Tải bản đầy đủ (.docx) (70 trang)

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 TẤT CẢ CÁC NĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.78 KB, 70 trang )

Hướng dẫn ơn tập HKI

PHỊNG GIÁO DỤC THANH OAI

ĐỀ KHẢO SÁT ĐỢT 20 - 11

TRƯỜNG THCS HỒNG DƯƠNG

Mơn: TỐN 6
Thời gian: 60 phút
Năm học: 2015 - 2016.

Câu 1: (3 điểm): Thực hiện phép tính
a, 19.64 + 36.19
b, 22.3 - ( 110+ 8 ) : 32
c, , 150 - [ 102 - (14 - 11)2 .20070
Câu 2: (3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết:
a, 41 – (2x – 5) = 18
b, 2x . 4 = 128


c, x 11 và 13 < x < 47
Câu 3: (3 điểm):
Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho AC = 5 cm; BC = 3 cm.
a, Tính AB?
b, Trên tia đối của tia BA, lấy điểm D sao cho BD = 5 cm. Giải thích tại sao tia BD
và tia BC trùng nhau.
c, Chứng tỏ rằng : AB = CD.
Câu 4: (1 điểm): Tìm số tự nhiên n biết:



n+4 n+1

1

1


Hướng dẫn ơn tập HKI

PHỊNG GIÁO DỤC THANH OAI

ĐÁP ÁN CHẤM KHẢO SÁT ĐỢT 20 /11

TRƯỜNG THCS HỒNG DƯƠNG

Mơn: TỐN 6
Thời gian: 60 phút
Năm học: 2015 - 2016.

Câu
1
2

Nội dung đáp án
a, 19.64 + 36.19 = 19.(64 + 36) = 19.100 = 1900
b, 22.3 - (110+ 8) : 32 = 4.3 – (1 + 8) : 9 = 12 – 1 = 11
c, , 150 - [102 - (14 - 11)2 .20070 = 150 – (100 – 9.1) = 59
a, 41 – (2x – 5) = 18 => 2x – 5 = 41 – 18 => x = 14
b, 2x . 4 = 128 => 2x = 32 = 25 => x = 5



c, x 11 và 13 < x < 47 => x ∈ B (11) và 13 < x < 47
x = {22; 33; 44}
a, Vẽ hình


3

Điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5

Vì điểm B nằm giữa hai điểm A và C nên AB + BC = AC
=> AB = AC – BC thay số => AB = 2 cm

0,5

b, Vì điểm B nằm giữa hai điểm A và C nên tia BA và BC là hai
tia đối nhau, mà tia BA và BD là hai tia đối nhau nên tia BD và

1,0

tia BC trùng nhau.
c, Vì hai tia BD và BC trùng nhau và BD > BC( 5 > 3) nên điểm

C nằm giữa hai điểm B và D. Ta có : BC + CD = BD

1,0

=> DC = 2cm = AB
4





Vì n + 4 n + 1 => n +1 + 3 n +1 => 3
hay n + 1 ∈ Ư(3) = {1;3} => n = {0;2}

2



n+1

0,5
0,5

2


Hướng dẫn ôn tập HKI

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2015 - 2016


PHỊNG GD&ĐT N DŨNG
TRƯỜNG THCS TIỀN PHONG

Mơn Tốn lớp 6
Ngày thi: ............
Thời gian làm bài: 90 phút

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao

Cộng

Chủ đề

1.Ôn tập và
bổ túc về số
tự nhiên

Vận dụng được Biết tìm ước chung,
dấu hiệu chia bội chung
hết

Viết được các
tập hợp, giao,
hợp các tập hợp
3
2
2
2

Số câu
Số điểm
2.Số
nguuyên.
Số câu
Số điểm
3.Đoạn
thẳng

Nhận biết dược
số đối

5
4,0
điểm

Thực hiện được các
phép toán cộng trừ
nhân chia lũy thừa
3
2


1
1
Biết vẽ hình

Biết tính độ dài
đoạn thẳng

4
3,0
điểm

Số câu
Số điểm

1
1

1
1

Kiểm tra
một điểm là
trung điểm
1
1

Tổng số câu
Tổng số
điểm


4
3

6
5

1
1

3

3
3,0
điểm
12
10

3


Hướng dẫn ơn tập HKI

PHỊNG GD&ĐT N DŨNG
TRƯỜNG THCS TIỀN PHONG

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2015 - 2016

Mơn Tốn lớp 6
Ngày thi: ............

Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1 (3 điểm):
a) Tìm số đối của: 5; -16
b) Các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 9?

4572; 1234; 4563

c) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
;
d)

C = A∩B

tập hợp C có bao nhiêu phần tử?

