Tải bản đầy đủ (.doc) (114 trang)

ĐỀ ôn tập TOÁN lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.91 MB, 114 trang )

TUYỂN TẬP ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 3

ĐỀ 1.
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (câu 1, 2, 3, 4):
Kết quả phép tính 152 x 4 là:
A. 408

B. 608

C. 208

Câu 2: (1 điểm) 36 : 3 =
A. 12

B. 21
3c
m

Câu 3: (1 điểm) . Chu vi hình vuông ABCD là:
A.
B.
C.
D.

6cm
9cm
12cm
......

3c
m



Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
6m 54cm = ……….cm

3c
m
3c
m = ……….dm
3m2dm

Câu 5: (2 điểm) Tìm x:
a/ 8 x x = 184

b/ x : 5 = 156

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
Câu 6 : (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 156 + 272

c) 436 x 2

b) 689 - 295

d) 540 : 3

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 7: (2 điểm) Bài toán
Mẹ Nam nuôi 48 con gà. Sau đó đã bán đi

1
số gà. Hỏi mẹ Nam còn lại bao nhiêu con gà ?
6


.....................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
Câu 8: Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 24 và số dư là 7.Tìm số bị chia ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
ĐỀ 2.
Phần I :Trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng
1. Số liên sau của 4279 là:
A. 4278

B. 4269

C. 4280

D. 4289


2. Trong các số: 5864; 8654; 8564; 6845 số lớn nhất là:
A. 5864

B. 8654

C. 8564

D. 6845

3. Trong cùng một năm, ngày 23 tháng 3 là thứ ba, ngày 2 tháng 4 là:
A. Thứ 4

B. Thứ 5

C. Thứ 6

D. Thứ 7

4. 9m 5cm = … cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 14

B. 95

C. 950

D. 905

5. Số 12 được viết bằng số La Mă là :
A. VVII


B. XI

C. XII

D. IIX

Phần I :Tự luận
Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
5947 + 3528

8291 – 653

2817 x 3

9640 : 5

…………….

……………

………….

……………

…………….

……………

………….


……………


…………….

……………

………….

……………

Bài 2 Tìm x biết
x : 6 = 1507

8462 – x = 762

…………….

………………..

…………….

………………..

…………….

………………..

Bài 3 Tính giá trị của biểu thức
a. 3260 : 4 x 3 = ………………


b. 527 – 49 x 6 = ………………

= ………………

= ………………

Bài 4
Có 3425 quyển sách được xếp đều vào 5 ngăn. Hỏi 4 ngăn sách như thế xếp được bao nhiêu
quyển sách?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………
Bài 5 (2 điểm)
Có 5 thùng, mỗi thùng chứa 1106 l nước. Người ta đă lấy ra 2350l nước từ các thùng đó. Hỏi
còn lại bao nhiêu lít nước ?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….


……………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………….
Bài 6. Tìm 1 số biết khi lấy số đó chia cho 4 rồi cộng 82 thì được kết quả là 91?
………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
ĐỀ 3.
Bài 1:(1 điểm): Nối phép tính với số là kết quả đúng:
5x 6

56

7x 8

30

45 : 9

6

48 : 8

5

Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
235 + 421

917 - 13


182 x 3

96 : 3

.........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 3. (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a, 37 - 25 + 20

b, 126 + 80 : 4

c, 72 : ( 3 x 2)

.........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................


.....................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1
giờ bằng
2

A. 5 phút

D. 30 phút.


B. 10 phút

C. 25 phút

Bài 5: Mỗi hộp sữa cân nặng 80 g, mỗi gói mì cân nặng 455 g. Hỏi 2 hộp sữa và một gói mì
cân nặng bao nhiêu gam?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 6: Số tự nhiên bé nhất có 3 chữ số khác nhau có thể thay vào vị trí của y sao cho y < 234
là:........………………………………………………………………………………………
ĐỀ 4.
I. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:
A. 928
2.

B. 982

D. 988

- 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 260

3.

