Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

bào tập lớn thiết kế tối ưu-Thiết kế tối ưu trụ cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.03 KB, 27 trang )

Bộ giáo dục và đào tạo

trường đại học giao thông vận tảI
-----------------***-----------------

bàI tập lớn môn học
thiết kế tối ưu

Học viên
Lớp
GV hướng dẫn

:
:
:

nguyễn thụy dũng
cao học xdctgt khoá 11
pgs.ts.nguyễn viết trung

Hà nội - 2004


nhập số liệu ban đầu
Vật liệu:
Mác bê tông dùng cho trụ
Cường độ cốt thép
Trọng lượng BT:
Trọng lượng BT nhựa:
Trọng lượng tầng phòng nước:
Trọng lượng đất đắp có xét đẩy nổi


Tải trọng thiết kế:
H30+XB80

M# 300
2400 Kg/cm2
3
2,5 T/m
3
2,3 T/m
3
1,3 T/m
3
0,8 T/m

Số làn xe H30
2 làn
2
Tải trọng người đi
0,3 T/m
Số làn người đi bộ
1 làn
Tải trọng tương đương H30 của 2 nhịp: 1,760 T/m
Tải trọng tương đương XB80 của 2 nhịp: 2,71 T/m
Lực va tầu theo phương NC
70 T
Lực va tầu theo phương DC
55 T
Bản mặt cầu:
Chiều rộng phần xe chạy:
Chiều rộng lề người đi:

Chiều rộng lan can:
Chiều rộng dải phân cách:
Chiều rộng toàn cầu
Chiều dày lớp BT nhựa
Chiều dày lớp phòng nước
Chiều dày lớp BT tạo dốc
Tải trọng tiêu chuẩn lan can+gờ chắn:
Hệ số chắn gió của lan can

9m
2,25 m
0,5 m
0m
12,25 m
0,075 m
0,005 m
0,07 m
1,45 T/m
0,8

Các cao độ:
Cao độ đỉnh lan can
Cao độ mặt đường
Cao độ tim gối NL
Cao độ tim gối NN
Cao độ đỉnh xà mũ (CĐ1)
Cao độ MNCN
Cao độ MNTT
Cao độ MNTN
Cao độ bậc thân trụ (CĐ2)

Cao độ đỉnh bệ trụ (CĐ3)
Cao độ đáy bệ (CĐ4)
Cao độ mặt đất sau sói (CĐTN)
Loại gối di động dùng cho NL
(cao su/con lăn/tiếp tuyến)
Loại gối di động dùng cho NN
(cao su/con lăn/tiếp tuyến)

Kết cấu nhịp:

20 m
18 m
16,2 m
16,2 m
16 m
14 m
13 m
12 m
7m
5m
3m
5m
cao su
cao su


Hạng mục nhip lớn (NL) Trị số Đơn vị
Chiều dài nhịp lớn
33
m

Chiều dài nhịp tính toán
32,4
m
Tải trọng tương đương H30 NL2,45
T/m
Tải trọng tương đương XB80 NL
4,66
T/m
Số lượng dầm biên:
2
Dầm
Số lượng dầm giữa:
3
Dầm
Số lượng dầm ngang:
5
Dầm
Trọng lượng dầm biên:
102
T/dầm
Trọng lượng dầm giữa:
99
T/dầm
Trọng lượng dầm ngang:
8,5
T/dầm
Kiểu gối trên NL (cố định/di động)
di động
Đô lệch tâm tim gối NL
0,9

m
Số lượng đá kê gối
5
Chiếc
Chiều cao đá kê
0,25
m
Kích thước đá kê theo phương NC
0,9
m
Kích thước đá kê theo phương DC
0,8
m

Hạng mục nhip nhỏ (NN)
Trị số Đơn vị
Chiều dài nhịp nhỏ
24
m
Chiều dài nhịp tính toán
23,4
m
Tải trọng tương đương H30 NN
2,77
T/m
Tải trọng tương đương XB80 NN 6,32
T/m
Số lượng dầm biên:
2
Dầm

Số lượng dầm giữa:
3
Dầm
Số lượng dầm ngang:
5
Dầm
Trọng lượng dầm biên:
102 T/dầm
Trọng lượng dầm giữa:
99 T/dầm
Trọng lượng dầm ngang:
8,5 T/dầm
Kiểu gối trên NL (cố định/di động)cố định
Đô lệch tâm tim gối NN
0,9
m
Số lượng đá kê gối
5
Chiếc
Chiều cao đá kê
0,25
m
Kích thước đá kê theo phương NC 0,9
m
Kích thước đá kê theo phương DC 0,8
m

Kích thước hình học của trụ (Đơn vị mét)
Hạng mục
Ký hiệu Giá trị

Bề rộng xà mũ (kích thước lớn)Bx1
9
Bề rộng xà mũ (kích thước nhỏ)Bx2
5,5
Bề rộng thân trụ 1
Bt1
5
Bề rộng thân trụ 2
Bt2
6
Bề rộng bệ trụ theo phương NCBb
7
Chiều dày xà mũ
Ax
2
Chiều dày thân trụ 1
At1
1,5

Hạng mục
Ký hiệu Giá trị
Chiều dày thân trụ 2
At2
2
Bề rộng bệ trụ theo phương DC
Ab
5
Chiều cao xà mũ 1
Hx1 0,75
Chiều cao xà mũ 2

Hx2 0,75
Chiều cao thân trụ 1
Ht1
7,5
Chiều cao thân trụ 2
Ht2
2
Chiều dày bệ trụ
Hb
2
Ax

B x1

Hx2 Hx1

CĐ1
B x2

B t1

M NCN

Ht1

A t1

CĐ2

B t2


MNTT

Ht2

A t2

MNTN

Bb

Hb

CĐ3
Ab
CĐ4


Tính toán nội lực
1. Tĩnh tải bản thân trụ và KCN:
Tĩnh tải bản thân trụ và kết cấu nhịp gây ra nội lực tại mặt cắt đáy móng:
Tải trọng TCTải trọng TTTải trọng TTMô men TCMô men TTMô men TT
(T)
(n <1)
(n >1)
T.m
(n <1)
(n >1)
Đá kê gối NL
2,25

2,03
2,48
2,03
1,82
2,23
Đá kê gối NN
2,25
2,03
2,48
-2,03
-1,82
-2,23
Xà mũ
60,94
54,84
67,03
0,00
0,00
0,00
Thân trụ 1
131,57
118,41
144,73
0,00
0,00
0,00
Thân trụ 2
55,71
50,14
61,28

0,00
0,00
0,00
Đất trên bệ
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Bệ trụ
175,00
157,50
192,50
0,00
0,00
0,00
Tĩnh tải NL
370,79
333,71
423,76
333,71
300,34
381,38
Tĩnh tải NN
343,78
309,40
389,71 -309,40 -278,46 -350,74
Cộng
1142,28

1028,05
1283,96
24,31
21,88
30,64
Hạng mục

Qui ước dấu:
Lực ngang theo phương dọc cầu và mô men hướng từ nhịp nhỏ về nhịp lớn mang dấu dương
2. áp lực thuỷ tĩnh.

