Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE DAPAN hoa 9 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.62 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HIỆP ĐỨC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này gồm có 01 trang)

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
Năm học 2017-2018
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1. (4,00 điểm).
1. Tinh chế quặng boxit, người ta thu được hỗn hợp X gồm Al 2O3 và Fe2O3. Trình bày phương
pháp hóa học để thu được hai kim loại riêng biệt từ hỗn hợp X và viết các phương trình hóa học xảy ra.
2. Chỉ dùng nước, quỳ tím và khí cacbonic trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất
riêng biệt: BaO, Na2O, CuO và P2O5 chứa trong các lọ mất nhãn. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Câu 2. (4,00 điểm).
1. Từ dung dịch HCl và 8 chất rắn khác nhau cùng với các điều kiện cần thiết có đủ, viết 8
phương trình hóa học điều chế 8 chất khí khác nhau.
2. Trong quá trình sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy với các điện cực đều
làm bằng than chì. Cực dương (anot) của thùng điện phân thường bị mòn dần và tại đó thu được hỗn
hợp khí X. Cho biết thành phần hỗn hợp khí X (không kể không khí), viết các phương trình hóa học xảy ra.
Câu 3. (4,00 điểm).
1. Nung hỗn hợp gồm CuO, Cu2O, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và C (cacbon) dư ở nhiệt độ cao (trong chân
không) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn A và chất khí B duy nhất.
Cho hỗn hợp A vào dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp chất rắn D, dung dịch E và khí H 2. Cho hỗn
hợp D vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thấy D tan hết. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
2. Dung dịch X chứa Ba(OH)2 0,5M; dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 0,6M và HCl 0,8M. Cần
bao nhiêu lít dung dịch X để trung hoà vừa đủ 1,2 lít dung dịch Y? Tính khối lượng kết tủa thu được.
Câu 4. (4,00 điểm).
Hòa tan hoàn toàn 28,56 gam hợp chất X là muối cacbonat của kim loại M hóa trị (II) bằng 200
gam dung dịch H2SO4 loãng, phản ứng vừa đủ thu được khí Y. Cho toàn bộ lượng khí Y hấp thụ hết


vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì được 66,98 gam kết tủa.
1. Xác định công thức của muối X và nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 nói trên.
2. Cho 13,44 gam muối X nói trên và 13,92 gam FeCO 3 vào một bình kín chứa 5,6 lít không khí
ở đktc, (xem như không khí có 20% thể tích là oxi, còn lại là nitơ). Nung bình ở nhiệt độ cao để phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Z (có chứa oxi dư). Tính thành phần % số mol của các chất trong Z.
Câu 5. (4,00 điểm).
1. Hòa tan hết một lượng kim loại M hóa trị (n) trong dung dịch H 2SO4 19,6% (loãng) vừa đủ, thu
được dung dịch muối trung hòa có nồng độ là 22,093%. Xác định kim loại M.
2. Cho 60 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe xOy tan hết vào 600 gam dung dịch HCl 16,425% được
dung dịch A và 10,08 lít khí H2 (đktc). Thêm 90,9 gam nước vào dung dịch A thu được dung dịch B,
nồng độ phần trăm của HCl dư trong B là 2,92%. Xác định công thức hóa học của oxit sắt (Fe xOy).
------------------------ Hết ----------------------Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, bảng tính tan và máy tính cầm tay.
Họ và tên thí sinh:........................................................ SBD:............................... Phòng thi: ................


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HIỆP ĐỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Câu 1
1.(2đ)

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
Năm học 2017-2018
Môn thi: HÓA HỌC
(Hướng dẫn chấm này gồm có 02 trang)
Nội dung

Điểm


1.

Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy riêng dung dịch A và chất rắn Fe2O3.
Al2O3 + 2 NaOH → 2 NaAlO2 + H2O.
Cho CO2 dư vào A, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi rồi điện phân nóng chảy để lấy Al.
NaAlO2 + 2H2O + CO2 →NaHCO3 + Al(OH)3;
NaOH + CO2 → NaHCO3
→ 4Al + 3O2.
2Al2O3 
dpnc
criolit

t0

2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O;

0

t
Nung chất rắn Fe2O3 rồi cho tác dụng với H2 dư để lấy Fe. 3H2 + Fe2O3 →
3Fe + 3H2O.

2.(2đ)

Câu 2
1. (2đ)

2. Lấy mẫu thử của 4 chất ban đầu cho vào nước và khuấy đều, chất không tan là CuO.
Cho các dung dịch thu được tiếp xúc với quỳ tím, dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ tương
ứng với chất ban đầu là P2O5; 2 dung dịch còn lại làm giấy quỳ hóa xanh (dung dịch X và Y).

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (làm quỳ tím hóa đỏ).
Na2O + H2O→ 2NaOH (làm quỳ hóa xanh); BaO + H2O→ Ba(OH)2 (làm quỳ hóa xanh).
Sục CO2 vào các dung dịch dung dịch X và Y, tạo kết tủa trắng → chất ban đầu là BaO,
còn lại là Na2O. Ba(OH)2 + CO2 →H2O + BaCO3↓; 2 NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3.
1. 1. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2↑ ;
6. Mg3N2 + 6 HCl →3MgCl2+ 2NH3↑.
2. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑ ;
7. Zn3P2 + 6 HCl → 3ZnCl2 + 2PH3↑.
3. CaCO3 + 2HCl →CaCl2 + CO2↑ + H2O;
8. KCN + HCl → KCl + HCN↑.
4. Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2↑ + H2O;
9. CaC2 + 2HCl → CaCl2 + C2H2↑
t
5. MnO2 + 4HClđặc →
MnCl2 + Cl2↑ +2H2O; 10. Al4C3 + 12HCl → 4AlC3 + 3CH4↑
Thí sinh chỉ cần viết 8 PTHH: (Mỗi PTHH: 0,25 điểm; điểm tối đa: 8 . 0,25 = 2 điểm)
dpnc
→ 4Al(catot) + 3O2(anot).
2. Phương trình hóa học điều chế nhôm: 2Al2O3 
criolit

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


(2,0đ)

0

2. (2đ)

Tại anot than chì bị oxi hóa chậm bởi O2 tạo hỗn hợp khí gồm CO, CO2 và O2 dư.
t0
t0
C + O2 →
CO2 ;
2C + O2 →
2CO ;
Câu 3
1. (2đ)

1.

0,5đ
0,5đ
2 x 0,5đ

Nung hỗn hợp gồm CuO, Cu2O, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và C dư ở nhiệt độ cao:

t
→ Cu + CO;
CuO + Cdư 

0


t
→ 2Cu + CO;
Cu2O + Cdư 

0

t
→ Fe + CO;
FeO + Cdư 

t
→ 3Fe + 4CO;
Fe3O4 + 4Cdư 

0

0

0

t
→ 2Fe + 3CO;
Fe2O3 + 3Cdư 
⇒ Khí B là CO, chất rắn A gồm C dư, Fe và Cu.
A tác dụng với dung dịch HCldư: Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2. ⇒ Chất rắn D gồm Cdư và Cu.
Cho chất rắn D tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư:
0

(2,0đ)


0

t
t
→ CO2 + 2SO2 + 2H2O;
→ CuSO4 + SO2 + 2H2O
C + 2H2SO4đặc 
Cu + 2H2SO4đặc 
(Mỗi PTHH: 0,25 điểm; điểm tối đa: 8 x 0,25 = 2 điểm)

2. (2đ)

2.
Gọi thể tích của dung dịch X cần tìm là V ( lít). ⇒ nBa(OH) 2 = 0,5V (mol).
nH2SO4= 1,2 . 0,6 = 0,72 (mol); nHCl = 1,2 . 0,8 = 0,96 (mol).
PTHH: H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O
(1)
0,72 → 0,72
→ 0,72 (mol)

2HCl + Ba(OH)2
BaCl2 + 2H2O
(2)
0,96 → 0,48 (mol)
(1), (2) ⇒ nBa(OH)2= 0,72 + 0,48 = 0,5V. ⇒ V = 2,4 (lít); mBaSO4 = 0,72 . 233 = 167,76 (gam).

