỗ và Hệ thống
Phanh (Đỏ)
Đèn báo Hệ thống
Phanh (Hổ phách)
12
12
Đèn báo Hệ thống
Đồng hồ đo tốc độ động cơ
Các Đèn Báo
Đèn báo Hệ thống
Cảnh báo Xẹp lốp*
Đèn báo Đèn Sáng
Đèn báo Hệ thống
Lái điện (EPS)
Đèn báo Đèn
Sương mù Trước*
Đèn báo Hệ thống
Truy cập Từ xa*
Đèn báo Đèn
Sương mù Sau*
Đèn báo Chiếu xa
Đèn báo Chế độ Chạy
Chính*
Đèn báo Bộ giới hạn
Tốc độ Có thể điều
chỉnh*
Đèn báo Thông báo
Hệ thống
Đèn báo Tăng số/
Giảm số*
Điều khiển
Loại xe có hệ thống định vị
Tr.118
Hệ thống định vị nhận các tín hiệu từ
vệ tinh GPS và tự động cập nhật đồng hồ.
Loại xe không có hệ thống định vị
Ấn nút để thay đổi chế độ điện của xe.
(NútN+ / (-
Nút
Nút ENGINE START/
STOP* Tr.141
/
Hướng dẫn Tham
khảonhanh
Nhanh
tham khảo
Đồng hồ
Tr.117
Nút SOURCE
a Ấn nút MENU.
b Chọn Adjust Clock bằng nút (+ / (-, rồi
ấn nút SOURCE.
c Ấn nút (+ / (- để chọn cài đặt giữa
12 H và 24 H.
d Chọn giờ hoặc phút bằng nút
/
e Ấn nút + / (- để điều chỉnh số tăng
.
hoặc giảm.
f Chọn Set bằng nút
/
, rồi ấn
nút SOURCE để vào tùy chọn của bạn.
*Không
dụngcho
chotất
tấtcả
cả các
các đời
* Không
ápáp
dụng
đờixe
xe
13
13
Xi nhan
Tr.144
Cần Điều khiển Xi nhan
Đèn
Tr.144
Công tắc Điều khiển Đèn
Hướng dẫn
dẫn Tham
tham khảo
Hướng
khảonhanh
Nhanh
Phải
Chiếu Xa
Chiếu Gần
Nháy pha
Trái
Cần gạt nước và
Rửa kính Tr.151
Cần Điều khiển gạt nước/Rửa kính
Vòng điều chỉnh*
: Độ nhạy thấp*1
: Ngừng lâu*2
: Độ nhạy cao*1
: Ngừng nhanh*2
Kéo về
phía bạn để
phun nước
rửa kính.
MIST
OFF
AUTO*1: Tốc độ cần gạt nước thay
đổi tự động
INT*2: Tốc độ chậm và ngắt quãng
LO: Gạt tốc độ chậm
HI: Gạt tốc độ nhanh
*1: Loại xe có cần gạt nước tự động
*2: Loại xe không có cần gạt nước tự động
14
14
Vô-lăng
Tr.156
Nắp khoang hành lý
Tr.131
Lẫy mở nắp khoang hành lý
● Để mở khoá và mở nắp khoang hành lý:
• Kéo lẫy mở nắp khoang hành lý.
• Ấn nút mở nắp khoang hành lý trên bộ
Cửa kính Điện
Tr.136
● Mở và đóng các cửa kính điện khi khóa
điện ở vị trí ON (w*1.
● Nếu nút khóa cửa kính điện tắt ở vị trí tắt,
có thể mở hoặc đóng các cửa kính
điện bằng công tắc của mỗi cửa.
● Nếu nút khóa cửa kính điện được kích hoạt
(đèn báo sáng), các công tắc cửa kính điện
ở ghế hành khách không thể hoạt động.
Nút Khoá Cửa kính Điện
Đèn báo
truyền tín hiệu từ xa hoặc điều khiển từ xa.
Hướng
khảonhanh
Nhanh
Hướng dẫn
dẫn Tham
tham khảo
● Để điều chỉnh, kéo cần điều chỉnh về phía
bạn, điều chỉnh đến vị trí mong muốn, sau
đó khóa cần về phía sau đúng vị trí.
• Ấn nút mở* trên nắp khoang hành lý.