Bài 2 (2 điểm): Thực hiện phép tính sau:
a) A = 54.47 + 53.54
b) B = 80 - (4.52 - 3.23)
c)

Tìm số tự nhiên x biết (128 - x).53 = 56

Bài 3 (2 điểm)
a) Tìm ước chung của các số sau: 108 và 180.
b) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 vừa đủ hàng. Tính số học sinh lớp 6A, biết số học
sinh trong khoảng từ 30 đến 50 học sinh.

Bài 4 (3 điểm)
Cho hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại O.Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA =

2cm, OB = 5cm. Trên tia Om lấy điểm P sao cho OP = 3cm. Trên tia On lấy điểm Q sao cho OQ =3cm.
a) Vẽ hình theo cách diễn đạt trên.
b) Tính đoạn thẳng AB?
c) Điểm O có phải là trung điểm của đoạn thẳng PQ khơng ? vì sao?

Họ và tên: ................................., SBD....................

4

4


Hướng dẫn ôn tập HKI

ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC:.................

PHỊNG GD&ĐT N DŨNG
TRƯỜNG THCS TIỀN PHONG

Mơn Tốn lớp 6
Đáp án - thang điểm gồm 1 trang
Bài
1

Câu
a
b
c


Nội dung
Số đối của 5 là -5
Số đối của -16 là 16
Số chia hết cho 2: 4572; 1234;
Số chia hết cho 9: 4572; 4563
;

d
Tập hợp C có 2 phần tử
2
a

A = 54.47+ 53.54 =54.(47 + 53)
A = 54.100 = 5400

b

= 80- (100 - 24)

Điểm

0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25


0,25
0,25
0,25
0,25

c
128 - x
x

= 5 6 : 5 3 = 53

0,5
0,25
0,25

0,5
0,25
0,25

= 128 - 125

X =

3

3
a

108 = 22.33 ; 180 = 22.32.5


b

Gọi số HS lớp 6A là x (HS)
Ta có :

A.
ƯCLN(108; 180) =22.32 = 36
ƯC (108;180) =

x 2; x
4;x 5 x BC(2;4;5) và 30< x <50
BCNN(2;4;5) = 22.5 =20
BC(2;4;5) = B (20)=
Vậy số HS lớp 6A là: 40 hs
4
a
b
c

Vẽ hình đúng theo cách diễn đạt trên.
OATính AB = OB – OA = 5 - 4 =3 (cm)

Om và On là hai tia đối nhau và có P thuộc tia Om, Q thuộc tia On
nên O nằm giữa hai điểm P và Q
OP = OQ (=3cm)
Vậy O là trung điểm của đoạn thẳng PQ

5


0,5
0,25
0,25


1
0,5
0,5
0,5
0,5

5


Hướng dẫn ôn tập HKI

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 - 2016
MƠN: TỐN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1 (2,5 điểm)
1) Tính nhanh:

1975.14 + 86.1975


2) Thực hiện phép tính:

3(27 + 75 : 52 ) − 15.22  + 20150

3) Từ ba chữ số 3; 0 và 5 hãy viết các số có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện số đó chia
hết cho 5.
Câu 2 (3,0 điểm)
1) Tìm số tự nhiên
a)

x

x

biết:

- 105:21 = 519: 517

48Mx; 60Mx; 72Mx
b)



2) Viết tập hợp

M

x

lớn nhất.


gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách, sau đó điền ký

∈;∉
hiệu

thích hợp vào ơ trống:
4

M

10

M

Câu 3 (1,5 điểm)
Hai bạn An và Bách cùng học tại một trường Trung học sơ sở nhưng ở hai lớp khác nhau. Bạn An
cứ 10 ngày lại trực nhật một lần còn bạn Bách cứ 12 ngày lại trực nhật một lần. Hỏi sau khi hai bạn
cùng trực nhật vào một ngày thì ít nhất bao nhiêu ngày nữa hai bạn đó lại cùng trực nhật ?
Câu 4 (2,5 điểm)
Trên tia

Ox


AB
1) Tính độ dài đoạn thẳng
.
Oy


lấy hai điểm

A

B

Ox

OA = 8 ( cm ) ; OB = 5 ( cm )
sao cho

Oy

2) Vẽ tia
là tia đối của tia
. Trên tia
lấy điểm
BC
O
có là trung điểm của đoạn thẳng
khơng ? Vì sao?
Câu 5 (0,5 điểm)
6

C

OC = 5 ( cm )
sao cho

.


