LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay, ứng dụng công nghệ thông tin và việc tin học hóa được xem là một
trong những yếu tố mang tính quyết định trong hoạt động của các chính phủ, tổ chức,
cũng như của các công ty; nó đóng vai trò hết sức quan trọng, có thể giúp các công ty
dễ dàng tìm ra nguồn nhân lực, và mỗi cá nhân có thể tìm được một công việc thích
hợp.
Thời đại CNTT hiện nay phát triển như vũ bảo thì việc ngồi tại chổ để tìm được
một công việc thích hợp cũng không phải là một việc khó khăn. Việc xây dựng các
trang web để phục vụ cho các nhu cầu riêng của các tổ chức, công ty thậm chí các cá
nhân, ngày nay, không lấy gì làm xa lạ. Với một vài thao tác đơn giản, một người bất
kì cũng có thể trở thành chủ của một website : phục vụ cá nhân tìm được việc làm
cũng như công ty có thể tuyển nhân viên mà mình mong muốn. Thông qua những
website này, thông tin công ty tuyển dụng, cũng như việc tuyển dụng sẽ được thể
hiện. Tùy vào năng lực và khả năng mà người tìm việc sẽ đăng kí để được xét tuyển
vào công ty đó.
Với xu hướng mới phát triển như hiện nay, nên nhóm chúng em quyết định
chọn đề tài " Xây dựng website phục vụ cá nhân đăng kí tìm việc làm và công ty
tuyển nhân viên ". Nhằm giúp người tìm việc cũng như công ty tuyển dụng dễ dàng
tìm được một lựa chọn phù hợp mà đỡ tốn thời gian.
MỤC LỤC
PHẦN I : ĐẶT VẤN ĐỀ .............................................................................................. 3
Lý do chọn đề tài .............................................................................................. 3
I.
Phạm vi .......................................................................................................... 3
II.
III.
Phát biểu bài toán ....................................................................................... 3
PHẦN II : PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ ...................................................................... 5
A. PHÂN TÍCH ............................................................................................................. 5
Phát hiện các thực thể ....................................................................................... 5
I.
II.
Mô hình ERD ................................................................................................ 9
III.
Chuyển từ ERD sang mô hình quan hệ ...................................................... 9
IV.
Mô tả chi tiết các thực thể ........................................................................... 12
Sơ đồ luồng dữ liệu......................................................................................... 21
V.
1) DFD mức 0: ........................................................................................................ 21
2) DFD quản lý đăng tin mức 1: ............................................................................. 22
a) Người tìm việc: ............................................................................................... 22
b) Nhà tuyển dụng: .............................................................................................. 23
3) DFD mức 2: ........................................................................................................ 24
a) DFD người tìm việc mức 2: ............................................................................ 24
b) DFD nhà tuyển dụng mức 2:........................................................................... 25
4) DFD tìm kiếm mức 1: ......................................................................................... 26
B. THIẾT KẾ GIAO DIỆN ......................................................................................... 27
PHẦN III : ĐÁNH GIÁ ƯU VÀ KHUYẾT ĐIỂM ................................................... 28
I.
II.
III.
Ưu điểm: ......................................................................................................... 28
Khuyết điểm: ............................................................................................... 28
Hướng phát triển: ..................................................................................... 28
PHẦN I : ĐẶT VẤN ĐỀ
I. Lý do chọn đề tài
Trong những năm gần đây kinh tế Việt Nam ngày càng phát triển một cách
nhanh chóng, nhiều công ty mở rộng quy mô hoạt động kinh doanh kéo theo nhu cầu
tuyển dụng nhân viên ngày càng tăng. Mặc khác nhu cầu tìm việc làm là một việc rất
cần thiết nhất là đối với những sinh viên mới ra trường, hay những người muốn tìm
cho mình một công việc thứ hai phù hợp.
Để tiết kiệm được thời gian và công sức thì đồ án :" Xây dựng website phục vụ
cá nhân đăng kí tìm việc làm và công ty tuyển nhân viên" hy vọng sẽ là một công cụ
hỗ trợ đắc lực cho việc tìm kiếm của cá nhân cũng như các công ty.
