GIÁO ÁN SINH HỌC 8
BÀI 7: BỘ XƯƠNG
A.MỤC TIÊU:
- Học sinh trình bày được các thành phần chính của bộ xương và xác định vị trí các xương
chính ngay trên cơ thể mình.
- Học sinh phân biệt được các loại xương dài, xương ngắn và xương dẹt về hình thái và cấu
tạo.
- Học sinh phân biệt được các loại khớp xương, nắm vững cấu tạo khớp xương.
B.PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, làm việc với SGK, thông báo.
C.PHƯƠNG TIỆN THIẾT BỊ:
- GV chuẩn bị tranh phóng to hình 7.1-4 SGK trang 24.
- Mô hình tháo lắp bộ xương người, cột sống.
- Học sinh ôn lại kiến thức bộ xương thú (Sinh học 7).
D.TIẾN TRÌNH:
I.ỔN ĐỊNH LỚP:
II.KIỂM TRA BÀI CŨ:
1. Phản xạ là gì? Nêu ví dụ?
2. Phân tích một ví dụ của phản xạ?
III.GIẢNG BÀI MỚI:
1.GIỚI THIỆU BÀI:
- Sự hoạt động của cơ thể được thực hiện nhờ hệ cơ và bộ xương. Trong đó bộ xương có
vai trò gì? Bài hôm nay giúp ta hiểu rõ cấu tạo và chức năng của bộ xương trong cơ thể người.
2.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TaiLieu.VN
Page 1
T
G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1:Tìm hiểu I.Các phần chính của bộ
các thành phần chính xương:
của bộ xương:
HS thực hiện lệnh của GV,
GV yêu cầu HS quan sát một vài em trả lời câu hỏi,
tranh phóng to (mô các em khác bổ sung.
hình) hình 7.1-3 SGK Đáp án:
và trả lời câu hỏi.
Bộ xương người gồm 3
?Bộ xương người chia phần: xương đầu, xương
làm mấy phần?
thân và xương chi (xương
GV nhận xét và chỉ trên tay, xương chân).
tranh hình 7.1 SGK cho HS suy nghĩ, một vài em
HS thấy các phần của phát biểu câu trả lời, các em
bộ xương.
khác bổ sung.
GV cho HS thực hiện Đáp án:
SGK, trả lời 2 câu hỏi:
Chức năng của bộ xương
?Bộ xương có chức người là:
năng gì?
- Là chỗ bám cho các phần
?Điểm giống nhau giữa mềm của gân, cơ, tạo cho
xương tay và xương cơ thể có một hình dáng
chân?
nhất định.
GV nhận xét, bổ sung -Tạo thành các khoang chứa
và nêu đáp án.
đựng và bảo vệ các nội
GV thông báo: khối quan trong cơ thể.
xương sọ gồm 8 xương - Cùng với hệ cơ làm cho
ghép lại tạo thành hộp cơ thể vận động được.
sọ chứa não. Xương
hàm nhỏ, xương mặt bớt * Điểm khác nhau giữa
xương tay và xương chân:
thô, có lồi cằm.
Cột sống có nhiều đốt -Giống nhau: đều có những
khớp với nhau và cong phần tương tự nhau.
Nội dung bài ghi
I. Các phần chính của bộ
xương
-Bộ xương người gồm 3 phần:
xương đầu, xương thân và
xương chi (xương tay, xương
chân).
a. Vai trò của xương
- Là chỗ bám cho các phần mềm
của gân, cơ, tạo cho cơ thể có
một hình dáng nhất định.
-Tạo thành các khoang chứa
đựng và bảo vệ các nội quan
trong cơ thể.
- Cùng với hệ cơ làm cho cơ thể
vận động được.
4 chỗ giúp người đứng -Khác nhau: Về kích thước,
TaiLieu.VN
Page 2
thẳng.
về cấu tạo đai vai, đai hông,
Các xương sườn gắn với sự sắp xếp của xương cổ b. Thành phần của xương
cột sống và xương ức tay, cồ chân, bàn tay, bàn * Bộ xương gồm :
tạo thành lồng ngực bảo chân.
- Xương đầu
vệ nội quan.
