Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

a. de thi thu 215 o truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.79 KB, 20 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: VẬT LÝ
( Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề )
Họ tên thí sinh:.....................................................
Mã đề: 209
Số báo danh: .....................................................
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN

TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1.

Câu 1. Gọi ϕ1 , ϕ 2 , ϕ3 là độ lệch pha giữa cường độ dòng điện trong mạch R,L,C nối tiếp với điện áp tức thời hai đầu
điện trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C. Kết luận đúng là:
A. ϕ1 = 0 .
B. ϕ3 = −π / 2 .
C. ϕ1 = π / 2 .
D. ϕ 2 = π / 2 .
Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos(2π t ) cm. Lấy π ≈ 3,14 . Kết luận nào sau đây Sai?
A. Biên độ dao động là 4 cm.
B. Chu kì dao động là 1 s.
C. Gia tốc có độ lớn cực tiểu là 0.
D. Tốc độ cực đại là 12,56 cm/s.
Câu 3. Hai dao động điều hòa cùng tần số có biên độ dao động và pha ban đầu lần lượt là 5 cm, 12 cm và π / 3, −π / 6 .
Dao động tổng hợp có biên độ:
A. 7 cm.
B. 11 cm.
C. 13 cm.
D. 8 cm.
Câu 4. Trên phương truyền sóng, hai điểm dao động cùng pha cách nhau một đoạn ngắn nhất 3 cm. Tốc độ truyền
sóng là 3 m/s. Chu kì dao động của phần tử môi trường trên phương truyền sóng là:
A. 1 s.
B. 10 s.


C. 0,01 s.
D. 0,1 s.
Câu 5. Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là:
A. 0,5 m.
B. 0,25 m.
C. 2 m.
D. 1m.
Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos(ωt ) V vào hai đầu điện trở thuần 30Ω. Cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch là:
A. 4 A.
B. 3 2 A.
C. 4 2 A.
D. 6 2 A.
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện,
vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 3 lần và cường độ dòng điện tức thời
trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là
A. 1/3.
B. 1/ 10.
C. 1/ 3.
D. 3/ 10.
Câu 8. Ba con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên mặt đất. Con lắc thứ nhất dây treo dài l1 dao động với
chu kì T1, con lắc thứ 2 dây treo dài l2 dao động với chu kì T 2. Con lắc thứ 3 có dây treo dài 4 l2 +3 l1 dao động với chu
kì:
B. 16T12 + 9T22 .
C. T12 + 4T22 .
D. 3T12 + 4T22 .
4T12 + 3T22 .
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa ( dạng hàm cos ) với chu kì T, biên độ A. Tốc độ trung bình của chất điểm
khi pha của dao động biến thiên từ −π / 2 đến π / 3 là:
A. 4A/T.

B. 3,6A/T.
C. 3A/T.
D. 2A/T.
Câu 10. Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 . Năng lượng điện trường trong mạch biến thiên tuần hoàn với chu kì:
π Q0
2π Q0
π Q0
3π Q0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2I0
I0
I0
2I0
Câu 11. Động cơ điện xoay chiều là thiết bị
A. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
B. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
C. Biến đổi điện năng thành cơ năng.
D. Biến đổi cơ năng thành điện năng.
Câu 12. Mạch dao động lý tưởng LC đang có dao động điện từ tự do, biểu thức dòng điện trong cuộn cảm là:
i = 0,2cos(106t + π / 3 ) mA. Khi đó, điện tích của bản tụ điện biến thiên với biểu thức
A. q = 0,2cos(106t - π / 2 ) (μC).
B. q = 0,2cos(106t - π / 6 ) (μC).

6
C. q = 0,2cos(10 t - π / 2 ) (nC).
D. q = 0,2cos(106t - π / 6 ) (nC).
Câu 13. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V,cường độ dòng điện hiệu
dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Động cơ hoạt động bình thường, liên tục trong thời gian bao lâu thì
hết một số (cân) điện?
A. 12,36 giờ.
B. 6,36 giờ.
C. 11,36 giờ.
D. 10,36 giờ.
1
A.


Câu 14. Trong mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C=3nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm t 1 thì cường độ dòng điện trong mạch là 6mA , sau đó
T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 12V. Độ tự cảm L của cuộn dây là :
A. 8 mH.
B. 4 mH.
C. 11 mH.
D. 12mH.
Câu 15. Gọi M là trung điểm của đoạn AB trên quỹ đạo chuyển động của một vật dao động điều hòa. Nếu vào cùng
một thời điểm gia tốc tại A và B lần lượt là - 2 cm/s 2 và 6 cm/s2 thì gia tốc tại M là:
A. 1cm/s2.
B. 2 cm/s2.
C. 3 cm/s2.
D. 4 cm/s2.
Câu 16. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng mà vật treo có khối lượng 120 g. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm và
độ cứng là xo là 40 N/m. Lấy g = 10 m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng đứng xuống dưới đến vị trí lò xo dài
26,5 cm rồi buông nhẹ cho nó dao động điều hòa. Động năng của vật lúc lò xo dài 25 cm là:

A. 24,5 mJ.
B. 22 mJ.
C. 16,5 mJ.
D. 12 mJ.
Câu 17. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm tụ điện C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L theo thứ tự trên. Điểm
M nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần
số góc ω = 2 / LC . Khi điện áp giữa A và M là 20 V thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng
A. 90 V.
B. - 60 V.
C. 60 V.
D. 120 V.
Câu 18. Cho 2 vật dao động điều hòa cùng tốc độ góc ω biên độ lần lượt là A 1, A2 biết A1 + A2 = 8cm. Tại một thời
điểm vật 1 có li độ và vận tốc x 1, v1 vật 2 có li độ và vận tốc x 2, v2 thỏa mãn x1v2 + x2v1 = 8 ( với li độ đo bằng cm, vận
tốc đo bằng cm/s ) . Giá trị nhỏ nhất của ω là
A. 1 rad/s.
B. 2 rad/s.
C. 0,5 rad/s.
D. 1,5 rad/s.
Câu 19. Một vật có khối lượng 100 g, dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 mm, tần số góc 10 rad/s. Cơ năng dao
động của vật là
A. 5 mJ.
B. 0,05 mJ.
C. 2 mJ.
D. 0,5 mJ.
Câu 20. Bộ phận giảm xóc của các phương tiện giao thông là ứng dụng
A. Dao động duy trì.
B. Dao động tắt dần.
C. Dao động điều hòa.
D. Cộng hưởng.
Câu 21. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao

động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π2 m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con
lắc là:
A. 4 cm.
B. 16 cm.
C. 32 cm.
D. 8 cm.
Câu 22. Hai điểm cùng nằm trên phương truyền sóng dao động ngược pha khi:
A. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. Hiệu số pha của chúng là 2kπ .
C. Hiệu số pha của chúng là (2k + 1)π .
D. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần bước sóng.
Câu 23. Ba điểm O, A, B thuộc nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn phát âm đẳng hướng có công
suất không đổi, coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB, tại B là 20dB. Nếu
đặt nguồn âm tại A thì mức cường độ âm tại B gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 40 dB.
B. 58 dB.
C. 20 dB.
D. 28 dB.
Câu 24. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Kết luận nào sau đây sai?
A. Điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ tại một thời điểm luôn bằng nhau nhưng trái dấu.
B. Điện áp tức thời hai đầu mạch vuông pha với điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần.
C. Cường độ dòng điện cực đại của mạch lớn nhất.
D. Công suất tiêu thụ của mạch cực đại.
Câu 25. Ba chất điểm M, N, P có cùng khối lượng dao động cùng tần số dọc theo ba đường thẳng song song kề nhau
và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên cùng một đường thẳng đứng đi qua gốc tọa độ O.
Tại một thời điểm nào đó khoảng cách theo trục Ox giữa M và N lớn nhất là 12 cm thì lúc này khoảng cách giữa M và
P cũng lớn nhất và bằng d với d < 12 cm. Biên độ của M là 6 cm. Tại mọi thời điểm luôn có
27( xM − xN ) 2 + 144 xP2 = 3888 với các li độ đo bằng cm. Tỷ số cơ năng giữa N và P là:
A. 4.
B. 0,25.

