BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯNG CỬA XẢ
ĐƯỜNG KÍNH
CHIỀU DÀI
MM
MM
1A
12
2780
1B
12
2
HẠNG MỤC
SỐ THANH
TỔNG CHIỀU DÀIKL ĐƠN VỊ
M
KG/M
10
27,80
0,888
2560
14
35,84
0,888
12
2308
20
46,16
0,888
3
14
1120
16
17,92
1,208
4
14
1370
28
38,36
1,208
5
14
1880
4
7,52
1,208
6
14
2050
16
32,80
1,208
7
14
1750
4
7,00
1,208
8
14
1205
12
14,46
1,208
9
12
550
42
23,10
0,888
10
12
1550
4
6,20
0,888
11
12
250
8
2,00
0,888
12
12
850
12
10,20
0,888
%%UTÍNH CHO 1 CỬA XẢ:
#12
134,37 KG
#14
142,62 KG
TỔNG CỘNG:
276,99 KG
TỔNG CỘNG:
276,99 KG
10
BÊ TÔNG ĐÁ 1x2 M200
6,03 M3
BÊ TÔNG LÓT ĐÁ 1x2 M150
0,59 M3
CÁT PHỦ ĐẦU CỪ
0,59 M3
CỪ TRÀM
VÁN KHUÔN
CỌC VÁN THÉP
-PHẦN NGẬP TRONG ĐẤT
-PHẦN KHÔNG NGẬP
%%UTÍNH CHO 0 CỬA XẢ:
276,99 KG
147,00 CÂY
21,56 M2
164,00 M
137,00 M
27,00 M
ĐÀO ĐẤT
25,84 M3
ĐẮP ĐẤT
9,21 M3
TỔNG CỘNG:
0,00 KG
10
0,00 KG
BÊ TÔNG ĐÁ 1x2 M200
0,00 M3
BÊ TÔNG LÓT ĐÁ 1x2 M150
0,00 M3
CÁT PHỦ ĐẦU CỪ
0,00 M3
CỪ TRÀM
0,00 CÂY
VÁN KHUÔN
0,00 M2
CỌC VÁN THÉP
0,00 M
-PHẦN NGẬP TRONG ĐẤT
0,00 M
-PHẦN KHÔNG NGẬP
0,00 M
ĐÀO ĐẤT
0,00 M3
ĐẮP ĐẤT
0,00 M3
TOÅNG KL
KG
GHI CHUÙ
24,69
10
31,83
10
40,99
10
21,65
10
46,34
10
9,08
10
39,62
10
8,46
10
17,47
10
20,51
10
5,51
10
1,78
10
9,06
10
0,00
KHỐI LƯNG 1 ĐẦU CỐNG
Ký hiệu
ỐNG RÃNH
Hạng mục
S cống
h
1B
1H
1L
2B2
2B2'
2B4
TƯỜNG ĐẦU
2B6
2L1
2L2
2L3
2L4
2H2
2H3
KHỐI LƯNG
V1
V2A
V cống chiếm chổ
BT đá 1x2 M200 tường đầu
Đá dăm đệm tường đầu
Ván khuôn tường đầu
3B1
3B2
3B3
3L1
TƯỜNG CÁNH
3L2
3L3
3L4
TƯỜNG CÁNH
3H1
3H2
KHỐI LƯNG
1H
V3 (tường cánh)
V4 (Chân khay)
BT đá 1x2 M200 tường cánh
Đá dăm đệm tường cánh
Ván khuôn tường cánh
5B1
5L1
5L1'
5L2
5L2'
SÂN CỐNG
5H1
6B1
1H
6L1
KHỐI LƯNG
6L1'
V5
V6
BT đá 1x2 M200 sân cống
Đá dăm đệm sân cống
Ván khuôn sân cống
BÊ TÔNG ĐÁ 1x2 M200
BÊ TÔNG LÓT ĐÁ 1x2 M150
SÂN CỐNG
CÁT PHỦ ĐẦU CỪ
CỪ TRÀM
VÁN KHUÔN
CỌC VÁN THÉP
-PHẦN NGẬP TRONG ĐẤT
-PHẦN KHÔNG NGẬP
ĐÀO ĐẤT
ĐẮP ĐẤT
S MAậT BAẩNG
C.RONG ẹAỉO
C.DAỉI ẹAỉO
S ẹAỉO
C.CAO ẹAỉO T.BèNH
KHỐI LƯNG 1 ĐẦU CỐNG
Diễn giải
1B*1L*1H
(2B2*2L1+(2B2+2B4)*2L2)/2*2H2)
(2B2'+2B6)/2*S cống
V1+V2A+V2B-V cống chiếm chổ
1B*1L*h
(1B+1L)*2*1H+(2L1+2L2)*0.5*2H3-S cống+(2B2*2+2B4)/2*2H3*2+5L1*(3H1+3H2)-S cống
`
((2L3+3L2)*0.5*2H2+(2L3+3L1)*0.5*(3H1+5H1+h))*0.5*3B1*2
((3L3+3L4)/2*3B1)*1H*2
V3 (töôøng caùnh)+V4 (Chaân khay)
((3L3+3L4)/2*3B1)*h*2
(3B2+3L4+3B3)*1H*2+(3H1+5H1+h+2H2)*0.5*3B3*4+(3H1+5H1+h)*(2L3+3L1)*0.5*2
(5L1+6L1)*0.5*(5B1+6B1)*5H1
(5L2'+6L1')*0.5*6B1*(1H+h)
V6+V5
(5L1'+5L2')*0.5*5B1*h+(5L2'+6L1')*0.5*6B1*h
6L1*(1H+h+5H1)+5L2*(1H)
5,8725
3,05
4,8
14,64
1,765
Ñôn vò
Khoái löôïng
m2
0,72
m
0,10
m
1,00
m
0,60
m
2,46
m
0,30
m
0,38
m
0,40
m
0,61
m
1,56
m
2,26
m
0,30
m
0,35
m
1,48
m
1,52
m3
1,48
m3
1,52
m3
0,36
m3
2,64
m3
0,25
m2
8,17
m
1,25
m
1,30
m
1,37
m
0,45