Hỏi điểm

6


Hướng dẫn ôn tập HKI

Cho biểu thức A = 2 + 22 + 23 + 24 +25 + 26 + …+ 22014 + 22015 +22016
Chứng minh rằng A chia hết cho 7.
--------------------------------Hết------------------------------Họ và tên thí sinh:..... ........................................... Số báo danh:...................

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG

HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 - 2016
MƠN: TỐN LỚP 6

Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp
logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
- Đối với câu 4, học sinh vẽ hình sai hoặc khơng vẽ hình thì khơng chấm.
Câu
Sơ lược các bước giải
Điểm
2.5
Câu 1
điểm

1975.14 + 86.1975

Phần 1
(1 điểm)

0.5

= 1975.(14 + 86)

= 1975.100
= 197500

0.25
0.25

3(27 + 75 : 52 ) − 15.22  + 20150

0.25

[ 3(27 + 75 : 25) − 15.4] + 1
Phần 2
(1 điểm)

Phần 3
(0.5
điểm)

=
= [ 3(27 + 3) − 60] + 1


0.25

= ( 3.30 − 60 ) + 1

0.25

= ( 90 − 60 ) + 1 = 31

0.25

Từ ba chữ số 3, 0, 5 viết được tất cả 3 số có 3 chữ số khác nhau chia
hết cho 5 là: 350; 305; 530

0.5
3.0
điểm

Câu 2
Phần 1a
(1 điểm)

x
x
x

- 105:21 = 519: 517

0.5

- 5 = 519-17

- 5 = 52

7

7


Hướng dẫn ôn tập HKI

Câu

x
x

Sơ lược các bước giải
- 5 = 25

0.25

= 5 + 25=30

Vậy

x

0.25

=30
48Mx; 60Mx; 72 Mx





Phần 1b
(1 điểm)

Điểm

x ∈ UC (48, 60, 72)

0.25

nên
x = UCLN (48, 60, 72)

x

lớn nhất nên
Ta có: 48 = 24 .3
60 = 22.3.5
72=23.32

0.25

(1)

0.25
2

UCLN(48,60,72)= 2 .3=12 (2)

Từ (1) và (2) suy ra
Vậy

x

= 12

0.25

= 12

Cách 1:
Phần 2
(1 điểm)

x

Cách 2:

M = { 4;5;6; 7;8;9}

0.5

M = { x ∈ ¥ 3 < x < 10}

0.25

10 ∉ M

4 ∈M


0.25

;

1.5
điểm

Câu 3
Vì bạn An cứ 10 ngày và bạn Bách cứ 12 ngày trực nhật một lần nên
số ngày cần tìm là bội chung nhỏ nhất của 10 và 12.
Ta có 10 = 2.5
1,5 điểm

0.25

12 = 22. 3

0.25

BCNN(10,12) = 22.3.5 = 60

0.25

Vậy sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật

0.25
2.5
điểm


Câu 4
Hình vẽ
(0.5điểm
)
Phần 1
(1.25

0.5

y

x
C

Vì trên tia Ox có

O

B

OA = 8 ( cm ) ; OB = 5 ( cm )

8

0<5<8

A

0.5
điểm

0.5

nên điểm B nằm
8


Hướng dẫn ôn tập HKI

Câu

Sơ lược các bước giải

Điểm

giữa hai điểm O và A

điểm)

Phần 2
(0.75
điểm)

Vì điểm B nằm giữa hai điểm O và A nên OB + AB = OA
Thay số, ta được: 5 + AB = 8
AB = 8-5=3
Vậy AB = 3 (cm)
Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng BC
Giải thích:
Vì điểm C nằm trên tia Oy nên hai tia OC và Oy trùng nhau
Vì điểm B nằm trên tia Ox nên hai tia OB và Ox trùng nhau

mà tia Oy là tia đối của tia Ox nên hai tia OB và OC đối nhau
Suy ra điểm O nằm giữa hai điểm B và C (1)
OC = 5 ( cm ) OB = 5 ( cm )
Ta có
,
nên OB = OC (2)
Từ (1) và (2) suy ra điểm O là trung điểm của đoạn thẳng BC

0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
điểm

Câu 5
A = 2 + 22 + 23 + 24 +25 + 26 + …+ 22014 + 22015 +22016

(Tổng A có 2016 số hạng, chia A thành 672 nhóm, mỗi nhóm có 3 số
hạng)

0.5 điểm

A = (2 + 22 + 23) + (24 +25 + 26)+ …+ (22014 + 22015 +22016)
A = (1.2 + 2.2 + 2. 22) + (1.24 + 2. 24 + 22. 24)
+ … + (1. 22014 + 2. 22014 + 22. 22014)

