TỔNG CỤC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP
Môn học
LẬP BÁO CÁO MÔN THỐNG KÊ DÂN SỐ
Học viên: Nguyễn Mạnh Thắng
Năm sinh: 16/11/1991
Đơn vị công tác: Trung tâm DS-KHHGD huyện Lâm Thao
Lớp: Bồi dưỡng nghiệp vụ DS - KHHGĐ đạt chuẩn Viên chức
Dân số K44 tại Hà Nội
Hà Nội, năm 2018
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 10 tháng 12 năm 2018
BẢN ĐĂNG KÝ THỰC TẬP
MÔN HỌC: LẬP BÁO CÁO THỐNG KÊ DÂN SỐ TẠI TRUNG TÂM DS-KHHGĐ XÃ
TIÊN KIÊN HUYỆN LÂM THAO
Họ và tên học viên: NGUYỄN MẠNH THẮNG
Ngày, tháng, năm sinh: 16/11/1991
Đơn vị công tác: Trung tâm DS-KHHGD huyện Lâm Thao
Lớp: Bồi dưỡng nghiệp vụ DS - KHHGĐ đạt chuẩn Viên chức Dân số K44 tại thành phố
Hà Nội
Điện thoại: 0978474413
Giảng viên hướng dẫn: Ths. Nguyễn Mai Hường
Tôi đã đọc bản hướng dẫn thực hành môn học: “Lập báo cáo thống kê dân số tại
Trung tâm Dân số-KHHGĐ, Trạm Y tế xã”. Tôi đề xuất cán bộ Dân số-KHHGĐ có
tênsau tham gia giúp đỡ tôi trong quá trình thực tập:
Họ tên cán bộ DS-KHHGĐ: Nguyễn Thị Hiền
Đơn vị công tác: Trung tâm dân số - KHHGĐ Huyện Lâm Thao – tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0986665532
Địa điểm thực tập: Trạm Y Tế xã Tiên Kiên – huyện Lâm Thao
Học viên
Nguyễn Mạnh Thắng
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP
MÔN HỌC
LẬP BÁO CÁO THỐNG KÊ DÂN SỐ TẠI TRUNG TÂM DS-KHHGĐ
HUYỆN LÂM THAO
TRẠM Y TẾ XÃ TIÊN KIÊN
Họ và tên học viên: NGUYỄN MẠNH THẮNG
Ngày, tháng, năm sinh: 16/11/1991
Đơn vị công tác: Trung tâm DS-KHHGD huyện Lâm Thao
Lớp: Bồi dưỡng nghiệp vụ DS - KHHGĐ đạt chuẩn Viên chức Dân số K44
tại thành phố Hà Nội
Điện thoại: 0978474413
Giảng viên hướng dẫn: Ths.Nguyễn Mai Hường
Cán bộ địa phương hướng dẫn: Nguyễn Thị Hiền
Địa điểm thực tập: Trạm y tế xã Tiên Kiên
A.
KẾT QUẢ THỰC TẬP:
I. Tiếp cận với trạm y tế xã để tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ, tổ chức hoạt
động của trạm Y tế cơ sở và chức trách nhiệm vụ của nhân viên trạm y tế :
- Tên trạm y tế: Trạm Y Tế xã Tiên Kiên
I.1. Chức năng :Trạm Y tế xã Tiên Kiên là đơn vị kỹ thuật y tế đầu tiên tiếp xúc
với nhân dân, nằm trong hệ thống y tế Nhà nước. Trạm y tế (TYT) xã chịu sự quản lý
của Trung Tâm Y Tế Huyện trong công tác xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện
kế hoạch phát triển công tác chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân.Trạm Y tế xã có
chức năng cung cấp, thực hiện các dịch vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu cho nhân dân
trên địa bàn xã.
I.2. Nhiệm vụ của trạm y tế xã:
1. Thực hiện các hoạt động chuyên môn, kỹ thuật:
* Về y tế dự phòng:
- Thực hiện các hoạt động chuyên môn, kỹ thuật về tiêm chủng vắc xin phòng
bệnh;
- Giám sát, thực hiện các biện pháp kỹ thuật phòng, chống bệnh truyền nhiễm,
HIV/AIDS, bệnh không lây nhiễm, bệnh chưa rõ nguyên nhân; phát hiện và báo
cáo kịp thời các bệnh, dịch;
- Hướng dẫn chuyên môn, kỹ thuật về vệ sinh môi trường, các yếu tố nguy cơ
ảnh hưởng đến sức khỏe tại cộng đồng; phòng chống tai nạn thương tích, xây dựng
cộng đồng an toàn; y tế học đường; dinh dưỡng cộng đồng theo quy định của pháp
luật;
- Tham gia kiểm tra, giám sát và triển khai các hoạt động về an toàn thực phẩm
trên địa bàn xã theo quy định của pháp luật.
* Về khám bệnh, chữa bệnh; kết hợp, ứng dụng y học cổ truyền trong phòng
bệnh và chữa bệnh:
- Thực hiện sơ cứu, cấp cứu ban đầu;
- Tổ chức khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng theo phân tuyến kỹ thuật
và phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định của pháp luật;
- Kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại trong khám bệnh, chữa bệnh
bằng các phương pháp dùng thuốc và các phương pháp không dùng thuốc; ứng
dụng, kế thừa kinh nghiệm, bài thuốc, phương pháp điều trị hiệu quả, bảo tồn cây
thuốc quý tại địa phương trong chăm sóc sức khỏe nhân dân;
- Tham gia khám sơ tuyển nghĩa vụ quân sự
* Về chăm sóc sức khỏe sinh sản:
- Triển khai các hoạt động chuyên môn, kỹ thuật về quản lý thai; hỗ trợ đẻ và
đỡ đẻ thường;
- Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em theo
phân tuyến kỹ thuật và phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định của pháp
luật.
* Về cung ứng thuốc thiết yếu:
- Quản lý các nguồn thuốc, vắc xin được giao theo quy định;
- Hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn, hợp lý và hiệu quả;
- Phát triển vườn thuốc nam mẫu phù hợp với điều kiện thực tế ở địa phương.
