Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

Số 6 cả năm-1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (674.09 KB, 87 trang )

Giáo án số học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn

Ngày soạn: 11/8/2008 Ngày giảng: 18/8/2008
Chơng I
Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Tiết 1
Tập hợp phần tử của tập hợp
I. Mục tiêu:
* Kiến thức : Học sinh đợc làm quen với các khái niệm về tập hợp bằng cách lấy các ví
dụ về tập hợp.
- Nhận biết đợc đối tợng
;
một tập hợp, biết kí hiệu và diễn đạt bằng lời.
* Kỹ năng : Nắm đợc2 cách viết tập hợp (với các phần tử là số)
* Thái độ :
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- G : SGK- đồ dùng học tập.
- H : SGK- đồ dùng học tập.
III. Ph ơng pháp dạy học: quan sát trực quan, tập thực hành
VI. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Giới thiệu khái niệm tập hợp (7 phút)
Giáo viên cho học sinh quan sát h1
giới thiệu các đồ vật để trên bàn và vài
ví dụ về tập hợp.
?Em hãy lấy ví dụ về tập hợp
1) Các ví dụ :
-Tập hợp các học sinhcủa lớp 6A
-Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
-Tập hợp các chữ cái a, b, c


Hoạt động 2
Cách viết - các kí hiệu (20 phút)
Giáo viên giới thiệu cách 1
Kể tên các tập hợp A bao gồm những
số nào.
Giáo viên giới thiệu cách ghi phần tử
của tập hợp.
Kí hiệu không thuộc
( )

và thuộc
( )

? Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ
hơn 2
B=
{ }
0;1
? Tập hợp B bao gồm số thập phân 0,1
hay số tự nhiên 0 và1
? Viết tập hợp B các chữ cái a, b, c
?Có mấy cách để ghi 1 tập hợp.
2)Cách viết - các kí hiệu:
a)Ví dụ: Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4: kí hiệu
A
* Cách 1:Liệt kê các phần tử của tập hợp
A=
{ }
0;1;2;3
hoặc A=

{ }
0;2;3;1
...
Trong đó1

A
5

A
*Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trng của các phần tử
trong tập hợp đó A=
{ }
/ 4x N x <
Chú ý:
- Dùng chữ cái in hoa để ghi tên 1 tập hợp
- Các phần tử của 1 tập hợp đợc viết trong 2 dấu
ngoặc nhọn
{ }
, cách nhau bởi dấu
";"
nếu các phần
tử là số hoặc dấu , nếu các phần tử là chữ
- Mỗi phần tử đợc liệt kê 1 lần , thứ tự tuỳ ý
1
1
3
0
2 b
a
c

Giáo án số học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn

Hoạt động 3
Củng cố - luyện tập (15 phút)
?1 :
Cách 1 : D =
{ }
1;1;2;3;4;5;6
Cách 2 : D =
{ }
/ 7x N x <

2 ;10D D
?2
Tập hợp B các chữ cái trong từ NHA TRANG
B =
{ }
, , , , ,N H A T R G
Có thể minh hoạ tập hợp bằng sơ đồ
Hoạt động 4:
Hớng dẫn BTVN (3 phút)
Bài tập về nhà 1,2,3,4 T6 SGK
________________________________________________
2
Giáo án số học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn

Ngày soạn: 11/8/2008 Ngày giảng: 18/8/2008
Tiết 2
Tập hợp các số tự nhiên
I. Mục tiêu:

* Kiến thức : Học sinh biết đợc tập hợp các số tự nhiên , nắm đợc các quy ớc về thứ tự
trong N .Biểu diễn đợc 1 số tự nhiên trên tia số , nắm đợc điểm bên trái biểu diễn số nhỏ hơn
* Kỹ năng : Phân biệt tập hợp N và N
*
* Thái độ : Dùng ký hiệu chính xác cho tập hợp , phần tử của tập hợp .
II. Chuẩn bị của gv và hs:
Giáo viên : Thớc kẻ có chia vạch
Học sinh : Thớc kẻ có chia vạch, ôn lại khái niệm số tự nhiên , cách biểu diễn số tự
nhiên trên tia số
III. Ph ơng pháp dạy học : Quan sát trực quan , thực hành theo mẫu
VI. Tiến trình dạy - học: ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ (... phút)
HS 1 :BT 3 T6 và hỏi thêm : Tìm phần tử
A

B
HS 2 : Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách
Hoạt động 2
Tập hợp N và N
*
(... phút)
Hoạt động 2
Giáo viên giới thiệu tên tập hợp N
Điền dấu
,

vào
3 N

3
4
N
Chú ý các đơn vị trên tia số phải bằng
nhau

1)Tập hợp N và N
*
- Tập hợp các số tự nhiên ký hiệu là N
N =
{ }
0,1, 2,3,4,5,...
* Biểu diễn các số tự nhiên trên tia số
0
1
2
3
4
5
6 7 8
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 gọi là N
*
N
*
=
{ }
1,2,3,4,5,...
Hoạt động 3
Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên. (... phút)
Hoạt động 3