0.25


A = 2(1 + 2 + 22) + 24 (1 + 2 + 22) + ... + 22014 (1 + 2 + 22)
A = 2.7+ 24 .7 + ... + 22014 .7
M
4
2014
A= 7.(2 + 2 + ... + 2 ) 7

0.25
10
điểm

9

9


Hướng dẫn ơn tập HKI

PHỊNG GD-ĐT NAM TRỰC
TRƯỜNG THCS NAM TỒN

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015-2016
MƠN TỐN LỚP 6
(Thời gian làm bài 90 phút, khơng kể thời gian giao
đề)

I/ Trắc nghiệm: (2 điểm)
Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: Cho tập hợp: A = {x ∈ N/ 10 < x < 20} số phần tử của tập A là:

A. 9
B.8
C. 10
D. 11
Câu 2: Tập nào sau đây không là tập con của tập A = {táo, chanh, cam, quýt}
A. M = {táo, cam}
B. H = {chanh, táo}
C. K = {táo, mận}
D. P = {chanh, táo, quýt, cam}
Câu 3: Cho x + 5 = 6, (x ∈ N) ta có:
A. x = 2
B. x =11
C. x = 1
D. x = 30
Câu 4: Giá trị của biểu thức: A= 80 - (45 - 35) là
A. 60
B. 0
C. 50
D. 70
3
6
Câu 5: Giá trị biểu thức 3 + 2 bằng:
A/ 91
B/ 21
C/ 59
D. 73
Câu 6: Thay ** bởi hai chữ số giống nhau để được số 3**5 chia hết cho 5 và 9
A. 44
B. 55
C. 46

D. 66
E. 99
Câu 7: Cho số tự nhiên x sao cho: x chia hết cho 10; x chia hết cho 20; x chia hết cho 40. Tập
hợp các giá trị x nhỏ hơn 150 là:
A. {0, 40, 80, 120}
B.{0, 60, 120}
C. {0, 10, 20, ..., 140}
Câu 8: Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng hàng. Qua hai điểm vẽ
đường thẳng. Ta vẽ được mấy đường thẳng
A. 6
B. 5
C.4
D.8
II/ Tự luận:
Bài 1 (1.5 điểm): Thực hiện phép tính sau:
a) 54.47 + 53.54

b) 80 - ( 4.52 - 3.23)

c)-123 + (-45) + 67

Bài 2: (1.5 điểm) Tìm x, biết:

5.(x − 2) + 135 = 5 2.3 2
a

(3x − 2 3 ).5 2 = 250
b

Bài 3: (2 điểm)

a) Tìm ước chung của các số sau: 108 và 180.
10

10


Hướng dẫn ôn tập HKI

b) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 vừa đủ hàng. Tính số học sinh lớp
6A, biết số học sinh trong khoảng từ 30 đến 50 học sinh.
Bài 4: (2 điểm) Trên tia Ox lấy 3 điểm A, B, C sao cho OA = 3cm, OC = 9cm và B là trung
điểm của AC
a/ Tính độ dài đoạn thẳng AC
b/ So sánh hai đoạn thẳng OA và AB cho biết A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB
khơng?
Bài 5: (1 điểm) Chứng tỏ rằng

30 + 31 + 32 + 33 + ... + 311

chia hết cho 40.

ĐÁP ÁN TOÁN 6 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016
I/ Trắc nghiệm: mỗi câu 0,25đ
1
2
3
4
5
6
7

8
A
C
C
D
A
B
A
A
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1 (1.5 điểm): mỗi câu 0,5 điểm
a) 54.47 + 53.54 = 54. (47 + 53) = 54 . 100= 5400
b) 80 - (4.52 - 3.23) = 80 – (4.25 – 3. 8) = 80 – 76 = 16
c)-123 + (-45) + 67 = -168 + 67 = -101
Bài 2: (1.5 điểm) :

5.(x − 2) + 135 = 5 2.3 2
.

a

5.(x – 2) = 90
x – 2 = 15
x = 17

0.25đ
0.25đ
0.25đ

(3x − 2 3 ).5 2 = 250

.

b

3x – 8 = 10
3x = 18
x=6
Bài 3: (2 điểm)
a) 108 =22.33 ;

0.25đ
0.25đ
0.25đ
180 = 22.32.5

B. ƯCLN( 108;180) = 22.32 = 36

ƯC
(108;180)
=
0.25đ
b) Gọi số HS lớp 6A là x (HS)

0.25đ
0.25đ

11

11



Hướng dẫn ơn tập HKI

Ta có :
x 2; x 4;x 5
<50
0.25đ
BCNN(2;4;5)=22.5 =20
BC(2;4;5) = B (20)=
Vậy số HS lớp 6A là: 40 hs
Bài 4: (2 điểm)
O