C. 899

B. 340


C. 430

D. 240

B. 8kg

C. 6kg

D. 4kg

C. 140

D. 310

1
của 24kg là:
3
A. 12kg

4. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là:
A. 410

B. 400

5. Kết quả của phép chia 36 : 4 là:
A. 4

B. 6


C. 8

D. 9

6. Cho dãy số: 9; 12; 15; …; …; …; Các số thích hợp để điền vào chổ chấm là:
A. 18; 21; 24

B. 16; 17; 18

C. 17; 19; 21

D. 18; 20; 21

7. Độ dài của đường gấp khúc ABCD là
A. 68cm

10cm

B

D

17cm
19cm


B. 86cm
C. 46cmD. 76cm

8. Hình bên có:


A

C

A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác
D. 8 hình chữ nhật, 5hình tam giác

B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 248 + 136

b) 375 - 128

c) 48 x 6

d) 49 : 7

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 2: Tính:
a) 84 x 7 – 99

b) 23 x 9 + 15

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 3:Tìm x:
a) X x 6 = 42

b) 24 : x = 4

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 4: Đoạn dây thứ nhất dài 18dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 6 lần đoạn dây thứ nhất. Hỏi đoạn
dây thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét ?


.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 5: Biết tổng hai số bằng 216. Nếu tăng số hạng thứ nhất 49 đơn vị và tăng số hạng thứ hai
81 đơn vị thì ta có tổng mới bằng bao nhiêu?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
ĐỀ 5.
Câu 1 (1 điểm)
72 : 8 =

64 : 8 =


8x8=

9x7=

9x4=

54 : 6 =

Câu 2: (2 điểm). a. Đặt tính rồi tính:
93 x 8
b. Tính:

402 x 2

47 x 9

210 x 4

162 x 4

Câu 3: (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức:
(169 – 82) x 6

b) 89 + 648 : 4

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 4: (2 điểm). Viết vào ô trống:

Số lớn

28

42

36

70

40


Số bé

4

2

9

7

5

Số lớn gấp mấy lần số bé?
Số bé bằng một phần mấy số lớn?
Câu 5: (1 điểm)
>
<

=

403g …… 430g

865g + 135g …… 1kg

67g +128g ……212g

291g + 632g – 75g …… 846g

Câu 6:
Cô giáo có 80 quyển vở. Cô lấy ra 5 quyển để làm sổ sách. Số vở còn lại cô chia đều cho
3 bạn học sinh nghèo của lớp. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 7:
Tính x :
a) x : 7 = 56 × 2

b) x : 8 = 348 : 4

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 8: (1 điểm)
a) Có bao nhiêu số có ba chữ số giống nhau?
b) Tìm số liền sau của số có ba chữ số lớn nhất?

c) Điền số tròn trăm vào ô trống :

629 <

< 748

d) Hãy viết số có 5 đơn vị, 4 trăm, 8 chục.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................


ĐỀ 6.
I. Phần trắc nghiệm: (2,5đ)
* Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
1.(0,5đ)Ba số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 293 ; 391 ; 249

B. 680 ; 840 ; 460

C. 873 ; 884 ; 885

D. 368 ; 399 ; 390

2. (0,5đ)Trong các số: 478, 420, 490, 421, 429, 424, 430. Số lớn nhất là:

A. 429

B. 430

C. 478

D. 490

3. (0,5đ)Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:
A.4

B. 5

C. 6

D. 7

4. (1đ)7m 3 cm = ....... cm:
A. 73

B. 703

C. 10

D. 4

II. Phần tự luận: ( 7,5đ)
1. (2đ) Đặt tính và tính:
487 + 302


660 – 251

………………

……………

……………..

……………

………………

……………

……………..

……………

………………

……………

……………..

……………

………………

……………


……………..

……………

………………

……………

……………..

……………

2. (1đ)

845 : 7

Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm:
6dm 7cm ...... 67cm

3. (0,5đ)

124 x 3

8m 6dm ....... 860dm

1
của 28g là ……….. g
4

4. (1đ) Số?

Trong hình vẽ ABCDE có ......... góc vuông.