II. Phạm vi
Phạm vi đề tài chỉ nằm trong giới hạn môn phân tích và thiết kế hệ thống thông
tin. Đề tài chỉ gồm 2 phần: Nhà tuyển dụng và người tìm việc. Nhà tuyển dụng đăng
tuyển và người tìm việc đăng kí hồ sơ xin việc.
III. Phát biểu bài toán
Website " Xây dựng website phục vụ cá nhân đăng kí tìm việc làm và công ty
tuyển nhân viên" nhằm hỗ trợ cho nhà quản lý và người tìm việc có thể tìm được
công việc mà tiết kiệm được thời gian và công sức. Nhà quản lý hay công ty khi cần
tuyển nhân viên chỉ cần điền đầy đủ thông tin lên website có thể tuyển dụng được
nhân viên mà không cần phải phát tờ rơi hay đăng tin tìm người xin việc như hiện
nay.
Nhà tuyển dụng trước tiên đăng kí thành viên của website. Điền đầy đủ thông
tin cần thiết cho một nhà tuyển dụng cần làm như: tên công ty, địa chỉ, tỉnh/thành
phố, điện thoại công ty, fax, website ... Sau khi đăng kí thành công thì nhà tuyển dụng
sẽ đăng tin cần tuyển: tiêu đề, độ tuổi, giới tính, mức lương, thời gian công việc...
Đối với người tìm việc thì quy trình cũng tương tự nhà tuyển dụng. Bước đầu
tiên vẫn là đăng kí thông tin dành cho người tìm việc như: họ và tên, độ tuổi, giới
tính, địa chỉ, số điện thoại...
Sau đó là bước tạo hồ sơ tìm việc, kinh nghiệm, trình độ, mức lương, công việc
mong muốn, chức danh...
Website còn có mục tìm kiếm nhanh dành cho người tìm việc và tuyển dung
nhanh dành cho nhà tuyển dụng. Dựa trên đó nhà tuyển dụng và người tìm việc có thể
tìm kiếm được nhanh hơn. Website có thể nói là một công cụ hỗ trợ nhanh đắc lực
trong công việc hiện nay, là phương tiện cho nhà tuyển dụng và người tìm việc gặp
nhau trên công việc.
PHẦN II : PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ
A. PHÂN TÍCH
I. Phát hiện các thực thể
1. Người tìm việc
UserID
TenNguoiTV
HoNguoiTV
NgaySinh
GioiTinhNTV
TinhTrangHonNhan
DiaChiTT
DiaChiHT
MoBile
PhotoPath
2. Nhà tuyển dụng
NhaTDID
TenNTD
LoaiNTD
DienThoaiNTD
FaxNTD
3. Bản đăng kí
BanDangKiID
Email
Password
TenDangNhap
LoaiDangNhap
4. Tin tuyển dụng
TinTDID
TieuDeTinTD
DoTuoi
GioiTinh
NoiDungTin
SoLuongTuyen
QuyenLoi
GhiChu
YeuCauKinhNghiem
NgoaiNgu
EmailLienHe
NoiNhanHoSo
NoiLamViec
LuongTD
5. Tin tìm việc
TinTimViecID
NgayDiLam
6. Hồ sơ xin việc
HosoxinViecID
TieuDe
ViTri
KinhNghiemLamViec
LuongMongMuon
NguyenVong
7. Bằng cấp
BangCapID
TenBangCap
8. Học vấn
HocVanID
ChuyenNganh
TenTruong