Mở khóa Các cửa
Trước từ Bên trong
Tr.128
Loại xe Nam Phi
● Kéo một trong hai tay nắm bên trong cửa
trước để mở khóa và mở cửa cùng một lúc.
Ngoại trừ các xe Nam Phi
● Kéo tay nắm bên trong cửa người lái
để mở khóa và mở cửa cùng một lúc.
Các gương Điện
Công tắc
Cửa kính
Tr.157
● Khi khóa điện ở ON (w*1, gạt công tắc chọn
đến L hoặc R.
● Ấn các mép tương ứng của công tắc
điều chỉnh để điều chỉnh gương.
● Ấn nút cụp* để cụp và mở các gương cửa.
Nút Cụp
Công tắc Chọn
*1: Loại xe có hệ thống truy cập từ xa có nút
ENGINE START/STOP thay cho khoá điện
Công tắc Điều chỉnh
* Không áp dụng cho tất cả các đời xe
15
15
Hệ thống Sưởi* và Làm mát*
Hướng dẫn
dẫn Tham
tham khảo
Hướng
khảonhanh
Nhanh
●
●
●
●
●
Tr.173
Xoay núm điều khiển quạt để điều chỉnh tốc độ quạt.
/
/
) để chọn luồng thông gió.
Ấn các nút chế độ có sẵn (
/
Xoay núm điều khiển nhiệt độ để điều chỉnh nhiệt độ.
Xoay núm điều khiển quạt đến OFF để tắt hệ thống.
để sấy kính chắn gió.
Ấn nút
Nút
Nút
Nút
Nút
Núm Điều khiển
Nhiệt độ
Nút
Loại xe không có
hệ thống sưởi
Núm Điều khiển
Nút A/C (Điều khoà
Không khí)
Nút
(Lấy gió trong)
Nút
16
16
(Lấy gió ngoài)
Luồng khí thổi từ khe thông
gió bảng táp-lô.
Luồng khí thổi từ khe thông
gió sàn và bảng táp-lô.
Luồng khí thổi từ khe thông
gió sàn.
Luồng khí thổi từ khe thông
gió sàn và sấy kính chắn gió.
Hệ thống Điều khiển Khí hậu*
Tr.176
Nút AUTO
Thanh Điều
khiển Khí hậu
Nút
(Sấy Kính chắn gió)
Nút
(Điều khiển Chế độ)
Hướng
khảonhanh
Nhanh
Hướng dẫn
dẫn Tham
tham khảo
● Ấn nút AUTO để kích hoạt hệ thống điều khiển khí hậu.
● Ấn nút
để bật hoặc tắt hệ thống.
● Ấn nút
để sấy kính chắn gió.
Thanh
(Điều khiển
Quạt
Nút A/C (Điều hoà Không khí)
Nút
(Bật/Tắt)
Nút
(Lấy gió ngoài)
Nút
(Lấy gió trong)
Luồng khí thổi từ khe thông
gió sàn và sấy kính chắn
gió.
Luồng khí thổi từ khe thông
gió sàn.
Luồng khí thổi từ khe thông
gió sàn và bảng táp-lô .
Luồng khí thổi từ khe thông
gió bảng táp-lô.
*Không
áp dụng
cácđời
đời xe
xe
* Không
áp dụng
chocho
tấttất
cảcảcác
17
17
Tính năng
Tr.179
Hướng
Hướng dẫn
dẫn tham
Thamkhảo
khảonhanh
Nhanh
Điều khiển âm thanh
Tr.183
từ xa
Hệ thống Âm thanh*
Tr.180
Để vận hành hệ thống định vị () Xem Hướng dẫn sử dụng Hệ thống định vị
Loại xe có một màn hình hiển thị
Tr.184
(NútN+ / (-
Nút
Màn hình hiển thị Đa
thông tin
/
23°C
002300 km
Nút
Nút SOURCE
(Nguồn)
Ổ CD
● Nút (+ / (Ấn để điều chỉnh tăng/giảm âm lượng.
● Nút SOURCE
1. Ấn để thay đổi chế độ âm thanh: FM1/FM2/
AM/CD*/DISC*/AUX*/USB*/iPod*/Âm thanh
Bluetooth®*/HDMITM*/Apps*.
/
● Nút
Radio: Ấn để thay đổi kênh cài đặt sẵn.