A


B

//



0.25đ
0.25đ
C

//

x




(0,25đ)

a/ Nhìn hình vẽ ta có A nằm giữa O và C
nên OA + AC = OC thay OA = 3cm , OC = 9 cm
3 + AC = 9
AC = 9 - 3 = 6 cm
b/ Vì B là trung điểm của AC, ta có
nên AB = AC : 2 = 6 :2 = 3 (cm)
Do đó OA = AB = 3 (cm)
điểm A nằm giữa OB và có OA = AB
vậy A là trung điểm của đoạn thẳng OB

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

3 + 3 + 3 + 3 + ... + 3
0

Bài 5: (1 điểm) Chứng tỏ rằng

x BC(2;4;5) và 30< x


1

2

3

11

chia hết cho 40.

3 + 3 + 3 + 3 + ... + 3
0

1

2

3

11

= (30 +31 + 32 + 33) + ….+ (38 + 39 + 310 +311)
= 40 + ….+ 40 (30 +31 + 32 + 33) chia hết cho 40

12

0.5đ
0.5đ

12



Hướng dẫn ơn tập HKI

PHỊNG GD&ĐT VẠN NINH

KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2015-2016

TRƯỜNG THCS HOA LƯ

MƠN TỐN LỚP 6
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 1: (2,0 điểm).
a/ Thế nào là số nguyên tố? Cho ví dụ 2 số nguyên tố lớn hơn 30?
b/ Thế nào là hợp số? Trong các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Số nào là hợp số?
Bài 2: (1,0 điểm)
a/ Nêu định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng?
b/ Áp dụng: Cho đoạn thẳng MN = 6cm. H là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài
đoạn thẳng HN?
Bài 3: (1,0 điểm) Tính:
b/ 5 2 – 42 + 32 – 22 + 10

a/ 27.34 + 27.66 – 700
Bài 4: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
H = 55:{121:[100 – (22 + 67)]}


Bài 5: (1,0 điểm) Tìm x N, biết:
b/ 5 2x


a/ 2x + 11 = 15

= 520: 510

Bài 6: (2,0 điểm).
Học sinh khối 6 của Trường THCS A khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng hoặc 20 hàng để dự buổi
chào cờ đầu tuần đều đủ hàng. Tính số học sinh khối 6? Biết rằng số học sinh khối 6 nằm trong
khoảng từ 290 đến 320 học sinh.
Bài 7: (2,0 điểm)
Vẽ tia Ax Lấy hai điểm M và B nằm trên tia Ax sao cho AM= 4 cm, AB = 8cm.
a) Điểm M có nằm giữa A và B khơng? Vì sao?
b) So sánh MA và MB.
c) M có là trung điểm của AB khơng? Vì sao?
…………Hết…………

13

13


Hướng dẫn ơn tập HKI

PHỊNG GD & ĐT VẠN NINH

HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015-2016
Mơn: Tốn - Lớp 6

TRƯỜNG THCS HOA LƯ

Bài
Bài 1:
(2,0

Nội dung cần đạt
a/ * Định nghĩa số nguyên tố đúng.
*Hai số nguyên tố lớn hơn 30 là 31 và 37.

Điểm
0,5
0,5

điểm)

b/ *Định nghĩa hợp số đúng.

0,5

Bài 2:

*Có hai hợp số là 4 và 6.
a/ Định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng đúng.

0,5
0,5

b/ Vì H là trung điểm của MN

0,25


nên HN = MN:2 = 6:2=3cm
a/ 27.34 + 27.66 – 700= 27.(34 + 66) – 700 = 27.100 – 700

0,25
0,25

(1,0
điểm)
Bài 3:
(1,0
điểm)

Bài 4:
(1,0

= 2700 – 700 = 2000

0,25

b/ 52 – 42 + 32 – 22 + 10
= 25 – 16 + 9 – 4 + 1

0,25

= 15
H = 55:{121:[ 100 – ( 22 + 67 ) ] }

0,25
0,25


= 55:{121:[ 100 – 89 ] }

0,25

điểm)

= 55:{121:11}

0,25
0,25

Bài5:

= 55:11 = 5
a/ 2x + 11 = 15

(1,0

2x

= 15 – 11

điểm)

2x

=4

x


=4:2

x

=2

0,25
0,25

b/ 52x= 520: 510
52x = 510


Bài 6:
(2,0

0,25

2x = 10

0,25

x=5
GIẢI:
Gọi x là số học sinh khối 6 cần tìm.
14

0,25
14



Hướng dẫn ơn tập HKI

điểm)