9. Cấp bậc
CapBacID
TenCapBac
10. Kinh nghiệm
KinhNghiemID
CongViec
ChuThich
11. Công ty
CTyID
TenCTy
GioiThieuCTy
DiaChiCTy
DienThoaiCTy
FaxCTy
12. Quy mô công ty
QuyMoCTyID
TenQMCTy
13. Tỉnh/Thành
TinhThanhID
TenTinhThanh
14. Ngành nghề
NganhNgheID
TenNganh
15. CV mong muốn
CVMongMuonID
ViTriMM
MucTieu
LuongHienTai
LuongMM
DiCongTac
ThayDoiCho
16. Loại hình công ty
LoaiHinhCTyID
TenLoaiHinhCTy
17. Hình thức làm việc
HinhThucID
TenHinhThuc
II. Mô hình ERD
(1,1)
Thuoc
BanDangKi
KinhNghiem
(0,1)
NhaTuyenDung
(1,1)
NhaTDID
TenNTD
LoaiNTD (1,1)
DienThoaiNTD
FaxNTD
NgayDangTD
NgayHetHanTD
KinhNghiemID
CongViec
ChuThich
BanDangKiID
Email
Password
TenDangNhap
LoaiDangNhap
Vaitro
(0,1)
(1,1)
Vaitro
BangCap (0,n) (0,n)
(1,n)
Dang
BangCapID
TenBangCap
(1,1)
NgayDangKi
HocVan
Co
HocVanID
ChuyenNganh
TenTruong
Co
(1,1)
TinTuyenDung
(1,1)
(0,n)
(1,3
)
Thuoc
YeuCau
(0,n)
TinTDID
TieuDeTTD
DoTuoi
GioiTinh
NoiDungTin
SoLuongTuyen
QuyenLoi
GhiChu
YeuCauKN
NgoaiNgu
EmailLienHe
NoiNhanHS
NoiLamViec
LuongTD
(0,n)
(1,1)
Co
CongTy
(1,1
)
Co
(0,n
)
(1,1)
(1,1
)
UserID
TenNguoiTV
HoNguoiTV
NgaySinh
GioiTinhNTV
TinhTrangHN
DiaChiTT
DiaChiHT
MoBile
PhotoPath
(0,n
)
CapBacID
TenCapBac
(0,n)
Co
(1,1) (0,n)
(1,3)
Co
Tinh/Thanh
TinhThanhID
TenTinhThanh
(1,3)
Co
TinTimViec
(1,1
)
(0,n)
(0,n)
(0,n)
Co
(1,1)
HinhThucID
HinhThucID
TenHinhThuc
TenHinhThuc
HoSoXinViec
Co
(1,1)
NganhNghe
Co
(1,1)
(1,1)
Co
(0,n)
NganhNgheID
TenNganh
HoSoXinViecID
TieuDe
ViTri
KinhNghiem
LuongMM
NguyenVong
CVMongMuon
(1,1)
(0,n)
Co
(1,1)
LoaiHinhCTy
(0,
n)
(1,1)
Co
LoaiHinhCTyID
TenLoaiHinhCTy
(0,n)
(0,n)
Co
QuyMoCTy
(0,n)
QuyMoCTyID
TenQuyMoCTy
Co
NgayVaoLam
NgayNghi
Luong
ThanhTich
SoNamKN
ChucDanh
TinTimViecID
NgayDiLam
Lam
(0,n)
(1,1
)
(0,3)
CapBac
HinhThucLV
CongTyID
TenCTy
GioiThieuCTy
DiaChiCTy
DienThoaiCTy
FaxCTy
NguoiTimViec
Co
CVMongMuonID
ViTriMM
MucTieu
LuongHienTai
LuongMM
DiCongTac
ThayDoiCho
(1,1)
III. Chuyển từ ERD sang mô hình quan hệ
BanDangKi(BanDangKiID, Email, Password, TenDangNhap,
LoaiDangNhap)
NhaTuyenDung(NhaTDID, TenNhaTD, LoaiNhaTD,
DienThoaiNTD, FaxNTD, BanDangKiID, NgayDangKiTD)
TinTuyenDung(TinTuyenDungID, TieuDeTTD, DoTuoi,
GioiTinh, NoiDungTin, SoLuongTuyen, QuyenLoi, GhiChu,
YeuCauKN, NgoaiNgu, EmailLienHe, NoiNhanHS, NoiLamViec,
LuongID, NgayDangTD, NgayHetHanTD, NhaTuyenDungID,
BangCapID, CapBacID, HinhThucID, TinhThanhID,