0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ


Câu 4
1. (2đ)

2. (2đ)

Câu 5
1. (2đ)

2. (2đ)

1. Gọi CTPT của muối cacbonat là MCO3, có số mol là x.
Các PTHH xảy ra:
MCO3 + 2H2SO4 → MSO4 + H2O + CO2
(1)
x→
x
→→→→
x (mol)
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 ↓ + H2O
(2)
x →→→
x (mol)
66,98
= 0,34 mol. ⇒ mMCO3 = x(M + 60) = 28,56.
(1), (2) ⇒ nBaCO3 = x =
197
0,34.98.100%

M = 24 ⇒ M là Mg (Mg = 24).
C%H2SO4=
= 16,66%.
200
13, 44
13,92
= 0,16 mol; nFeCO3 =
= 0,12 mol;
2. nMgCO3 =
84
116
5, 6.20
5, 6(100 − 20)
= 0, 05 mol; nN2 =
= 0, 2 mol;
nO2 =
22, 4.100
22, 4.100
Các PTHH:
MgCO3 → MgO + CO2
(3)
0,16 →
0,16 (mol)
4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2 (4)
0,12 → 0,03 →
0,12 (mol)
(3), (4) ⇒ nCO2 = 0,16 + 0,12 = 0,28 mol; nO2 (dư)= 0,05 – 0,03= 0,02 mol; nN2 = 0,2 mol.
0,28.100%
0,02.100%
= 56%; %nO2=

= 4%; %nN2 = 100% – (56 + 4)% = 40%.
%nCO2=
0,28 + 0,02 + 0,2
0,28 + 0,02 + 0, 2
1. Tự chọn lượng kim loại M đem hòa tan là 2 mol. (Phương pháp tự chọn lượng chất)
2M + nH2SO4 → M2(SO4)n
+ nH2
2 mol → n mol
n (mol)

→ 1 mol →
98.n.100
= 500n (gam).
⇒ Khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng là:
19, 6
Theo ĐLBTKL: m(dung dịch muối) = 2M + 500n – 2n = 2M + 498n (gam).
(2M + 96n)100%
= 22,093% ⇒ M = 9n.
Tỉ lệ: C%muối =
2M + 498n
n
1
2
3
M
9 (loại)
18 (loại)
27 (Al)
Vậy kim loại M là nhôm (Al)
600.16, 425

10,08
= 0, 45 (mol)
= 2,7 (mol); n H 2 =
2. nHCl ban đầu =
22, 4
100.36,5
mddB = 600 + 60 – 0,45.2 + 90,9 = 750 (g). Gọi số mol của oxit FexOy là a.
Các phương trình hoá học: Fe + 2HCl →
FeCl2 + H2
0,45 ← 0,9

0,45 (mol)
FexOy + 2yHCl
a→

→ xFeCl 2y + yH2O

0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

x

2ay (mol)

0,6
2,92.750
= 0,6 (mol). → nHCl ban đầu= 0,9 + 2ay + 0,6 = 2,7. → a =
y
100.36,5
0,6
x 3
(56x + 16y) = 60 → = . Vậy công thức của FexOy là Fe3O4.
mban đầu = 0,45.56 +
y
y 4
nHCl dư =

0,5đ

0,5đ
0,5đ


Lưu ý: + Bài làm đúng phần nào cho điểm phần đó, không cần có kết quả cuối, không cần đúng thứ tự các bước.
+ Thí sinh giải theo cách khác, đúng đến đâu chấm điểm đến đó, đúng hoàn toàn vẫn đạt điểm tối đa.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×