C. 2,25.
D. 3.
Câu 26. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm có điện trở trong R,
cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại là
UC, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là U L và hai đầu điện trở là UR. Xét các kết luận sau:
(1).Điện áp hai đầu đoạn RL lệch pha với điện áp hai đầu tụ điện góc 60 0.
2
2
(2). U R + U L = (U C − U L )U C .
2
2
(3). U R − U L = (UC − U L )U C .

2


(4). Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn RL.
Số kết luận đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 27. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Ban đầu vật ở li độ 2 cm. Sau một khoảng thời gian vật chưa đổi
chiều chuyển động và đến vị trí có li độ - 3 cm. Vật tiếp tục chuyển động thêm 23 cm nữa thì về đến vị trí ban đầu và
đủ một chu kì. Giá trị của A là:
A. 7 cm.
B. 5 cm.
C. 4 cm.
D. 6 cm.
Câu 28. Sóng ngang là sóng

A. Trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương nằm ngang.
B. lan truyền theo phương nằm ngang.
C. trong đó các phần tử trường dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
D. Trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 29. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K và vật nhỏ có khối lượng m. Chu kì dao động của con lắc là:
1
1
k/ m .
m/k .
A. T = 2π k/ m .
B. T = 2π m / k .
C. T =
D. T =


Câu 30. Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u A = uB = 4cos10πt mm. Coi
biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v =15cm/s. Hai điểm M 1, M2 cùng nằm trên một elip nhận A,B làm tiêu
điểm có AM1 -BM1 = 1cm; AM2 - BM2 = 3,5cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là
A. 3mm
B. - 3 3 mm.
C. - 3 mm
D. - 3mm
Câu 31. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u A = uB = 4cos20πt mm.
Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v =15cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn là 8 cm. Xét các điểm trên mặt
nước thuộc đường thẳng vuông góc với AB tại A, M là điểm cách A đoạn 6 cm, điểm N dao động với biên độ cực đại
gần M nhất cách M một đoạn gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 5,2 cm.
B. 3 cm.
C. 4,5 cm.
D. 2 cm.

Câu 32. Khi thay thế dây truyền tải điện năng bằng một dây khác có cùng chất liệu nhưng đường kính tăng gấp đôi thì
hiệu suất tải điện là 92 %. Vậy khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính gấp bốn
lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu ? Biết rằng công suất và điện áp nơi sản xuất là không đổi, hệ số
công suất của mạch bằng 1.
A. 92 %.
B. 98 %.
C. 96 %.
D. 94 %.
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số có thể thay đổi được vào hai đầu tụ điện. Ban
đầu cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 2 A. Nếu tăng tần số gấp ba lần so với ban đầu thì cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 3 2 A.
B. 1,5 A.
C. 3 A.
D. 1,5 2 A.
Câu 34. Một mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một biến trở R
mắc nối tiếp. Khi R = 20 Ω thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại. Khi R lần lượt bằng 18 Ω , 32 Ω , 22 Ω và 40
Ω thì công suất tiêu thụ trên mạch lần lượt là P 1, P2, P3 và P4. Trong các giá trị P1, P2, P3, P4 thì giá trị lớn nhất là:
A. P4.
B. P1.
C. P3.
D. P2.
Câu 35. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ
điện. Biết cuộn dây có hệ số công suất 0,6 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi U d và UC là điện áp hiệu dụng
hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Điều chỉnh C để (U d + UC) đạt giá trị cực đại, khi đó tỉ số của cảm kháng với dung
kháng của đoạn mạch là
A. 0,80.
B. 0,50.
C. 0,71.
D. 0,60.

Câu 36. Đặt điện áp u = 120 2 cos(ωt ) V ( ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R; tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần. Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi
ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại, khi ω = ω3 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và

1
1
1
+
=
. Khi ω = ω4 ≤ 80 rad/s thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC không thay đổi với mọi giá trị của
ω2 2ω3 40
R. Giá trị ω = ω1 gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 80 rad/s.
B. 45 rad/s.
C. 55 rad/s.
D. 67 rad/s.

3


Câu 37. Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết
công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch
truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là:
A. 49 Ω.
B. 38 Ω.
C. 55 Ω.
D. 52 Ω.
2
Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s . Tại vị trí cân bằng lò xo dãn
10 cm. Chu kì con lắc gần giá trị nào sau đây nhất?

A. 0,63 s.
B. 0,126 s.
C. 0,728 s.
D. 0,73 s.
Câu 39. Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 50 3 Ω , cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C = 10−4 / π (F) với L có thể thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 100 2 cos(100π t ) V. Điều chỉnh
L = L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Điều chỉnh L = L 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt
cực đại. Điều chỉnh L = L3 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RL đạt cực đại. Điều chỉnh L = L 1 + L3 - L2 thì
công suất tiêu thụ của mạch gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 160 W.
B. 50 W.
C. 110 W.
D. 40 W.
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch RLC thì dòng điện chậm pha hơn
điện áp một góc ϕ và có cường độ hiệu dụng là I. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch. Biểu thức nào sau đây
sai?
U2
U2
A. P = I 2 R .
B. P = UI cos ϕ .
C. P =
D. P =
cos 2 ϕ .
cos ϕ .
R
R
Câu 41. Một sóng cơ học truyền trên mặt nước từ điểm O đến điểm M và điểm N đều cách O một đoạn λ / 2 . Dao
động của phần tử tại M và N
A. Cùng pha.
B. Ngược pha.

C. Lệch pha nhau 450.
D. Vuông pha.
Câu 42. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây nối tiếp tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
ổn định thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Hệ số công suất
của đoạn mạch gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,96.
B. 0,76.
C. 0,98.
D. 0,86.
Câu 43. Đặt điện áp u = U 2 cos(2πft), (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f 1
thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f 2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
A. P.
B. P/2.
C. 2 P
D. 2P.
Câu 44. Cho các phát biểu sau:
(1). Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
(2). Khi truyền từ điện môi rắn sang chất khí tốc độ truyền sóng điện từ giảm.
(3). Sóng điện từ là sóng dọc.
(4). Sóng điện từ không mang năng lượng.
(5). Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn cùng pha.
Số phát biểu Sai là:
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 45. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là 50 Ω . Biết điện áp tức thời hai đầu điện trở là uR đo bằng V và
2
2

2
hai đầu tụ điện là uC đo bằng V liên hệ với nhau bởi 625u R + 256uC = (1600) . Điện trở R có giá trị:
A. 32 Ω .
B. 40 Ω .
C. 42 Ω .
D. 30 Ω .
Câu 46. Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với
4L = CR 2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi còn tần số thay đổi được. Khi
tần số là 60 Hz thì hệ số công suất là k 1. Khi tần số là 120 Hz thì hệ số công suất là k 2 = 5k1/4. Khi tần số là f thì hệ số
công suất là 60/61. Giá trị f gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 110 Hz.
B. 55 Hz.
C. 95 Hz.
D. 70 Hz.
Câu 47. Một vật dao động điều hòa, khi vật có tốc độ bằng 0,6 tốc độ cực đại thì tỷ số động năng và thế năng là:
A. 16/9.
B. 3/5.
C. 5/3.
D. 9/16.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi cộng hưởng tần số dao động đạt giá trị rất lớn.
B. Tần số dao động tắt dần bằng tần số riêng của hệ.
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
D. Tần số của dao động duy trì bằng tần số riêng của hệ.
Câu 49. Vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hòa tại các thời điểm t 1, t2 có giá trị tương ứng là v1 = 0,12 m/s,
v2 = 0,16 m/s, a1 = 0,64 m/s2, a2 = 0,48 m/s2. Biên độ và tần số góc dao động của con lắc là:
4


A. 5cm, 4 rad/s.

B. 4 cm, 5 rad/s.
C. 5 cm, 3 rad/s.
D. 3 cm, 6 rad/s.
Câu 50. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm. Quãng đường mà vật đi được trong một nửa chu kì là:
A. 8 cm.
B. 32 cm.
C. 16 cm.
D. 4 cm.