NganhNgheID)
NguoiTimViec(UserID, TenNguoiTV, HoNguoiTV, NgaySinh,
GioiTinhNTV, TinhTrangHonNhan, DiaChiTT, DiaChiHT,
MoBile, PhotoPath, BanDangKiID, NgayDangKi)
KinhNghiem(KinhNghiemID, CongViec, ChuThich,
NgayVaoLam, NgayNghi, ThanhTich, SoNamKN, ChucDanh,
Luong, UserID, CongTyID)
HocVan(HocVanID, ChuyenNghanh, Truong)
NguoiTimViec_HocVan_BangCap(UserID, HocVanID,
BangCapID, NgayBatDau, NgayKetThuc, ThanhTich)
BangCap(BangCapID, TenBangCap)
HoSoXinViec(HoSoXinViecID, TieuDe, ViTri, KinhNghiem,
LuongMM, NguyenVong, CapBacID, HinhThucID, TinhThanhID)
NguoiTimViec_HoSXinViec_TinTimViec(UserID,
HoSoXinViecID, TinTimViecID, NgayDangTin, NgayHetHan)
TinTimViec(TinTimViecID, NgayDiLam)
CVMongMuon(CVMongMuonID, ViTriMM, MucTieu, LuongHT,
LuongMoi, DiCongTac, ThayDoiCho, UserID, NganhNgheID,
QuyMoCTyID, LoaiHinhCTyID, TinhThanhID)
CapBac(CapBacID, TenCapBac)
HinhThucLamViec(HinhThucID, TenHinhThuc)
TinhThanh(TinhThanhID, TenTinhThanh)
NganhNghe(NganhNgheID, TenNganhNghe)
QuyMoCTy(QuyMoCTyID, TenQuyMoCTy)
LoaiHinhCTy(LoaiHinhCTyID, TenLoaiHinhCTy)
CongTy(CongTyID, TenCTy, GioiThieuCTy, DiaChiCTy,
DienThoaiCTy, FaxCTy, LoaiHinhCTyID, QuyMoCTyID)
IV. Mô tả chi tiết các thực thể
1) Quan hệ : BanDangKi
Tên quan hệ : BanDangKi
STT Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
Số Byte Loai Ràng
DL
1
BanDangKiID
Mã bảng đăng
C
10
DL
buộc
B
PK
kí
2
Email
Email
C
B
3
Password
Password
C
50
B
4
TenDangNhap
Tên đăng nhập
C
50
B
5
LoaiDangNhap Loại đăng nhập SN
100
B
2) Quan hệ : NhaTuyenDung
Tên quan hệ : NhaTuyenDung
ST
Thuộc tính
Diễn giải
T
Kiểu Số
Loai
Ràng
DL
Byte
DL
buộc
C
10
B
PK
1
NhaTuyenDung Mã nhà tuyển dụng
2
TenNTD
Tên nhà tuyển dụng CU
50
B
3
LoaiNTD
loại tuyển dụng
SN
1
B
4
DienThoaiNTD
Điện thoại nhà
C
15
B
tuyển dụng
5
FaxNTD
Fax nhà tuyển dụng C
15
B
6
BanDangKiID
Mã bảng đăng kí
C
10
B
FK
7
CongTyID
Mã công ty
C
10
B
FK
8
NgayDangKiT
Ngày đăng kí tuyển NT
10
B
D
3) Quan hệ : NguoiTimViec
Tên quan hệ : NguoiTimViec
STT Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu Số
Loại
Ràng
DL
Byte DL
buộc
PK
1
UserID
Mã user
C
10
B
2
TenNguoiTV
Tên người tìm việc
CU
50
B
3
HoNguoiTV
Họ người tìm việc
CU
20
B
4
NgaySinh
Ngày sinh
NT
10
B
5
GioiTinhNTV
Giới tính
SN
1
B
6
TinhTrangHonNhan Tình trạng hôn nhân
C
5
B
7
DiaChiTT
Địa chỉ thường trú
CU
100
B
8
DiaChiHT
Địa chỉ hiện tại