C
E

D


5. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a/ 2 × 9 × 5

b/ 600 : 8 : 6

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
6. (2đ) Ở một cửa hàng có 452m vải xanh và số mét vải đỏ bằng

1
số mét vải xanh. Hỏi cửa
4

hàng đó có tất cả bao nhiêu mét vải xanh và vải đỏ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….

7. Trong các số 24,51,62,77 số chia cho 5 có số dư lớn nhất là số nào?
…………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 7.
Câu 1. Tính nhẩm: (1 điểm)
6 x 7 =

24 : 6 =

9 x 8 =

48 : 8 =

4 x 6 =

72 : 9 =

8 x 8 =

56 : 7 =

Câu 2. Đặt tính rồi tính. (1 điểm)
93 x 8

402 x 2

810 : 9

643 : 8

...................


...................

.................

...................

...................

...................

.................

...................


...................

...................

.................

...................

...................

...................

.................


...................

Câu 3. Viết số thích hợp vào ô trống: (2 điểm)
Số lớn

36

46

70

55

Số bé

4

2

7

5

Số lớn gấp mấy lần số bé
Số bé bằng một phần mấy số lớn
Câu 4 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 2 điểm )
a/ Số liền trước của 150 là:
A. 151

B. 140


b/ Cho: 3m5cm

=

A. 305

C. 149

D. 160

C. 530

D. 503

? cm
B. 350

c/ Đồng hồ chỉ :
A. 10 giờ 10 phút
B. 10 giờ 19 phút
C. 2 giờ 10 phút
D. 10 giờ 2 phút
d/ Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là :
A. 5cm

B. 10cm

C. 15cm


D. 20cm

Câu 5. Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
210 + 39 : 3 = ……………….

123 x ( 42 – 40) = ……………

= ………………

= …………...

Câu 6. Tìm x (1 điểm)
x -

346

=

525

675

:

x

=

5


.........................................................

................................................

.........................................................

................................................


Câu 7. Bài toán: (2 điểm)
Mẹ có 1kg đường, mẹ dùng làm bánh hết 400g. Sau đó mẹ chia đều số đường còn lại vào 3
túi nhỏ. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu gam đường ?


……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
Câu 8. Số a là số bé nhất mà (88 – a) ta được số chia hết cho 5 vậy a là số nào?
………………………………………………………………………………………………….
ĐỀ 8.
A.Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1. Kết quả của phép cộng 403 + 57 là:
A. 640

B. 460

C. 406


D. 463

C. 392

D. 293

C. 182

D. 218

C. 511

D. 115

C.56

D.65cm

C. 4m

D. 100m

C. 113

D. 83

Bài 2. Kết quả của phép trừ 426 - 34 là:
A. 239


B. 932

Bài 3. Kết quả phép nhân 16 x 8 là:
A. 128

B. 138

Bài 4. Kết quả phép chia 575 : 5 là:
A. 125
Bài 5.

B. 215

6dm 5cm = ...cm
A.605

B. 65

1
của 20 m =….m
5

Bài 6.
A. 4

B. 40m

Bài 7. Kết quả của biểu thức: 9 x 8 + 21
A. 93


B. 103

Bài 8. Hình bên có…góc vuông
A. 4

B. 5


C. 8

D. 6

B.Phần II. Tự luận
Bài 1. Đặt tính và tính:
a) 763 + 54

b) 107 x 8

…………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………
……………………………...……………………………………………………………Bài 2.
Tính:
a) 48 : 8 x 9

b) 40 : 8 + 317

…………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………
……………………………...
……………………………………………………………………………………………………

………………………...………………………………Bài 3. Tìm x:
a) X : 7 = 128

b) 8 x X = 640

…………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………...…………………………………Bài 4.
Một cuộn dây điện dài 605m, người ta lấy ra

1
cuộn dây điện đó. Hỏi còn lại bao nhiêu mét dây
5

điện?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………
………………...……………………………………Bài 5. Cho biểu thức: 3 x 25 + 30 : 5 + 4
Hãy điền dấu ngoặc đơn thích hợp để biểu thức có giá trị là 37.