2)Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
a ) a, b
N

và a

b thì a < b hoặc b > a
3
Giáo án số học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn

? Lấy hai điểm bất kì trên trục số, điểm
phía bên trái biểu diễn số tự nhiên nhỏ
hơn hay lớn hơn.
? Nếu a < 12; 12<15 so sánh a với 15
? Tìm số liền trớc, liền sau của 12, so
sánh các số đó với 12
? Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, lớn nhất.
? Số 0 có số liền trớc không
? Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên
Nếu điểm a ở bên trái điểm b trên tia số
Ký hiệu a

b để chỉ a < b hoặc a = b
b) Tính chất bắc cầu
a < b và b< c thì a < c
c) Mỗi số tự nhiên có
- 1 số liền trớc duy nhất
- 1 số liền sau duy nhất hơn kém số tự nhiên đó 1
đơn vị
d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số tự

nhiên lớn nhất
e) Tập hợp N có vô số phần tử
Hoạt động 4
Củng cố- hớng dẫn: (... phút)
Củng cố- hớng dẫn: Dặn dò ôn tập để chuẩn bị khảo sát đầu năm học
HS 1 :
?
T 7 SGK
HS 2 BT 6 T 28 SGK
Ngày soạn: 12/8/2008 Ngày giảng: 19/8/2008
Tiết 3
4
Giáo án số học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn

Ghi số tự nhiên
I. Mục tiêu:
Kiến thức : Học sinh hiểu nh thế nào là hệ thập phân , phân biệt số và chữ số trong hệ
thập phân . Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của 1 chữ số thay đổi theo vị trí của nó trong số
Kỹ năng : Học sinh biết đọc và viết các số La Mã không quá 30
Thái độ :
II. Chuẩn bị của gv và hs:
Giáo viên : bảng phụ các số La Mã từ 1 đến 30
Học sinh :
III. Ph ơng pháp dạy học : Quan sát , thực hành qua ví dụ mẫu
VI. Tiến trình dạy - học: ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ (... phút)
HS 1 : Viết tập hợp N và
*

N
+ Bài tập 8 trang 4 SBT
HS2:Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x
*
N
và bài tập 10 T8 SGK
Hoạt động 2
Số và chữ số (... phút)
? Để ghi số tự nhiên ngời ta dùng những
chữ số nào
? Cho ví dụ vài số tự nhiên, số đó có mấy
chữ số
Giáo viên chú ý.
* Củng cố: Bài tập 11 b trang 10
1)Số và chữ số
- Dùng 10 chữ số để ghi số tự nhiên
- Số tự nhiên có thể có 1, 2, 3... chữ số
Ví dụ: 7 là số có 1 chữ số
5415 là số có bốn chữ số
* Chú ý:
- Ghi tách nhóm3 chữ số với những số có nhiều
chữ số
Ví dụ: 31 457 372
- Phân biệt: số và chữ số, số trăm với chữ số
hàng trăm...
Hoạt động 3
Hệ thập phân (... phút)
Giáo viên: mỗi chữ số ở một vị trí khác
nhau có giá trị khác nhau (ví dụ bên)
2)Hệ thập phân

Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì
làm thành 1 đơn vị ở hàng liền trớc nó
5
Giáo án số học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn

C ách viết đó gọi là viết một số dới dạng1
tổng trong hệ thập phân
Ví dụ: 222 = 200 +20 +2

.10ab a b= +
(a

0)

.100 .10abc a b c= + +
(a

0)
? - Số tự nhiên lớn nhất có ba số: 999
- Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau:
987
Hoạt động 4
Cách ghi số La Mã (... phút)
Giáo viên giải thích cách viết 1 số không
viết lặp lại quá ba lần
- Số nhỏ hơn đứng trớc làm phép trừ
IX = X I = 9
-Số nhỏ hơn đứng sau làm phép cộng
XVI = X + V + I = 16
3)Chú ý (cách ghi số la mã)

Chữ số I V X
Giá trị tơng
ứng trong hệ
thập phân

1 5 10
Hoạt động 5.
Củng cố - luyện tập (... phút)
- Tơng tự học sinh có thể ghi tiếp các số từ 17 đến 30 và đối chiếu với SGK T 10
- Đọc có thể em cha biết
Hoạt động 6 .
Bài tập về nhà
- BTVN : 14,15 T 10 SGK . 20, 22, 24, 26 T 6 SBT
Ngày soạn: 18/8/2008 Ngày giảng: 25/8/2008
Tiết 4
6
Giáo án số học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn

số phần tử của một tập hợp tập hợp
con
I. Mục tiêu:
Kiến thức : Học sinh hiểu 1 tập hợp có thể có 1,2 hay nhiều phần tử
- Có thể có vô số phần tử , có thể không có phần tử nào , hiểu đợc khái niệm tập hợp con , khái
niệm hai tập hợp bằng nhau
Kỹ năng : Biết tìm số phần tử của một tập hợp , kiểm tra 1 tập hợp là tập hợp con hay
không.
Thái độ : Ký hiệu đúng các ký hiệu
, ,