* Về quản lý sức khỏe cộng đồng:
- Triển khai việc quản lý sức khỏe hộ gia đình, người cao tuổi, các trường hợp
mắc bệnh truyền nhiễm, bệnh chưa rõ nguyên nhân, bệnh không lây nhiễm, bệnh
mạn tính;
- Phối hợp thực hiện quản lý sức khỏe học đường.
* Về truyền thông, giáo dục sức khoẻ:
- Thực hiện cung cấp các thông tin liên quan đến bệnh, dịch; tiêm chủng; các
vấn đề có nguy cơ ảnh hưởng đến sức khoẻ cộng đồng và tuyên truyền biện pháp
phòng, chống;
- Tổ chức tuyên truyền, tư vấn, vận động quần chúng cùng tham gia thực hiện
công tác chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân; công tác dân số - kế
hoạch hóa gia đình.
2. Hướng dẫn về chuyên môn và hoạt động đối với đội ngũ nhân viên y tế thôn,
bản:
* Đề xuất với Trung tâm Y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành
phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Trung tâm Y tế
huyện) về công tác tuyển chọn và quản lý đội ngũ nhân viên y tế thôn, bản;
* Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ chuyên môn kỹ thuật đối với nhân viên y tế
thôn, bản làm công tác chăm sóc sức khỏe ban đầu và cô đỡ thôn, bản theo quy
định của pháp luật;
* Tổ chức giao ban định kỳ và tham gia các khóa đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng
về chuyên môn đối với đội ngũ nhân viên y tế thôn, bản theo phân cấp.
3. Phối hợp với các cơ quan liên quan triển khai thực hiện công tác dân số - kế
hoạch hóa gia đình; thực hiện cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình theo phân
tuyến kỹ thuật và theo quy định của pháp luật;
4. Tham gia kiểm tra các hoạt động hành nghề y, dược tư nhân và các dịch
vụ có nguy cơ ảnh hưởng đến sức khỏe nhân dân:
* Tham gia, phối hợp với các cơ quan có thẩm quyền trong công tác kiểm tra,
giám sát hoạt động hành nghề y, dược tư nhân, các dịch vụ có nguy cơ ảnh hưởng
đến sức khỏe nhân dân trên địa bàn xã;
* Phát hiện, báo cáo với cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động y tế vi phạm
pháp luật, các cơ sở, cá nhân cung cấp hàng hóa, dịch vụ không bảo đảm an toàn
thực phẩm, môi trường y tế trên địa bàn xã.
5. Thường trực Ban Chăm sóc sức khỏe cấp xã về công tác bảo vệ, chăm sóc
và nâng cao sức khỏe nhân dân trên địa bàn:
* Xây dựng kế hoạch hoạt động chăm sóc sức khoẻ, xác định vấn đề sức khỏe,
lựa chọn vấn đề sức khoẻ ưu tiên trên địa bàn, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã phê duyệt và làm đầu mối tổ chức triển khai thực hiện sau khi kế hoạch được
phê duyệt;
* Xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện các hoạt động chuyên môn, kỹ thuật
về Chăm sóc sức khỏe ban đầu cho nhân dân trên địa bàn, trình Giám đốc Trung
tâm Y tế huyện phê duyệt và tổ chức triển khai thực hiện sau khi kế hoạch được
phê duyệt.
6. Thực hiện kết hợp quân - dân y theo tình hình thực tế ở địa phương.
7. Chịu trách nhiệm quản lý nhân lực, tài chính, tài sản của đơn vị theo phân
công, phân cấp và theo quy định của pháp luật.
8. Thực hiện chế độ thống kê, báo cáo theo quy định của pháp luật.
9. Thực hiện các nhiệm vụ khác do Giám đốc Trung tâm Y tế huyện và
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã giao.
Căn cứ vào điều kiện, năng lực của từng Trạm Y tế, Trung tâm Y tế huyện trình
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định trạm y
tế trên địa bàn được thực hiện những nhiệm vụ cụ thể về khám chữa bệnh, chăm
sóc sức khỏe sinh sản để đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe của nhân dân theo
quy định của pháp luật và của Bộ Y tế.
I.3. Biên chế: Trạm Y tế xã Tiên Kiên gồm có 06 người, bao gồm:
- 02 bác sỹ
- 02 điều dưỡng
- 01 nữ hộ sinh
- 01 dược sỹ
I.4. Chức trách, nhiệm vụ của nhân viên trạm y tế :
- Bác sỹ Trưởng trạm: Nguyễn Thị Phượng
Phụ trách quản lý, tổ chức chung; Khám chữa bệnh Tây y và Y học cổ truyền,
tăng huyết áp; Quản lý hành nghề y dược tư nhân;Chăm sóc sức khỏe ban đầu, sức
khỏe người cao tuổi; sức khỏe bà mẹ trẻ em, phục hồi chức năng, phòng chống mù
lòa.
- Điều dưỡng trung học: Nguyễn Xuân Trường
Phụ trách kinh tế, tài chính; Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm; chương
trình phục hồi rối loạn Iôt, chương trình y tế học đường; chương trình phục hồi
chức năng, phòng chống mù lòa, bệnh phong; chương trình phòng chống suy dinh
dưỡng, phụ trách điều dưỡng.
- 01 Điều dưỡng: Nguyễn Thị Hải:
Chương trình tiêm chủng mở rộng; Chương trình chăm sóc sức khỏe trẻ em;
phòng chống dịch, bệnh sốt rét…; Chương trình phòng chống tệ nạn xã hội – ma
túy – mại dâm; Chương trình phòng vệ sinh môi trường; phụ trách điều dưỡng.
- - 01 Điều dưỡng : NGUYỄN THỊ HÀ:
Chương trình phòng chống tệ nạn xã hội – ma túy – mại dâm; Chương trình
phòng vệ sinh môi trường; phụ trách điều dưỡng.