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2014 - 2015
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1.
Môn: VẬT LÝ; Khối A và A1
( Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề )
Họ tên thí sinh:.....................................................
 Nội dung đề: 197
Số báo danh: .....................................................
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN

Câu 1. Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 50 3 Ω , cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C = 10−4 / π (F) với L có thể thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 100 2 cos(100π t ) V. Điều chỉnh
L = L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Điều chỉnh L = L 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt
cực đại. Điều chỉnh L = L3 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RL đạt cực đại. Điều chỉnh L = L 1 + L3 - L2 thì
công suất tiêu thụ của mạch gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 50 W.
B. 110 W.
C. 40 W.
D. 160 W.
Câu 2. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng mà vật treo có khối lượng 120 g. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm và độ
cứng là xo là 40 N/m. Lấy g = 10 m/s 2. Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng đứng xuống dưới đến vị trí lò xo dài 26,5 cm
rồi buông nhẹ cho nó dao động điều hòa. Động năng của vật lúc lò xo dài 25 cm là:

A. 22 mJ.
B. 24,5 mJ.
C. 12 mJ.
D. 16,5 mJ.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số dao động tắt dần bằng tần số riêng của hệ.
B. Khi cộng hưởng tần số dao động đạt giá trị rất lớn.
C. Tần số của dao động duy trì bằng tần số riêng của hệ.
D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa ( dạng hàm cos ) với chu kì T, biên độ A. Tốc độ trung bình của chất điểm
khi pha của dao động biến thiên từ −π / 2 đến π / 3 là:
A. 4A/T.
B. 3,6A/T.
C. 3A/T.
D. 2A/T.
Câu 5. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm tụ điện C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L theo thứ tự trên. Điểm
M nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần
số góc ω = 2 / LC . Khi điện áp giữa A và M là 20 V thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng
5


A. 60 V.
B. - 60 V.
C. 90 V.
D. 120 V.
Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng tần số có biên độ dao động và pha ban đầu lần lượt là 5 cm, 12 cm và π / 3, −π / 6 .
Dao động tổng hợp có biên độ:
A. 13 cm.
B. 7 cm.
C. 8 cm.

D. 11 cm.
Câu 7. Gọi ϕ1 , ϕ 2 , ϕ3 là độ lệch pha giữa cường độ dòng điện trong mạch R,L,C nối tiếp với điện áp tức thời hai đầu
điện trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C. Kết luận đúng là:
A. ϕ1 = π / 2 .
B. ϕ 2 = π / 2 .
C. ϕ3 = −π / 2 .
D. ϕ1 = 0 .
Câu 8. Khi thay thế dây truyền tải điện năng bằng một dây khác có cùng chất liệu nhưng đường kính tăng gấp đôi thì
hiệu suất tải điện là 92 %. Vậy khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính gấp bốn
lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu ? Biết rằng công suất và điện áp nơi sản xuất là không đổi, hệ số
công suất của mạch bằng 1.
A. 92 %.
B. 96 %.
C. 94 %.
D. 98 %.
Câu 9. Vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hòa tại các thời điểm t 1, t2 có giá trị tương ứng là v1 = 0,12 m/s,
v2 = 0,16 m/s, a1 = 0,64 m/s2, a2 = 0,48 m/s2. Biên độ và tần số góc dao động của con lắc là:
A. 5 cm, 3 rad/s.
B. 5cm, 4 rad/s.
C. 4 cm, 5 rad/s.
D. 3 cm, 6 rad/s.
Câu 10. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Kết luận nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện cực đại của mạch lớn nhất.
B. Điện áp tức thời hai đầu mạch vuông pha với điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần.
C. Công suất tiêu thụ của mạch cực đại.
D. Điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ tại một thời điểm luôn bằng nhau nhưng trái dấu.
Câu 11. Động cơ điện xoay chiều là thiết bị
A. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
B. Biến đổi cơ năng thành điện năng.
C. Biến đổi điện năng thành cơ năng.

D. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
Câu 12. Bộ phận giảm xóc của các phương tiện giao thông là ứng dụng
A. Dao động tắt dần.
B. Cộng hưởng.
C. Dao động điều hòa.
D. Dao động duy trì.
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch RLC thì dòng điện chậm pha hơn
điện áp một góc ϕ và có cường độ hiệu dụng là I. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch. Biểu thức nào sau đây
U2
U2
sai?
A. P = I 2 R .
B. P = UI cos ϕ .
C. P =
D. P =
cos ϕ .
cos 2 ϕ .
R
R
Câu 14. Hai điểm cùng nằm trên phương truyền sóng dao động ngược pha khi:
A. Hiệu số pha của chúng là (2k + 1)π .
B. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần bước sóng.
D. Hiệu số pha của chúng là 2kπ .
Câu 15. Một vật có khối lượng 100 g, dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 mm, tần số góc 10 rad/s. Cơ năng dao
động của vật là
A. 0,05 mJ.
B. 2 mJ.
C. 0,5 mJ.
D. 5 mJ.

Câu 16. Ba con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên mặt đất. Con lắc thứ nhất dây treo dài l1 dao động với
chu kì T1, con lắc thứ 2 dây treo dài l2 dao động với chu kì T 2. Con lắc thứ 3 có dây treo dài 4 l2 +3 l1 dao động với chu
B. 4T12 + 3T22 .
C. T12 + 4T22 .
D. 3T12 + 4T22 .
16T12 + 9T22 .
Câu 17. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Ban đầu vật ở li độ 2 cm. Sau một khoảng thời gian vật chưa đổi
chiều chuyển động và đến vị trí có li độ - 3 cm. Vật tiếp tục chuyển động thêm 23 cm nữa thì về đến vị trí ban đầu và
đủ một chu kì. Giá trị của A là:
A. 7 cm.
B. 5 cm.
C. 6 cm.
D. 4 cm.
Câu 18. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là 50 Ω . Biết điện áp tức thời hai đầu điện trở là uR đo bằng V và
2
2
2
hai đầu tụ điện là uC đo bằng V liên hệ với nhau bởi 625u R + 256uC = (1600) . Điện trở R có giá trị:
A. 32 Ω .
B. 30 Ω .
C. 42 Ω .
D. 40 Ω .
Câu 19. Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với
4L = CR 2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi còn tần số thay đổi được. Khi
tần số là 60 Hz thì hệ số công suất là k 1. Khi tần số là 120 Hz thì hệ số công suất là k 2 = 5k1/4. Khi tần số là f thì hệ số
công suất là 60/61. Giá trị f gần giá trị nào sau đây nhất?
kì:

A.


6


A. 70 Hz.
B. 95 Hz.
C. 110 Hz.
D. 55 Hz.
Câu 20. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u A = uB = 4cos20πt mm.
Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v =15cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn là 8 cm. Xét các điểm trên mặt
nước thuộc đường thẳng vuông góc với AB tại A, M là điểm cách A đoạn 6 cm, điểm N dao động với biên độ cực đại
gần M nhất cách M một đoạn gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 3 cm.
B. 5,2 cm.
C. 4,5 cm.
D. 2 cm.
Câu 21. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm. Quãng đường mà vật đi được trong một nửa chu kì là:
A. 32 cm.
B. 8 cm.
C. 4 cm.
D. 16 cm.
Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện,
vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 3 lần và cường độ dòng điện tức thời
trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là
A. 1/ 10.
B. 1/ 3.
C. 1/3.
D. 3/ 10.
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(1). Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

(2). Khi truyền từ điện môi rắn sang chất khí tốc độ truyền sóng điện từ giảm.
(3). Sóng điện từ là sóng dọc.
(4). Sóng điện từ không mang năng lượng.
(5). Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn cùng pha.
Số phát biểu Sai là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 24. Gọi M là trung điểm của đoạn AB trên quỹ đạo chuyển động của một vật dao động điều hòa. Nếu vào cùng
một thời điểm gia tốc tại A và B lần lượt là - 2 cm/s 2 và 6 cm/s2 thì gia tốc tại M là:
A. 1cm/s2.
B. 4 cm/s2.
C. 3 cm/s2.
D. 2 cm/s2.
Câu 25. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos(2π t ) cm. Lấy π ≈ 3,14 . Kết luận nào sau đây Sai?
A. Chu kì dao động là 1 s.
B. Biên độ dao động là 4 cm.
C. Gia tốc có độ lớn cực tiểu là 0.
D. Tốc độ cực đại là 12,56 cm/s.
Câu 26. Một vật dao động điều hòa, khi vật có tốc độ bằng 0,6 tốc độ cực đại thì tỷ số động năng và thế năng là:
A. 16/9.
B. 5/3.
C. 9/16.
D. 3/5.
Câu 27. Đặt điện áp u = U 2 cos(2πft), (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f 1
thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f 2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
A. 2 P
B. P.
C. 2P.

