CÔNG THÚC BÙ DỊCH ÁP DỤNG CHO DD TINH THỂ
( LR hay Nacl 0.9% hay G5%)
Thời
điểm
Bù nhịn
Nhu cầu
Bù máu mất
Giờ 1
Số giờ nhịn/2 x M
M
X x 3-4ml
Giờ 2
Số giờ nhịn/4 x M
M
X x 3-4ml
Giờ 3
Số giờ nhịn/4 x M
M
X x 3-4ml
M
X x 3-4ml
Giờ 4
Loại PT
Nhẹ: 1-2ml/kg/h
TB: 3-4ml/kg/h
Nặng: 5-6ml/kg/h
Nhẹ: 1-2ml/kg/h
TB: 3-4ml/kg/h
Nặng: 5-6ml/kg/h
Nhẹ: 1-2ml/kg/h
TB: 3-4ml/kg/h
Nặng: 5-6ml/kg/h
Nhẹ: 1-2ml/kg/h
TB: 3-4ml/kg/h
Nặng: 5-6ml/kg/h
Tổng
cộng
T
T
T
T
Ghi chú:
M (lượng dịch theo nhu cầu ) được tính theo kg cân nặng và theo nguyên tắc
(4:2:1)
- 10 Kg đầu: 4ml/kg/h
- 10 Kg kế : 2ml/kg/h
- Từ kg 21: 1ml/kg/h
- Ví dụ: bé cân nặng 25 kg => M = 10 x 4ml + 10 x 2ml + 5 x 1ml = 65ml
X (lượng máu mất theo thời điểm)
T: tổng lượng dịch truyền mỗi giờ.
T = Bù nhịn + Nhu cầu + Máu mất + Loại PT
Ví dụ: BN 52 kg, PT cắt gan( lớn ), nhịn ăn 12 giờ.
Máu mất giờ 1=200ml, giờ 2=500ml, giờ 3=50ml, giờ 4= không đáng kể.
- M =: 10x4ml+10x2ml+32x1ml= 92ml
- Số giờ nhịn=12
- PT cắt gan là PT lớn = 5-6ml/kg/h => Loại PT= 52 x 5 = 262ml/h
- Số lượng dịch bù cho các giờ như sau:
+ Giờ 1: = 12/2 x 92 + 92 + 200ml x 3 + 262 = 1230ml
+ Giờ 2: = 12/4 x 92 + 92 + 500ml x 3 + 262 = 1130ml
+ Giờ 3: = 12/4 x 92 + 92 + 50ml x 3 + 262 = 780ml
+ Giờ 4: = 92 + 262 = 400ml
TC 4 giờ = 1230+1130+780+400 = 3540ml
Lượng dịch cần bù quá lớn không bù nổi nên dùng các dung dịch
khác có tỉ lệ bù ( 1:1 ) như: Máu, dd cao PT, dd keo.