CU
100
B
9
MoBile
Điện thoại
C
15
B
10
PhotoPath
Hình của người tìm
H
50
B
việc
11
NgayDangKi
Ngày đăng kí
NT
10
B
12
BanDangKiID
Mã bảng đăng kí
C
10
B
FK
4) Quan hệ : HocVan
Tên quan hệ : HocVan
STT Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
Số Byte
DL
Mã học vấn
1
HocVanID
2
ChuyenNganh Chuyên ngành
3
Truong
Trường
Loại Ràng
DL
buộc
PK
C
10
B
CU
30
B
CU
100
B
5) Quan hệ : NguoiTimViec_HocVan_BangCap
Tên quan hệ : NguoiTimViec_HocVan_BangCap
STT Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu Số
Loại
Ràng
DL
Byte
DL
buộc
1
UserID
Mã user
C
10
B
PK
2
HocVanID
Mã học vấn
C
10
B
PK
3
BangCapID
Mã bằng cấp
C
10
B
4
NgayBatDau
Ngày bắt đầu học
NT
10
B
5
NgayKetThuc Ngày kết thúc khóa
NT
10
B
C
200
B
Kiểu
Số
Loại
Ràng
DL
Byte
DL
buộc
PK
học
6
ThanhTich
Thành tích lúc học
6) Quan hệ : BangCap
Tên quan hệ : BangCap
STT Thuộc tính
Diễn giải
1
BangCapID
Mã bằng cấp
C
10
B
2
TenBangCap
Tên bằng cấp
CU
50
B
7) Quan hệ : TinTuyenDung
Tên quan hệ : TinTuyenDung
STT
1
Thuộc tính
TinTuyenDungID
Diễn giải
Mã tin thuyển
Kiểu Số
Loai
Ràng
DL
Byte
DL
buộc
C
10
B
PK
CU
50
B
dụng
2
TieuDeTTD
Tiêu đề tin tuyển
dụng
3
DoTuoi
Độ tuổi
C
5
B
4
GioiTinh
Giới tính
SN
1
B
5
NoiDungTin
Nội dung tin
CU
500
B
6
SoLuongTuyen
Số lượng tuyển
SN
5
B
7
QuyenLoi
Quyền lợi
CU
100
B
8
GhiChu
Ghi chú
CU
50
B
9
YeuCauKN
Yêu cầu kinh
CU
100
B
nghiệm
10
NgoaiNgu
Ngoại ngữ
CU
50
B
11
EmailoLienHe
Email
C
50
B
12
NoiNhanHoSo
Nơi nhận hồ sơ
CU
100
B
13
NoiLamViec
Nơi làm việc
CU
100
B
14
LuongTD
Lương tuyển dụng
C
20
B
15
NgayDangTD
Ngày tin được
NT
10
B
NT
10
B
đăng
16
NgayHetHanTD
Ngày hết hạn đăng
tin
Mã bằng cấp
17
BangCapID
C
10
B
FK
18
NhaTuyenDungID Mã nhà tuyển dụng C
10
B
FK
19
CapBac
Cấp bậc
C
10
B
FK
20
HinhThucID
Mã hình thức
C
10
B
FK
21
TinhThanhID
Mã tỉnh thành
C
10
B
FK
22
NganhNgheID
Mã ngành nghề
C
10
B
FK
8) Quan hệ : KinhNghiem
Tên quan hệ : KinhNghiem
STT Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
Số
Loai
Ràng
DL
Byte
DL
buộc
C
10
B
PK
1
KinhNghiemID Mã kinh nghiệm
2
CongViec
Công việc
CU
50
B
3
NgayVaoLam
Ngày vào làm
NT
10
B
4
NgayNghi
Ngày nghỉ
NT
10
B
5
Luong
Lương
C
20
B
6
ChuThich
Chú thích
CU
100
B
7
ThanhTich
Thành tích
CU
100
B
8
SoNamKN
Số năm kinh nghiệm
SN
2
B
9
ChucDanh
Chức danh
CU
50
B
10
UserID
Mã User
C
10
B
FK
11
CongTy
Công ty
C
10
B
FK
Kiểu
Số
Loại
Ràng
DL
Byte
DL
buộc