01 Nữ hộ sinh : Trần Thị Thanh Vân:
Phụ trách kế hoạch, tổng hợp; Chương trình chăm sóc sức khỏe sinh sản;
Chương trình tiêm chủng mở rộng; Chương trình chăm sóc sức khỏe trẻ em; phòng
chống dịch, bệnh sốt rét…;
- 01 Dược sỹ : Hoàng Thị Thúy Thơm
Phụ trách cấp phát thuốc, lấy vac-xin tiêm chủng, chăm sóc vườn thuốc nam, y
học cổ truyền.
II. Hoạt động 2 . Thu thập thông tin ban đầu về DS- KHHGĐ
1. Thông tin cơ bản của Hộ số : 00003
Số
TT
1
2
3
4
5
6
Quan hệ
với chủ hộ
Chủ hộ
Vợ
Con
Con dâu/con nuôi
Họ và tên
NGUYỄN VĂN XUÂN
VŨ THỊ HỒNG
NGUYỄN VĂN PHÚC
HÀ THỊ TUYẾT
NGUYỄN THỊ HẠNH
NGUYỄN TUẤN TÚ
2018
2020
2017
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Dân tộc
Nam
Nữ
Nam
Nữ
20/10/1961
01/05/1962
25/12/1993
10/10/1994
Nữ
Nam
29/08/2013
22/11/2018
Kinh
Kinh
Kinh
Kinh
Kinh
Kinh
1. Trẻ mới sinh
3. Chuyển đến từ xã khác
(1) Họ và tên:NGUYỄN TUẤN TÚ
(1) Họ và tên:…………………
- Ngày sinh:. 22/11/2018
2019
2016
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Ngày sinh
Trình độ
học vấn
CS/0
CS/0
PT/0
CS/0
Tình trạng
hôn nhân
Có vợ
Có chồng
Có vợ
Có chồng
Tình trạng
cư trú
III. THEO DÕI CÁC THAY ĐỔI
Năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Giới tính
Cháu
Cháu
II. THEO DÕI SỬ DỤNG BPTT
Họ và tên: HÀ THỊ TUYẾT
Năm sinh: 1994 BPTT: 1
Tháng năm bắt đầu SDBPTT: 8/2016
Tháng
Địa chỉ hộ : Nguyễn Văn Xuân, khu 3, xã Tiên Kiên
đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…2.. của bà mẹ
Ngày đến: ……/……/..…....
(2) Họ và tên:…………………
Ngày đến: ……/……/..……
(2) Họ và tên:…………………….....
(3) Họ và tên:…………………
- Ngày sinh:.........../…...…/…..…..
Ngày đến: ……/……/..……
đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…….. của bà mẹ
2. Người chết
(1) Họ và tên:…….……………….
Ngày chết: …..…/……/..………
(2) Họ và tên:…….………………..
Ngày chết: ….…/……/..………
4. Chuyển đi khỏi xã
(1) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(2) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(3) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
Cộng tác viên cập nhật thông tin hàng tháng
5. Thay đổi thông tin cơ bản
- Họ, tên; ngày sinh; dân tộc; hôn nhân.
- Nhận con nuôi; quan hệ với chủ hộ.
- Sửa sai; xóa do ghi thừa; thêm do ghi thiếu.
Ngày tháng năm
Ghi thay đổi
Tên
2 . Thông tin cơ bản của Hộ số : 00005
Số
TT
1
2
3
4
5
6
Quan hệ
với chủ hộ
Chủ hộ
Con
Họ và tên
HOÀNG THỊ NĂM
TRẦN THỊ HẢI
NGUYỄN VĂN HÙNG
NGUYỄN THỊ HẢI YẾN
NGUYỄN VĂN KHANG
NGUYỄN THỊ TUYẾT
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2020
2019
2018
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2017
2016
Năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Giới tính
Ngày sinh
Dân tộc
Nam
Nữ
04/05/1963
05/05/1984
Nam
Nữ
Nam
Nữ
10/04/1990
12/05/1987
22/05/2011
16/01/2013
Kinh
Kinh
Kinh
Kinh
Kinh
Kinh
Con
Con dâu/con nuôi
Cháu
Cháu
II. THEO DÕI SỬ DỤNG BPTT
Họ và tên:.NGUYỄN THỊ HẢI YẾN
Năm sinh: . 1987 BPTT: 1
Tháng năm bắt đầu sử dụng BPTT: 05/2013
Tháng
Địa chỉ hộ : Hoàng Thị Năm khu 4 , xã Tiên Kiên
Trình độ
học vấn
TH/0
TH/0
Tình trạng
hôn nhân
Góa
Tình trạng
cư trú
Có vợ
Có chồng
III. THEO DÕI CÁC THAY ĐỔI
1. Trẻ mới sinh
3. Chuyển đến từ xã khác
(1) Họ và tên:……………………...
(1) Họ và tên:…………………
- Ngày sinh:......../…..…/…………
Ngày đến: ……/……/..…....
đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
(2) Họ và tên:…………………
là con thứ…….. của bà mẹ
Ngày đến: ……/……/..……
(2) Họ và tên:…………………….....
(3) Họ và tên:…………………
- Ngày sinh:.........../…...…/…..…..
Ngày đến: ……/……/..……
đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…….. của bà mẹ
2. Người chết
(1) Họ và tên:…….……………….
Ngày chết: …..…/……/..………
(2) Họ và tên:…….………………..
Ngày chết: ….…/……/..………
4. Chuyển đi khỏi xã
(1) Họ và tên:TÒNG THỊ HÔM
Ngày đi: 10/04/2017.
(2) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(3) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
Cộng tác viên cập nhật thông tin hàng tháng
5. Thay đổi thông tin cơ bản
- Họ, tên; ngày sinh; dân tộc; hôn nhân.
- Nhận con nuôi; quan hệ với chủ hộ.
- Sửa sai; xóa do ghi thừa; thêm do ghi thiếu.