D. P/2.
Câu 28. Sóng ngang là sóng
A. Trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
B. Trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương nằm ngang.
C. lan truyền theo phương nằm ngang.
D. trong đó các phần tử trường dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
Câu 29. Ba điểm O, A, B thuộc nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn phát âm đẳng hướng có công
suất không đổi, coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB, tại B là 20dB. Nếu
đặt nguồn âm tại A thì mức cường độ âm tại B gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 58 dB.
B. 20 dB.
C. 28 dB.
D. 40 dB.
Câu 30. Một mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một biến trở R
mắc nối tiếp. Khi R = 20 Ω thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại. Khi R lần lượt bằng 18 Ω , 32 Ω , 22 Ω và 40
Ω thì công suất tiêu thụ trên mạch lần lượt là P 1, P2, P3 và P4. Trong các giá trị P1, P2, P3, P4 thì giá trị lớn nhất là:
A. P1.
B. P3.
C. P4.
D. P2.
Câu 31. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K và vật nhỏ có khối lượng m. Chu kì dao động của con lắc là:
1
1
m/k .
k/ m .
A. T = 2π k/ m .
B. T = 2π m / k .
C. T =
D. T =



Câu 32. Đặt điện áp u = 120 2 cos(ωt ) V ( ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R; tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần. Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi
ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại, khi ω = ω3 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và

7


1
1
1
+
=
. Khi ω = ω4 ≤ 80 rad/s thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC không thay đổi với mọi giá trị của
ω2 2ω3 40
R. Giá trị ω = ω1 gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 45 rad/s.
B. 55 rad/s.
C. 80 rad/s.
D. 67 rad/s.
Câu 33. Một sóng cơ học truyền trên mặt nước từ điểm O đến điểm M và điểm N đều cách O một đoạn λ / 2 . Dao
động của phần tử tại M và N
A. Ngược pha.
B. Lệch pha nhau 450.
C. Cùng pha.
D. Vuông pha.
Câu 34. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm có điện trở trong R,
cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại là
UC, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là U L và hai đầu điện trở là UR. Xét các kết luận sau:
(1). Điện áp hai đầu đoạn RL lệch pha với điện áp hai đầu tụ điện góc 60 0

2
2
(2). U R + U L = (U C − U L )U C .
2
2
(3). U R − U L = (UC − U L )U C .
(4). Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn RL.
Số kết luận đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 35. Cho 2 vật dao động điều hòa cùng tốc độ góc ω biên độ lần lượt là A 1, A2 biết A1 + A2 = 8cm. Tại một thời
điểm vật 1 có li độ và vận tốc x 1, v1 vật 2 có li độ và vận tốc x 2, v2 thỏa mãn x1v2 + x2v1 = 8 ( với li độ đo bằng cm, vận
tốc đo bằng cm/s ) . Giá trị nhỏ nhất của ω là
A. 2 rad/s.
B. 1,5 rad/s.
C. 0,5 rad/s.
D. 1 rad/s.
Câu 36. Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết
công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch
truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là:
A. 38 Ω.
B. 49 Ω.
C. 55 Ω.
D. 52 Ω.
Câu 37. Trên phương truyền sóng, hai điểm dao động cùng pha cách nhau một đoạn ngắn nhất 3 cm. Tốc độ truyền
sóng là 3 m/s. Chu kì dao động của phần tử môi trường trên phương truyền sóng là:
A. 0,01 s.
B. 0,1 s.

C. 1 s.
D. 10 s.
2
Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s . Tại vị trí cân bằng lò xo dãn
10 cm. Chu kì con lắc gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,728 s.
B. 0,73 s.
C. 0,63 s.
D. 0,126 s.
Câu 39. Ba chất điểm M, N, P có cùng khối lượng dao động cùng tần số dọc theo ba đường thẳng song song kề nhau
và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên cùng một đường thẳng đứng đi qua gốc tọa độ O.
Tại một thời điểm nào đó khoảng cách theo trục Ox giữa M và N lớn nhất là 12 cm thì lúc này khoảng cách giữa M và
P cũng lớn nhất và bằng d với d < 12 cm. Biên độ của M là 6 cm. Tại mọi thời điểm luôn có
27( xM − xN ) 2 + 144 xP2 = 3888 với các li độ đo bằng cm. Tỷ số cơ năng giữa N và P là:
A. 3.
B. 2,25.
C. 0,25.
D. 4.
Câu 40. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V,cường độ dòng điện hiệu
dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Động cơ hoạt động bình thường, liên tục trong thời gian bao lâu thì
hết một số (cân) điện?
A. 12,36 giờ.
B. 6,36 giờ.
C. 11,36 giờ.
D. 10,36 giờ.
Câu 41. Trong mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C=3nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm t 1 thì cường độ dòng điện trong mạch là 6mA , sau đó
T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 12V. Độ tự cảm L của cuộn dây là :
A. 4 mH.
B. 11 mH.

C. 8 mH.
D. 12mH.
Câu 42. Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u A = uB = 4cos10πt mm. Coi
biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v =15cm/s. Hai điểm M 1, M2 cùng nằm trên một elip nhận A,B làm tiêu
điểm có AM1 -BM1 = 1cm; AM2 - BM2 = 3,5cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là
A. - 3 3 mm.
B. 3mm
C. - 3 mm
D. - 3mm

Câu 43. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos(ωt ) V vào hai đầu điện trở thuần 30Ω. Cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 3 2 A.
B. 6 2 A.
C. 4 2 A.
D. 4 A.
8


Câu 44. Mạch dao động lý tưởng LC đang có dao động điện từ tự do, biểu thức dòng điện trong cuộn cảm là:
i = 0,2cos(106t + π / 3 ) mA. Khi đó, điện tích của bản tụ điện biến thiên với biểu thức
A. q = 0,2cos(106t - π / 2 ) (μC).
B. q = 0,2cos(106t - π / 2 ) (nC).
C. q = 0,2cos(106t - π / 6 ) (nC).
D. q = 0,2cos(106t - π / 6 ) (μC).
Câu 45. Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là:
A. 0,25 m.
B. 1 m.
C. 0,5 m.
D. 2 m.

Câu 46. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao
động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π2 m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con
lắc là:
A. 32 cm.
B. 8 cm.
C. 16 cm.
D. 4 cm.
Câu 47. Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 . Năng lượng điện trường trong mạch biến thiên tuần hoàn với chu kì:

3π Q0
π Q0
2π Q0
π Q0
.
B.
.
C.
.
D.
.
2I0
I0
I0
2I0
Câu 48. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số có thể thay đổi được vào hai đầu tụ điện. Ban
đầu cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 2 A. Nếu tăng tần số gấp ba lần so với ban đầu thì cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 1,5 A.
B. 3 A.

C. 3 2 A.
D. 1,5 2 A.
Câu 49. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ
điện. Biết cuộn dây có hệ số công suất 0,6 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi U d và UC là điện áp hiệu dụng
hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Điều chỉnh C để (U d + UC) đạt giá trị cực đại, khi đó tỉ số của cảm kháng với dung
kháng của đoạn mạch là
A. 0,71.
B. 0,50.
C. 0,60.
D. 0,80.
Câu 50. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây nối tiếp tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
ổn định thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Hệ số công suất
của đoạn mạch gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,86.
B. 0,98.
C. 0,76.
D. 0,96.
A.

9


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: VẬT LÝ; Khối A và A1
( Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề )
Họ tên thí sinh:.....................................................
 Nội dung đề: 198
Số báo danh: …………………………………
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN


TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1.