Theo bài tốn ta có: x BC(12,15,20) và 290

Ta có:



x



320

12 = 22.3 

15 = 3.5  ⇒ BCNN(12,15, 20) = 22.3.5 = 4.3.5 = 60
20 = 22.5

0,75
0,25

Vì BC(12,15,20) = B(60) = { 0;60;120;180;240;300;360;…}



Mà x BC(12,15,20) và 290



x



320



0,25

0,25
0,25

x = 300

Vậy Trường THCS A có 300 học sinh khối 6.
Bài 7:
(2,0
điểm)

A

B

M


N

x

a) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B vì AM
0,5

b) Vì Điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên AM + MB = AB

0,25



0,25

MB = AB – AM



MB = 8 – 4 = 4 cm

0,25

Vậy AM = MB.
Theo câu a và b ta có: AM + MB = AB và MA = MB

0,5




0,25

M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Mọi cách giải khác đúng đều đạt điểm tối đa

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
15

15


Hướng dẫn ôn tập HKI

Chủ đề
1. Số học:

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Hình học:

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Nhận biết

* Định nghĩa
được số nguyên
tố hợp số. Nhận
biết được số
nguyên tố, hợp
số

2
2,0
20%
. * Định nghĩa
được trung điểm
của đoạn thẳng.
* Nhận biết điểm
nằm giữa hai
điểm
2
1,0
10%
4
3,0
30%

Thơng hiểu
* Thực hiện phép
tính có (hoặc
khơng có) dấu
ngoặc .
* Thực hiện phép
tính lũy thừa đơn

giản.
* Tìm x với dạng
cơ bản
3
2,5
25%
* So sánh độ dài 2
đoạn thẳng.
* Biết giải thích
một điểm là trung
điểm của đoạn
thẳng
2
1,5
15%
5
4,0
40%

16

Vận dụng
Thấp
* Bài tốn áp dụng tìm
BC thơng qua tìm
BCNN

1
2,0
20%

* Vận dụng kiến thức
trung điểm của đoạn
thẳng để tính độ dài
đoạn thẳng

1
0,5
5%
3
3,0
30%

Cộng

Cao
* Tìm x dạng
(cơ số bằng cơ



số
lũy thừa
bằng lũy thừa).

1
0,5
5%

7
7,0

70%

5
3,0
30%
12
10,0
100%

16


Hướng dẫn ơn tập HKI

PHỊNG GIÁO DỤC THANH OAI

ĐỀ KHẢO SÁT ĐỢT 20 - 11

TRƯỜNG THCS HỒNG DƯƠNG

Mơn: TỐN 6
Thời gian: 60 phút
Năm học: 2015 - 2016.

Câu 1: (3 điểm): Thực hiện phép tính
a, 19.64 + 36.19
b, 22.3 - ( 110+ 8 ) : 32
c, , 150 - [ 102 - (14 - 11)2 .20070
Câu 2: (3 điểm): Tìm số tự nhiên x biết:
a, 41 – (2x – 5) = 18

b, 2x . 4 = 128


c, x 11 và 13 < x < 47
Câu 3: (3 điểm):
Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho AC = 5 cm; BC = 3 cm.
a, Tính AB?
b, Trên tia đối của tia BA, lấy điểm D sao cho BD = 5 cm. Giải thích tại sao tia BD
và tia BC trùng nhau.
c, Chứng tỏ rằng : AB = CD.
Câu 4: (1 điểm): Tìm số tự nhiên n biết:


n+4 n+1

PHỊNG GIÁO DỤC THANH OAI

ĐÁP ÁN CHẤM KHẢO SÁT ĐỢT 20 /11

TRƯỜNG THCS HỒNG DƯƠNG

17

17


Hướng dẫn ơn tập HKI

PHỊNG GD&ĐT LỤC NGAN


ĐỀ KIỂMMơn:
TRATỐN
GIỮA HỌC
KỲ I
6
NĂM HỌC 2015-2016
Thời gian:
60LỚP
phút 6
MƠN:
TỐN
Thời
làm
bài:- 90
phút
Nămgian
học:
2015
2016.