Ngày tháng năm
Ghi thay đổi
Tên
3. Thông tin cơ bản của Hộ số : 00063
Số
TT
1
2
3
4
5
Quan hệ
với chủ hộ
Chủ hộ
Họ và tên
TRẦN VĂN THANH
HOÀNG THỊ HOAN
TRẦN THỊ DUYÊN
TRẦN HUYỀN ANH
TRẦN MINH HIẾU
2018
2020
2017
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2019
2016
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Ngày sinh
Dân tộc
Nam
08/05/1987
Nữ
Nữ
Nữ
Nam
10/05/1989
29/11/2007
06/02/2013
30/11/2018
Kinh
Kinh
Kinh
Kinh
Kinh
Trình độ
học vấn
TH/0
Tình trạng
hôn nhân
Có vợ
CS/0
TH/0
Có chồng
Tình trạng
cư trú
III. THEO DÕI CÁC THAY ĐỔI
1. Trẻ mới sinh
3. Chuyển đến từ xã khác
(1) Họ và tên: TRẦN MINH HIẾU
(1) Họ và tên:…………………
- Ngày sinh:.30/11/2018
Năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Giới tính
Vợ
Con
Con
Con
II. THEO DÕI SỬ DỤNG BPTT
Họ và tên:.HOÀNG THỊ HOAN
Năm sinh: .1989 BPTT: 0
Tháng năm bắt đầu sử dụng BPTT: 04/2016
Tháng
Địa chỉ hộ : Trần Văn Thanh, khu 7 ,xã Tiên Kiên
đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…3.. của bà mẹ
Ngày đến: ……/……/..…....
(2) Họ và tên:…………………
Ngày đến: ……/……/..……
(2) Họ và tên:…………………….....
(3) Họ và tên:…………………
- Ngày sinh:.........../…...…/…..…..
Ngày đến: ……/……/..……
đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…….. của bà mẹ
2. Người chết
(1) Họ và tên:…….……………….
Ngày chết: …..…/……/..………
(2) Họ và tên:…….………………..
Ngày chết: ….…/……/..………
4. Chuyển đi khỏi xã
(1) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(2) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(3) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
Cộng tác viên cập nhật thông tin hàng tháng
5. Thay đổi thông tin cơ bản
- Họ, tên; ngày sinh; dân tộc; hôn nhân.
- Nhận con nuôi; quan hệ với chủ hộ.
- Sửa sai; xóa do ghi thừa; thêm do ghi thiếu.
Ngày tháng năm
Ghi thay đổi
Tên
4 . Thông tin cơ bản của Hộ số : 00012.2
Số
TT
1
2
3
4
Quan hệ
với chủ hộ
Chủ hộ
Vợ
Con
Họ và tên
VŨ VĂN HỌC
NGUYỄN THỊ HẢI YẾN
VŨ THỊ TƯỜNG VY
VŨ DUY BẰNG
2018
2020
2017
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2019
2016
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Ngày sinh
Dân tộc
Nam
Nữ
Nữ
18/04/1989
20/10/1993
19/06/2012
Nam
15/11/2018
Kinh
Kinh
Kinh
Kinh
Trình độ
học vấn
PT/0
CS/0
Tình trạng
hôn nhân
Có vợ
Có chồng
Tình trạng
cư trú
III. THEO DÕI CÁC THAY ĐỔI
1. Trẻ mới sinh
3. Chuyển đến từ xã khác
(1) Họ và tên:VŨ DUY BẰNG
(1) Họ và tên:…………………
- Ngày sinh:15/11/2018
Năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Giới tính
Con
II. THEO DÕI SỬ DỤNG BPTT
Họ và tên:..NGUYỄN THỊ HẢI YẾN
Năm sinh: .1993 BPTT: 0
Tháng năm bắt đầu sử dụng BPTT: .04/2016
Tháng
Địa chỉ hộ : Vũ Văn Học, khu 11, xã Tiên Kiên
đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…2.. của bà mẹ
Ngày đến: ……/……/..…....
(2) Họ và tên:…………………
Ngày đến: ……/……/..……
(2) Họ và tên:…………………….....
(3) Họ và tên:…………………
- Ngày sinh:.........../…...…/…..…..
Ngày đến: ……/……/..……
đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…….. của bà mẹ
2. Người chết
(1) Họ và tên:…….……………….
Ngày chết: …..…/……/..………
(2) Họ và tên:…….………………..
Ngày chết: ….…/……/..………
4. Chuyển đi khỏi xã
(1) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(2) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(3) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
Cộng tác viên cập nhật thông tin hàng tháng
5. Thay đổi thông tin cơ bản
- Họ, tên; ngày sinh; dân tộc; hôn nhân.
- Nhận con nuôi; quan hệ với chủ hộ.
- Sửa sai; xóa do ghi thừa; thêm do ghi thiếu.
Ngày tháng năm
Ghi thay đổi
Tên
5 . Thông tin cơ bản của Hộ số : 00067
Số
TT
1
2
3
4
5
6
7
Họ và tên
HOÀNG THÀNH NĂM
NGUYỄN THỊ PHÓNG
HOÀNG THÀNH CÔNG
HOÀNG THÙY THƠM
HOÀNG THỊ THANH LOAN
HOÀNG THẠCH HƯNG
NGUYỄN THỊ HỒNG ÁNH
Địa chỉ hộ : Hoàng Thành Năm, khu 13, xã Tiên Kiên
Quan hệ
với chủ hộ
Chủ hộ
Vợ
Con
Con
Con dâu/Con nuôi
Cháu
Giới tính
Ngày sinh
Dân tộc
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nữ
Nam
10/09/1950
02/10/1954
05/02/1982
08/07/1984
03/08/1988
10/04/2014
Nữ
10/04/1992
Kinh
Kinh
Kinh
Kinh
Kinh
Kinh
Kinh
Con dâu/Con nuôi
II. THEO DÕI SỬ DỤNG BPTT
III. THEO DÕI CÁC THAY ĐỔI
Họ và tên: NGUYỄN THỊ THANH LOAN
Năm sinh: 1988
BPTT: 1
Tháng năm bắt đầu sử dụng BPTT: 01/2015
1. Trẻ mới sinh
3. Chuyển đến từ xã khác
(1) Họ và tên:……………………...