II. Chuẩn bị của gv và hs:

Giáo viên : sách giáo khoa
Học sịnh : Sách giáo khoa , dụng cụ vẽ hình
III. Ph ơng pháp dạy học :
VI. Tiến trình dạy - học: ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ (7 phút)
Hs1 : Viết giá trị của số
abcd
trong hệ thập phân
Hs2 : BTập 5 T 10
Hoạt động 2
Số phần tử của một tập hợp (12 phút)
Giáo viên ghi các tập hợp và hỏi
? Mỗi tập hợp này có bao nhiêu phần tử
1) Số phần tử của một tập hợp
{ }
5A =
tập hợp A có một phần tử
{ }
,B x y=
tập hợp B có 2 phần tử
{ }
1;2;3,...100C =
tập hợp C có 100 phần tử
{ }
0;1;2;3;...N =
tập hợp N có vô số phần tử
Nhận xét : SGK T12
Chú ý : Tập hợp không có phần tử nào gọi là

tập hợp rỗng
Ký hiệu :

Hoạt động 3
Tập hợp con (12 phút)
Giáo viên vẽ hình minh hoạ trớc
? Viết các phần tử của tập hợp E và F
2) Tập hợp con
a) Ví dụ 1 :
F
7
.c
.d
.
x .y
Giáo án số học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn

? Các phần tử của tập hợp E có vị trí nh
thế nào đối với tập hợp F
? Ngợc lại
Giáo viên giới thiệu tập hợp E là con của
tập hợp F
? Nh thế nào thì tập hợp E đợc gọi là
con của tập hợp F
Giáo viên giới thiệu 3 cách đọc
Ký hiệu:
? Tìm mối quan hệ bao hàm giữa A và B
Giáo viên giới thiệu đó là 2 tập hợp
{ }
{ }

,
, , ,
E x y
F x y c d
=
=
E
b) Định nghĩa : SGK T 13
c) Ký hiệu :
A B
hoặc
B A
Đọc là A là tập con của tập hợp B
hoặc A đợc chứa trong B
hoặc B chứa trong A
* Ví dụ 2: D là tập hợp các học sinh nữ 6a
1

C là tập hợp các học sinh nam 6a
1

B là tập hợp các học sinh lớp 6a
1
Ta có
,D B C B

* Ví dụ 3: Cho
{ } { }
, , ,A c d B d c
= =

Ta có
,A B B A

Ta nói A và B là 2 tập hợp
bằng nhau. Ký hiệu A = B
Hoạt động 4
Củng cố - luyện tập (10 phút)
HS1 :
{ } { } { }
?3 1;5 ; 1;3;5 ; 5;1;3M A B
= = =
Ta có M

A ; A

B ; B

A ; M

B ; A = B
HS 2: BTập 16 T 13
Hoạt động 5
Hớng dẫn BTVN (4 phút)
BTVN : 17,18,19,20 T 13SGK
35,36,40,41 T8 SBT
Ngày soạn: 19/8/2008 Ngày giảng:26/8/2008
Tiết 5
Luyện tập
8
Giáo án số học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn


I. Mục tiêu:
Kiến thức : Củng cố các mối quan hệ giữa các tập hợp , phần tử và tập hợp .
Luyện tập cách dùng dấu
,

Kỹ năng : Biết tính toán đợc số phần tử của 1 tập hợp
Vẽ minh hoạ đợc mối quan hệ giữa 2 tập hợp
Thái độ : Phân biệt đợc mối quan hệ giữa các tập hợp , phần tử và tập hợp .
II. Chuẩn bị của gv và hs:
Giáo viên : Chuẩn bị bài tập
Học sinh : Học thuộc lý thuyết + chuẩn bị bài tập về nhà .
III. Ph ơng pháp dạy học :
Ôn kiến thức , luyện kỹ năng
VI. Tiến trình dạy - học: ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ (7 phút)
HS 1 : Định nghĩa tập hợp con + BT 24
HS2 : Nêu số phần tử của 1 tập hợp + BT 21 T14
Hoạt động 2
Luyện giải bài tập (35 phút)
Học sinh dới lớp nhận xét kết quả bài bạn
trên bảng
Một học sinh lên bảng ghi các tập hợp bằng
cách liệt kê các phần tử
Luyện giải bài tập
Chữa BT 21 T14
{ }
10,11,12,...99B

=
Số phần tử của B là 99 -10 + 1= 90
Vậy B có 90 phần tử
BT 22 T 14
a)
{ }
0;2;4;6;8C
=
b)
{ }
11;13;15;17;19L
=
c)
{ }
18;20;22A
=
d)
{ }
25;27;29;31B
=
Giáo viên giảng lại cách tính số phần tử của
tập hợp D theo mẫu . Học sinh áp dụng làm
bài tập tơng tự với các phần tử cách đều nhau
BT 23 T14
*
{ }
21;23;25;...99D
=
Tập hợp D có (99 -21) : 2 +1 = 40 phần tử
*