C
10
B
PK
9) Quan hệ : CVMongMuon
Tên quan hệ : CVMongMuon
STT Thuộc tính
1
CVMongMuon
Diễn giải
Mã công việc mong
muốn
2
ViTriMM
Vị trí mong muốn
CU
50
B
3
MucTieu
Mục tiêu
CU
100
B
4
LuongHT
Lương hiện tại
CU
20
B
5
LuongMoi
Lương mới
CU
20
B
6
DiCongTac
Chấp nhận đi công tác
SN
1
B
7
ThayDoiCho
Chấp nhận thay đổi
SN
1
B
chổ
8
UserID
Mã user
C
10
B
FK
9
NganhNgheID
Mã ngành nghề
C
10
B
FK
10
QuyMoCTyID
Mã quy mô công ty
C
10
B
FK
11
LoaiHinhCTy
Mã loại hình công ty
C
10
B
FK
12
TinhThanhID
Mã tỉnh thành
C
10
B
FK
10) Quan hệ : TinhThanh
Tên quan hệ : TinhThanh
STT Thuộc tính
Diễn giải
Mã tỉnh thành
1
TinhThanhID
2
TenTinhThanh Tên tỉnh thành
Kiểu DL
Số Byte Loại
Ràng
DL
buộc
PK
C
10
B
CU
50
B
11) Quan hệ : CapBac
Tên quan hệ : CapBac
STT Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Só
Loại
Ràng
Byte DL
buộc
PK
1
CapBapID
Mã cấp bậc
C
10
B
2
TenCapBac
Tên cấp bậc
CU
50
B
12) Quan hệ : HinhThucLamViec
Tên quan hệ : HinhThucLamViec
STT Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
Số
DL
Byte DL
buộc
PK
Loai
Ràng
1
HinhThucID
Mã hình thức
C
10
B
2
TenHinhThuc
Tên hình thức
CU
50
B
Kiểu
Số
Loại
DL
Byte DL
buộc
C
10
B
PK
CU
50
B
13) Quan hệ : NganhNghe
Tên quan hệ : NganhNghe
STT
Thuộc tính
Diễn giải
1
NganhID
Mã ngành
2
TenNganhNghe Tên ngành
Ràng
14) Quan hệ : QuyMoCTy
Tên quan hệ : QuyMoCTy
STT Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
Số
Loại
DL
Byte DL
buộc
PK
1
QuyMoCTyID
Mã quy mô công ty
C
10
B
2
TenQuyMoCTy
Tên quy mô công ty
CU
50
B
Ràng
15) Quan hệ : LoaiHinhCTy
Tên quan hệ : LoaiHinhCTy
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu Số
Loại Ràng
DL
Byte DL
buộc
PK
1
LoaiHinhCTyID
Mã loại hình công ty
C
10
B
2
TenLoaiHinhCTy
Tên loại hình công ty
CU
50
B
Diễn giải
Kiểu Số
16) Quan hệ : HoSoXinViec
Tên quan hệ : HoSoXinViec
STT
Thuộc tính
Loại Ràng
DL
Byte DL
buộc
PK
1
HoSoXVID
Mã hồ sơ xin việc
C
10
B
2
TieuDe
Tiêu đề
CU
100
B
3
ViTri
Vị trí
CU
100
B
4
KinhNghiemNTV
Kinh nghiệm
CU
100
B
5
LuongMM
Lương mong muốn
C
20
B
6
NguyenVong
Nguyện vọng
CU
100
B
7
UserID
Mã user
C
10
B
FK
8
CapBacID
Mã cấp bậc
C
10
B
FK
9
HinhThucID
Mã hình thức
C
10
B
FK
10
TinhThanhID
Mã tỉnh thành
C
10
B
FK
17) Quan hệ : NguoiTimViec_HoSoXinViec_TinTimViec
Tên quan hệ : NguoiTimViec_HoSoXinViec_TinTimViec
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu
Số
Loại Ràng
DL