……………………………...
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………

………………...
……………………………………………………………………………………………………
…….
ĐỀ 9.
Câu 1: (2 điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
694 – 237

487 + 104

352 – 118

259 + 128

b) Tính nhẩm:
7x5=
6x9=

8x6=
6x7=

42 : 6 =
36 : 6 =

Câu 2: (1 điểm). a. Tính:

12
×7

24

×6

30
×6

28
×7

15
×5

b. Tính rồi viết:

Câu 3: (0,5 điểm) . Tìm x :
a) x × 7 = 49
x × 6 = 84
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………


…………...………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………........................................................................
Câu 4: (0,5 điểm). Vẽ bao quanh

1
số ngôi sao trong hình sau:
6

Câu 5: (1 điểm)

Số ?
1km = ………. dam

9dam = ………. m

8cm = ………. mm

1000m = ………. km

3hm = ………. dam

10hm = ………. dam

5m 8cm = ………. cm
9dm 3mm = ………. mm

6hm = ………. m
120cm = ………. m ………. cm

Câu 6: (1 điểm)

Câu 7: (2 điểm)
a) Trong thùng có 54kg đường. Sau khi sử dụng, số kilôgam đ ường trong thùng đã
giảm đi 6 lần. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu kilôgam đ ường?


b) Trong vườn có 125 cây cam và 160 cây bưởi. Hỏi số cây bưởi nhiều h ơn s ố cây cam
là bao nhiêu cây?
………………………………………………………………………………………………….
..

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………
…………………...
……………………………………............................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
...................
Câu 8: (1 điểm). Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ thời gian đúng.

Câu 9: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số góc vuông trong hình bên là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
ĐỀ 10.
Câu 1: (1 điểm). Nối phép tính với kết quả thích hợp:
627 –

484


143
293 +

600


541
150 +

834

450
821 –

592

716
367 +

105

225
Câu 2: (1 điểm)
a) Tính:

24
×5

46
×3

88
×2

53
×6


18
×7

b) Tính rồi viết:

Câu 3: (1 điểm)

Câu 4: (1 điểm)
Viết số thích hợp vào ô trống:
a)

Số đã cho
Nhiều hơn 4
Gấp 4 lần

8

6

4

7

9


b)

Số đã cho


36

12

54

60

18

Ít hơn 6
Giảm đi 6 lần
Câu 5: (1 điểm)
Số ?
7m 9 cm = ………. cm
5cm = ………. mm
43km x 2 = ………. km

4hm = ………. dam
80dam = ………. m
15hm : 5 = ………. hm

Câu 6: (2 điểm)
a) Một cửa hàng buổi sáng bán được 56 hộp bánh, buổi chiều bán đ ược g ấp 2 l ần
buổi sáng. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu h ộp bánh?
b) Trong rổ có 28 quả trứng, mẹ lấy một số quả để làm bánh, trong rổ còn l ại

1
số

7

quả trứng. Hỏi trong rổ còn bao nhiêu quả trứng?
…………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………
………………...
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………...
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………...
………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………
………………...……………………………………
Câu 7: (1 điểm)
Tô màu

1
số ô vuông của mỗi hình.
7


a)

b)

Câu 8: (1điểm)
Dùng êke kiểm tra rồi điền vào chỗ chấm.

Trong hình bên có:
a) Các góc vuông có đỉnh là: ..........
b) Các góc không vuông có đỉnh là: ……….
Câu 9:(1 điểm)

Câu 10. Đoàn khách gồm 28 người đi thăm chùa Hương biết mỗi xe chỉ chở được 7 người kể cả
bác lái xe.Hỏi họ cần chuẩn bị ít nhất bao nhiêu xe để chở hết người trong đoàn?.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
ĐỀ SỐ 1
I.
TRẮC NGHIỆM:
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:


1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:
A. 928
2.

C. 899

D. 988

- 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 260

3.


