Họ và tên: ………………………………..
PHIẾU BÀI TẬP T33
I. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho dãy số 504, 524, 544,564,…
Hai số tiếp theo của dãy số là:
A. 574, 584.
Câu 2:
A. >
B. 584, 604
C. 584, 594
D. 574, 594
3dm 5cm …….35kg
B. <
C. =
D. Không có dấu nào.
Câu 3: Tổng số chân của 5 con ngựa là:
A. 5 chân
B. 10 chân
C. 15 chân
D. 20 chân
Câu 5: Cho X : 3 = 0 và Y x 4 = 4
Thương của X và Y là:
A. 0
B. 1
C. 4
D.16
Câu 6: Một hình tứ giác có cạnh bằng nhau. Tính chu vi tứ giác đó biết độ dài mỗi
cạnh là 5dm.
A. 15dm
B. 20
C. 20dm
D. 20cm
Câu 7: Ngày kia là thứ sáu ngày 15. Vậy bằng giờ này tuần sau là thứ……ngày…..
………………………………………………………………………………………
Câu 8: Có 10m dây cắt thành 5 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu?
A. 15m
B. 2m
C. 5m
D. 20 cm
II. Trình bày chi tiết các bài toán sau:
Bài 1: Tìm X
A. X : 5 = 4 + 5
B. X x 4 = 32
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
C. X x 3 + 20 = 41
D. X + X + X - 1 = 11
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2: Hiện nay Hà 7 tuổi, Thanh 10 tuổi, Mai 9 tuổi. Đến khi bạn Hà bằng tuổi
bạn Mai hiện nay thì tổng số tuổi của ba bạn là bao nhiêu?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 3: Trong hình sau, số hình tứ giác nhiều hơn hay số hình tam giác nhiều hơn và
nhiều hơn mấy hình?
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………
…
………………………………………………………
…