Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Ao duong BT nhua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.67 KB, 4 trang )

Bản tính kết cấu mặt đường
Công trình:
đoạn :
1. Số liệu tính toán:
- Các đặc trưng cường độ của các vật liệu làm áo đường và nền đường:
Ru
E (daN/cm2)
c
f
Tính võng
Tính trượt Tính kéo uốn (daN/cm2) (daN/cm2) (độ)
3000
2500
9000
12
3
3200
3500
3200
2500
400
400
0,18
22

Vật liệu
Bê tông nhựa hạt trung
Đá dăm TC láng nhựa 2.7Kg/m2
Đá dăm TC (4x6)
Đất nền lu lèn K98


- Xác định modun đàn hồi chung yêu cầu của mặt đường:
Eyc =
1270 daN/cm2
2. Sơ bộ chọn kết cấu áo đường:
H3= 5 cm
H2= 12 cm
H1= 25 cm

Bê tông nhựa hạt trung
Đá dăm TC láng nhựa 2.7Kg/m2
Đá dăm TC (4x6)

E
3. Kiểm tra kết cấu áo đường theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi:
Theo tiêu chuẩn TCN211 - 93 ta có công thức tính Etb như sau:
1/3

1 + K. t
1+K
Trong đó: K = h 2 /h 1 ; t = E 2 /E 1
Kết quả tính toán ghi trong bảng sau:

3

Etb = E1.

Lớp vật liệu
Bê tông nhựa hạt trung
Đá dăm TC láng nhựa
Đá dăm TC (4x6)


Ei

hi

t
3000
3200
3200

0,94
1,00

5,00
12,00
25,00

K
0,135
0,480

h tbi
42,00
37,00
25,00

E tbi
3175
3200
3200


nên trị số Etb của kết cấu đựoc nhân thêm hệ số b=
Hệ số H/D = 42/33 =
1,27
1,14
tt
2
E tb = Ett x b =
3175 x1,14=
3443,94
daN/cm
Dùng toán đồ hình H 3-3 xác định modun đàn hồi chung của mặt đường:
Từ các tỷ số:
H/D = 42/33 =
1,27
E0/E1 =
lấy E1 = Etttb
400/ 3443,94= 0,116
Tra toán đồ được Ech/E1 =
Ech =
0,39x E1 =

0,39
2
1343 daN/cm

Ech > Eyc nên kết cấu đã chọn đảm bảo tiêu chuẩn về độ võng đàn hồi cho phép.
4. Kiểm tra điều kiện chịu kéo uốn của khối bêtông nhựa:
Ta có: Ebtn=
9000,00 daN/cm2

- Xác định modun đàn hồi Ech1 trên mặt lớp đá dăm:
Đổi lớp đá dăm láng nhựa và đá dăm TC về 1 lớp tương đương, với lưu ý hệ số:
H/D =
37/33= 1,12
nên trị số Etb được nhân thêm hệ số b=
1,121
3200 x 1,121 =
3587,2 daN/cm2


Từ H/D = 1,12
Eo/E1 =400/ 3587,20=
Tra toán đồ 3-3 ta có: Echm/E1 =
0,375
=> Echm=
1345,2 daN/cm2
Ta có sơ đồ tính toán:
H1= 5,00
E1 =9000
daN/cm2
H/D =
5/33= 0,15
E1/Echm=
9000/ 1345,2 =
Tra toán đồ H 3.11 ta có sku=

0,112

Echm=


1345,2 daN/cm2

6,7

1,82

Vậy sku=1.15xpxsku=1.15x6x1.82

= 12,56

daN/cm

2

ơku<[ơku]=20daN/cm2, vậy khối BTN đảm bảo điều kiện chịu kéo uốn
5 . Kiểm tra điều kiện trượt của khối BTN:
Xác định modun đàn hồi chung trên mặt đá dăm:
E1ch =
1345,2 daN/cm2
(đã tính ở phần trên)
Từ các tỷ số:
H/D =
5/33= 0,15
E1ch=1237 daN/cm2
E1/E1ch=
3000/ 1345,2 = 2,2
Tra toán đồ H.3.13 xác định được:
Tax/p =
0,26
=> Tax=

1,56 daN/cm2
[T] =K' x c =1.1x2
4,32 daN/cm2
( K' và c được tra theo bảng 3 - 8 )
Tax<[T] nên khối BTN đảm bảo điều kiện chống trượt
6 . Kiểm tra nền đất theo tiêu chuẩn đảm bảo không trượt:
Đổi các lớp kết cấu áo đường về một lớp( theo các kết quả tính toán ở trên):
H/D =
42/33= 1,27
E1/E1ch=
3443,94/ 350,0 =
9,8
f = 20
Tra toán đồ H3-7 xác định được:
Tax/p =
0,0192
=> Tax=
0,115 daN/cm2
Từ H = 42 cm, Tra toán đồ H3-9 xác định được :
Tav=
-0,004 daN/cm2
ứng suất cắt hoạt động trong đất :
T=
Tax +
ứng suất cắt cho phép hoạt động trong đất :
[T] =K' x c =0.522x0.25

=0.6

=> [T] =

K1 x K2

K' =
K1

Tav = 0,015

K2

=0.65

Kkt =1.0

T<[T] => nền đất đảm bảo điều kiện chống trượt.

daN/cm2

0,131 daN/cm2
/nxmxKt
n =1.15

=> K'=
m =0.65

0,522


1/

Hệ số đIều chỉnh

H/D
0,5
0,75
1
1,25
1,5
1,75
2

b

2/

b
1,033
1,069
1,107
1,136
1,178
1,198
1,21

Số liệu:
Kết quả:
1,750
1,198
1,12
1,121

Trị số modun đàn hồi yêu cầu của áo đường

Ntt

Eyc
A2

A1

10
20
50
100
200
500
1000
2000

1150
1330
1470
1600
1780
1920
2070
2240

Tra
sô liệu:
Kết quả:
134
1661,2

#REF!

760
910
1100
1220
1350
1530

92

B1
5100
640
820
940

1579,2

#REF!
#VALUE!

3/

Độ ẩm ttính toán của đất nền loại III

5/

Trị số modun đàn hồi(daN/cm2)
tuỳ theo độ ẩm và độ chặt


Độ chặt k
1
0,95
0,9

Độ ẩm tính toán đối với loại đất
Sét
á sét
á cát
0.65-0.67 0.64-0.66 0.64-0.66
0.72-0.75 0.74-0.75 0.76-0.8
0.80-0.85 0.85-0.90 0.89-0.96

Loại đất
Sét
á sét
á cát
Đất lẫn
sỏi sạn
Ba zan
Tây Nguyên

Độ chặt K
0,95
0,9
0,95
0,9
0,95
0,9

0,95
0,9

Độ
0,5
440
420
470
440
520
490
650
620
650
610


của áo đường

(tải trọng trục 10T)

4/

Trị số tối thiểu với modun đàn hồi yêu cầu
Modun yêu cầu
Cấp hạng đường
áo đường
Cấp A1
Cấp A2
Cấp B1

Cấp
1
17810
Cấp
2
1570
1280
Cấp
3
1400
1150
Cấp
4
1270
980
720
Cấp
5
770
550
Cấp
6
Không quy định

un đàn hồi(daN/cm2)

ộ ẩm và độ chặt
Độ ẩm tương đối a=W/Wt
0,6
0,7

0,8
0,9
340
270
220
190
320
250
200
160
370
300
250
220
340
270
230
200
430
360
320
280
400
330
290
250
570
500
460
420

540
480
440
400
450 - 400 250-230 210-160

0,95

260
240



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×