{ }
32;34;36;....96E
=
Có (96 32) : 2 +1 = 33 phần tử
9
Giáo án số học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3( hoặc 4 ,..., n đơn vị )
Số phần tử = ( số cuối số đầu) : 3 +1
( đơn vị )
? Quan sát các phần tử của 2 tập hợp . Tập
hợp nào là con của tập hợp còn lại
Vẽ minh hoạ bằng sơ đồ Ven
Giáo viên chốt lại : Dấu

để chỉ 1 phần tử
thuộc 1 tập hợp
Dấu

để chỉ 1 tập hợp là con của tập hợp
kia
? Viết các phần tử của tập hợp
? Theo công thức đã giới thiệu ở đầu giờ tính
xem A có bao nhiêu phần tử
Bài tập 35 T 8 SBTập
a) Cho
{ }
{ }
, , ,

,
A a b c d
B a b
=
=
A

B =

b)
A
B
Bài tập 36 T 8 SBT
1

A
D
{ }
1 A

S
3

A
D
{ }
2;3 A

S


{ }
2;3 A
D
BT 40 SBT
Tập hợp A các số tự nhiên có 4 chữ số
{ }
1000;1001;...;9999A
=
Gồm ( 9999 1000) + 1 =9 000 số
Hoạt động 3
Hớng dẫn BTVN (3 phút)
BTVN 37;38 ; 41; 42 T 8 SBT
Ngày soạn:1/9/2008 Ngày giảng:8/9/2008
Tiết 6
10
.c
.d
.a
.b


Giáo án số học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn

Phép cộng và phép nhân
I. Mục tiêu:
Kiến thức : Học sinh hiểu tác dụng của các tính chất giao hoán , kết hợp , biết áp dụng
hợp lý trong giải bài tập
Kỹ năng : Phân biệt đợc sự khác nhau giữa
abc


abc
, thực hiện linh hoạt phép tính nhờ
các tính chất đã học trên .
Thái độ : Tính toán cẩn thận , chính xác .
II. Chuẩn bị của gv và hs:
Giáo viên : Chuẩn bị bài tập
Học sinh : Ôn lại các tính chất của phép cộng và phép nhân đã học ở tiểu học
III. Ph ơng pháp dạy học :
VI. Tiến trình dạy - học: ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ (5 phút)
HS 1: Phát biểu t/c của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên
HS 2 : Viết tổng quát các t/c trên
Hoạt động 2
Tổng và tích 2 số tự nhiên (15 phút)
Đọc xem cách viết abc và
abc
có nghĩa
nh thế nào
Thực hiện
?2
1) Tổng và tích 2 số tự nhiên
a + b = c
số hạng + số hạng = tổng
a . b = c
thừa số . thừa số = tích
Quy ớc : Trong 1 tích mà các thừa số đều
bằng chữ hoặc chỉ có 1 thừa số bằng số ta
không cần viết dấu nhân giữa các thừa số

Hoạt động 3
Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên (10 phút)
? Từ phần kiểm tra điền vào bảng kẻ sẵn
Số 0 còn gọi là phần tử trung hoà của phép
2) Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự
nhiên
11
Giáo án số học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn

cộng
Số 1 gọi là phần tử trung hoà của phép
nhân
? Nhìn vào bảng ghi tổng quát em hãy
phát biểu thành lời các tính chất trên
Phép tính
T/ c
Cộng Nhân

Giao hoán a + b = b + a ab = ba
Kết hợp
(a + b ) + c
= a + ( b + c )
( ab)c = a(bc )
Cộng với số 0
a + 0 = 0 + a
= a
Nhân với 1 a.1 = 1.a = a
Phân phối của
phép nhân đối
với phép cộng

a ( b + c ) = ab + ac
( b + c ) = ba + ca
Phát biểu thành lời các tính chất trên : SGK T 16
Hoạt động 4
Củng cố - luyện tập (12 phút)
?3
a) 46 + 17 + 54 = ( 46 + 54 ) +17 = 100 + 17 = 117
b) 4 . 37 . 25 = ( 4. 25 ) . 37 = 100 . 37 = 3 700
c) 87 .36 = 87 . 64 = 87 . ( 36 + 64 ) = 87 .100 = 8 700
Hoạt động 5
Hớng dẫn BTVN (3 phút)
Hớng dẫn làm BT 27 T 16
BTVN : 28,29,30,31,32 T 17 SGK
Ngày soạn:3/9/2008 Ngày giảng:10/9/2008
Tiết 7
Luyện tập
12
Giáo án số học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn

I. Mục tiêu:
Kiến thức : Hớng dẫn học sinh tính theo Gauxơ , tính trong trờng hợp lẻ cập số .
Kỹ năng : áp dụng linh hoạt tính chất giao hoán , kết hợp trong tính toán
Thái độ : Tính toán cẩn thận , chính xác .
II. Chuẩn bị của gv và hs:
Giáo viên : Chuẩn bị bài tập
Học sinh : ôn tập các tính chất + bài tập về nhà
III. Ph ơng pháp dạy học : Ôn kiến thức , luyện kỹ năng
VI. Tiến trình dạy - học: ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:

Kiểm tra bài cũ (7 phút)
HS 1: Phát biểu t/c của phép cộng , viết tổng quát + BT 30 T17
HS 2 : Phát biểu t/c của phép nhân , viết tổng quát + BT 31 T 17
Chữa BT 30 T17
a) ( x 34) .15 = 0
x 34 = 0
x = 34
18 .( x 16) = 18
x 16 = 1
x = 1 + 16
x = 17
Chữa BT 31 T 17
a) 135 + 360 + 65 + 40
=(135 + 65) + ( 360 + 40)
= 200 + 400
= 600
b) 20 +21 + 22 +...+ 29 + 30
= (20 + 30) . 5 + 25
= 250 + 25 = 275
Hoạt động 2
Luyện tập (35 phút)
? Tất cả có bao nhiêu số hạng trong dãy
? Mỗi số hạng cách nhau bao nhiêu đơn vị
? Có bao nhiêu cặp số
Trong trờng hợp lẻ cặp có thể nhẩm số chính
giữa = (số đầu + số cuối ) : 2
Cũng có thể lấy số đầu hoặc số cuối làm số
Luyện tập : cách tính theo Gau - Xơ
Bài tập : Tính
a) 1 + 2 + 3 + 4 + ...+ 99 + 100

= ( 1 + 100) +( 2 + 99) + ... ( có 50 cặp)
= 101 . 50
= 5 050
b) 100 +101 + ... + 200
= (100 + 200) . 50 + 150
= 15 000 + 150
13
Giáo án số học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn

lẻ cặp
Hớng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi Fx 500
MS
= 15 150
Cách 2:
= ( 100 + 199) . 50 + 200
= 299 . 50 + 200
= 14 950 + 200
= 15 150
Hoạt động 3
Hớng dẫn BTVN (3 phút)
BTVN : 35,36,37,39 ,40 SGK
Ngày soạn:6/7/2007 Ngày giảng:13/9/2009
Tiết 8
Luyện Tập (T 2 )
căn bậc hai
I. Mục tiêu:
Kiến thức : Củng cố , khắc sâu các tính chất đã học
14
Giáo án số học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn


Kỹ năng : Học sinh áp dụng linh hoạt định lý t/c giao hoán kết hợp , phân phối của phép
nhân với phép cộng trong dãy tính cộng , trừ , nhân , chia
Thái độ : Tính toán hợp lý , quan sát nhận dạng dãy tính trớc khi làm
II. Chuẩn bị của gv và hs:
Giáo viên : Chuẩn bị bài tập
Học sinh : ôn tập các tính chất + bài tập về nhà
III. Ph ơng pháp dạy học : Ôn kiến thức , luyện kỹ năng
VI. Tiến trình dạy - học: ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ (7 phút)
HS 1: BT 35 + t/c giao hoán , kết hợp bằng lời
HS 2 : BT 36 + t/c giao hoán , phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Hoạt động 2
Luyện tập(35 phút)
? Căn cứ vào đâu em khẳng định các tích đó
đều bằng nhau mà không cần tính kết quả
* Chú ý : Tính nhẩm phải nhóm đợc tổng
riêng , tích riêng tròn chục tròn trăm
Chữa BT 19 SGK
15 . 2 . 6 = 15 . 3 .4 = 5 . 3. 12 ( đều bằng 12 )
4 .4. 9 = 8 .18 =8 . 2 .9
( đều bằng 16 .9 hoặc 8 .18 )
Chữa BT 36 T 19 SGK
a) 15 .4 = 15 .2 .2 = 30 .2 = 60
25 .2 = 25 .4 .3 = 100 .3 = 300
125 .16 = 125 . 8 .2 = 1 000 .2 = 2 000
b) 25 .2 = 25 . ( 10 + 2) = 25 .10 + 25 .2
= 250 + 50 = 300
34 . 11 = 34 . ( 10 + 1 ) = 34 . 10 + 34

= 340 + 34 = 374
? Làm thế nào biến đổi phép nhân về tổng
(hiệu) có chứa số tròn chục , tròn trăm.
Tính
ab
,
cd
,
abcd
?
M có bao nhiêu phần tử ?
BT 37 T 20
16 . 19 = 16 ( 20 1 ) = 16 .20 16
= 320 16 = 304
46 .99 = 46 . ( 100 1 ) = 4 600 46 = 4 554
35 . 98 = 35.(100 2) = 3500 -70 = 3 430
BT 40 T20 SGK
Tổng số ngày trong 2 tuần lễ là 14
Vậy
ab
= 14,
cd
= 28
abcd
=1 428
15
Giáo án số học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
BT 51 T9 SBT