Câu 1. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K và vật nhỏ có khối lượng m. Chu kì dao động của con lắc là:
1
1
m/k .
k/ m .
A. T = 2π k/ m .
B. T = 2π m / k .
C. T =
D. T =


Câu 2. Một vật có khối lượng 100 g, dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 mm, tần số góc 10 rad/s. Cơ năng dao
động của vật là
A. 0,05 mJ.
B. 5 mJ.
C. 2 mJ.
D. 0,5 mJ.
Câu 3. Gọi ϕ1 , ϕ 2 , ϕ3 là độ lệch pha giữa cường độ dòng điện trong mạch R,L,C nối tiếp với điện áp tức thời hai đầu
điện trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C. Kết luận đúng là:
A. ϕ1 = π / 2 .
B. ϕ 2 = π / 2 .
C. ϕ1 = 0 .
D. ϕ3 = −π / 2 .
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa ( dạng hàm cos ) với chu kì T, biên độ A. Tốc độ trung bình của chất điểm
khi pha của dao động biến thiên từ −π / 2 đến π / 3 là:
A. 2A/T.
B. 4A/T.
C. 3,6A/T.

D. 3A/T.
Câu 5. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ điện.
Biết cuộn dây có hệ số công suất 0,6 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi U d và UC là điện áp hiệu dụng hai
đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Điều chỉnh C để (U d + UC) đạt giá trị cực đại, khi đó tỉ số của cảm kháng với dung
kháng của đoạn mạch là
A. 0,50.
B. 0,60.
C. 0,80.
D. 0,71.
Câu 6. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm tụ điện C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L theo thứ tự trên. Điểm
M nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần
số góc ω = 2 / LC . Khi điện áp giữa A và M là 20 V thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng
A. 90 V.
B. 60 V.
C. 120 V.
D. - 60 V.
Câu 7. Một mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một biến trở R mắc
nối tiếp. Khi R = 20 Ω thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại. Khi R lần lượt bằng 18 Ω , 32 Ω , 22 Ω và 40 Ω thì
công suất tiêu thụ trên mạch lần lượt là P 1, P2, P3 và P4. Trong các giá trị P1, P2, P3, P4 thì giá trị lớn nhất là:
A. P2.
B. P4.
C. P3.
D. P1.
Câu 8. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Kết luận nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện cực đại của mạch lớn nhất.
B. Điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ tại một thời điểm luôn bằng nhau nhưng trái dấu.
C. Công suất tiêu thụ của mạch cực đại.
D. Điện áp tức thời hai đầu mạch vuông pha với điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần.
Câu 9. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng mà vật treo có khối lượng 120 g. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm và độ
cứng là xo là 40 N/m. Lấy g = 10 m/s 2. Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng đứng xuống dưới đến vị trí lò xo dài 26,5 cm

rồi buông nhẹ cho nó dao động điều hòa. Động năng của vật lúc lò xo dài 25 cm là:
A. 22 mJ.
B. 12 mJ.
C. 16,5 mJ.
D. 24,5 mJ.
Câu 10. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn 10
cm. Chu kì con lắc gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,63 s.
B. 0,73 s.
C. 0,728 s.
D. 0,126 s.
Câu 11. Vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hòa tại các thời điểm t 1, t2 có giá trị tương ứng là v 1 = 0,12 m/s,
v2 = 0,16 m/s, a1 = 0,64 m/s2, a2 = 0,48 m/s2. Biên độ và tần số góc dao động của con lắc là:
A. 5 cm, 3 rad/s.
B. 4 cm, 5 rad/s.
C. 5cm, 4 rad/s.
D. 3 cm, 6 rad/s.
Câu 12. Hai điểm cùng nằm trên phương truyền sóng dao động ngược pha khi:
A. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. Hiệu số pha của chúng là (2k + 1)π .
C. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần bước sóng.
D. Hiệu số pha của chúng là 2kπ .
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện,
vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 3 lần và cường độ dòng điện tức thời
trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là

10


A. 1/ 3.

B. 1/ 10.
C. 3/ 10.
D. 1/3.
Câu 14. Trong mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C=3nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm t 1 thì cường độ dòng điện trong mạch là 6mA , sau đó
T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 12V. Độ tự cảm L của cuộn dây là :
A. 12mH.
B. 11 mH.
C. 4 mH.
D. 8 mH.
Câu 15. Ba con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên mặt đất. Con lắc thứ nhất dây treo dài l1 dao động với
chu kì T1, con lắc thứ 2 dây treo dài l2 dao động với chu kì T 2. Con lắc thứ 3 có dây treo dài 4 l2 +3 l1 dao động với chu
kì:
B. T12 + 4T22 .
C. 4T12 + 3T22 .
D. 3T12 + 4T22 .
16T12 + 9T22 .
Câu 16. Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u A = uB = 4cos10πt mm. Coi
biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v =15cm/s. Hai điểm M 1, M2 cùng nằm trên một elip nhận A,B làm tiêu
điểm có AM1 -BM1 = 1cm; AM2 - BM2 = 3,5cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là
A. - 3 3 mm.
B. - 3mm
C. 3mm
D. - 3 mm
Câu 17. Ba điểm O, A, B thuộc nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn phát âm đẳng hướng có công
suất không đổi, coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB, tại B là 20dB. Nếu
đặt nguồn âm tại A thì mức cường độ âm tại B gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 40 dB.
B. 28 dB.
C. 20 dB.

D. 58 dB.
Câu 18. Khi thay thế dây truyền tải điện năng bằng một dây khác có cùng chất liệu nhưng đường kính tăng gấp đôi thì
hiệu suất tải điện là 92 %. Vậy khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính gấp bốn
lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu ? Biết rằng công suất và điện áp nơi sản xuất là không đổi, hệ số
công suất của mạch bằng 1.
A. 92 %.
B. 98 %.
C. 96 %.
D. 94 %.
Câu 19. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao
động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π2 m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con
lắc là:
A. 16 cm.
B. 4 cm.
C. 32 cm.
D. 8 cm.
Câu 20. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u A = uB = 4cos20πt mm.
Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v =15cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn là 8 cm. Xét các điểm trên mặt
nước thuộc đường thẳng vuông góc với AB tại A, M là điểm cách A đoạn 6 cm, điểm N dao động với biên độ cực đại
gần M nhất cách M một đoạn gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 5,2 cm.
B. 3 cm.
C. 4,5 cm.
D. 2 cm.
Câu 21. Động cơ điện xoay chiều là thiết bị
A. Biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
C. Biến đổi cơ năng thành điện năng.
D. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:

(1). Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
(2). Khi truyền từ điện môi rắn sang chất khí tốc độ truyền sóng điện từ giảm.
(3). Sóng điện từ là sóng dọc.
(4). Sóng điện từ không mang năng lượng.
(5). Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn cùng pha.
Số phát biểu Sai là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos(ωt ) V vào hai đầu điện trở thuần 30Ω. Cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 4 2 A.
B. 4 A.
C. 6 2 A.
D. 3 2 A.
Câu 24. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Ban đầu vật ở li độ 2 cm. Sau một khoảng thời gian vật chưa đổi
chiều chuyển động và đến vị trí có li độ - 3 cm. Vật tiếp tục chuyển động thêm 23 cm nữa thì về đến vị trí ban đầu và
đủ một chu kì. Giá trị của A là:
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
Câu 25. Một vật dao động điều hòa, khi vật có tốc độ bằng 0,6 tốc độ cực đại thì tỷ số động năng và thế năng là:
A. 3/5.
B. 5/3.
C. 9/16.
D. 16/9.
A.