(1) Họ và tên:LÒ THỊ HÀ
- Ngày sinh:......../…..…/…………
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2020
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2019
2018
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
2017
Tháng
2016
Năm
đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…….. của bà mẹ
Ngày đến: 21/04/2017
(2) Họ và tên:…………………
Ngày đến: ……/……/..……
(2) Họ và tên:…………………….....
(3) Họ và tên:…………………
- Ngày sinh:.........../…...…/…..…..
Ngày đến: ……/……/..……
đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…….. của bà mẹ
2. Người chết
(1) Họ và tên:…….……………….
Ngày chết: …..…/……/..………
(2) Họ và tên:…….………………..
Ngày chết: ….…/……/..………
4. Chuyển đi khỏi xã
(1) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(2) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(3) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
Cộng tác viên cập nhật thông tin hàng tháng
Trình độ
học vấn
TH/0
TH/0
TH/0
TH/0
Tình trạng
hôn nhân
Có vợ
Có chồng
Có vợ
Có vợ
Có chồng
Tình trạng
cư trú
Có chồng
5. Thay đổi thông tin cơ bản
- Họ, tên; ngày sinh; dân tộc; hôn nhân.
- Nhận con nuôi; quan hệ với chủ hộ.
- Sửa sai; xóa do ghi thừa; thêm do ghi thiếu.
Ngày tháng năm
Ghi thay đổi
Tên
6. Thông tin cơ bản của Hộ số : 00045
Số
TT
1
2
3
4
Quan hệ
với chủ hộ
Chủ hộ
Họ và tên
NGUYỄN DUY MẠNH
TRẦN THỊ THANH THANH
NGUYỄN QUỐC BẢO
NGUYỄN BẢO CHÂU
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2020
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2019
2017
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2018
2016
Năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Giới tính
Ngày sinh
Dân tộc
Trình độ
học vấn
Nam
25/05/1982
Nữ
Nam
Nữ
27/10/1988
27/10/2009
03/12/2017
Kinh
Kinh
Kinh
CS/0
CS/0
TH/0
Vợ
Con
Con
II. THEO DÕI SỬ DỤNG BPTT
Họ và tên:.TRẦN THỊ THANH THANH
Năm sinh: ..1988
BPTT: 1
Tháng năm bắt đầu sử dụng BPTT:05/2013
Tháng
Địa chỉ hộ : Nguyễn Duy Mạnh, khu 15, xã Tiên Kiên
Tình trạng
hôn nhân
Tình trạng
cư trú
Kinh
III. THEO DÕI CÁC THAY ĐỔI
1. Trẻ mới sinh
3. Chuyển đến từ xã khác
(1) Họ và tên:……………………...
(1) Họ và tên:…………………
- Ngày sinh:......../…..…/…………
Ngày đến: ……/……/..…....
đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
(2) Họ và tên:…………………
là con thứ…….. của bà mẹ
Ngày đến: ……/……/..……
(2) Họ và tên:…………………….....
(3) Họ và tên:…………………
- Ngày sinh:.........../…...…/…..…..
Ngày đến: ……/……/..……
đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…….. của bà mẹ
2. Người chết
(1) Họ và tên:NGUYỄN BẢO CHÂU
Ngày chết: 04/12/2017
(2) Họ và tên:…….………………..
Ngày chết: ….…/……/..………
4. Chuyển đi khỏi xã
(1) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(2) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(3) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
Cộng tác viên cập nhật thông tin hàng tháng
5. Thay đổi thông tin cơ bản
- Họ, tên; ngày sinh; dân tộc; hôn nhân.
- Nhận con nuôi; quan hệ với chủ hộ.
- Sửa sai; xóa do ghi thừa; thêm do ghi thiếu.
Ngày tháng năm
Ghi thay đổi
Tên
7. Thông tin cơ bản của Hộ số : 00029
Số
TT
1
2
3
4
5
Quan hệ
với chủ hộ
Chủ hộ
Vợ
Con
Họ và tên
HÀ VĂN LỰU
LƯƠNG THỊ SONG
HÀ VĂN HOA
HÀ THỊ SEN
HÀ THỊ NGÂN
Họ và tên: HÀ THỊ NGÂN
Năm sinh: .1997 BPTT: 0
Tháng năm bắt đầu sử dụng BPTT:6/2016
0
0
0
0
2020
2019
2018
2017
2016
Năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Giới tính
Ngày sinh
Dân tộc
Nam
Nữ
Nam
06/02/1960
16/03/1964
04/04/1987
Nữ
Nữ
06/03/1996
01/02/1997
Thái
Thái
Thái
Thái
Kinh
Con
Con dâu/Con nuôi
II. THEO DÕI SỬ DỤNG BPTT
Tháng
Địa chỉ hộ : Hà Văn Lựu, khu 15 , xã Tiên Kiên
Tình trạng
hôn nhân
Có vợ
Có chồng
Có vợ
TH/0
CS/0
Có chồng
Tình trạng
cư trú
III. THEO DÕI CÁC THAY ĐỔI
1. Trẻ mới sinh
3. Chuyển đến từ xã khác
(1) Họ và tên:……………………...
(1) Họ và tên:…………………
- Ngày sinh:......../…..…/…………
Ngày đến: ……/……/..…....
đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
(2) Họ và tên:…………………
là con thứ…….. của bà mẹ
Ngày đến: ……/……/..……
(2) Họ và tên:…………………….....
(3) Họ và tên:…………………
- Ngày sinh:.........../…...…/…..…..
Ngày đến: ……/……/..……
đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…….. của bà mẹ
0
0
0
0
0
0
0
Trình độ
học vấn
CS/0
CS/0
PT/0
2. Người chết
(1) Họ và tên:…….……………….
Ngày chết: …..…/……/..………
(2) Họ và tên:…….………………..
Ngày chết: ….…/……/..………
4. Chuyển đi khỏi xã
(1) Họ và tên:HÀ THỊ NGÂN
Ngày đi: 16/04/2017
(2) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(3) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
Cộng tác viên cập nhật thông tin hàng tháng
5. Thay đổi thông tin cơ bản
- Họ, tên; ngày sinh; dân tộc; hôn nhân.