Byte
DL
buộc
1
UserID
Mã user
C
10
B
PK
2
HoSoXVID
Mã hồ sơ xin việc
C
10
B
PK
3
TinTimViecID
Mã tin tìm việc
C
10
B
4
NgayDangTin
Ngày đăng tin
NT
10
B
5
NgayHetHan
Ngày hết hạn
NT
10
B
PK
18) Quan hệ : TinTimViec
Tên quan hệ : TinTimViec
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu Số
Loại
Ràng
DL
Byte DL
buộc
PK
1
TinTimViecID
Mã tin tìm việc
C
10
B
2
NgayDiLam
Ngày đi làm
C
10
B
19) Quan hệ : CongTy
Tên quan hệ : CongTy
STT
Thuộc tính
Diễn giải
Kiểu Số
Loại
Ràng
DL
Byte
DL
buộc
PK
1
CongTyID
Mã công ty
C
10
B
2
TenCTy
Tên công ty
CU
100
B
3
GioiThieuCTy
Giới thiệu công ty
CU
5000
B
4
DiaChiCTy
Địa chỉ công ty
CU
100
B
5
DienThoaiCTy
Điện thoại công ty
C
20
B
6
FaxCTy
Fax công ty
C
20
B
7
LoaiHinhCTyID
Mã loại hình công
C
10
B
FK
Mã quy mô công ty C
10
B
FK
ty
8
QuyMoCTyID
V.
Sơ đồ luồng dữ liệu
1) DFD mức 0:
Điền thông tin
Thông tin cần sửa
Điền thông tin
1.Quản
lý đăng
tin
Thông tin cần sửa
Người
tìm việc
Nhà tuyển
dụng
Trả thông tin
Điền thông tin tìm kiếm
Trả thông tin
Điền thông tin tìm kiếm
H1.Sơ đồ quan niệm mức 0
2) DFD quản lý đăng tin mức 1:
a) Người tìm việc:
Người
tìm việc
Điền thông tin đăng kí
Trả kết quả
1.2.Đăng
nhập
1.1.Đăng
kí
Cung cấp thông tin
Trả kết quả
Email & Password
Cung cấp thông tin
Người
tìm việc
Làm hồ sơ xin việc
1.3.Đăng
tin
Sửa đổi thông tin
H2.1 Người tìm việc mức 1
b) Nhà tuyển dụng:
Nhà tuyển
dụng
Điền thông tin đăng kí
Trả kết quả
1.2.Đăng
nhập
1.1.Đăng
kí
Cung cấp thông tin
Trả kết quả
Email & Password
Cung cấp thông tin
Nhà tuyển
dụng
Quản lý đăng tin
Đăng tin tuyển dụng
1.3.Đăng
tin
Sửa đổi thông tin
H2.2 Nhà tuyển dụng mức 1
3) DFD mức 2:
a) DFD người tìm việc mức 2:
Người
tìm việc
Thất bại
Điền thông tin
1.1 Bản
đăng kí
Thàng công
Người
tìm việc
Email & Password
1.2 Bản
đăng
nhập
1.3.1 Hồ
sơ xin
việc
Thất bại
Thàng công
Người
tìm việc
Lưu thành công
Điền thông tin
1.3.4 Xóa
thông tin
Thông tin cần xóa
Thông tin đã xóa
1.3.2 Lưu
thông tin
Thông tin cần sửa
Thông tin đã sửa
1.3.3 Sửa
thông tin
b) DFD nhà tuyển dụng mức 2:
Nhà tuyển
dụng
Thất bại
Điền thông tin
1.1 Bản
đăng kí
Thàng công
Nhà tuyển
dụng
Email & Password
1.2 Bản
đăng
nhập
Thàng công
Nhà tuyển
dụng
1.3.1 Hồ
sơ xin
việc
Lưu thành công
Điền thông tin
1.3.4 Xóa
thông tin
Thông tin cần xóa
Thông tin đã xóa
1.3.2 Lưu
thông tin
Thông tin cần sửa
Thông tin đã sửa
1.3.3 Sửa
thông tin