11


Câu 26. Cho 2 vật dao động điều hòa cùng tốc độ góc ω biên độ lần lượt là A 1, A2 biết A1 + A2 = 8cm. Tại một thời
điểm vật 1 có li độ và vận tốc x 1, v1 vật 2 có li độ và vận tốc x 2, v2 thỏa mãn x1v2 + x2v1 = 8 ( với li độ đo bằng cm, vận
tốc đo bằng cm/s ) . Giá trị nhỏ nhất của ω là
A. 1,5 rad/s.
B. 1 rad/s.
C. 2 rad/s.
D. 0,5 rad/s.
Câu 27. Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết
công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch
truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là:
A. 49 Ω.
B. 52 Ω.
C. 55 Ω.
D. 38 Ω.
Câu 28. Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 . Năng lượng điện trường trong mạch biến thiên tuần hoàn với chu kì:

3π Q0
2π Q0
π Q0
.
C.
.
D.
.
2I0
I0

2I0
Câu 29. Mạch dao động lý tưởng LC đang có dao động điện từ tự do, biểu thức dòng điện trong cuộn cảm là:
i = 0,2cos(106t + π / 3 ) mA. Khi đó, điện tích của bản tụ điện biến thiên với biểu thức
A. q = 0,2cos(106t - π / 2 ) (nC).
B. q = 0,2cos(106t - π / 6 ) (nC).
C. q = 0,2cos(106t - π / 2 ) (μC).
D. q = 0,2cos(106t - π / 6 ) (μC).
Câu 30. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm. Quãng đường mà vật đi được trong một nửa chu kì là:
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 32 cm.
D. 4 cm.
Câu 31. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây nối tiếp tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
ổn định thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Hệ số công suất
của đoạn mạch gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,98.
B. 0,76.
C. 0,86.
D. 0,96.
Câu 32. Hai dao động điều hòa cùng tần số có biên độ dao động và pha ban đầu lần lượt là 5 cm, 12 cm và
π / 3, −π / 6 . Dao động tổng hợp có biên độ:
A. 7 cm.
B. 11 cm.
C. 8 cm.
D. 13 cm.
ω
Câu 33. Đặt điện áp u = 120 2 cos(ωt ) V ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R; tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần. Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi
ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại, khi ω = ω3 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và
1

1
1
+
=
. Khi ω = ω4 ≤ 80 rad/s thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC không thay đổi với mọi giá trị của
ω2 2ω3 40
R. Giá trị ω = ω1 gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 45 rad/s.
B. 80 rad/s.
C. 55 rad/s.
D. 67 rad/s.
Câu 34. Đặt điện áp u = U 2 cos(2πft), (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f 1
thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f 2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
A. P/2.
B. P.
C. 2 P
D. 2P.
Câu 35. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là 50 Ω . Biết điện áp tức thời hai đầu điện trở là uR đo bằng V và
2
2
2
hai đầu tụ điện là uC đo bằng V liên hệ với nhau bởi 625u R + 256uC = (1600) . Điện trở R có giá trị:
A. 42 Ω .
B. 32 Ω .
C. 40 Ω .
D. 30 Ω .
Câu 36. Sóng ngang là sóng
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. Trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.

C. Trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương nằm ngang.
D. trong đó các phần tử trường dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
Câu 37. Gọi M là trung điểm của đoạn AB trên quỹ đạo chuyển động của một vật dao động điều hòa. Nếu vào cùng
một thời điểm gia tốc tại A và B lần lượt là - 2 cm/s 2 và 6 cm/s2 thì gia tốc tại M là:
A. 2 cm/s2.
B. 1cm/s2.
C. 3 cm/s2.
D. 4 cm/s2.
A.

π Q0
.
I0

B.

12


Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số có thể thay đổi được vào hai đầu tụ điện. Ban
đầu cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 2 A. Nếu tăng tần số gấp ba lần so với ban đầu thì cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 3 2 A.
B. 1,5 A.
C. 3 A.
D. 1,5 2 A.
Câu 39. Bộ phận giảm xóc của các phương tiện giao thông là ứng dụng
A. Cộng hưởng.
B. Dao động điều hòa.
C. Dao động tắt dần.

D. Dao động duy trì.
Câu 40. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V,cường độ dòng điện hiệu
dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Động cơ hoạt động bình thường, liên tục trong thời gian bao lâu thì
hết một số (cân) điện?
A. 12,36 giờ.
B. 6,36 giờ.
C. 11,36 giờ.
D. 10,36 giờ.
Câu 41. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm có điện trở trong R,
cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại là
UC, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là U L và hai đầu điện trở là UR. Xét các kết luận sau:
(1). Điện áp hai đầu đoạn RL lệch pha với điện áp hai đầu tụ điện góc 60 0.
2
2
(2). U R + U L = (U C − U L )U C .
2
2
(3). U R − U L = (UC − U L )U C .
(4). Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn RL.
Số kết luận đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của dao động duy trì bằng tần số riêng của hệ.
B. Khi cộng hưởng tần số dao động đạt giá trị rất lớn.
C. Tần số dao động tắt dần bằng tần số riêng của hệ.
D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
Câu 43. Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là:

A. 0,5 m.
B. 2 m.
C. 0,25 m.
D. 1 m.
Câu 44. Một sóng cơ học truyền trên mặt nước từ điểm O đến điểm M và điểm N đều cách O một đoạn λ / 2 . Dao
động của phần tử tại M và N
A. Cùng pha.
B. Lệch pha nhau 450.
C. Vuông pha.
D. Ngược pha.
Câu 45. Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với
4L = CR 2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi còn tần số thay đổi được. Khi
tần số là 60 Hz thì hệ số công suất là k 1. Khi tần số là 120 Hz thì hệ số công suất là k 2 = 5k1/4. Khi tần số là f thì hệ số
công suất là 60/61. Giá trị f gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 70 Hz.
B. 110 Hz.
C. 95 Hz.
D. 55 Hz.
Câu 46. Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 50 3 Ω , cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện

dung C = 10−4 / π (F) với L có thể thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 100 2 cos(100π t ) V. Điều chỉnh
L = L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Điều chỉnh L = L 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt
cực đại. Điều chỉnh L = L3 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RL đạt cực đại. Điều chỉnh L = L 1 + L3 - L2 thì
công suất tiêu thụ của mạch gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 40 W.
B. 50 W.
C. 110 W.
D. 160 W.
x
=

4
cos(2
π
t
)
π

3,14
Câu 47. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
cm. Lấy
. Kết luận nào sau đây Sai?
A. Gia tốc có độ lớn cực tiểu là 0.
B. Biên độ dao động là 4 cm.
C. Chu kì dao động là 1 s.
D. Tốc độ cực đại là 12,56 cm/s.
Câu 48. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch RLC thì dòng điện chậm pha hơn
điện áp một góc ϕ và có cường độ hiệu dụng là I. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch. Biểu thức nào sau đây
sai?
U2
U2
A. P = UI cos ϕ .
B. P =
C. P = I 2 R .
D. P =
cos ϕ .
cos 2 ϕ .
R
R
Câu 49. Ba chất điểm M, N, P có cùng khối lượng dao động cùng tần số dọc theo ba đường thẳng song song kề nhau
và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên cùng một đường thẳng đứng đi qua gốc tọa độ O.

Tại một thời điểm nào đó khoảng cách theo trục Ox giữa M và N lớn nhất là 12 cm thì lúc này khoảng cách giữa M và
P cũng lớn nhất và bằng d với d < 12 cm. Biên độ của M là 6 cm. Tại mọi thời điểm luôn có
27( xM − xN ) 2 + 144 xP2 = 3888 với các li độ đo bằng cm. Tỷ số cơ năng giữa N và P là:

13


A. 3.
B. 4.
C. 0,25.
D. 2,25.
Câu 50. Trên phương truyền sóng, hai điểm dao động cùng pha cách nhau một đoạn ngắn nhất 3 cm. Tốc độ truyền
sóng là 3 m/s. Chu kì dao động của phần tử môi trường trên phương truyền sóng là:
A. 1 s.
B. 10 s.
C. 0,01 s.
D. 0,1 s.

14


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: VẬT LÝ; Khối A và A1
( Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề )
Họ tên thí sinh:.....................................................
 Nội dung đề: 199
Số báo danh: …………………………………
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN

TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1.


Câu 1. Một vật có khối lượng 100 g, dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 mm, tần số góc 10 rad/s. Cơ năng dao
động của vật là
A. 0,5 mJ.
B. 0,05 mJ.
C. 2 mJ.
D. 5 mJ.
Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos(ωt ) V vào hai đầu điện trở thuần 30Ω. Cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch là:
A. 3 2 A.
B. 6 2 A.
C. 4 2 A.
D. 4 A.
Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện,
vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 3 lần và cường độ dòng điện tức thời
trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là
A. 1/ 3.
B. 1/3.
C. 3/ 10.
D. 1/ 10.
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa ( dạng hàm cos ) với chu kì T, biên độ A. Tốc độ trung bình của chất điểm
khi pha của dao động biến thiên từ −π / 2 đến π / 3 là:
A. 3,6A/T.
B. 4A/T.
C. 2A/T.
D. 3A/T.
Câu 5. Hai dao động điều hòa cùng tần số có biên độ dao động và pha ban đầu lần lượt là 5 cm, 12 cm và π / 3, −π / 6 .
Dao động tổng hợp có biên độ:
A. 11 cm.
B. 7 cm.