- Nhận con nuôi; quan hệ với chủ hộ.
- Sửa sai; xóa do ghi thừa; thêm do ghi thiếu.
Ngày tháng năm
Ghi thay đổi
Tên
8. Thông tin cơ bản của Hộ số : 00067
Số
TT
1
2
3
4
Họ và tên
VŨ VĂN CƯỜNG
NGUYỄN ÁNH TUYẾT
VŨ VĂN DUY
NGUYỄN THỊ HÒA
II. THEO DÕI SỬ DỤNG BPTT
Họ và tên:.NGUYỄN ÁNH TUYẾT
Năm sinh: .1968 BPTT: 1
Tháng năm bắt đầu sử dụng BPTT: .01/2013
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2020
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2019
2017
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2018
2016
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Quan hệ
với chủ hộ
Giới tính
Ngày sinh
Dân tộc
Chủ hộ
Nam
04/06/1966
Vợ
Con
Con dâu/Con nuôi
Nữ
Nam
Nữ
02/07/1968
17/04/1994
18/01/1998
Thái
Thái
Thái
Thái
Trình độ
học vấn
Tình trạng
hôn nhân
CS/0
TH/0
Có vợ
Có chồng
Tình trạng
cư trú
TH/0
III. THEO DÕI CÁC THAY ĐỔI
1. Trẻ mới sinh
3. Chuyển đến từ xã khác
(1) Họ và tên:……………………...
(1) Họ và tên:NGUYỄN THỊ
HÒA
- Ngày sinh:......../…..…/…………
Năm
Tháng
Địa chỉ hộ: Vũ Văn Cường, khu 13, xã Tiên Kiên
đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…….. của bà mẹ
(2) Họ và tên:…………………….....
- Ngày sinh:.........../…...…/…..…..
đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…….. của bà mẹ
2. Người chết
(1) Họ và tên:…….……………….
Ngày chết: …..…/……/..………
(2) Họ và tên:…….………………..
Ngày chết: ….…/……/..………
Ngày đến: 02/04/2017
(2) Họ và tên:…………………
Ngày đến: ……/……/..……
(3) Họ và tên:…………………
Ngày đến: ……/……/..……
4. Chuyển đi khỏi xã
(1) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(2) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(3) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
Cộng tác viên cập nhật thông tin hàng tháng
5. Thay đổi thông tin cơ bản
- Họ, tên; ngày sinh; dân tộc; hôn nhân.
- Nhận con nuôi; quan hệ với chủ hộ.
- Sửa sai; xóa do ghi thừa; thêm do ghi thiếu.
Ngày tháng năm
Ghi thay đổi
Tên
9. Thông tin cơ bản của Hộ số : 00070
Số
TT
1
2
3
4
Họ và tên
NGUYỄN MẠNH THẮNG
NGUYỄN THỊ LAN PHƯƠNG
NGUYỄN MINH NHẬT
NGUYỄN ANH THƯ
2020
2019
2018
2017
2016
Giới tính
Ngày sinh
Dân tộc
Chủ hộ
Vợ
Nam
Nữ
16/11/1991
26/8/1991
Con
Con
Nam
Nữ
06/02/2019
10/11/2018
Kinh
Kinh
Kinh
Trình độ
học vấn
Tình trạng
hôn nhân
TH/0
TH/0
Có vợ
Có chồng
Tình trạng
cư trú
Kinh
1. Trẻ mới sinh
3. Chuyển đến từ xã khác
(1) Họ và tên:……………………...
(1) Họ và tên:NGUYỄN THỊ
LAN PHƯƠNG
- Ngày sinh:......../…..…/…………
Năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Quan hệ
với chủ hộ
III. THEO DÕI CÁC THAY ĐỔI
II. THEO DÕI SỬ DỤNG BPTT
Họ và tên:
Năm sinh: . BPTT:
Tháng năm bắt đầu sử dụng BPTT:
Tháng
Địa chỉ hộ : Nguyễn Mạnh Thắng, khu 15 xã Tiên Kiên
đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…….. của bà mẹ
(2) Họ và tên:…………………….....
- Ngày sinh:.........../…...…/…..…..
đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…….. của bà mẹ
2. Người chết
(1) Họ và tên:…….……………….
Ngày chết: …..…/……/..………
(2) Họ và tên:…….………………..
Ngày chết: ….…/……/..………
Ngày đến: 08/08/2015
(2) Họ và tên:…………………
Ngày đến: ……/……/..……
(3) Họ và tên:…………………
Ngày đến: ……/……/..……
4. Chuyển đi khỏi xã
(1) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(2) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(3) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
Cộng tác viên cập nhật thông tin hàng tháng
5. Thay đổi thông tin cơ bản
- Họ, tên; ngày sinh; dân tộc; hôn nhân.
- Nhận con nuôi; quan hệ với chủ hộ.
- Sửa sai; xóa do ghi thừa; thêm do ghi thiếu.
Ngày tháng năm
Ghi thay đổi
Tên
10. Thông tin cơ bản của Hộ số : 00050
Số
TT
1
2
3
4
5
6
Quan hệ
với chủ hộ
Chủ hộ
Vợ
Con
Con
Con dâu
Cháu
Họ và tên
NGUYỄN VĂN THƯỜNG
HÀ THỊ THĂNG
NGUYỄN VĂN HẢI
NGUYỄN THỊ HƯỜNG
NGUYỄN THỊ LOAN
NGUYỄNTƯỜNG VY
II. THEO DÕI SỬ DỤNG BPTT
1
1
1
1
2020
2019
2018
2017
2016
Năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Giới tính
Ngày sinh
Dân tộc
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nữ
Nữ
02/03/1966
06/07/1967
03/06/1989
06/07/1993
12/06/1994
05/09/2016
Kinh
Kinh
Kinh
Kinh
Kinh
Kinh
1. Trẻ mới sinh
3. Chuyển đến từ xã khác
(1) Họ và tên:……………………...
(1) Họ và tên:…………………
- Ngày sinh:......../…..…/…………
Ngày đến: ……/……/..…....
đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
(2) Họ và tên:…………………
là con thứ…….. của bà mẹ
Ngày đến: ……/……/..……
(2) Họ và tên:…………………….....
(3) Họ và tên:…………………
- Ngày sinh:.........../…...…/…..…..
Ngày đến: ……/……/..……
đẻ tại TYT [ ] nhà [ ] nơi khác....[ ]
là con thứ…….. của bà mẹ
2. Người chết
(1) Họ và tên:…….……………….
Ngày chết: …..…/……/..………
1
1
1
Trình độ
học vấn
CS/0
CS/0
TH/0
TH/0
Tình trạng
hôn nhân
Tình trạng
cư trú
Có vợ
Có chồng
Có vợ
Có chồng
III. THEO DÕI CÁC THAY ĐỔI
Họ và tên: NGUYỄN THỊ LOAN
Năm sinh: 1994
BPTT: 1
Tháng năm bắt đầu sử dụng BPTT: 10/2016
Tháng
Địa chỉ hộ:Nguyễn văn Thưởng,khu 16,xã Tiên Kiên
(2) Họ và tên:…….………………..
Ngày chết: ….…/……/..………
4. Chuyển đi khỏi xã
(1) Họ và tên:NGUYỄN THỊ
HƯỜNG
Ngày đi: 10/04/2017
(2) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
(3) Họ và tên:…………………
Ngày đi: ……/……/..……..
Cộng tác viên cập nhật thông tin hàng tháng
5. Thay đổi thông tin cơ bản
- Họ, tên; ngày sinh; dân tộc; hôn nhân.
- Nhận con nuôi; quan hệ với chủ hộ.
- Sửa sai; xóa do ghi thừa; thêm do ghi thiếu.
Ngày tháng năm
Ghi thay đổi
Tên
Biểu 01-CTV (tờ 1)
Người báo cáo: Nguyễn Thị Tuyết
Ngày gửi: 01 hàng tháng sau tháng báo cáo
Nơi nhận : Trung tâm DS-KHHGĐ Huyện Lâm Thao
PHIẾU THU TIN VỀ DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
THÁNG 11 NĂM 2018
1. Danh sách trẻ sinh ra
Hộ số
Họ và tên con
Giới tính
Họ và tên mẹ
Quan hệ với
chủ hộ
Ngày sinh
Dân tộc
Năm sinh
Giới tính
Ngày sinh
Ngày chết
Ghi chú
Nữ
03/12/2012
15/04/2017
Tai nạn
Nơi đẻ
Là con
thứ..
của mẹ
2. Danh sách người chết
Hộ số
Họ và tên người chết
0045
Nguyễn Thị Bảo Chi
Quan hệ với
chủ hộ
Con
3. Danh sách người chuyển đến hộ (Nếu chuyển đến cả hộ thì lập Phiếu hộ dân cư mới)
Hộ số
00067
Họ và tên người đến
Vũ Thị Hòa
Quan hệ với
chủ hộ
Con dâu
Giới tính
Ngày sinh
Dân tộc
Nữ
18/01/1998
Kinh
Trình độ
học vấn
TH/0
4. Danh sách người chuyển đi khỏi hộ (Nếu chuyển đi cả hộ thì chuyển kèm theo Phiếu hộ dân cư)
Tình trạng
hôn nhân
Có chồng
Ngày đến
Nơi đi
05/04/2017
Xã khác
Hộ số
Họ và tên người đi
00029
Hà Thị Ngân
Quan hệ với
chủ hộ
Con dâu
Giới tính
Ngày sinh
Ngày đi
Nơi đến
Nữ
01/02/1997
10/04/2017
Xã khác
5. Danh sách cặp vợ chồng mới sử dụng BPTT
Hộ số
Họ và tên người vợ
(từ 15-49 tuổi)
Năm sinh
Ghi chú
6. Danh sách cặp vợ chồng thôi sử dụng BPTT
BPTT mới
sử dụng
Hộ số
Họ và tên người vợ
(từ 15-49 tuổi)
BPTT thôi
sử dụng
Năm sinh
7. Danh sách người thay đổi thông tin cơ bản
Hộ số
Họ và tên người
có thay đổi thông tin
Giới tính
Ngày sinh
Thông tin cũ
Thông tin mới
Ghi chú
Tiên Kiên, ngày 31 tháng 11 năm 2018
Viên chức dân số xã
Cộng tác viên
Nguyễn Thị Tuyết
III. Hoạt động 3. Xây dựng biểu mẫu báo cáo thống kê DSKHHGĐ theo quy định bằng giấy.
- Biểu 01-DSX- Xây dựng báo cáo dân số tháng 2 của xã Tiên Kiên
Biểu 01-DSX
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-TCDS ngày 17 tháng 3 năm 2016
của Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình)
Ngày gửi: 06 hàng tháng sau tháng báo cáo
Đơn vị báo cáo: Ban Dân số Xã Tiên Kiên
Nơi nhận:
+ Trung tâm DS-KHHGĐ huyện: Lâm Thao
+ Uỷ ban Nhân dân Xã Tiên Kiên
BÁO CÁO
DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
THÁNG 11 NĂM 2018
Đơn vị tính : Người
Tên chi tiêu
1.
A
Tổng số trẻ sinh ra trong tháng
Toàn xã
Khu 1
Khu 2
Khu 3
Khu 4
Khu 5
Khu 6
1
2
3
4
5
6
7
11
2
2
3
1
1
2
6
5
1
0
3
0
0
0
1
2
0
0
1
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
0
0
0
0
0
1
0
0
0
1
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
2
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Trong tổng số:
- Số trẻ em nam sinh ra
- Số trẻ em nữ sinh ra
- Số trẻ em sinh ra là con thứ 3 trở lên
- Số trẻ em sinh ra của phụ nữ dưới 20 tuổi
2.
Số nữ đặt vòng tránh thai mới trong tháng
Trong đó: Số nữ thay vòng tránh thai
3.
Số nữ thôi sử dụng vòng tránh thai trong tháng
4.
Số nam mới triệt sản trong tháng
5.
Số nữ mới triệt sản trong tháng
6.