+ Xương sọ : phát triển
* Hoạt động 2: Phân
biệt các loại xương:
II.Phân biệt các loại + Xương mặt nhỏ ( có lồi cằm)
GV yêu cầu HS nghiên xương:
- Xương thân :
cứu thông tin SGK để HS thực hiện lệnh của GV,
+ Cột sống : Gồm nhiều đốt
trả lời câu hỏi:
một vài em trả lời câu hỏi, khớp nhau, có 34 - 35 đốt, với 4
?Trong bộ xương người các em khác bổ sung.
chỗ cong
có mấy loại xương?
Đáp án:
+ Lồng ngực : gồm 12 đôi
GV nhận xét và kết hợp Cơ thể người có 3 loại xương sườn khớp với 12 đốt
với hình 7.1-3 SGK để xương:
sống ngực, 10 đốt khớp với
chỉ ra cho HS thấy các
xương ức tạo thành lồng ngực.
loại xương và nêu lên - Xương dài: Hình ống,
giữa chứa tủy đỏ (trẻ em) và + Xương chi
đáp án.
tủy vàng (người lớn): Chi trên (tay) : X. canh tay,
xương ống tay, xương đùi, cẳng tay ( trụ, x.quay), cổ tay,
xương cẳng tay….
bàn tay, 5 ngón tay . Tay nối với
- Xương ngắn: kích thước cơ thể bở xương đai vai
ngắn như xương cổ tay, cổ Chi dưới (chân): X.đùi, cẳng
chân, các đốt sống…
chân ( x.chày, x.mác) , x.đầu
-Xương dẹt: hình bản dẹt, gối, x.cổ chân, bàn chân, 5 ngón
mỏng như xương bả vai, chân. Chân gắn vơi cơ thể bởi
xương cánh chậu, xương xương đai hông.
sọ…
TaiLieu.VN
Page 3
Hoạt động 3:Tìm hiểu
các loại khớp xương:
3. Khớp xương
GV nhận xét, phân tích
và chỉ trên tranh phóng
to hình 7.4 SGK, hướng
dẫn HS nêu lên được III.Các khớp xương:
các loại khớp xương.
HS đọc thông tin SGK,
quan sát tranh phóng to
hình 7.4 SGK, rồi thảo luận
nhóm để trả lời các câu hỏi
? Trên cơ thể người chổ
SGK.
nào là khớp xương
Các nhóm cử đại diện trình
? Khớp xương là gì?
bày từng câu hỏi, các nhóm
? Có mấy loại khớp
khác nhận xét, bổ sung để
thống nhất đáp án.
- Khớp xương: là nơi tiếp giám
của các đồau xương
- Trong cơ thể người có 3 loại
khớp:
+ Khớp động: là khớp cử động
dễ dàng nhờ 2 đầu khớp có sụn
đầu và chứa dịch nhờn, bên
ngoài có dân chằn đàn hồi
- Khớp bán động là những khớp
cử động hạn chế.
- Khớp bất động: không cử
động được.
Đáp án:
Khớp động?
Khớp bán động?
Khớp bất động?
Khớp xương: là nơi tiếp
giám của các đồau xương
Trong cơ thể người có 3
loại khớp:
- Khớp động: là khớp cử
động dễ dàng nhờ 2 đầu
khớp có sụn đầu và chứa
dịch nhờn.
- Khớp bán động là những
khớp cử động hạn chế.
-Khớp bất động: không cử
động được.
3.Tổng kết:
- GV cho HS đọc ghi nhớ SGK.
TaiLieu.VN
Page 4
- Bộ xương người gồm mấy phần? Mỗi phần gồm những xương nào?
- Sự khác nhau giữa xương tay và xương chân của người có ý nghĩa gì đối với đời sống co
người?
- Nêu rõ vai trò của từng loại khớp?
V.Hướng dẫn học ở nhà:
HS học bài theo vở ghi và tóm tắt SGK.
Trả lời các câu hỏi cuối bài. Đọc mục “Em có biết”.
Xem bài tiếp theo.
PHẦN RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………..
……………………………………………………………………………………………………
TaiLieu.VN
Page 5
……………………………………………………………………………………………………
…………..………………………
TaiLieu.VN
Page 6