C. 13 cm.
D. 8 cm.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos(2π t ) cm. Lấy π ≈ 3,14 . Kết luận nào sau đây Sai?
A. Tốc độ cực đại là 12,56 cm/s.
B. Biên độ dao động là 4 cm.
C. Chu kì dao động là 1 s.
D. Gia tốc có độ lớn cực tiểu là 0.
Câu 7. Đặt điện áp u = U 2 cos(2πft), (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f 1
thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f 2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
A. P.
B. P/2.
C. 2 P
D. 2P.
Câu 8. Hai điểm cùng nằm trên phương truyền sóng dao động ngược pha khi:
A. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. Hiệu số pha của chúng là 2kπ .
B. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần bước sóng.
D. Hiệu số pha của chúng là (2k + 1)π .
Câu 9. Ba điểm O, A, B thuộc nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn phát âm đẳng hướng có công suất
không đổi, coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB, tại B là 20dB. Nếu đặt
nguồn âm tại A thì mức cường độ âm tại B gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 40 dB.
B. 58 dB.
C. 28 dB.
D. 20 dB.
Câu 10. Vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hòa tại các thời điểm t 1, t2 có giá trị tương ứng là v1 = 0,12 m/s,
v2 = 0,16 m/s, a1 = 0,64 m/s2, a2 = 0,48 m/s2. Biên độ và tần số góc dao động của con lắc là:
A. 4 cm, 5 rad/s.
B. 3 cm, 6 rad/s.
C. 5cm, 4 rad/s.

D. 5 cm, 3 rad/s.
Câu 11. Bộ phận giảm xóc của các phương tiện giao thông là ứng dụng
A. Dao động tắt dần.
B. Dao động điều hòa.
C. Dao động duy trì.
D. Cộng hưởng.
Câu 12. Một vật dao động điều hòa, khi vật có tốc độ bằng 0,6 tốc độ cực đại thì tỷ số động năng và thế năng là:
A. 3/5.
B. 5/3.
C. 16/9.
D. 9/16.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Ban đầu vật ở li độ 2 cm. Sau một khoảng thời gian vật chưa đổi
chiều chuyển động và đến vị trí có li độ - 3 cm. Vật tiếp tục chuyển động thêm 23 cm nữa thì về đến vị trí ban đầu và
đủ một chu kì. Giá trị của A là:
A. 6 cm.
B. 7 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
Câu 14. Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u A = uB = 4cos10πt mm. Coi
biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v =15cm/s. Hai điểm M 1, M2 cùng nằm trên một elip nhận A,B làm tiêu
điểm có AM1 -BM1 = 1cm; AM2 - BM2 = 3,5cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là
A. - 3 mm
B. - 3 3 mm.
C. - 3mm
D. 3mm

15


Câu 15. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm tụ điện C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L theo thứ tự trên. Điểm

M nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần
số góc ω = 2 / LC . Khi điện áp giữa A và M là 20 V thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch bằng
A. 90 V.
B. 120 V.
C. 60 V.
D. - 60 V.
Câu 16. Cho 2 vật dao động điều hòa cùng tốc độ góc ω biên độ lần lượt là A 1, A2 biết A1 + A2 = 8cm. Tại một thời
điểm vật 1 có li độ và vận tốc x 1, v1 vật 2 có li độ và vận tốc x 2, v2 thỏa mãn x1v2 + x2v1 = 8 ( với li độ đo bằng cm, vận
tốc đo bằng cm/s ) . Giá trị nhỏ nhất của ω là
A. 1,5 rad/s.
B. 0,5 rad/s.
C. 2 rad/s.
D. 1 rad/s.
Câu 17. Trên phương truyền sóng, hai điểm dao động cùng pha cách nhau một đoạn ngắn nhất 3 cm. Tốc độ truyền
sóng là 3 m/s. Chu kì dao động của phần tử môi trường trên phương truyền sóng là:
A. 1 s.
B. 0,1 s.
C. 0,01 s.
D. 10 s.
Câu 18. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây nối tiếp tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
ổn định thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Hệ số công suất
của đoạn mạch gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,86.
B. 0,96.
C. 0,76.
D. 0,98.
Câu 19. Trong mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C=3nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm t 1 thì cường độ dòng điện trong mạch là 6mA , sau đó
T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 12V. Độ tự cảm L của cuộn dây là :
A. 11 mH.

B. 12mH.
C. 4 mH.
D. 8 mH.
Câu 20. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Kết luận nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện cực đại của mạch lớn nhất.
B. Điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ tại một thời điểm luôn bằng nhau nhưng trái dấu.
C. Điện áp tức thời hai đầu mạch vuông pha với điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần.
D. Công suất tiêu thụ của mạch cực đại.
Câu 21. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao
động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π2 m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con
lắc là:
A. 32 cm.
B. 16 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
Câu 22. Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 50 3 Ω , cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C = 10−4 / π (F) với L có thể thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 100 2 cos(100π t ) V. Điều chỉnh
L = L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Điều chỉnh L = L 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt
cực đại. Điều chỉnh L = L3 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RL đạt cực đại. Điều chỉnh L = L 1 + L3 - L2 thì
công suất tiêu thụ của mạch gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 160 W.
B. 110 W.
C. 50 W.
D. 40 W.
Câu 23. Một mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một biến trở R
mắc nối tiếp. Khi R = 20 Ω thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại. Khi R lần lượt bằng 18 Ω , 32 Ω , 22 Ω và 40
Ω thì công suất tiêu thụ trên mạch lần lượt là P 1, P2, P3 và P4. Trong các giá trị P1, P2, P3, P4 thì giá trị lớn nhất là:
A. P2.
B. P3.
C. P4.

D. P1.
Câu 24. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V,cường độ dòng điện hiệu
dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Động cơ hoạt động bình thường, liên tục trong thời gian bao lâu thì
hết một số (cân) điện?
A. 12,36 giờ.
B. 10,36 giờ.
C. 11,36 giờ.
D. 6,36 giờ.
Câu 25. Mạch dao động lý tưởng LC đang có dao động điện từ tự do, biểu thức dòng điện trong cuộn cảm là:
i = 0,2cos(106t + π / 3 ) mA. Khi đó, điện tích của bản tụ điện biến thiên với biểu thức
A. q = 0,2cos(106t - π / 6 ) (μC).
B. q = 0,2cos(106t - π / 2 ) (μC).
6
C. q = 0,2cos(10 t - π / 6 ) (nC).
D. q = 0,2cos(106t - π / 2 ) (nC).
Câu 26. Ba chất điểm M, N, P có cùng khối lượng dao động cùng tần số dọc theo ba đường thẳng song song kề nhau
và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên cùng một đường thẳng đứng đi qua gốc tọa độ O.
Tại một thời điểm nào đó khoảng cách theo trục Ox giữa M và N lớn nhất là 12 cm thì lúc này khoảng cách giữa M và
P cũng lớn nhất và bằng d với d < 12 cm. Biên độ của M là 6 cm. Tại mọi thời điểm luôn có
27( xM − xN ) 2 + 144 xP2 = 3888 với các li độ đo bằng cm. Tỷ số cơ năng giữa N và P là:
A. 3.
B. 4.
C. 2,25.
D. 0,25.
Câu 27. Động cơ điện xoay chiều là thiết bị

16


A. Biến đổi điện năng thành cơ năng.

B. Biến đổi cơ năng thành điện năng.
C. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
D. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
Câu 28. Sóng ngang là sóng
A. Trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương nằm ngang.
B. Trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
C. lan truyền theo phương nằm ngang.
D. trong đó các phần tử trường dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
Câu 29. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K và vật nhỏ có khối lượng m. Chu kì dao động của con lắc là:
1
1
m/k .
k/ m .
A. T = 2π k/ m .
B. T =
C. T = 2π m / k .
D. T =


Câu 30. Gọi M là trung điểm của đoạn AB trên quỹ đạo chuyển động của một vật dao động điều hòa. Nếu vào cùng
một thời điểm gia tốc tại A và B lần lượt là - 2 cm/s 2 và 6 cm/s2 thì gia tốc tại M là:
A. 2 cm/s2.
B. 3 cm/s2.
C. 4 cm/s2.
D. 1cm/s2.
Câu 31. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ
điện. Biết cuộn dây có hệ số công suất 0,6 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi U d và UC là điện áp hiệu dụng
hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Điều chỉnh C để (U d + UC) đạt giá trị cực đại, khi đó tỉ số của cảm kháng với dung
kháng của đoạn mạch là
A. 0,71.