{ }
39,48,52,61M
=
Hoạt động 3
Hớng dẫn BTVN (3 phút)
Củng cố hớng dẫn BT 52 T9
BTVN : 53, 54, 55 SGK
Ngày soạn 12/9/2008 Ngày giảng:19/9/2008
Tiết 9
Phép trừ và phép chia
căn bậc hai
I. Mục tiêu:
Kiến thức Học sinh nắm đợc định nghĩa phép trừ , cách minh hoạ phép trừ trên tia số
Nắm đợc công thức minh hoạ 1 số dới dạng phép chia có d , chia hết
Kỹ năng : Viết một số a dới dạng
a bq r
= +
hoặc a = bq
16
Giáo án số học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn

Thái độ : Cn thn chớnh xỏc
II. Chuẩn bị của gv và hs:
Giáo viên : thớc thẳng có chia vạch
Học sịnh : thớc thẳng có chia vạch
III. Ph ơng pháp dạy học : Miêu tả trực quan để phát hiện vấn đề .
VI. Tiến trình dạy - học: ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ (5 phút)

HS 1: Tìm x biết :
a) 2 = x = 5 b) 6 + x = 5
Hoạt động 2
Phép trừ 2 số tự nhiên (15 phút)
? Qua ví dụ trên khi nào có phép trừ
a b = x trên N
Giáo viên thực hiện mẫu , kết quả chỉ
điểm 3
? Học sinh 1 : Tơng tự mô tả 7 - 4 trên
tia số
1) Phép trừ 2 số tự nhiên
a) Ví dụ 1 : 2 + x = 5
x = 5 2
x = 3
Ví dụ 2 : 6 + x = 5
x = 5 - 6
( không thực hiện đợc trên N )
Không có số tự nhiên nào để 6 + x = 5
b) Kết luận : SGK T21
c) Tìm hiệu trên tia số
*Tìm 5 2 :
Kết quả : 5 2 = 3
* Tìm 7 - 4
? Học sinh 2 : Mô tả 5 - 6
? Đọc kết quả mô tả trên tia số cho mỗi
trờng hợp :
Kết quả : 7 4 = 3
* Tìm 5 - 6
Kết quả : 5 6 không tìm đợc kết quả trong N
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

5
2
3
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
7
4
3
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
5
4
6
17
Giáo án số học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn

Hoạt động 3
Phép chia hết và phép chia có d (15 phút)
? Thực hiện
?2
? So sánh số d và số chia , giáo viên giới
thiệu ký hiệu tổng quát
2 ) Phép chia hết và phép chia có d
a ) Ví dụ : Tìm x

N
3x = 12 5x = 12
x = 12 : 3 x = 12 : 5
x = 4 Kết quả x

N
b) Phép chia hết

12 : 3 = 4
Viết: 12 = 3 . 4
Số bị chia = số chia . thơng
* Kết luận : ĐK để có phép chia hết
c) Phép chia có d
14 : 2 = 4 d 2
Viết : 14 = 3 . 4 + 2
Số bị chia = số chia . thơng + số d
* Kết luận tổng quát : SGK T 22

.a b q r
= +
* Chú ý : Trong phép chia ở cách viết trên
r = 0 thì phép chia hết
r

0 thì phép chia có d ( 0

r

b )
Hoạt động 4
Củng cố - luyện tập (7 phút)
?3
Điền vào ô trống
Số bị chia 600 1 312 15 Không xảy ra
Số chia 17 32 0 13
Thơng 35 41 Không xảy ra 4
Số d 5 0 / 15
Hoạt động 5

Hớng dẫn BTVN (3 phút)
BTVN : Học thuộc bảng ghi nhớ
BT 44, 45,46,47 T24 SGK
Ngày soạn:12/9/2008 Ngày
giảng:19/9/2008
Tiết 10
Luyện tập ( t 1)
căn bậc hai
I. Mục tiêu:
Kiến thức : Rèn luyện cho học sinh phơng pháp giải phơng trình bậc nhất một ẩn
Kỹ năng : áp dụng t/c chia có d để giải bài toán , linh hoạt khi áp dụng bài tập.
18
Giáo án số học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn

Thái độ : Tính toán cẩn thận
II. Chuẩn bị của gv và hs:
Giáo viên : Chuẩn bị bài tập
Học sinh : học thuộc bảng ghi nhớ giờ trớc , ôn lại phép toán ngợc tìm số cha biết ở cấp
1
III. Ph ơng pháp dạy học : Ôn kiến thức , luyện kỹ năng
VI. Tiến trình dạy - học: ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ (7 phút)
HS 1: Đọc thuộc bảng ghi nhớ giờ trớc . biểu diễn số tự nhiên a theo số chia ( b ) , thơng ( q)
và số d (r ) trong trờng hợp phép chia hết , phép chia có d .
HS 2 : BT 44 T24 + ĐN phép chia hết
Hoạt động 2
LUyện giải bài tập (35 phút)
Giáo viên chữa BT 4 4 a, b, c của học

sinh 1
Các phần còn lại gọi học sinh trả lời
* Chú ý :
- Phép chia có số chia khác 0 mà th-
ơng bằng 0 thì số bị chia bằng 0
- Tích bằng 0 => ít nhất một trong
các số bằng 0