B. 982
B. 340

C. 430

D. 240

1
của 24kg là:
3
A. 12kg

B. 8kg

C. 6kg

D. 4kg

4. 2m5cm=…….cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 25cm
B. 250cm
5. 9 gấp lên 8 lần, rồi bớt 37 thì được :
A. 72

B. 25

C. 205cm
C. 35


D. 70cm
D. 45

6. Số góc vuông trong hình bên là:
A.3
B. 4
C. 5
D. 2

II.
TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
256 + 138
719 - 564
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………................................................................
293 X 3
756 : 6
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………................................................................
2. Tìm X
X + 346 = 618

96 : X = 8


………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………............................................
....................
1
3. Một đội đồng diễn thể dục có 448 học sinh, trong đó
số học sinh là học sinh nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu
4
học sinh nữ?
Bài giải.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………................................................................
4. Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 9 và số dư là số dư lớn nhất.
Số đó là:
A.45
B. 49
C. 54
D. 36
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Chữ số 8 trong số 9867 có giá trị là:
A. 98


B. 80

C. 800

D.

86

Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m 2cm = ....... cm là :
A. 702

B. 72

C. 720

D. 7002

b. Trong cùng một năm ngày 27 tháng 4 là thứ năm thì ngày 2 tháng 5 là :
A. Thứ năm

B. Thứ tư

C. Thứ ba

D. Thứ hai

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Một hình vuông có cạnh 5dm. Chu vi hình vuông đó là:
A. 20dm


B. 15dm

C . 10dm

D . 25dm

Câu 4. Đặt tính rồi tính:
3946 + 4524

40096 : 7

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 4cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:


A. 8cm2

B. 48cm2

C. 80cm2

D. 24cm2

Câu 6: Tìm X
a. 1939


+ x =

2067

b. x : 2

= 436

…………………………………….

………………………………….

…………………………………….

………………………………….

Câu 7: Viết số liền trước và số liền sau của số 56789
………………..; 56789 ;……………………
Câu 8: Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 31 500 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu
tiền?
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S
32 + 28


: 7 = 36

72 : 3 x 2 = 12

Câu 10: Mẹ mua cho Cúc một chiếc cặp sách giá 25 000 đồng và một tập vở giá 18000 đồng. Mẹ đưa cô bán
hàng 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền?
Cô bán hàng phải trả lại cho mẹ số tiền là:............................................................
ĐỀ SỐ 3
Khoanh vào đáp án em cho là đúng
Bài 1( 1 điểm).
a) Số 130km đọc là:
A. Một trăm ba mươi

B. Một trăm ba ki-lô-mét

C. Một trăm ba
b) 6 x 5 = ...
A. 28
Bài 2( 1 điểm). .

D. Một trăm ba mươi ki-lô-mét
B. 30

C . 33

D. 34


a) 1/5 của 20 kg là:
A. 10

b) 9 gấp lên 4 lần
A. 32
B. 34

B. 100 kg

C . 10 kg
C.36

D. 4 kg

D. 38

Bài 3( 1 điểm).
a) 12dm x 4 =....
A. 48dm
B. 24dm
C. 24
D. 48
b) 5km = …. m.
A. 50 m
B. 500 m
C. 5000 m
D. 5m
Bài 4( 1 điểm). Chu vi hình chữ nhật lần lượt có các cạnh là 3 cm, 2 cm là:
A. 10
B. 11
Bài 5: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm).

C. 12


467 + 319
916 - 24
x viết
4 vào khung 936 : 3
Không22
được
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
...........................
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức. ( 1 điểm).
a) 32 + 12 - 9 = ......................
b) 6 x 7 : 6 = ......................
Bài 7: ( 2 điểm).
Một đội đồng diễn thể dục có 120 học sinh, trong đó số học sinh nam là 1/3 tổng số học sinh. Hỏi đội đó có bao
nhiêu học sinh nữ?
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
.....................................................
Bài 8: ( 1 điểm).
Tìm thương của số chẵn lớn nhất có ba chữ số với số chẵn bé nhất có một chữ số.
.................................................................................................................................


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×