Hạng mục
MNTN
MNTT
MNCN

Tải trọng TCTải trọng TTTải trọng TT
(T)
(n=0.9)
(n=1.1)
-127,37
-114,63
-140,11
-134,39
-120,95
-147,82
-141,40
-127,26
-155,54


3.phản lực gối do hoạt tải trên kết cấu nhịp
3.1 Đoàn xe H30 + Người đi bộ:
3.1.1 Đoàn xe H30 + Người đi bộ trên nhịp lớn:
_Phản lực gối do hoạt tải trên kết cấu nhịp tính theo công thức sau:
R=n*ko*ho*b*(1+m)*v+n*a*pn*hn*v
Trong đó:
n là hệ số tải trọng của hoạt tải
ko là tải trọng tương đương của một đoàn xe tiêu chuẩn =
ho là số làn xe =
b là hệ số làn xe =
1+m là hệ số xung kích =
a là bề rộng lề người đi bộ=
2
pn là tải trọng người đi trên một 1m lề đường =
hn là số lề người đi bộ =

2,45 T/m
2 làn
0,9
1,09
2,25 m
0,3 T/m
1 làn

vNL là diện tích đường ảnh hưởng phản lực gối nhịp lớn:
_Phản lực gối tiêu chuẩn do hoạt tải hai làn xe + hai làn người:
_Phản lực gối tính toán do hoạt tải với n=1.4
_Phản lực gối tính toán do hoạt tải với n=1.12
_Độ lệch tâm của phản lực gối do hoạt tải theo


Page 4 of 27

2

16,20 m
82,38 T
124,78 T
99,82 T

2


phương dọc cầu eh=
_Mô men do phản lực gối tiêu chuẩn của hoạt tải đối
với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu:
_Mô men do phản lực gối tính toán của hoạt tải đối
với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu (n=1.4):
_Mô men do phản lực gối tính toán của hoạt tải đối
với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu (n=1.12):
3.1.1 Đoàn xe H30 + Người đi bộ trên nhịp nhỏ:
_Phản lực gối do hoạt tải trên kết cấu nhịp tính theo công thức sau:
R=n*ko*ho*b*(1+m)*v+n*a*pn*hn*v
Trong đó:
n là hệ số tải trọng của hoạt tải
ko là tải trọng tương đương của một đoàn xe tiêu chuẩn =
ho là số làn xe =
b là hệ số làn xe =
1+m là hệ số xung kích =
a là bề rộng lề người đi bộ=
2

pn là tải trọng người đi trên một 1m lề đường =
hn là số lề người đi bộ =

0,90 m
74,14 T.m
112,30 T.m
89,84 T.m

2,77 T/m
2 làn
1,0
1,16
2,25 m
0,3 T/m

2

1 làn

vNL là diện tích đường ảnh hưởng phản lực gối nhịp nhỏ:
_Phản lực gối tiêu chuẩn do hoạt tải hai làn xe + hai làn người:
_Phản lực gối tính toán do hoạt tải với n=1.4
_Phản lực gối tính toán do hoạt tải với n=1.12
_Độ lệch tâm của phản lực gối do hoạt tải theo
phương dọc cầu eh=
_Mô men do phản lực gối tiêu chuẩn của hoạt tải đối
với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu:
_Mô men do phản lực gối tính toán của hoạt tải đối
với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu (n=1.4):
_Mô men do phản lực gối tính toán của hoạt tải đối

với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu (n=1.12):
3.1.2. Đoàn xe H30 + Người đi bộ trên cả hai nhịp:
Chiều dài đặt tải của toàn bộ nhịp là l =
ko là tải trọng tương đương của một đoàn xe tiêu chuẩn =
ho là số làn xe =
b là hệ số làn xe =
1+m là hệ số xung kích =
a là bề rộng lề người đi bộ=
2
pn là tải trọng người đi trên một 1m lề đường =
hn là số lề người đi bộ =

2

11,70 m
72,72 T
116,50 T
93,20 T

0,90 m
65,44 T.m
104,85 T.m
83,88 T.m

57,60 m
1,76 T/m
2 làn
0,9
1,00
2,25 m

0,3 T/m
1 làn

vNLlà diện tích đường ảnh hưởng phản lực gối nhịp lớn:
_Phản lực gối tiêu chuẩn do hoạt tải hai làn xe + hai làn người trên nhịp lớn:
_Phản lực gối tính toán do hoạt tải với n=1.4
_Phản lực gối tính toán do hoạt tải với n=1.12
_Độ lệch tâm của phản lực gối do hoạt tải theo
phương dọc cầu đối với nhịp lớn eNL=
_Mô men do phản lực gối tiêu chuẩn của hoạt tải đối

Page 5 of 27

16,20
62,26
87,16
69,73

2

m
T
T
T

0,90 m

2



với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu:
_Mô men do phản lực gối tính toán của hoạt tải đối
với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu (n=1.4):
_Mô men do phản lực gối tính toán của hoạt tải đối
với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu (n=1.12):

56,03 T.m

vNN là diện tích đường ảnh hưởng phản lực gối nhịp nhỏ:
_Phản lực gối tiêu chuẩn do hoạt tải hai làn xe + hai làn người trên nhịp nhỏ:
_Phản lực gối tính toán do hoạt tải với n=1.4
_Phản lực gối tính toán do hoạt tải với n=1.12
_Độ lệch tâm của phản lực gối do hoạt tải theo
phương dọc cầu đối với nhịp lớn eNN=
_Mô men do phản lực gối tiêu chuẩn của hoạt tải đối
với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu:
_Mô men do phản lực gối tính toán của hoạt tải đối
với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu (n=1.4):
_Mô men do phản lực gối tính toán của hoạt tải đối
với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu (n=1.12):

11,70
44,96
62,95
50,36

_Tổng phản lực gối tiêu chuẩn do hoạt tải trên hai nhịp:
_Tổng phản lực gối tính toán do hoạt tải với n=1.4 trên hai nhịp:
_Tổng phản lực gối tính toán do hoạt tải với n=1.12 trên hai nhịp:
_Tổng mô men do phản lực gối tiêu chuẩn của hoạt tải trên hai nhịp đối

với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu:
_Tổng mô men do phản lực gối tính toán của hoạt tải trên hai nhịp đối
với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu (n=1.4):
_Tổng mô men do phản lực gối tính toán của hoạt tải trên hai nhịp đối
với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu (n=1.12):

78,44 T.m
62,75 T.m
2

m
T
T
T

-0,90 m
-40,47 T.m
-56,65 T.m
-45,32 T.m
107,22 T
150,11 T
120,09 T
15,56 T.m
21,79 T.m
17,43 T.m

3.1.3. Hai làn xe H30 + Người đi bộ trên cả hai nhịp xếp lệch theo phương ngang cầu:
v là diện tích đường ảnh hưởng phản lực gối:

2


28,80 m

_Phản lực gối tiêu chuẩn do tải trọng đoàn xe trên hai nhịp:
_Phản lực gối tiêu chuẩn do tải trọng người đi trên hai nhịp:
_Tổng phản lực gối tiêu chuẩn do hoạt tải trên hai nhịp:

91,24 T
19,44 T
110,68 T

_Phản lực gối tính toán do tải trọng đoàn xe trên hai nhịp (n=1.4):
_Phản lực gối tính toán do tải trọng đoàn xe trên hai nhịp (n=1.12):

127,73 T
102,19 T

_Phản lực gối tính toán do tải trọng người đi trên hai nhịp (n=1.4):
_Phản lực gối tính toán do tải trọng người đi trên hai nhịp (n=1.12):

27,22 T
21,77 T

_Tổng phản lực gối tính toán do hoạt tải với n=1.4 trên hai nhịp:
_Tổng phản lực gối tính toán do hoạt tải với n=1.12 trên hai nhịp:

154,95 T
123,96 T

_ Độ lệch tâm của tải trọng đoàn xe theo phương ngang cầu e =

_ Độ lệch tâm của tải trọng người đi theo phương ngang cầu e =

2,63 m
4,50 m

_ Mô men tiêu chuẩn theo phương ngang cầu do hoạt tải:
_ Mô men tính toán theo phương ngang cầu do hoạt tải (n=1.4):
_ Mô men tính toán theo phương ngang cầu do hoạt tải (n=1.12):

326,98 T.m
457,77 T.m
366,22 T.m

3.1.4. Một làn xe H30 + Người đi bộ trên cả hai nhịp xếp lệch theo phương ngang cầu:

Page 6 of 27


_Phản lực gối tiêu chuẩn do tải trọng đoàn xe trên hai nhịp:
_Phản lực gối tiêu chuẩn do tải trọng người đi trên hai nhịp:
_Tổng phản lực gối tiêu chuẩn do hoạt tải trên hai nhịp:

50,69 T
19,44 T
70,13 T

_Phản lực gối tính toán do tải trọng đoàn xe trên hai nhịp (n=1.4):
_Phản lực gối tính toán do tải trọng đoàn xe trên hai nhịp (n=1.12):

70,96 T

56,77 T

_Phản lực gối tính toán do tải trọng người đi trên hai nhịp (n=1.4):
_Phản lực gối tính toán do tải trọng người đi trên hai nhịp (n=1.12):