Câu
1
2

Nội dung đáp án
a, 19.64 + 36.19 = 19.(64 + 36) = 19.100 = 1900
b, 22.3 - (110+ 8) : 32 = 4.3 – (1 + 8) : 9 = 12 – 1 = 11
c, , 150 - [102 - (14 - 11)2 .20070 = 150 – (100 – 9.1) = 59
a, 41 – (2x – 5) = 18 => 2x – 5 = 41 – 18 => x = 14
b, 2x . 4 = 128 => 2x = 32 = 25 => x = 5



c, x 11 và 13 < x < 47 => x ∈ B (11) và 13 < x < 47
x = {22; 33; 44}
a, Vẽ hình


3

Điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5

Vì điểm B nằm giữa hai điểm A và C nên AB + BC = AC
=> AB = AC – BC thay số => AB = 2 cm

0,5

b, Vì điểm B nằm giữa hai điểm A và C nên tia BA và BC là hai
tia đối nhau, mà tia BA và BD là hai tia đối nhau nên tia BD và

1,0

tia BC trùng nhau.

c, Vì hai tia BD và BC trùng nhau và BD > BC( 5 > 3) nên điểm
C nằm giữa hai điểm B và D. Ta có : BC + CD = BD

1,0

=> DC = 2cm = AB
4





Vì n + 4 n + 1 => n +1 + 3 n +1 => 3
hay n + 1 ∈ Ư(3) = {1;3} => n = {0;2}

Bài 1.(2.5 điểm) Cho tập hợp A =



n+1

0,5
0,5

{ x ∈ N / 7 < x ≤ 11}

a) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
của tập hợp A.

18


18


Hướng dẫn ơn tập HKI

b) Dùng kí hiệu (

∈;∉

) để viết các phần tử 7, 9 và 11 thuộc tập hợp A hay không thuộc

tập hợp A.
c) Hãy viết 3 tập hợp con của tập hợp A sao cho số phần tử của các tập hợp con đó là
khác nhau ? Tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập hợp con ?
Bài 2. (2.0 điểm) Dùng tính chất của các phép tốn để tính nhanh.
a) 4.17.25

b) 281 + 129 + 219

c) 23.22 + 55: 53

d) 29. 31 + 66.69 + 31.37

Bài 3.(2.5 điểm) Tìm x biết:
b) 2.x + 32.3 = 75 : 73

a) 5.x – 7 = 13
c) 95 – 3.( x + 7) = 23


Bài 4. (2.5 điểm) Vẽ đường thẳng xy; lấy điểm A nằm trên đường thẳng xy, điểm B
không nằm trên đường thẳng xy; vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
a) Kể tên tất cả các tia gốc A?
b) Hãy cho biết hai tia đối nhau trong hình vừa vẽ?

Bài 5 (0,5 điểm) Tìm các số tự nhiên x,y thỏa mãn:
x2 + 2xy = 100

……………………………Hết………………………………

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIM TRA GIA HC Kè I
năm học 2015-2016
Mụn : Toỏn 6

Chú ý: *Dưới đây là hướng dẫn cơ bản, bài làm của HS phải trình bày chi tiết. HS giải bằng
nhiều cách khác nhau đúng vẫn cho điểm tối đa. HS làm đúng đến đâu cho điểm đến đó. (Nếu
quá trình lập luận và biến đổi bước trước sai thì bước sau đúng cũng không cho điểm).
19

19


Hướng dẫn ôn tập HKI

Bài

Phần

a

Bài 1
2.5 điểm

b
c
a
b

Bài 2
2 điểm

c
d

a

Bài 3.
2.5 điểm

b
c

Bài 4
2.0 điểm

a
b


Bài 5
1.0 điểm

Hướng dẫn chấm
Tập hợp A có 4 phần tử;
{ 8,9,10,11}
A=
7 ∉ A;9 ∈ A;11 ∈ A
(mỗi ý đúng cho 0.25)
Viết được mỗi tập con cho 0,25
Chỉ ra số tập con của A (16 tập con)
Không cần giải thích
4.17.25 = (4.25).17
= 100.17 = 1700
Mỗi bước đúng cho 0,25
= (281 + 219) + 129
= 500 + 129 = 629
= 25 + 5 2
= 32 + 25 = 57
= ( 29.31+31.37) + 66.69
= 31.(29+37) + 66.69
= 31.66 + 66.69
= 66.(31+69)
= 66.100 = 6600
5x = 13 + 7
5x = 20
x = 20:5
x=4
2x + 27 = 49
2x = 22

x = 11
3.(x+7) = 72
x + 7 = 24
x = 17
Vẽ đường thẳng xy
Lấy được A,B
Vẽ đường thẳng AB
Kể đúng mỗi tia cho 0,25

Điểm
0.25
0.5

Tia Ax và tia Ay
tia AB và At theo kí hiệu của HS)

0.25
0.5

Ta thấy: 2xy chia hết cho 2; 100 chia hết cho 2
nên suy ra được: x2 chia hết cho 2 suy ra x chia
hết cho 2
∈N
Đặt x = 2t (t
) thay vào ta được
2
(2t) + 2.(2t)y = 100
4t2 + 4ty = 100
t2 + ty = 25
t(t+y) = 25