Số nữ mới cấy thuốc tránh thai trong tháng
Trong đó: Số nữ thay que cấy tránh thai
7.
Số nữ thôi sử dụng cấy tránh thai trong tháng
Viên chức Dân số xã
Trìn Duy Bình
Mường Bon, ngày 05 tháng 05 năm 2017
TRƯỞNG BAN DÂN SỐ XÃ
Đỗ Văn Tuấn
- Biểu 02-DSX- Xây dựng báo cáo quý của dân số xã
Biểu 02-DSX
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐTCDS của Tổng cục trưởng Tổng cục DSKHHGĐ ngày 17 tháng 3 năm 2016)
Ngày gửi: 03 hàng tháng sau quý báo cáo
Đơn vị báo cáo: Trạm y tế xã Mường Bon
Nơi nhận:
+Trung tâm Dân số - KHHGĐ huyện Mai Sơn
+Uỷ ban nhân dân xã Mường Bon
BÁO CÁO DÂN SỐ KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH
QUÝ I NĂM 2017 (TỜ SỐ 1 )
STT Tên đơn Tổng số hộ
vị
dân cư tính
( khu )
đến cuối quý
(hộ)
Tổng
Số
số hộ hộ
GĐ
Tổng số
nhân khẩu
thực tế
thường trú
tính đến cuối
quý (người)
Số PN 1549 tuổi
tính đến
cuối quý
(người)
Số PN từ
15-49 tuổi
có chồng
tính đến
cuối quý
(người)
Trong đó
88
Tổng số trẻ
vị thành
niên, thanh
niên chưa
kết hôn
tính đến
cuối
quý
( người )
34
Số Vị
thành
niên
Tổng số
người
chuyển đi
khỏi xã
tính đến
Số
thanh cuối quý
niên (người)
Tổng số
người
chuyển
đến từ xã
khác tính
đến cuối
quý
(người)
1
Khu
79
366
99
22
26
1
1
2
Khu
108
456
130
118
42
20
22
1
1
3
Khu
95
414
111
93
60
42
17
0
2
4
Khu
65
279
64
55
52
42
16
0
0
5
Khu
75
334
96
74
30
22
8
0
5
6
Khu
21
70
15
14
20
12
17
0
0
7
Khu
81
359
89
79
76
62
20
1
0
8
Khu
81
366
90
83
30
26
10
2
0
9
Khu
52
210
60
49
29
26
3
0
0
10
Khu
50
237
48
48
35
26
7
2
1
11
Khu
52
234
59
55
52
40
8
0
2
12
Khu
61
311
84
72
30
22
8
0
2
13
Khu
156
562
129
110
26
22
8
2
7
14
Khu
71
330
79
73
79
43
27
2
0
15
Khu
120
540
119
101
69
40
20
0
1
16
Khu
78
361
113
94
44
20
17
0
1
17
Khu
48
245
69
50
48
35
15
1
1
1619
1389
907
616
291
15
36
Tổng toàn xã
1524
1524 6695
BÁO CÁO DÂN SỐ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
QUÝ I NĂM 2017 (TỜ SỐ 2)
STT Tên đơn vị
( khu)
1
Tổng số cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ đang sử dụng BPTT tính đến cuối quý
(cặp)
Tổng Đặt
Triệt sản Bao cao su
Thuốc tiêm
Thuốc uống Thuốc cấy
số
vòng
TT
TT
TT
Tiếp miễn Tiếp miễn Tiếp miễn Tiếp miễn
Nam Nữ thị
phí
thị
phí
thị
phí
thị
phí
73
50
5
2
99
88
3
77
43
4
45
45
5
55
49
6
12
7
7
67
40
8
70
9
2
2
18
7
14
1
Biện
pháp
khác
20
5
5
3
1
6
17
59
4
7
40
35
1
4
10
32
14
11
46
30
12
58
56
13
23
20
3
14
61
45
1
4
7
1
3
4
2
14
1
1
15
15
87
80
7
16
17
65
46
1
42
18
45
40
19
26
9
20
21
42
65
4
32
Tổng toàn xã
1134
789
2
2
8
10
4
40
2
1
0
4
1
1
6
1
2
1
6
7
17
0
17
8
0
75
BÁO CÁO DÂN SỐ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
QUÝ I NĂM 2017 (TỜ SỐ 3 )
3
6
30
24
12
0
0
217
STT Tên đơn vị
(tổ, bản,
tiểu khu)
Tổng số cặp vợ chồng trong
độ tuổi
sinh đẻ chưa sử dụng BPTT
tính đến cuối quý ( cặp )
Tổng
số
Cặp có 2
con một
bề
Số bà mẹ
mang
thai tính
đến cuối
quý
(người)
Số người kết hôn trong quý
(người)
Tổng số
người ly
hôn đến
cuối quý
( người)
Tổng số cộng tác viên
tính
đến cuối quý (người)
Tổng
CTV CTV
số
nữ
mới
tham
gia
Tổng
số
Số người Số
kết hôn
người
cận huyết tảo hôn
thống
2
0
2
1
1
1
5
Cặp có
3
con trở
lên
3
3
2
11
6
2
1
0
1
1
0
3
8
1
2
4
0
1
1
0
4
1
0
2
1
0
0
1
0
5
14
3
2
2
0
0
1
1
6
0
0
1
0
0
0
1
1
7
2
1
3
1
0
0
1
1
8
3
0
3
1
0
0
1
0
9
3
0
1
0
0
0
1
1
10
7
3
1
3
0
1
1
0
11
2
0
2
1
0
0
1
0
12
6
0
4
0
0
0
1
1
13
17
4
2
2
0
0
1
1
14
6
2
2
0
0
0
1
0
15
3
2
2
1
0
1
2
2
16
16
3
1
1
0
0
1
0
1
1
1
17
Tổng toàn xã
289
0
0
2
1
0
0
121
34
50
30
0
8
3
BÁO CÁO DÂN SỐ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
QUÝ I NĂM 2017 (TỜ SỐ 4 )
TT
Tên đơn vị
Tổng số người chết tính đến cuối quý ( người )
1
0
22
12