27,22 T
21,77 T

_Tổng phản lực gối tính toán do hoạt tải với n=1.4 trên hai nhịp:
_Tổng phản lực gối tính toán do hoạt tải với n=1.12 trên hai nhịp:

98,18 T
78,54 T

_ Độ lệch tâm của tải trọng đoàn xe theo phương ngang cầu e =
_ Độ lệch tâm của tải trọng người đi theo phương ngang cầu e =

4,13 m
4,50 m

_ Mô men tiêu chuẩn theo phương ngang cầu do hoạt tải:
_ Mô men tính toán theo phương ngang cầu do hoạt tải (n=1.4):
_ Mô men tính toán theo phương ngang cầu do hoạt tải (n=1.12):

296,57 T.m
415,20 T.m
332,16 T.m

3.2 Xe XB80 trên nhịp.
3.2.1 Xe XB80 trên nhịp lớn:

_Phản lực gối do hoạt tải trên kết cấu nhịp tính theo công thức sau:
R = n*ko*(1+m)*v
Trong đó:
n là hệ số tải trọng của hoạt tải
ko là tải trọng tương đương của xe bánh nặng tiêu chuẩn trên nhịp lớn=
1+m là hệ số xung kích =
vNL là diện tích đường ảnh hưởng phản lực gối nhịp lớn:

16,20 m

_Phản lực gối tiêu chuẩn do hoạt tải trên nhịp:
_Phản lực gối tính toán do hoạt tải với n = 1.1:
_Phản lực gối tính toán do hoạt tải với n = 0.9:

75,49 T
83,04 T
67,94 T

_Độ lệch tâm của phản lực gối do hoạt tải theo
phương dọc cầu eh=
_Mô men do phản lực gối tiêu chuẩn của hoạt tải đối
với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu:
_Mô men do phản lực gối tính toán của hoạt tải đối
với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu (n=1.1):
_Mô men do phản lực gối tính toán của hoạt tải đối
với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu (n=0.9):
3.2.2 Xe XB80 trên nhịp nhỏ:
_Phản lực gối do hoạt tải trên kết cấu nhịp tính theo công thức sau:
R = n*ko*(1+m)*v
Trong đó:

n là hệ số tải trọng của hoạt tải
ko là tải trọng tương đương của xe bánh nặng tiêu chuẩn trên nhịp nhỏ=
1+m là hệ số xung kích =
vNL là diện tích đường ảnh hưởng phản lực gối nhịp nhỏ:

Page 7 of 27

4,66 T/m
1,00
2

0,90 m
67,94 T.m
74,74 T.m
61,15 T.m

6,32 T/m
1,00
2

11,70 m


_Phản lực gối tiêu chuẩn do hoạt tải trên nhịp:
_Phản lực gối tính toán do hoạt tải với n = 1.1:
_Phản lực gối tính toán do hoạt tải với n = 0.9:

73,94 T
81,34 T
66,55 T


3.2.3. Xe XB80 trên cả hai nhịp:
Chiều dài đặt tải của toàn bộ nhịp là l =
ko là tải trọng tương đương của một xe tiêu chuẩn =

57,60 m
2,71 T/m

vNLlà diện tích đường ảnh hưởng phản lực gối nhịp lớn:
_Phản lực gối tiêu chuẩn do hoạt tải trên nhịp lớn :
_Phản lực gối tính toán do hoạt tải với n = 1.1 :
_Phản lực gối tính toán do hoạt tải với n = 0.9 :
_Độ lệch tâm của phản lực gối do hoạt tải theo
phương dọc cầu đối với nhịp lớn eNL=
_Mô men do phản lực gối tiêu chuẩn của hoạt tải đối
với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu:
_Mô men do phản lực gối tính toán của hoạt tải đối
với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu (n = 1.1) :
_Mô men do phản lực gối tính toán của hoạt tải đối
với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu (n = 0.9) :

16,20
43,90
48,29
39,51

vNN là diện tích đường ảnh hưởng phản lực gối nhịp nhỏ:
_Phản lực gối tiêu chuẩn do hoạt tải trên nhịp nhỏ :
_Phản lực gối tính toán do hoạt tải với n = 1.1 :
_Phản lực gối tính toán do hoạt tải với n = 0.9 :

_Độ lệch tâm của phản lực gối do hoạt tải theo
phương dọc cầu đối với nhịp nhỏ eNN =
_Mô men do phản lực gối tiêu chuẩn của hoạt tải đối
với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu:
_Mô men do phản lực gối tính toán của hoạt tải đối
với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu (n = 1.1) :
_Mô men do phản lực gối tính toán của hoạt tải đối
với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu (n = 0.9) :

11,70
31,71
34,88
28,54

_Tổng phản lực gối tiêu chuẩn do hoạt tải trên hai nhịp:
_Tổng phản lực gối tính toán do hoạt tải với n=1.1 trên hai nhịp:
_Tổng phản lực gối tính toán do hoạt tải với n=0.9 trên hai nhịp:
_Tổng mô men do phản lực gối tiêu chuẩn của hoạt tải trên hai nhịp đối
với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu:
_Tổng mô men do phản lực gối tính toán của hoạt tải trên hai nhịp đối
với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu (n=1.1):
_Tổng mô men do phản lực gối tính toán của hoạt tải trên hai nhịp đối
với mặt cắt đáy móng theo phương dọc cầu (n=0.9):

2

m
T
T
T


0,90 m
39,51 T.m
43,46 T.m
35,56 T.m
2

m
T
T
T

-0,90 m
-28,54 T.m
-31,39 T.m
-25,68 T.m
75,61 T
83,17 T
68,05 T
10,98 T.m
12,07 T.m
9,88 T.m

3.2.4. Xe XB80 trên cả hai nhịp xếp lệch theo phương ngang cầu:
2

v là diện tích đường ảnh hưởng phản lực gối:

28,80 m


_Tổng phản lực gối tiêu chuẩn do hoạt tải trên hai nhịp:
_Tổng phản lực gối tính toán do hoạt tải với n = 1.1 trên hai nhịp:
_Tổng phản lực gối tính toán do hoạt tải với n = 0.9 trên hai nhịp:

78,05 T
85,85 T
70,24 T

_ Độ lệch tâm của tải trọng theo phương ngang cầu e =
_ Mô men tiêu chuẩn theo phương ngang cầu do hoạt tải:

Page 8 of 27

3,63 m
282,92 T.m


_ Mô men tính toán theo phương ngang cầu do hoạt tải (n = 1.1):
_ Mô men tính toán theo phương ngang cầu do hoạt tải (n = 0.9):

311,22 T.m
254,63 T.m

3.tính toán các lực ngang do hoạt tải.
3.1 Đoàn xe H30
3.1.1. Lực hãm do H30 trên nhịp lớn.
_Lực hãm xe là lực tập trung, nằm ngang, hướng dọc cầu. Khi tính toán được coi
điểm tác dụng đặt tại cao độ tim gối cầu.
_Lực hãm trên nhịp lớn có trị số = 0.6xP=
_Kiểu gối nhip lớn trên trụ :

_Lực hãm truyền xuống trụ có trị số =
_Lực hãm tính toán với n=1.12 là:
_Cánh tay đòn của lực hãm đối với đáy bệ là:

50%Lực hãm=

18,00
di động
9,00
10,08
13,20

_Mô men tiêu chuẩn do lực hãm truyền xuống đáy bệ là:
_Mô men tính toán với n = 1.12 là:

T
T
T
m

118,80 T.m
133,06 T.m

3.1.2 Lực lắc ngang.
_Lực lắc ngang coi như lực phân bố đều, nằm ngang tác dụng theo phương ngang
cầu, đặt ở đỉnh mặt đường xe chạy với cường độ s=
0,40 T/m
_ Lực lắc ngang tiêu chuẩn là S = ( LNL + LNN ) / 2 =
_ Lực lắc ngang tính toán với n=1.12 là:
_Cánh tay đòn của lực lắc ngang đối với đáy bệ là:

_Mô men tiêu chuẩn do lực lắc ngang gây ra tại MC đáy móng:
_Mô men tính toán với n=1.12:

11,16 T
12,50 T
15,00 m
167,40 T.m
187,49 T.m

3.1.3 Lực ma sát gối cầu.
_Là một lực nằm ngang, hướng dọc cầu, truyền cho cả gối cố và gối di động
và có trị số: T=f*N
Trong đó:
N-là phản lực gối do tĩnh tải và hoạt tải nhưng không kể xung kích.
f-là hệ số ma sát.
3.1.3.1 Khi có hoạt tải trên nhịp.
_Hệ số ma sát gối cầu trên nhịp lớn có giá trị bằng f =
_Lực ma sát tiêu chuẩn khi có hoạt tải trên nhịp lớn là:
_Lực ma sát tính toán khi có hoạt tải trên nhịp là:
_Cánh tay đòn của lực ma sát so với đáy bệ là:
_Mô men tiêu chuẩn do lực ma sát gây ra tại MC đáy móng:
_Mô men tính toán:

0,05
22,66
21,68
13,20
299,09
286,13


T
T
m
T.m
T.m

_Hệ số ma sát gối cầu trên nhịp nhỏ có giá trị bằng f =
_Lực ma sát tiêu chuẩn khi có hoạt tải trên nhịp nhỏ là:
_Lực ma sát tính toán khi có hoạt tải trên nhịp là:
_Cánh tay đòn của lực ma sát so với đáy bệ là:
_Mô men tiêu chuẩn do lực ma sát gây ra tại MC đáy móng:
_Mô men tính toán:

0,05
20,82
20,13
13,20
274,88
265,72

T
T
m
T.m
T.m

Tổng hợp lực ma sát tại đáy móng:
Tiêu chuẩn:
Tính toán:


1,83 T
1,55 T

Page 9 of 27


Tổng hợp mô men do lực ma sát tại đáy móng:
Tiêu chuẩn:
Tính toán:

24,20 T.m
20,41 T.m

3.1.3.2 Khi không có hoạt tải trên nhịp.
_Lực ma sát tiêu chuẩn khi không có hoạt tải trên nhịp lớn là:
_Lực ma sát tính toán khi không có hoạt tải trên nhịp là:

18,54 T
21,19 T

_Mô men tiêu chuẩn do lực ma sát gây ra tại MC đáy móng:
_Mô men tính toán:

244,72 T.m
279,68 T.m

_Lực ma sát tiêu chuẩn khi không có hoạt tải trên nhịp nhỏ là:
_Lực ma sát tính toán khi không có hoạt tải trên nhịp là:
_Mô men tiêu chuẩn do lực ma sát gây ra tại MC đáy móng:
_Mô men tính toán:

Tổng hợp lực ma sát tại đáy móng:
Tiêu chuẩn:
Tính toán:

17,19 T
19,49 T
226,89 T.m
257,21 T.m

1,35 T
1,70 T

Tổng hợp mô men do lực ma sát tại đáy móng:
Tiêu chuẩn:
Tính toán:

17,83 T.m
22,47 T.m

3.2 Xe bánh xích XB80:
3.2.1 Lực lắc ngang.
_Lực lắc ngang là lực tập trung, nằm ngang tác dụng theo phương ngang cầu,
đặt ở đỉnh mặt đường xe chạy với trị số S=
5,00 T
_Vậy lực lắc ngang tính toán với n=0.9 là:
4,50 T
_Cánh tay đòn của lực lắc ngang đối với đáy bệ là:
_Mô men tiêu chuẩn do lực lắc ngang gây ra tại MC đáy móng:
_Mô men tính toán với n=0.9:


15,00 m
75,00 T.m
67,50 T.m

3.2.2 Lực ma sát gối cầu.
_Là một lực nằm ngang, hướng dọc cầu, truyền cho cả gối cố và gối di động
và có trị số: T=f*N
Trong đó:
N-là phản lực gối do tĩnh tải và hoạt tải.
f-là hệ số ma sát

_Hệ số ma sát gối cầu trên nhịp lớn có giá trị bằng f =
_Lực ma sát tiêu chuẩn khi có hoạt tải trên nhịp lớn là:
_Lực ma sát tính toán khi có hoạt tải trên nhịp là:
_Cánh tay đòn của lực ma sát so với đáy bệ là:
_Mô men tiêu chuẩn do lực ma sát gây ra tại MC đáy móng:
_Mô men tính toán:
_Hệ số ma sát gối cầu trên nhịp nhỏ có giá trị bằng f =
_Lực ma sát tiêu chuẩn khi có hoạt tải trên nhịp nhỏ là:
_Lực ma sát tính toán khi có hoạt tải trên nhịp là:
_Cánh tay đòn của lực ma sát so với đáy bệ là:

Page 10 of 27

0,05
22,31
20,08
13,20
294,54
265,09


T
T
m
T.m
T.m

0,05
20,89 T
18,80 T
13,20 m


_Mô men tiêu chuẩn do lực ma sát gây ra tại MC đáy móng:
_Mô men tính toán:

275,69 T.m
248,13 T.m

Tổng hợp lực ma sát tại đáy móng:
Tiêu chuẩn:
Tính toán:

1,43 T
1,29 T

Tổng hợp mô men do lực ma sát tại đáy móng:
Tiêu chuẩn:
Tính toán:


18,85 T.m
16,96 T.m

4.tính toán áp lực ngang do gió.
4.1 Lực gió theo phương ngang cầu.
4.1.1. Lực gió khi có xe trên cầu.
_ Cường độ gió khi có xe trên cầu lấy là :
4.1.1.1. Tính với MNTN.

50 KG/m
2

_ Diện tích chắn gió của lan can :
_ Diện tích chắn gió của KCN :
_ Diện tích chắn gió của thân trụ và xà mũ:
_ Lực gió ngang tiêu chuẩn tác dụng vào kết cấu:

45,60 m
2
51,30 m
2
6,75 m

_Lan can :

Wtclc =

2,28 T

_Kết cấu nhịp :


Wtckcn =

2,57 T

_Trụ :

W

tc

tr =

0,34 T

Wtc =

5,18 T

_Lan can :

Wttlc =

2,74 T

_Kết cấu nhịp :

W

_Trụ :


W tr =

0,41 T

Wtt =

6,22 T

_ Tổng lực gió ngang tiêu chuẩn là:
_ Lực gió ngang tính toán tác dụng vào kết cấu:

tt

kcn =

tt

_ Tổng lực gió ngang tính toán là:

_ Cánh tay đòn của lực gió đối với lan can tại mặt cắt đáy móng là:
_ Cánh tay đòn của lực gió đối với kết cấu nhịp tại mặt cắt đáy móng là:
_ Cánh tay đòn của lực gió đối với thân trụ tại mặt cắt đáy móng là:

3,08 T

16,00 m
14,10 m
11,10 m


_ Mô men tiêu chuẩn lần lượt là:
_Lan can :

Mtclc =

36,48 T.m

M

tc

kcn =

M

tc

tr =

3,75 T.m

_ Tổng mô men tiêu chuẩn tác dụng tại mặt cắt đáy móng là: Mtc =
_ Mô men tính toán lần lượt là:
Mttlc =
_Lan can :

76,39 T.m

_Kết cấu nhịp :
_Trụ :


_Kết cấu nhịp :

M

tt

kcn =

tt

_Trụ :
_ Tổng mô men tính toán tác dụng tại mặt cắt đáy móng là:

36,17 T.m

43,78 T.m
43,40 T.m

M tr =

4,50 T.m

Mtt =

91,67 T.m

4.1.1.2. Tính với MNTT.
2


_ Diện tích chắn gió của lan can :

45,60 m

Page 11 of 27

2


2

_ Diện tích chắn gió của KCN :
_ Diện tích chắn gió của thân trụ và xà mũ:
_ Lực gió ngang tiêu chuẩn tác dụng vào kết cấu:
_Lan can :
_Kết cấu nhịp :

51,30 m
2
5,25 m
tc

lc =

2,28 T

tc

kcn =


2,57 T

tc

tr =

0,26 T

W
W
W

_Trụ :

Wtc =

_ Tổng lực gió ngang tiêu chuẩn là:

5,11 T

_ Lực gió ngang tính toán tác dụng vào kết cấu:
_Lan can :

tt

lc =

2,74 T

tt


kcn =

3,08 T

W

_Kết cấu nhịp :

W

_Trụ :