Khi nào hiệu hai số bằng 0
Chữa BT 44 T 24 : tìm x
a) x : 13 = 41
x = 41 . 13
x = 533
b)1 428 : x = 14
x = 1 428 : 14
x = 102
c) 4x : 17 = 0
4x = 0
x = 0
d ) 7x 8 = 713
7x = 713 + 8
7x = 721
x = 103
e) 8( x 3 ) = 0
x -3 = 0
x = 3
g ) 0 : x = 0
=> mọi x
*
N

đều
thoả mãn
BT 47 T 24 : Tìm x
N

a ) ( x 35 ) 120 = 0
x -35 = 120
x = 120 + 35

2 học sinh thực hiện phần b ,c
b ) 124 + ( 118 x ) = 127
118 x = 217 124
118 x = 93
x = 118 -93
x = 25
c ) 156 ( x + 61 ) = 82
x + 61 = 156 82
x + 61 = 74
x = 74 61
x = 13
19
Giáo án số học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn

(Kết quả là những số gạch
chân)
* Chú ý : Trong phép nhẩm này tổng
riêng , tích riêng , thơng riêng phải
tròn chục tròn trăm
? Làm thế nào để biết Mai mua đợc
bao nhiêu bút mỗi loại

BT 45 T 24 : Điền vào ô trống
a 392 278 357 360 420
b 28 13 21 14 35
q 14 21 17 25 12
r 0 5 0 10 0
BT 67 T 11 SBT
a) 28 . 25 = (28: 4) . ( 25 . 4) = 7 . 100 = 700
b) 600 : 25 = ( 600 .4) : 25 . 4 = 2 400 : 100 = 24
c) 72 : 6 = ( 60 + 12 ) : 6 = 60 : 6 + 12 : 6 = 10 + 2
= 12
BT 68 SBT
a) 2 500 : 2 000 = 12 d 1 000
Vậy Mai mua đợc nhiều nhất 12 bút loại 1
b) 25 000 : 1 500 = 16 d 1 000
Vậy Mai mua đợc nhiều nhất 16 bút loại 2
c) 25 000 : 3 500 = 7 d 500
Mai mua đợc nhiều nhất 7 bút loại 1 , 7 bút loại 2
còn d 500
Hoạt động 3
Hớng dẫn BTVN (3 phút)
BT 69 , 70 T 11 SBT
BTVN : 76, 77, 78 T12
Ngày soạn:13/9/2008 Ngày giảng:20/9/2008
Tiết 11
Luyện tập ( t 2)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức : áp dụng 1 số t/c của phép chia trong giải toán
* Kỹ năng : Bớc đầu giới thiệu phép biến đổi tơng đơng
* Thái độ : Tính toán cẩn thận , chính xác .
II. Chuẩn bị của gv và hs:

20
Giáo án số học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn

Giáo viên : Hệ thống bài tập
Học sinh : Học thuộc lý thuyết + bài tập về nhà
III. Ph ơng pháp dạy học : Ôn kiến thức , Luyện kỹ năng
VI. Tiến trình dạy - học: ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ (7 phút)
HS 1: viết t/c của phép cộng dới dạng tổng quát + BT 52 a
HS 2 : Viết số tự nhiên a theo thơng , số chia , d trong trờng hợp phép chia hết + BT 54 T 11
SBT
Hoạt động 2
Luyện tập (35 phút)
Luyện tập
Chữa Bt 52 T 25
a) 14 . 50 = ( 14 : 2 ) . ( 50 . 2 ) = 7 . 100 = 700
16 . 25 = ( 16 : 4 ) . ( 25 . 4 ) = 4 . 100 = 400
b) 2 100 : 50 = ( 2 100 . 2 ) : ( 50 . 2 )
= 4 200 : 100 = 42
1 400 : 25 = ( 1 400 . 4 ) : ( 25 . 4 )
= 5 600 : 100 = 56
c ) 132 : 12 = ( 120 + 12 ) : 12 = 10 + 1 = 11
96 : 8 = ( 80 + 16 ) : 8 = 10 + 2 = 12
Làm thế nào để biết đợc cần mấy toa để chở
hết số khách du lịch
BT 54 T 25 SGK
a) Một toa chở đợc : 8 .12 = 96 ( ngời)
Ta có : 100 : 96 = 10 d 40

Vậy ít nhất cần 11 toa để chở hết số khách
b ) Cho 9 142 2 451 = D
Vậy D + 2 451 = 9 142 2451 + 2 451
= 9 142
21
Giáo án số học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn

? Q ua ví dụ này em có nhận xét gì
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính
? áp dụng phép toán ngợc để giải phơng
trình tìm x
9 142 ( 9 142 2 451 ) = 9 142 D
Vậy 9 142 D = 2 451
BT 77 T 12 SBT : Tìm x ?
a ) x 36 : 18 = 12
x 2 = 12
x = 12 + 2
x = 14
b) ( x 36 ) : 18 = 12
x 36 = 12 . 18
x -36 = 216
x = 216 + 36
x = 252
Hoạt động ...
Hớng dẫn BTVN (3 phút)
BTVN : BT 58, 59, 60 ,78, 73, 74 SBT
Ngày soạn:15/9/2008 Ngày giảng:22/9/2008
Tiết 12
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số