m
0,65
m
0,75
m
0,65
m
0,25
m
0,83
m
0,60
m3
1,18
m3
1,05
m3
2,23
m3
0,18
m2
10,31
m
0,75
m
0,96
m
0,76
m
1,64
m
1,44
m
0,30
m
0,50
m
0,60
m
2,10
m
1,90
m3
0,57
m3
0,58
m3
1,16
m3
0,17
m2
3,08
M3
6,03
M3
0,59
M3
0,59
CAÂY
M2
147
21,56
M
164
M
137
M
27
M3
25,84
M3
9,21
M2
M
M
M2
1/ Chiều dài lò xo :
h
L n.D.p . 1
pD
2
n=
15
số bước xoắn
27777,36
D=
80 mm
đường kính xoắn
29723,46
h=
200 mm
L=
4.817,91 mm
khoảng cách bước xoắn
chiều dài lò xo
68504,536
250860,25
2/ Khối lượng 1 sợi thép :
D (mm)
6
L (m)
7850
Khối lượng (kg)
1,07
4,8179073
10,694
3/ Diện tích và chu vi hình ellipse :
a) Diện tích :
pab
b) Chu vi (perimete) :
a=
4,5 m
b=
8,5 m
A=
120,17
m
P=
42,73
m
bán kính 1 cạnh của hình ellipse
bán kính cạnh còn lại của hình ellipse
2
diện tích hình ellipse
chu vi hình ellipse
4/ Hình nón :
l
S xq
1
p .R 2 .h
3
p . R .l
h
V
R
l
S xq
1
p .R 2 .h
3
p . R .l
h
V
R=
6,6 m
bán kính cạnh đáy của hình nón
h=
2,6 m
chiều cao hình nón
l=
7,09 m
118,60
V=
Sxq=
147,08
R
chiều dài đường sinh của hình nón
m
3
thể tích hình nón
m
2
diện tích xung quanh của hình nón
5/ Hình nón cụt :
V
p .h
3
. R 2 R .r r 2
r
S xq p l R r
1m
bán kính mặt trên của hình nón cụt
R=
6,75 m
bán kính mặt đáy của hình nón cụt
h=
4,49 m
chiều cao hình nón cụt
l=
7,30 m
chiều dài đường sinh của hình nón cụt
V=
250,67
m
3
thể tích hình nón cụt
Sxq=
177,62
m
2
diện tích xung quanh hình nón cụt
44,405793
6/ Thể tích tứ nón (1/4 hình nón cụt) :
V
1
h G 1 G 1 .G 2 G 2
3
r=
1m
h=
4,71 m
bán kính mặt trên tứ nón (hình tròn)
chiều cao hình nón cụt
n1=
1/
1
độ dốc của taluy đất đắp trước mố
n2=
1/
2
độ dốc của taluy đất đắp đường đầu cầu
G1=
3,14 m
2
diện tích phần mặt trên tứ nón (hình tròn)
G2=
186,92 m
2
diện tích phần mặt dưới tứ nón (hình ellipse)
3
thể tích tứ nón (1/4 hình nón cụt)
V=
84,11
m
h
l
r=
R
7/ Thể tích hình chóp cụt (để tính khối lượng đào đắp) :
V
1
h G 1 G 1 .G 2 G 2
3
h=
3m
chiều cao hình chóp cụt
a=
10
chiều rộng tiết diện mặt đáy
b=
7,5
chiều dài tiết diện mặt đáy
n=
1/
1
độ dốc của taluy đất đắp/đào
G1=
75,00 m
2
diện tích phần mặt trên tứ nón (hình tròn)
G2=
216,00 m
2
diện tích phần mặt dưới tứ nón (hình ellipse)
3
thể tích hình chóp cụt
418,28
V=
m
8/ Thể tích hố đào hình chữ nhật :
1
h.a.b a c
. b d c.d
6
V
h=
4,9 m
chiều sâu hố đào
1,5
độ dốc của taluy hố đào
a=
14 m
chiều dài của mặt đáy hố đào
b=
14 m
chiều rộng của mặt đáy hố đào
c=
29 m
chiều dài của mặt trên hố đào
d=
29 m
n=
1/
2.356,90 m
V=
d
b
a
c
chiều rộng của mặt trên hố đào
3
9/ Số lượng giếng cát
s
d2 3
4
Số lượng
d=
Số lượng =
S
1.02
2 s
1,6 m
khoảng cách giữa 2 giếng cát bố trí hình tam giác
717 m
2
tổng diện tích mặt bằng xử lý giếng cát
1,11 m
2
diện tích 1 tam giác nhỏ
S=
s=
d
330
cái
17356,3
74857,12
l
R
l
R
r
h
l
R
b
a
c