Wtttr =

0,32 T

Wtt =

6,13 T

_ Tổng lực gió ngang tính toán là:

_ Cánh tay đòn của lực gió đối với lan can tại mặt cắt đáy móng là:
_ Cánh tay đòn của lực gió đối với kết cấu nhịp tại mặt cắt đáy móng là:
_ Cánh tay đòn của lực gió đối với thân trụ tại mặt cắt đáy móng là:

16,00 m
14,10 m
11,60 m


_ Mô men tiêu chuẩn lần lượt là:
M

tc

lc =

36,48 T.m

M

tc

kcn =

36,17 T.m

M

tc

tr =

3,05 T.m

_ Tổng mô men tiêu chuẩn tác dụng tại mặt cắt đáy móng là: Mtc =
_ Mô men tính toán lần lượt là:
tt
M lc =

_Lan can :

75,69 T.m

_Lan can :
_Kết cấu nhịp :
_Trụ :

_Kết cấu nhịp :

M

tt

kcn =

tt

_Trụ :
_ Tổng mô men tính toán tác dụng tại mặt cắt đáy móng là:

43,78 T.m
43,40 T.m

M tr =

3,65 T.m

Mtt =


90,83 T.m

4.1.1.3. Tính với MNCN.
2

_ Diện tích chắn gió của lan can :
_ Diện tích chắn gió của KCN :
_ Diện tích chắn gió của thân trụ và xà mũ:
_ Lực gió ngang tiêu chuẩn tác dụng vào kết cấu:
_Lan can :
_Kết cấu nhịp :

45,60 m
2
51,30 m
2
3,75 m
Wtclc =
kcn =

2,57 T

tc

tr =

0,19 T

W
W


_Trụ :
_ Tổng lực gió ngang tiêu chuẩn là:

2,28 T

tc

Wtc =

5,03 T

Wttlc =

2,74 T

_ Lực gió ngang tính toán tác dụng vào kết cấu:
_Lan can :
_Kết cấu nhịp :

tt

W

kcn =

tt

_Trụ :
_ Tổng lực gió ngang tính toán là:


W tr =

0,23 T

Wtt =

6,04 T

_ Cánh tay đòn của lực gió đối với lan can tại mặt cắt đáy móng là:
_ Cánh tay đòn của lực gió đối với kết cấu nhịp tại mặt cắt đáy móng là:
_ Cánh tay đòn của lực gió đối với thân trụ tại mặt cắt đáy móng là:

Page 12 of 27

3,08 T

16,00 m
14,10 m
12,10 m


_ Mô men tiêu chuẩn lần lượt là:
M

tc

lc =

36,48 T.m


M

tc

kcn =

36,17 T.m

M

tc

tr =

2,27 T.m

_ Tổng mô men tiêu chuẩn tác dụng tại mặt cắt đáy móng là: Mtc =
_ Mô men tính toán lần lượt là:
tt
M lc =
_Lan can :

74,92 T.m

_Lan can :
_Kết cấu nhịp :
_Trụ :

_Kết cấu nhịp :


M

tt

kcn =

tt

_Trụ :
_ Tổng mô men tính toán tác dụng tại mặt cắt đáy móng là:

43,78 T.m
43,40 T.m

M tr =

2,72 T.m

Mtt =

89,90 T.m

4.1.2. Lực gió khi không có xe trên cầu.
_ Cường độ gió khi không có xe trên cầu lấy là :
4.1.1.1. Tính với MNTN.

180 KG/m

_ Lực gió ngang tiêu chuẩn tác dụng vào kết cấu:

_Lan can :

Wtclc =

8,21 T

_Kết cấu nhịp :

Wtckcn =

9,23 T

_Trụ :

Wtctr =

1,22 T

Wtc =

18,66 T

_Lan can :

Wttlc =

9,85 T

_Kết cấu nhịp :


Wttkcn =

11,08 T

_ Tổng lực gió ngang tiêu chuẩn là:
_ Lực gió ngang tính toán tác dụng vào kết cấu:

tt

_Trụ :
_ Tổng lực gió ngang tính toán là:

W tr =

1,46 T

Wtt =

22,39 T

_ Cánh tay đòn của lực gió đối với lan can tại mặt cắt đáy móng là:
_ Cánh tay đòn của lực gió đối với kết cấu nhịp tại mặt cắt đáy móng là:
_ Cánh tay đòn của lực gió đối với thân trụ tại mặt cắt đáy móng là:

16,00 m
14,10 m
11,10 m

_ Mô men tiêu chuẩn lần lượt là:
_Lan can :


Mtclc =

131,33 T.m

M

tc

kcn =

M

tc

tr =

13,49 T.m

_ Tổng mô men tiêu chuẩn tác dụng tại mặt cắt đáy móng là: Mtc =
_ Mô men tính toán lần lượt là:
Mttlc =
_Lan can :

275,01 T.m

_Kết cấu nhịp :
_Trụ :

_Kết cấu nhịp :


M

tt

kcn =

tt

_Trụ :
_ Tổng mô men tính toán tác dụng tại mặt cắt đáy móng là:

130,20 T.m

157,59 T.m
156,24 T.m

M tr =

16,18 T.m

Mtt =

330,02 T.m

4.1.1.2. Tính với MNTT.
_ Lực gió ngang tiêu chuẩn tác dụng vào kết cấu:
_Lan can :
_Kết cấu nhịp :


Page 13 of 27

tc

lc =

8,21 T

tc

kcn =

9,23 T

W
W

2


_Trụ :
_ Tổng lực gió ngang tiêu chuẩn là:

Wtctr =

0,95 T

Wtc =

18,39 T


Wttlc =

9,85 T

_ Lực gió ngang tính toán tác dụng vào kết cấu:
_Lan can :
_Kết cấu nhịp :

tt

W

kcn =

tt

_Trụ :
_ Tổng lực gió ngang tính toán là:

11,08 T

W tr =

1,13 T

Wtt =

22,06 T


_ Cánh tay đòn của lực gió đối với lan can tại mặt cắt đáy móng là:
_ Cánh tay đòn của lực gió đối với kết cấu nhịp tại mặt cắt đáy móng là:
_ Cánh tay đòn của lực gió đối với thân trụ tại mặt cắt đáy móng là:

16,00 m
14,10 m
11,60 m

_ Mô men tiêu chuẩn lần lượt là:
_Lan can :

Mtclc =

131,33 T.m

_Kết cấu nhịp :

Mtckcn =

130,20 T.m

_Trụ :

Mtctr =

10,96 T.m

_ Tổng mô men tiêu chuẩn tác dụng tại mặt cắt đáy móng là: Mtc =
_ Mô men tính toán lần lượt là:
Mttlc =

_Lan can :

272,49 T.m
157,59 T.m

_Kết cấu nhịp :

Mttkcn =

_Trụ :

Mtttr =

13,15 T.m

Mtt =

326,99 T.m

_ Tổng mô men tính toán tác dụng tại mặt cắt đáy móng là:

156,24 T.m

4.1.1.3. Tính với MNCN.
_ Lực gió ngang tiêu chuẩn tác dụng vào kết cấu:
_Lan can :

tc

lc =


8,21 T

tc

kcn =

9,23 T

W

_Kết cấu nhịp :

W

_Trụ :

Wtctr =

0,68 T

Wtc =

18,12 T

_ Tổng lực gió ngang tiêu chuẩn là:
_ Lực gió ngang tính toán tác dụng vào kết cấu:
_Lan can :
_Kết cấu nhịp :


tt

lc =

tt

kcn =

W
W

tt

_Trụ :
_ Tổng lực gió ngang tính toán là:

9,85 T
11,08 T

W tr =

0,81 T

Wtt =

21,74 T

_ Cánh tay đòn của lực gió đối với lan can tại mặt cắt đáy móng là:
_ Cánh tay đòn của lực gió đối với kết cấu nhịp tại mặt cắt đáy móng là:
_ Cánh tay đòn của lực gió đối với thân trụ tại mặt cắt đáy móng là:


16,00 m
14,10 m
12,10 m

_ Mô men tiêu chuẩn lần lượt là:
M

tc

lc =

131,33 T.m

_Kết cấu nhịp :

M

tc

kcn =

130,20 T.m

_Trụ :

Mtctr =

_Lan can :


_ Tổng mô men tiêu chuẩn tác dụng tại mặt cắt đáy móng là: Mtc =
_ Mô men tính toán lần lượt là:

Page 14 of 27

8,17 T.m
269,69 T.m


_Lan can :

Mttlc =

157,59 T.m

_Kết cấu nhịp :

Mttkcn =

156,24 T.m

_Trụ :

M tr =

tt

_ Tổng mô men tính toán tác dụng tại mặt cắt đáy móng là:

Mtt =


4.2 Lực gió theo phương dọc cầu.
4.2.1. Lực gió khi có xe trên cầu.
_ Cường độ gió khi có xe trên cầu lấy là :
4.2.1.1. Tính với MNTN.