B. 0,80.
C. 0,60.
D. 0,50.
Câu 32. Một mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 . Năng lượng điện trường trong mạch biến thiên tuần hoàn với chu kì:

3π Q0
π Q0
2π Q0
.
C.
.
D.
.
2I0
I0
I0
Câu 33. Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết
công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch
truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là:
A. 52 Ω.
B. 38 Ω.
C. 55 Ω.
D. 49 Ω.
Câu 34. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là 50 Ω . Biết điện áp tức thời hai đầu điện trở là uR đo bằng V và
2
2
2
hai đầu tụ điện là uC đo bằng V liên hệ với nhau bởi 625u R + 256uC = (1600) . Điện trở R có giá trị:

A. 42 Ω .
B. 40 Ω .
C. 32 Ω .
D. 30 Ω .
Câu 35. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm có điện trở trong R,
cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại là
UC, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là U L và hai đầu điện trở là UR. Xét các kết luận sau:
(1). Điện áp hai đầu đoạn RL lệch pha với điện áp hai đầu tụ điện góc 60 0
2
2
(2). U R + U L = (U C − U L )U C .
A.

π Q0
.
2I0

B.

2
2
(3). U R − U L = (UC − U L )U C .
(4). Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn RL.
Số kết luận đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi cộng hưởng tần số dao động đạt giá trị rất lớn.

B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
C. Tần số dao động tắt dần bằng tần số riêng của hệ.
D. Tần số của dao động duy trì bằng tần số riêng của hệ.
Câu 37. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u A = uB = 4cos20πt mm.
Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v =15cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn là 8 cm. Xét các điểm trên mặt
nước thuộc đường thẳng vuông góc với AB tại A, M là điểm cách A đoạn 6 cm, điểm N dao động với biên độ cực đại
gần M nhất cách M một đoạn gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 3 cm.
B. 4,5 cm.
C. 2 cm.
D. 5,2 cm.
Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng mà vật treo có khối lượng 120 g. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm và
độ cứng là xo là 40 N/m. Lấy g = 10 m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng đứng xuống dưới đến vị trí lò xo dài
26,5 cm rồi buông nhẹ cho nó dao động điều hòa. Động năng của vật lúc lò xo dài 25 cm là:
A. 12 mJ.
B. 22 mJ.
C. 24,5 mJ.
D. 16,5 mJ.
17


Câu 39. Đặt điện áp u = 120 2 cos(ωt ) V ( ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R; tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần. Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi

ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại, khi ω = ω3 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và
1
1
1
+
=

. Khi ω = ω4 ≤ 80 rad/s thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC không thay đổi với mọi giá trị của
ω2 2ω3 40
R. Giá trị ω = ω1 gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 45 rad/s.
B. 80 rad/s.
C. 55 rad/s.
D. 67 rad/s.
Câu 40. Ba con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên mặt đất. Con lắc thứ nhất dây treo dài l1 dao động với
chu kì T1, con lắc thứ 2 dây treo dài l2 dao động với chu kì T 2. Con lắc thứ 3 có dây treo dài 4 l2 +3 l1 dao động với chu
B. T12 + 4T22 .
C. 4T12 + 3T22 .
D. 16T12 + 9T22 .
3T12 + 4T22 .
Câu 41. Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với
4L = CR 2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi còn tần số thay đổi được. Khi
tần số là 60 Hz thì hệ số công suất là k 1. Khi tần số là 120 Hz thì hệ số công suất là k 2 = 5k1/4. Khi tần số là f thì hệ số
công suất là 60/61. Giá trị f gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 55 Hz.
B. 110 Hz.
C. 95 Hz.
D. 70 Hz.
Câu 42. Khi thay thế dây truyền tải điện năng bằng một dây khác có cùng chất liệu nhưng đường kính tăng gấp đôi thì
hiệu suất tải điện là 92 %. Vậy khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính gấp bốn
lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu ? Biết rằng công suất và điện áp nơi sản xuất là không đổi, hệ số
công suất của mạch bằng 1.
A. 96 %.
B. 92 %.
C. 98 %.
D. 94 %.
ϕ

ϕ
ϕ
Câu 43. Gọi 1 , 2 , 3 là độ lệch pha giữa cường độ dòng điện trong mạch R,L,C nối tiếp với điện áp tức thời hai đầu
điện trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C. Kết luận đúng là:
A. ϕ1 = 0 .
B. ϕ1 = π / 2 .
C. ϕ3 = −π / 2 .
D. ϕ 2 = π / 2 .
Câu 44. Cho các phát biểu sau:
(1). Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
(2). Khi truyền từ điện môi rắn sang chất khí tốc độ truyền sóng điện từ giảm.
(3). Sóng điện từ là sóng dọc.
(4). Sóng điện từ không mang năng lượng.
(5). Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn cùng pha.
Số phát biểu Sai là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 45. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số có thể thay đổi được vào hai đầu tụ điện. Ban
đầu cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 2 A. Nếu tăng tần số gấp ba lần so với ban đầu thì cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 3 2 A.
B. 1,5 A.
C. 1,5 2 A.
D. 3 A.
Câu 46. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch RLC thì dòng điện chậm pha hơn
điện áp một góc ϕ và có cường độ hiệu dụng là I. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch. Biểu thức nào sau đây
U2
U2

sai?
A. P =
B. P = UI cos ϕ .
C. P = I 2 R .
D. P =
cos 2 ϕ .
cos ϕ .
R
R
Câu 47. Một sóng cơ học truyền trên mặt nước từ điểm O đến điểm M và điểm N đều cách O một đoạn λ / 2 . Dao
động của phần tử tại M và N
A. Vuông pha.
B. Lệch pha nhau 450.
C. Ngược pha.
D. Cùng pha.
Câu 48. Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là:
A. 0,5 m.
B. 1 m.
C. 2 m.
D. 0,25 m.
Câu 49. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn
10 cm. Chu kì con lắc gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,63 s.
B. 0,73 s.
C. 0,728 s.
D. 0,126 s.
Câu 50. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm. Quãng đường mà vật đi được trong một nửa chu kì là:
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 32 cm.

D. 4 cm.
kì:

A.

18


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1

MÃ ĐỀ 209
1B
2D
3C
4C
5A
6A
7A
8C
9B
10B
11A
12D
13C
14C
15A
16D
17C
18A

19A
20B
21D
22A
23C
24D
25C

26C
27A
28B
29D
30A
31A
32A
33C
34C
35C
36B
37C
38B
39C
40B
41A
42C
43D
44C
45B
46B
47A

48A
49D
50A

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2015
Môn: VẬT LÝ

MÃ ĐỀ 357
1B
2C
3A
4D
5D
6B
7A
8B
9C
10B
11D
12C
13D
14D
15B
16C
17C
18A
19B
20D
21B
22D

23B
24D
25A

26D
27C
28C
29A
30B
31C
32D
33A
34B
35B
36B
37A
38D
39B
40C
41D
42A
43C
44D
45C
46C
47A
48C
49C
50B


MÃ ĐỀ 469
1B
2D
3A
4D
5C
6B
7B
8B
9D
10B
11C
12A
13A
14D
15A
16B
17A
18A
19C
20C
21B
22C
23C
24D
25D

19

26A

27B
28A
29D
30B
31D
32D
33C
34D
35D
36D
37B
38B
39A
40C
41D
42B
43A
44A
45C
46D
47D
48B
49B
50C

MÃ ĐỀ
1D
2D
3D
4C

5D
6A
7D
8C
9A
10A
11D
12B
13B
14A
15B
16A
17D
18B
19D
20D
21B
22C
23D
24A
25B

26D
27A
28D
29C
30D
31B
32D
33B

34A
35A
36A
37B
38B
39D
40D
41C
42D
43A
44C
45D
46B
47B
48C
49D
50B


20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×