Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Trắc nghiệm sinh học 12: Các nguyên tố hóa học và các hợp chất quan trọng trong cơ thể: Nước, Cacbonhidrat, Lipit và Protein (hocmai.vn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.44 KB, 4 trang )

BÀI 2: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ CÁC HỢP CHẤT QUAN TRỌNG
TRONG CƠ THỂ: NƯỚC, CACBOHIĐRAT, LIPIT VÀ PRÔTÊIN
Câu 1.
#169388

Câu 2.

A. O

B. C

C. H

D. N

C. Mn

D. C

Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng?
A. Cu

B. Zn

HO
CM
AI
.V
N

#208648



Ở tế bào của cơ thể người, nguyên tố nào có % khối lượng ít nhất trong số các nguyên tố sau đây: O, C, H, N?

Câu 3.
#169409

Cho các nguyên tố dưới đây, có bao nhiêu nguyên tố là nguyên tố đa lượng?
(1) Mo
(2) K
(3) S

(4) O

(5) Zn
(6) Fe
(7) C
A. 3

Câu 4.
#169415

B. 4

C. 5

D. 2

Cho các nhận định sau về các nguyên tố hóa học của tế bào, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Tỉ lệ nguyên tố Cacbon trong cơ thể người chiếm khoảng 65%.
(2) Kẽm là nguyên tố vi lượng.


(3) Sắt là thành phần cấu trúc nên hemoglobin trong hồng cầu của động vật có xương sống.
A. 0

Câu 5.
#169420

B. 1

C. 2

D. 3

Cho các nhận định sau về các nguyên tố hóa học của tế bào, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Iot là nguyên tố đa lượng, khi thiếu Iot chúng ta có thể bị bệnh bướu cổ.
(2) Nguyên tố Oxi chiếm tỉ lệ nhiều nhất khối lượng cơ thể sống.
(3) Các nguyên tố vi lượng đều là kim loại.
A. 0

Câu 6.
#170480

Câu 7.
#170482

Câu 8.
#171121

B. 1


C. 2

D. 3

C. Nhân tế bào

D. Màng tế bào

Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Chất nguyên sinh

B. Thành tế bào

Các phân tử nước trong tế bào tồn tại ở dạng nào?
A. Dạng tự do

B. Dạng liên kết

C. Dạng tự do hoặc dạng liên kết

D. Dạng rắn

Cho các nhận định sau khi nói về vai trò của nước, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Nước là thành phần cấu tạo nên tế bào.

(2) Nước là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho hoạt động sống của tế bào.

(3) Nước có vai trò quan trọng trong tế bào, tuy nhiên nếu không có nước, tế bào vẫn có thể tiến hành chuyển hóa
vật chất để duy trì sự sống nhưng với hiệu suất nhỏ hơn.
A. 1

Câu 9.
#171125

B. 0

C. 3

Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định chính xác?
(1) Để bảo quản rau quả chúng ta nên cho vào ngăn đá trong tủ lạnh.
(2) Khi cho rau quả vào ngăn đá trong tủ lạnh, lúc lấy ra rau quả vẫn rất tươi ngon.

D. 2


(3) Với cùng một lượng nước, ở trạng thái rắn chúng có thể tích lớn hơn trạng thái lỏng.
A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Câu 10. Cho các nhận định sau khi nói về đặc điểm phân tử nước, có bao nhiêu nhận định chính xác?
#171129

(1) Liên kết giữa các nguyên tử trong một phân tử nước là liên kết hidro, còn liên kết giữa các phân tử nước là liên
kết cộng hóa trị phân cực.
(2) Liên kết giữa các phân tử nước dễ hình thành và dễ bị phá vỡ.
(3) Nhờ tính phân cực, dễ dàng cắt đứt các liên kết giữa các phân tử nước và hình thành các liên kết mới với các

chất phân cực khác mà nước là dung môi phổ biến, dễ dàng hòa tan các chất.
B. 0

C. 3

D. 2

HO
CM
AI
.V
N

A. 1

Câu 11. Loại đường thuộc đường pentozo là:
#207189

A. Đường ribozo và đường deoxiribozo.

B. Đường glucozo và fructozo.

C. Đường đơn và đường đôi.

D. Đường galactozo và fructozo.

Câu 12. Trong phân tử đường đơn có bao nhiêu nguyên tử Cacbon?
#207185

A. Từ 3 đến 7 nguyên tử Cacbon.


B. Từ 1 đến 2 nguyên tử Cacbon.

C. Từ 7 đến 10 nguyên tử Cacbon.

D. Từ 1 đến 3 nguyên tử Cacbon.

Câu 13. Có bao nhiêu chất trong các chất sau đây là đường đôi?
#184962

(1) Mantozo

(2) Galactozo
(3) Lactozo

(4) Tinh bột

(5) Xenlulozo
(6) Glucozo
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 14. Cho các nhận định sau về Cacbohidrat, có bao nhiêu nhận định đúng?
#184958


(1) Công thức chung của Cacbohidrat là [C H2 O]n .

(2) Glicogen động vật là các phân tử mạch phân nhánh.
(3) Đường Saccarozo là đường mạch nha.
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 0.