9,80 T.m
323,63 T.m

50 KG/m
2

_ Diện tích chắn gió của xà mũ :
_ Diện tích chắn gió của thân trụ :
_ Lực gió ngang tiêu chuẩn tác dụng vào kết cấu:
_Xà mũ :
_Thân trụ :
_ Tổng lực gió ngang tiêu chuẩn tác dụng vào kết cấu:
_ Lực gió ngang tính toán tác dụng vào kết cấu:
_Xà mũ :
_Thân trụ :

12,19 m
2
12,50 m
Wtcxm =
tc

W


tr =

1,23 T

Wttxm =

0,73 T

tt

W tr =

Mtctr =

_ Tổng mô men tiêu chuẩn tác dụng tại mặt cắt đáy móng là: Mtc =
_ Mô men tính toán lần lượt là:
Mttxm =
_Xà mũ :
_Thân trụ :
_ Tổng mô men tính toán tác dụng tại mặt cắt đáy móng là:

0,63 T

Wtc =

Wtt =
_ Tổng lực gió ngang tính toán tác dụng vào kết cấu:
_ Cánh tay đòn của lực gió đối với xà mũ tại mặt cắt đáy móng là:
_ Cánh tay đòn của lực gió đối với thân trụ tại mặt cắt đáy móng là:
_ Mô men tiêu chuẩn lần lượt là:

Mtcxm =
_Xà mũ :
_Thân trụ :

0,61 T

0,75 T
1,48 T
12,45 m
10,35 m
7,59 T.m
6,47 T.m
14,06 T.m
9,10 T.m

Mtttr =

7,76 T.m

Mtt =

16,87 T.m

4.2.1.2. Tính với MNTT.
2

_ Diện tích chắn gió của xà mũ :
_ Diện tích chắn gió của thân trụ :
_ Lực gió ngang tiêu chuẩn tác dụng vào kết cấu:
_Xà mũ :

_Thân trụ :

12,19 m
2
7,50 m
tc

xm =

0,61 T

tc

tr =

0,38 T

W
W

Wtc =

0,98 T

_Xà mũ :

Wttxm =

0,73 T


_Thân trụ :

W tr =

_ Tổng lực gió ngang tiêu chuẩn tác dụng vào kết cấu:
_ Lực gió ngang tính toán tác dụng vào kết cấu:

tt

Wtt =
_ Tổng lực gió ngang tính toán tác dụng vào kết cấu:
_ Cánh tay đòn của lực gió đối với xà mũ tại mặt cắt đáy móng là:
_ Cánh tay đòn của lực gió đối với thân trụ tại mặt cắt đáy móng là:
_ Mô men tiêu chuẩn lần lượt là:
tc
M xm =
_Xà mũ :
_Thân trụ :

Page 15 of 27

M

tc

tr =

0,45 T
1,18 T
12,45 m

10,85 m
7,59 T.m
4,07 T.m

2


_ Tæng m« men tiªu chuÈn t¸c dông t¹i mÆt c¾t ®¸y mãng lµ: Mtc =
_ M« men tÝnh to¸n lÇn l­ît lµ:
tt
M xm =
_Xµ mò :
_Th©n trô :
_ Tæng m« men tÝnh to¸n t¸c dông t¹i mÆt c¾t ®¸y mãng lµ:

tt

11,66 T.m
9,10 T.m

M tr =

4,88 T.m

Mtt =

13,99 T.m

4.2.1.3. TÝnh víi MNCN.
2


_ DiÖn tÝch ch¾n giã cña xµ mò :
_ DiÖn tÝch ch¾n giã cña th©n trô :
_ Lùc giã ngang tiªu chuÈn t¸c dông vµo kÕt cÊu:

12,19 m
2
2,50 m

_Xµ mò :

Wtcxm =

0,61 T

_Th©n trô :

Wtctr =

0,13 T

Wtc =

0,73 T

_Xµ mò :

Wttxm =

0,73 T


_Th©n trô :

Wtttr =

0,15 T

_ Tæng lùc giã ngang tiªu chuÈn t¸c dông vµo kÕt cÊu:
_ Lùc giã ngang tÝnh to¸n t¸c dông vµo kÕt cÊu:

Wtt =
_ Tæng lùc giã ngang tÝnh to¸n t¸c dông vµo kÕt cÊu:
_ C¸nh tay ®ßn cña lùc giã ®èi víi xµ mò t¹i mÆt c¾t ®¸y mãng lµ:
_ C¸nh tay ®ßn cña lùc giã ®èi víi th©n trô t¹i mÆt c¾t ®¸y mãng lµ:
_ M« men tiªu chuÈn lÇn l­ît lµ:
Mtcxm =
_Xµ mò :
_Th©n trô :

M

tc

tr =

_ Tæng m« men tiªu chuÈn t¸c dông t¹i mÆt c¾t ®¸y mãng lµ: Mtc =
_ M« men tÝnh to¸n lÇn l­ît lµ:
Mttxm =
_Xµ mò :
_Th©n trô :

_ Tæng m« men tÝnh to¸n t¸c dông t¹i mÆt c¾t ®¸y mãng lµ:

tt

_ Tæng lùc giã ngang tiªu chuÈn t¸c dông vµo kÕt cÊu:
_ Lùc giã ngang tÝnh to¸n t¸c dông vµo kÕt cÊu:
_Xµ mò :
_Th©n trô :

Page 16 of 27

9,01 T.m
9,10 T.m

Mtt =

10,81 T.m

180 KG/m
2

12,19 m
2
12,50 m
Wtcxm =
tc

W

tr =


2,19 T
2,25 T

Wtc =

4,44 T

Wttxm =

2,63 T

tt

W tr =

Wtt =
_ Tæng lùc giã ngang tÝnh to¸n t¸c dông vµo kÕt cÊu:
_ C¸nh tay ®ßn cña lùc giã ®èi víi xµ mò t¹i mÆt c¾t ®¸y mãng lµ:
_ C¸nh tay ®ßn cña lùc giã ®èi víi th©n trô t¹i mÆt c¾t ®¸y mãng lµ:
_ M« men tiªu chuÈn lÇn l­ît lµ:
Mtcxm =
_Xµ mò :
_Th©n trô :

1,42 T.m

1,70 T.m

_ DiÖn tÝch ch¾n giã cña xµ mò :

_ DiÖn tÝch ch¾n giã cña th©n trô :
_ Lùc giã ngang tiªu chuÈn t¸c dông vµo kÕt cÊu:
_Th©n trô :

7,59 T.m

M tr =

4.2.2. Lùc giã khi kh«ng cã xe trªn cÇu.
_ C­êng ®é giã khi kh«ng cã xe trªn cÇu lÊy lµ :
4.2.2.1. TÝnh víi MNTN.

_Xµ mò :

0,88 T
12,45 m
11,35 m

M

tc

tr =

2,70 T
5,33 T
12,45 m
10,35 m
27,31 T.m
23,29 T.m


2


_ Tæng m« men tiªu chuÈn t¸c dông t¹i mÆt c¾t ®¸y mãng lµ: Mtc =
_ M« men tÝnh to¸n lÇn l­ît lµ:
tt
M xm =
_Xµ mò :
_Th©n trô :
_ Tæng m« men tÝnh to¸n t¸c dông t¹i mÆt c¾t ®¸y mãng lµ:

tt

50,60 T.m
32,77 T.m

M tr =

27,95 T.m

Mtt =

60,72 T.m

4.2.2.2. TÝnh víi MNTT.
2

_ DiÖn tÝch ch¾n giã cña xµ mò :
_ DiÖn tÝch ch¾n giã cña th©n trô :