Ấn và giữ để chọn kênh sau hoặc
kênh trước.
Thiết bị CD/DVD*/USB*/iPod*:
Ấn để bỏ qua đến phần đầu của bài
tiếp theo hoặc trở lại phần đầu của
bài đang phát. Ấn và giữ để thay
đổi thư mục.
18
18
Nút
Nút Cài đặt sẵn
(1-6)
Nút SCAN
Nút
Nút FM
Nút AM
(Tìm
Nút
kiếm/Bỏ qua)
Nút TEL
Nút AUX
Nút CD
Nút
(Tìm kiếm/
Bỏ qua)
Nút SETUP
Nút*
(Âm thanh)
Nút Chọn
(Nhả CD)
Nút
Loại xe có màn hình hệ thống âm thanh
Tr.203
Hướng dẫn Tham
khảonhanh
Nhanh
tham khảo
Màn hình hiển thị
Đa thông tin
Ổ Đĩa
Nút
(Nhả CD)
Nút VOL (Âm lượng)
Nút MUTE
(Nguồn)
Nút
Nút
Nút HOME
Nút MENU
Nút BACK
Nút
* Không
dụng
chotất
tấtcả
cảcác
các đời
* Không
áp áp
dụng
cho
đời xe
xe
19
19
Lái xe
Tr. 281
Hướng dẫn
dẫn Tham
tham khảo
Hướng
khảonhanh
Nhanh
Hộp số Thường
Hộp số Tự động
Lẫy sang số
Tr. 302
● Lẫy sang số cho phép bạn sang số gần giống như hộp số
thường (từ số 1 đến số 5 hoặc từ số 1 đến số 6). Điều này
rất hữu dụng cho việc phanh động cơ.
Tr. 298
● Sang số tời (P và nhấn bàn đạp phanh khi khởi động động cơ.
Sang số
Nhấn bàn đạp phanh và ấn nút nhả để
di chuyển ra khỏi (P.
Gạt cần sang số mà không ấn
nút nhả.
Ấn nút nhả để gạt cần sang số.
● Chế độ lẫy sang số D: Hộp số có thể trở về chế độ tự động
khi hệ thống phát hiện xe đang chạy ổn định.
● Chế độ sang số tuần tự: Giữ số đã chọn, và đèn báo M sáng.
Đèn báo Vị trí Cần sang số
Đèn báo
Vị trí Số
Loại xe có lẫy
sang số
Loại xe không có
lẫy sang số
Cần Sang số
Nút Nhả
P
Số đỗ
Tắt hoặc khởi động động cơ.
Hộp số bị khoá.
R
N
D
Số lùi
Dùng khi lùi xe.
S
20
20
Tr. 304
Số không
Hộp số không bị khoá.
Số lái
Lái thường.
Trên các xe có lẫy sang số, có thể
sử dụng chế độ lẫy sang số D.
Loại xe có lẫy sang số
Số lái (S)
Có thể sử dụng chế độ sang số
tuần tự.
Đèn báo M
Số Đã chọn
● Vị trí số đã chọn được
hiển thị trên bảng điều
khiển.
D3
Loại xe không có lẫy sang số
Số lái (D3)
Dùng khi:
● Lên hoặc xuống dốc
● Kéo rơ-moóc trên địa hình dốc
2
Số 2
Dùng để tăng phanh động cơ
(hộp số bị khoá ở số 2)
1
Số 1
Dùng để tăng mạnh phanh động cơ (hộp
số bị khoá ở số 1)
Lẫy
Sang số ( – )
Lẫy
Sang số ( + )
Nút VSA OFF*
Tr. 319
Điều khiển chế độ chạy
ổn định* Tr. 308
● Điều khiển chế độ chạy ổn định cho phép
bạn duy trì tốc độ cài đặt mà không cần
giữ chân trên bàn đạp ga.
● Để sử dụng điều khiển chế độ chạy ổn
định, ấn nút CRUISE, sau đó ấn nút –/SET
khi bạn đã đạt được tốc độ mong muốn
(trên 40 km/h).
Bộ giới hạn Tốc độ Có
thể điều chỉnh* Tr. 314
● Hệ thống này cho phép bạn cài đặt tốc độ
tối đa mà không thể vượt quá được ngay cả
khi bạn nhấn bàn đạp ga.