I. Mục tiêu:
* Kiến thức : Học sinh nắm đợc cách viết 1 tích các thừa số bằng nhau thành 1 luỹ
thừa , nhân 2 luỹ thừa có cùng cơ số
* Kỹ năng : Thực hành đợc các bài toán cơ bản
* Thái độ : Hiểu đợc cách viết luỹ thừa có tác dụng gì
II. Chuẩn bị của gv và hs:
Giáo viên :
22
Giáo án số học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn

Học sịnh :
III. Ph ơng pháp dạy học : Phân tích qua ví dụ cụ thể , khái quát hoá công thức .
VI. Tiến trình dạy - học: ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ (5 phút)
HS 1: Tính a) 3 + 3 + 3+ 3+ 3 b) 3.3.3.3
Hoạt động 2
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (13 phút)
3.3.3.3 viết gọn là a
4
đọc là ...
Giáo viên : cơ số cho biết giá trị mỗi
thừa số bằng nhau
- Số mũ cho biết số lợng các thừa số
bằng nhau
1 ) Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
a ) Định nghĩa : SGK T 26
b) VD : a
4

gọi là một luỹ thừa
Đọc là : a mũ 4
hoặc a luỹ thừa 4
hoặc luỹ thừa bậc 4 của a
c ) Chú ý :
a
2
đọc là a bình phơng ( hay bình phơng của a )
a
3
đọc là a lập phơng (hay lập phơng của a)
Hoạt động 3
Nhân 2 luỹ thừa có cùng cơ số (17 phút)
? Viết các kết quả ở các ví dụ dới dạng
một luỹ thừa
? Qua 2 ví dụ nhận xét cách nhân 2 luỹ
thừa có cùng cơ số
- Phần cơ số
- Phần số mũ
2 ) Nhân 2 luỹ thừa có cùng cơ số
a) VD : 2
3
. 2
2
= ( 2.2.2) . ( 2.2) = 2
5
= ( 3
3 + 2
)
a

4
. a
3
= ( a.a.a.a) . ( a.a) = a
7
( = a
4 + 3
)
b) Công thức tổng quát

.
m n m n
a a a
+
=
c) Cách thực hiện : ( Phần chú ý SGK )
23
Giáo án số học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn

Hoạt động 4
Củng cố - luyện tập (7 phút)
BT 56 T 27
Kết quả :
a) 5
6
c) 2
3
. 3
2
hoặc 6

2
.2
b) 6
4
d) 10
5
Hoạt động 5
Hớng dẫn BTVN (3 phút)
BTVN : 57, 58, 59, 60 SGK
89, 92 SBT T13
Ngày soạn:17/9/2008 Ngày giảng:24/9/2008
Tiết 13
Luyện Tập
I. Mục tiêu:
* Kiến thức : củng cố các công thức về luỹ thừa đã học.
* Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng nhân 2 luỹ thừa có cùng cơ số, viết 1 số đơn giản dới
dạng 2 luỹ thừa
* Thái độ : Quan sát để tính toán hợp lý trong dãy tính
II. Chuẩn bị của gv và hs:
Giáo viên : Chuẩn bị bài tập
Học sinh : Học thuộc các công thức về kuỹ thừa , làm bài tập về nhà đủ
24
Giáo án số học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn

III) Ph ơng pháp dạy học : Ôn kiến thức , luyện kỹ năng
VI. Tiến trình dạy - học: ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ (7 phút)
HS 1: ĐN luỹ thừa bậc n của a + BT 61

HS 2 : Quy tắc nhân 2 luỹ thừa có cùng có số + BT 64
Hoạt động 2
Luyện tập (35 phút)
Chú ý : 1 số có thể có nhiều cách viết
Luyện tập
Chữa BT 61 T 28
Trong các số 6,18,20,27,60,64,81,90,100
có 8 = 2
3
64 = 2
8
= 8
2
= 4
3
16 = 2
4
= 4
2
81 = 9
2
= 3
4

27 = 3
3
100 = 10
2
a
1

= a
Số mũ liên quan đến số các số 0
Chữa BT 64
a) 2
3
. 2
2
. 2
4
= 2
3 + 2 + 4
= 2
9
b)
2 3 5 3 2 4 10
10 .10 .10 10 10
+ +
= =
c)
5 1 5 6
.x x x x
+
= =
d)
3 2 5 3 2 5 10
. .a a a a a
+ +
= +
BT 90 T 13 SBT
10 000 = 10

4
9
9
1000...0 10
=
1 2 3
? Ngoài cách tính ra kết quả để so sánh còn
có cách tính nào khác không
BT 91 T 13 SBT
a) So sánh 2
6
và 8
2

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×