_ Lùc giã ngang tiªu chuÈn t¸c dông vµo kÕt cÊu:

12,19 m
2
7,50 m

_Xµ mò :

Wtcxm =

2,19 T

_Th©n trô :

Wtctr =

1,35 T

Wtc =

3,54 T

_Xµ mò :

Wttxm =

2,63 T

_Th©n trô :


Wtttr =

1,62 T

_ Tæng lùc giã ngang tiªu chuÈn t¸c dông vµo kÕt cÊu:
_ Lùc giã ngang tÝnh to¸n t¸c dông vµo kÕt cÊu:

Wtt =
_ Tæng lùc giã ngang tÝnh to¸n t¸c dông vµo kÕt cÊu:
_ C¸nh tay ®ßn cña lùc giã ®èi víi xµ mò t¹i mÆt c¾t ®¸y mãng lµ:
_ C¸nh tay ®ßn cña lùc giã ®èi víi th©n trô t¹i mÆt c¾t ®¸y mãng lµ:
_ M« men tiªu chuÈn lÇn l­ît lµ:
Mtcxm =
_Xµ mò :
_Th©n trô :

M

tc

tr =

_ Tæng m« men tiªu chuÈn t¸c dông t¹i mÆt c¾t ®¸y mãng lµ: Mtc =
_ M« men tÝnh to¸n lÇn l­ît lµ:
Mttxm =
_Xµ mò :
_Th©n trô :
_ Tæng m« men tÝnh to¸n t¸c dông t¹i mÆt c¾t ®¸y mãng lµ:

tt


4,25 T
12,45 m
10,85 m
27,31 T.m
14,65 T.m
41,96 T.m
32,77 T.m

M tr =

17,58 T.m

Mtt =

50,35 T.m

4.2.2.3. TÝnh víi MNCN.
2

_ DiÖn tÝch ch¾n giã cña xµ mò :
_ DiÖn tÝch ch¾n giã cña th©n trô :
_ Lùc giã ngang tiªu chuÈn t¸c dông vµo kÕt cÊu:
_Xµ mò :
_Th©n trô :
_ Tæng lùc giã ngang tiªu chuÈn t¸c dông vµo kÕt cÊu:
_ Lùc giã ngang tÝnh to¸n t¸c dông vµo kÕt cÊu:
_Xµ mò :
_Th©n trô :


12,19 m
2
2,50 m
tc

xm =

2,19 T

tc

tr =

0,45 T

W
W

Wtc =

2,64 T

Wttxm =

2,63 T

tt

W tr =


Wtt =
_ Tæng lùc giã ngang tÝnh to¸n t¸c dông vµo kÕt cÊu:
_ C¸nh tay ®ßn cña lùc giã ®èi víi xµ mò t¹i mÆt c¾t ®¸y mãng lµ:
_ C¸nh tay ®ßn cña lùc giã ®èi víi th©n trô t¹i mÆt c¾t ®¸y mãng lµ:
_ M« men tiªu chuÈn lÇn l­ît lµ:
tc
M xm =
_Xµ mò :
_Th©n trô :

M

tc

tr =

_ Tæng m« men tiªu chuÈn t¸c dông t¹i mÆt c¾t ®¸y mãng lµ: Mtc =
_ M« men tÝnh to¸n lÇn l­ît lµ:

Page 17 of 27

0,54 T
3,17 T
12,45 m
11,35 m
27,31 T.m
5,11 T.m
32,42 T.m



_Xà mũ :

Mttxm =

32,77 T.m

_Thân trụ :

Mtttr =

6,13 T.m

Mtt =

38,90 T.m

_ Tổng mô men tính toán tác dụng tại mặt cắt đáy móng là:

5.tính toán lực va xô tàu bè.
-Lực va xô tàu đặt vào giữa chiều rộng hay chều dài trụ tại cao độ mực nước thông thuyền.
5.1.Lực va tàu theo phương ngang cầu.
- Lực va xô tàu theo phương ngang cầu có trị số là:
70,00 T
- Lực va xô tính toán:
77,00 T
- Cánh tay đòn đối với mặt cắt đáy móng là:
10,00 m
- Mô men tiêu chuẩn đối mặt cắt đáy móng là:
700,00 T.m
- Mô men tính toán đối mặt cắt đáy móng là:

770,00 T.m
5.2.Lực va tàu theo phương dọc cầu.
- Lực va xô tàu theo phương dọc cầu có trị số là:
- Lực va xô tính toán:
- Cánh tay đòn đối với mặt cắt đáy móng là:
- Mô men tiêu chuẩn đối mặt cắt đáy móng là:
- Mô men tính toán đối mặt cắt đáy móng là:

Page 18 of 27

55,00
60,50
10,00
550,00
605,00

T
T
m
T.m
T.m


các tổ hợp tải trọng đối với xe h30+người đi

i.Dọc cầu

V.Dọc cầu

IV.Dọc cầu


III.Ngang cầu

II.Ngang cầu

I.TH chính

Tổ hợp

Thành phần lực
Tĩnh tải trụ + KCN
Đủ hoạt tải trên hai nhịp
áp lực tĩnh MNTN
Tổng cộng
Tĩnh tải trụ + KCN
H30 mội làn xếp lệch trên hai nhịp
Người đi bộ một làn trên hai nhịp
Lực lắc ngang
áp lực tĩnh MNCN
Tổng cộng
Tĩnh tải trụ + KCN
H30 hai làn xếp lệch trên hai nhịp
Người đi bộ một làn trên hai nhịp
Lực lắc ngang
Va tàu theo phương ngang cầu
áp lực tĩnh MNTT
Tổng cộng
Tĩnh tải trụ + KCN
H30 hai làn xếp lệch trên nhịp lớn
Người đi bộ hai làn trên nhịp lớn

Lực hãm xe
Gió dọc cầu MNTN
áp lực tĩnh MNTN
Tổng cộng
Tĩnh tải trụ + KCN
H30 hai làn xếp lệch trên nhịp lớn
Người đi bộ hai làn trên nhịp lớn
Lực hãm xe
Gió dọc cầu MNCN
áp lực tĩnh MNCN
Tổng cộng
Tĩnh tải trụ + KCN

V (T)
1142,28
107,22
-127,37
1122,13
1142,28

Tiêu chuẩn
Tính toán
Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) V (T)
Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m)
24,31
1283,96
30,64
15,56
150,11
21,79

-140,11
39,87
1293,96 0,00 0,00
0,00
52,43
24,31
1028,05
21,88

70,13

296,57
11,16

-141,40
1071,00
1142,28

11,16

110,68

78,54

167,40
463,97

24,31
24,31


326,98
11,16
70,00

-134,39
1118,57
1142,28

9,00
1,23

-155,54
951,05
1283,96

12,50

187,49

0,00 12,50

519,64

123,96
12,50
77,00
24,31
24,31

-147,82

1260,10
1283,96

74,14

99,82

21,88
30,64

366,22

167,40
700,00

81,16 1194,38

82,38

332,16

187,49
770,00

0,00 89,50 1323,71

30,64
30,64
89,84


118,80
14,06

10,08
1,48

133,06
16,87

-127,37
1097,29
1142,28

231,30
24,31

-140,11
1243,68 11,56
1028,05

270,40
21,88

82,38

74,14
9,00
0,73

-141,40

1083,25
1142,28

99,82

89,84

118,80
9,01

10,08
0,88

133,06
10,81

226,25
24,31

-155,54
972,33 10,96
1283,96

255,58
30,64


Vi.Dọc cầu

Tổ hợp


Thành phần lực
H30 hai làn xếp lệch trên nhịp lớn
Người đi bộ hai làn trên nhịp lớn
Lực va xô tàu bè theo phương dọc cầu
áp lực tĩnh MNTT
Tổng cộng

V (T)

Tiêu chuẩn
Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) V (T)