● Để sử dụng điều chỉnh tốc độ có thể điều
chỉnh, ấn nút MAIN. Chọn giới hạn tốc độ có
thể điều chỉnh bằng cách ấn nút LIM, sau đó
ấn –/SET khi xe của bạn đạt tốc độ
mong muốn.
● Có thể cài đặt tốc độ giới hạn từ 30 km/h
đến 250 km/h.
Hướng dẫn
dẫn tham
Thamkhảo
khảonhanh
Nhanh
Hướng
● Hệ thống hỗ trợ ổn định xe (VSA) giúp
ổn định xe khi cua, và giúp duy trì bám
đường khi xe tăng tốc trên bề mặt trơn
và xốp.
● VSA tự động sáng mỗi khi bạn khởi
động động cơ.
● Để bật hoặc tắt VSA, ấn và giữ nút đến
khi bạn nghe thấy tiếng bíp.
Hệ thống Cảnh báo
Xẹp lốp (DWS)* Tr. 320
DWS phát hiện sự thay đổi số vòng quay
bánh xe �ũ�����ư�khi áp suất lốp giảm.
Loại xe có bộ điều chỉnh tốc độ có thể điều chỉnh
● Để sử dụng điều khiển chế độ chạy ổn
định, ấn nút MAIN. Chọn điều khiển chạy
ổn định bằng cách ấn nút LIM, rồi ấn –/
SET khi bạn đã đạt được tốc độ mong
muốn (trên 30 km/h).
* Không áp* Not
dụngavailable
cho tất on
cả all
các
đời xe
models
21
21
Nạp Nhiên liệu
Tr. 331
Nhiên liệu khuyên dùng:
Hướng dẫn
dẫn Tham
tham khảo
Hướng
khảonhanh
Nhanh
Loại xe Pakistan
Xăng không chì, chỉ số Ốc-tan
87 trở lên
Loại xe Indonesia
Xăng không chì cao cấp, chỉ số Ốctan 91 trở lên
nạp nhiên liệu ra.
b Xoay từ từ nắp nạp
nhiên liệu để mở nắp.
Loại xe Thái Lan
Xăng không chì/pha cồn lên tới E85
(15% xăng và 85% ethanol), chỉ số
Ốc-tan 91 trở lên
c Đặt nắp trên ngăn
Loại xe Nam Phi
d Sau khi nạp nhiên
Xăng không chì cao cấp, chỉ số
Ốc-tan 95 trở lên
Các loại xe khác
Xăng không chì cao cấp, chỉ số
Ốc-tan 91 trở lên
Dung tích Bình Nhiên liệu:
50 L
Các loại xe Thái Lan, Australian, New
Zealand, Indonesia, và Philippin
57 L
22
22
a Kéo lẫy mở nắp
cửa nạp nhiên liệu.
liệu, xoay nắp lại đến
khi nghe thấy tiếng
cạch ít nhất một lần.
Bảo dưỡng
Tr. 345
● Hãy kiểm tra dầu động cơ, nước làm mát động cơ,
và nước rửa kính. Bổ sung thêm nếu cần thiết.
● Kiểm tra dầu phanh và dầu ly hợp*.
● Kiểm tra tình trạng ắc quy hàng tháng.
a Kéo lẫy mở nắp ca-pô ở bên dưới góc của bảng táp-lô.
Lưỡi gạt nước
Hướng dẫn Tham
khảonhanh
Nhanh
tham khảo
Dưới Nắp Ca-pô
Tr. 337
Tr. 374
● Thay lưỡi gạt nếu chúng để lại vết xước
trên kính chắn gió.
b Định vị cần chốt nắp ca-pô, kéo cần lên, và nâng nắp ca-pô.
Lốp xe
Tr. 376
Đèn
Tr. 359
● Kiểm tra hệ thống đèn thường xuyên.
● Kiểm tra lốp và bánh xe
thường xuyên.
● Kiểm tra áp suất lốp thường xuyên.
● Lắp lốp mùa đông khi lái xe
vào mùa đông.
c Khi thực hiện xong, đóng nắp ca-pô và đảm bảo rằng
nó đã được khóa chắc chắn và đúng vị trí.
*Không
dụng
chotất
tấtcả
cảcác
các đời
đời xe
* Không
áp áp
dụng
cho
xe
23
23