Câu 15. Cho các nhận định sau khi nói về ARN, có bao nhiêu nhận định không đúng?
#192684

(1) ARN trong tế bào có 4 loại.

(2) ARN được cấu tạo bởi 5 nguyên tố hóa học.
(3) Đơn phân của ARN có 3 loại.
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 16. Photpholipit và steroit là các lipit:
#207208


A. Đơn giản.

B. Phức tạp

C. Tan trong nước.

D. Không màu, không mùi.

Câu 17. Vì sao dầu ở thực vật và mỡ ở một số loại cá thường ở dạng lỏng?
#207213

A. Do chứa nhiều axit béo no.

B. Do chứa nhiều axit béo không no.

C. Do tan trong nước.

D. Do tan trong các dung môi hữu cơ.

Câu 18. Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định không đúng?
#207231

(1) Dầu hòa tan không giới hạn trong nước.


(2) Mỡ bò có công thức là C57 H110 O6 .
(3) Mỗi axit béo thường gồm 5 đến 10 nguyên tử Cacbon.
A. 1.

B. 2.


C. 3.

D. 0.

Câu 19. Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định không đúng?
#207233

(1) Dầu ở trạng thái lỏng do chứa nhiều axit béo không no.
(2) Mỡ có chứa nhiều axit béo no.
(3) Sáp là lipit ở trạng thái rắn.

HO
CM
AI
.V
N

(4) Dầu, sáp, mỡ đều là các dạng lipit phức tạp.
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 20. Cho các nhận định sau về lipit, có bao nhiêu đặc điểm đúng?
#207240


(1) Lipit gồm nhiều loại với chức năng và cấu trúc khác nhau.

(2) Chức năng chính của mỡ là dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.

(3) Khác với các nhóm lipit khác, cấu trúc phân tử Steroit có chứa các nguyên tử mạch thẳng.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 21. Các axit amin nối với nhau bởi liên kết nào để hình thành nên chuỗi polipeptit?
#192833

A. Liên kết peptit.

B. Liên kết este.

C. Liên kết glicozit.

D. Liên kết hidro.

Câu 22. Phân tử protein có thể bị biến tính bởi?
#192842

A. Liên kết phân cực của các phân tử nước.

B. Nhiệt độ cao.


C. Sự có mặt của khí O2

D. Sự có mặt của khí CO2

Câu 23. Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?
#192869

(1) Thức ăn động vật có giá trị dinh dưỡng cao vì có chứa nhiều loại axit amin không thay thế.
(2) Protein có vai trò lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.

(3) Phân tử Protein có cấu trúc bậc 4 khi có từ 2 chuỗi polipeptit trở lên.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

C. 3

D. 0

Câu 24. Cho các nhận định sau:
#192867

(1) Enzim xenlulaza thủy phân xenlulozo.

(2) Albumin và Globulin là các protein dự trữ.

(3) Miozin là protein tham gia vận động.
Có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 1

B. 2

Câu 25. Cho các nhận định sau về protein, có bao nhiêu nhận định đúng?
#192859

(1) Protein được cấu tạo từ 3 nguyên tố hóa học cơ bản là: C, H, O.

(2) Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ.

(3) Người và động vật không tự tổng hợp được axit amin, phải lấy 20 loại axit amin từ thức ăn.
(4) Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi polipeptit với hàng nghìn số lượng axit amin.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 26. Nhận định nào dưới đây không phải là chức năng của ADN?
#207137

A. Bảo quản thông tin di truyền.

B. Lưu trữ thông tin di truyền.


C. Truyền đạt thông tin di truyền.

D. Bảo vệ cơ thể.

Câu 27. Trong 4 loại đơn phân của ADN, hai loại đơn phân có kích thước lớn là:
#207140

A. Xitôzin và Ađênin.

B. Timin và Xitôzin.

C. Guanin và Ađênin.

D. Ađênin và Timin.


Câu 28. ADN có cấu tạo khác ARN ở:
#207164

1. ARN thường chỉ có 1 mạch, còn ADN thường có 2 mạch.
2. Đơn phân cấu tạo lên ARN là rU, rA, rG, rX, còn ở ADN đơn phân cấu tạo là A, T, G, X.
3. Đường cấu tạo lên ADN là C5H10O4, còn ARN là C5H10O5.
4. ARN có nhiều loại cấu trúc không gian phức tạp ở tế bào chất, còn ADN mang gen chủ yếu nằm trong nhân.
5. Cấu tạo đơn phân của ADN và ARN chỉ khác nhau ở đường.
Số câu đúng là:
B. 3.

C. 4.

D. 5.


HO
CM
AI
.V
N

A. 2.

Câu 29. Sự linh hoạt trong các dạng hoạt động chức năng của ADN được đảm bảo nhờ?
#207166

A. Cấu trúc không gian xoắc kép của ADN.

B. Sự đóng và tháo xoắn của sợi nhiễm sắc.

C. Tính bền vững của các liên kết photphodieste.

D. Tính yếu của các liên kết hidro trong nguyên tắc bổ
sung.

Câu 30. Nuclêôtit A của mạch đơn thứ nhất liên kết với T tương ứng trên mạch đơn thứ 2 của phân tử ADN bằng mấy liên
#184796
kết hidrô?
A. 1.

B. 2.

C. 3.


D. 4.



×