82,38

74,14
55,00

-134,39
1090,27

550,00
648,45

Tính toán
Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m)
99,82

60,50
-147,82

1235,96 60,50

89,84
605,00
0,00

725,48

các tổ hợp tải trọng đối với xe bánh nặng xb80

V.Dọc cầu

IV.Dọc cầu

III.Ngang cầu

II.Ngang cầu I.TH chính

Tổ hợp

Thành phần lực
Tĩnh tải trụ + KCN
Hoạt tải trên hai nhịp
áp lực tĩnh MNTN
Tổng cộng
Tĩnh tải trụ + KCN
Hoạt tải xếp lệch trên hai nhịp
Lực lắc ngang
áp lực tĩnh MNCN
Tổng cộng

Tĩnh tải trụ + KCN
Hoạt tải xếp lệch trên hai nhịp
Lực lắc ngang
Va tàu theo phương ngang cầu
áp lực tĩnh MNTT
Tổng cộng
Tĩnh tải trụ + KCN
Hoạt tải xếp lệch trên nhịp lớn
Gió dọc cầu MNTN
áp lực tĩnh MNTN
Tổng cộng
Tĩnh tải trụ + KCN
Hoạt tải xếp lệch trên nhịp lớn

V (T)
1142,28
75,61
-127,37
1090,52
1142,28
78,05
-141,40
1078,92
1142,28
78,05

-134,39
1085,94
1142,28
75,49

-127,37
1090,40
1142,28
75,49

Tiêu chuẩn
Tính toán
Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) V (T)
Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m)
24,31
1283,96
30,64
10,98
83,17
12,07
-140,11
35,28
1227,02
42,71
24,31
1028,05
21,88
282,92
70,24
254,63
5,00
75,00
4,50
67,50
-155,54

5,00 357,92
24,31
942,75
4,50 322,13
21,88
24,31
1283,96
30,64
282,92
70,24
254,63
5,00
75,00
4,50
67,50
70,00 700,00
77,00 770,00
-147,82
75,00 1057,92
24,31
1206,38
81,50 1092,13
30,64
24,31
1283,96
30,64
67,94
83,04
74,74
1,23

14,06
1,48
16,87
-140,11
106,31
1226,90
122,24
24,31
1028,05
21,88
67,94
83,04
74,74


Vi.Dọc cầu

V.Dọc cầu

Tổ hợp

Thành phần lực
Gió dọc cầu MNCN
áp lực tĩnh MNCN
Tổng cộng
Tĩnh tải trụ + KCN
Hoạt tải xếp lệch trên nhịp lớn
Lực va xô tàu bè theo phương dọc cầu
áp lực tĩnh MNTT
Tổng cộng


V (T)
-141,40
1076,37
1142,28
75,49
-134,39
1083,38

Tiêu chuẩn
Tính toán
Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m) V (T)
Hx (T) Hy (T) Mx (T.m) My (T.m)
0,73
9,01
0,88
10,81
-155,54
101,26
955,55
107,42
24,31
1283,96
30,64
67,94
83,04
74,74
55,00
550,00
60,50

605,00
-147,82
642,25
1219,18
710,38


tính duyệt móng nông đặt trên nền đất theo các
trạng thái giới hạn
Các số liệu:
Kích thước móng theo phương ngang cầu (phương y):
Kích thước móng theo phương dọc cầu (phương x):
Cường độ tính toán của đất nền R tính theo công thức sau :

7m
5m

R = k*m*Rđ

T/m2

Trong đó :
R là cường độ giới hạn của mẫu đá chịu nén 1 trục =
k là hệ số đồng nhất
m là hệ số điều kiện làm việc
Cho phép lấy : k*m =

1243 T/m2
0,5
2


Vậy cường độ tính toán của đất nền R =
Hệ số điều kiện làm việc đối với ổn định chống lật m=
Hệ số điều kiện làm việc đối với ổn định chống trượt m=
Hệ số ma sát đáy móng và đất nền y=
Đặc trưng hình học:

621,50 T/m
0,8
0,8
0,6
2

F=

35,00 m

Wx=

40,83 m

3
3

Wy=
1.Tính duyệt ứng suất nền theo điều kiện cường độ :

29,17 m

smax = P/F + ( Mx/Wx + My/Wy )

smin = P/F - ( Mx/Wx + My/Wy )
Phải thoả mãn điều kiện sau:

smax <= R (Tổ hợp chính).
smax <= 1.2*R (Tổ hợp phụ).
smin > 0.
Kết quả kiểm toán cho trong bảng sau:
TH
TH1

P
T
1293,96

Mx
T.m
0,00

smax
My
T.m
T/m2
H30
52,43
38,77
Page 22 of 27

smin
T/m2
35,17


Kiểm tra
Đạt


TH2
TH3
TH4
TH5
TH6

951,05 519,64
1260,10 1323,71
1243,68
0,00
972,33
0,00
1235,96
0,00

21,88
30,64
557,78
255,58
725,48

40,65
69,47
54,66
36,54

60,19

13,70
2,53
16,41
19,02
10,44

Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt

2. Tính duyệt theo điều kiện ổn định chống lật theo phương dọc cầu:
Đảm bảo điều kiện sau:
eo/y < m.
Trong đó:
_m là hệ số điều kiện làm việc m=
_My là tổng mô men theo phương dọc cầu.
_P là tổng lực nén.
_eo là độ lệch tâm của tải trọng eo=My/P=
_y là khoảng cách từ trọng tâm tiết diện đáy
móng đến trục kiểm toán chống lật y=bm/2=
Kết quả kiểm toán cho trong bảng sau :
TH
TH1
TH2
TH3
TH4

TH5
TH6

P
T
1293,96
951,05
1260,10
1243,68
972,33
1235,96

My
T.m
52,43
21,88
30,64
557,78
255,58
725,48

e0
m
H30
0,04
0,02
0,02
0,45
0,26
0,59


e0/y
0,02
0,01
0,01
0,18
0,11
0,23

0,8
T.m
T
m
2,5 m

Kiểm tra
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt

3. Tính duyệt theo điều kiện ổn định chống trượt phẳng theo phương dọc cầu:
Đảm bảo điều kiện sau:
Hx/(y.P) < m.
Trong đó:
_m là hệ số điều kiện làm việc m=
_Hx là tổng lực ngang tính toán theo phương dọc cầu
_P là tổng lực đứng tính toán

_y là hệ số ma sát của đáy móng với đất nền =

Page 23 of 27

0,8
T
T
0,6


KÕt qu¶ kiÓm to¸n cho trong b¶ng sau :
Hx/(y.P)
y.P
P
Hx
TH
KiÓm tra
T
T.m
m
H30
§¹t
TH1
1293,96
0,00
776,38
0,00
§¹t
TH2
951,05

0,00
570,63
0,00
§¹t
TH3
1260,10
0,00
756,06
0,00
§¹t
TH4
1243,68 11,56
746,21
0,02
§¹t
TH5
972,33 10,96
583,40
0,02
§¹t
TH6
1235,96 60,50
741,58
0,08

Page 24 of 27


kiểm toán thân trụ tại mặt cắt đỉnh móng
a'


R'aF'a
X

N
e0

h h0

e
RaFa
a

b

- Tổ hợp lực tính toán
SN
ST
SM

= 1293,96
=
89,50
= 1323,71

T
T
T.m

Chiều dài tự do của cấu kiện

l0 =
11,00 m
e0

Độ lệch tâm tính toán
e0
đ

=

1,02

SM
SN

m

l0/800

>

Tính theo phương pháp nén lệch tâm

Hệ số tính sự tăng lệch tâm


Với

1
N

l0
1


12 CR u F h

2





66000
1
C
200 1

R 350 e 0
0.16


h




#

Tiết diện bê tông cốt thép mác M
Ru

Cường độ chịu nén khi uốn của bê tông
R0
Cường độ chịu nén dọc trục của bê tông
Rac
Cường độ chịu nén của cốt thép
Fa
Diện tích mặt cắt cốt thép
ở vùng chịu nén bố trí
F'a
đ
ở vùng chịu kéo bố trí
Fa
đ
F
Diện tích mặt cắt cấu kiện

TKTU tru.XLSKT_Tthan Trang25



Fa
F

300
=
=
=

140 Kg/cm2
115 Kg/cm2

2400 Kg/cm2
cm2
30 Thanh D 22
=
114,04 cm2
30 Thanh D 22
=
114,04 cm2
= 111416 cm2

=

0,0138

m


×