20

0.75
0.75
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0,25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
1.0

0.25


0.25

20


Hướng dẫn ơn tập HKI

PHỊNG GD&ĐT LỤC NGAN≤
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
mà t
t + y và 25 chia hếtNĂM
cho t; HỌC
t + y 2015-2016
TH1: +) t < t + y thì
0.25
MƠN: TỐN LỚP 6
t = 1; t + y = 25
Thời gian làm bài: 90 phút
với t = 1 tìm được x = 2; y = 24
TH2: +) t = t + y thì y = 0
0.25
Suy ra t = 5; x = 10
Vậy: x = 2; y = 24 hoặc x = 10; y = 0

Bài 1.(2.5 điểm) Cho tập hợp A =

{ x ∈ N / 7 < x ≤ 11}

a) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử

của tập hợp A.
b) Dùng kí hiệu (

∈;∉

) để viết các phần tử 7, 9 và 11 thuộc tập hợp A hay không thuộc

tập hợp A.
c) Hãy viết 3 tập hợp con của tập hợp A sao cho số phần tử của các tập hợp con đó là
khác nhau ? Tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập hợp con ?
Bài 2. (2.0 điểm) Dùng tính chất của các phép tốn để tính nhanh.
a) 4.17.25
c) 23.22 + 55: 53

b) 281 + 129 + 219
d) 29. 31 + 66.69 + 31.37

Bài 3.(2.5 điểm) Tìm x biết:
a) 5.x – 7 = 13

b) 2.x + 32.3 = 75 : 73

c) 95 – 3.( x + 7) = 23
Bài 4. (2.5 điểm) Vẽ đường thẳng xy; lấy điểm A nằm trên đường thẳng xy, điểm B
không nằm trên đường thẳng xy; vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
c) Kể tên tất cả các tia gốc A?
d) Hãy cho biết hai tia đối nhau trong hình vừa vẽ?

Bài 5 (0,5 điểm) Tìm các số tự nhiên x,y thỏa mãn:
21


21


Hướng dẫn ơn tập HKI

x2 + 2xy = 100

……………………………Hết………………………………

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè I
năm học 2015-2016
Mụn : Toỏn 6

Chỳ ý: *Di õy là hướng dẫn cơ bản, bài làm của HS phải trình bày chi tiết. HS giải bằng
nhiều cách khác nhau đúng vẫn cho điểm tối đa. HS làm đúng đến đâu cho điểm đến đó. (Nếu
q trình lập luận và biến đổi bước trước sai thì bước sau đúng cũng không cho điểm).
Bài

Phần
a

Bài 1
2.5 điểm

b
c

a
b

Bài 2
2 điểm

c
d

Bài 3.
2.5 điểm

a

b

Hướng dẫn chấm
Tập hợp A có 4 phần tử;
{ 8,9,10,11}
A=
7 ∉ A;9 ∈ A;11 ∈ A
(mỗi ý đúng cho 0.25)
Viết được mỗi tập con cho 0,25
Chỉ ra số tập con của A (16 tập con)
Khơng cần giải thích
4.17.25 = (4.25).17
= 100.17 = 1700
Mỗi bước đúng cho 0,25
= (281 + 219) + 129
= 500 + 129 = 629

= 25 + 5 2
= 32 + 25 = 57
= ( 29.31+31.37) + 66.69
= 31.(29+37) + 66.69
= 31.66 + 66.69
= 66.(31+69)
= 66.100 = 6600
5x = 13 + 7
5x = 20
x = 20:5
x=4
2x + 27 = 49
22

Điểm
0.25
0.5
0.75
0.75
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0,25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

0.25
0.25
0.25
22


Hướng dẫn ôn tập HKI

c

Bài 4
2.0 điểm

a
b

Bài 5
1.0 điểm

2x = 22
x = 11
3.(x+7) = 72
x + 7 = 24
x = 17
Vẽ đường thẳng xy
Lấy được A,B
Vẽ đường thẳng AB
Kể đúng mỗi tia cho 0,25

0.25

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
1.0

Tia Ax và tia Ay
tia AB và At theo kí hiệu của HS)

0.25
0.5

Ta thấy: 2xy chia hết cho 2; 100 chia hết cho 2
nên suy ra được: x2 chia hết cho 2 suy ra x chia
hết cho 2
∈N
Đặt x = 2t (t
) thay vào ta được
(2t)2 + 2.(2t)y = 100
4t2 + 4ty = 100
t2 + ty = 25
t(t+y) = 25

mà t
t + y và 25 chia hết cho t; t + y
TH1: +) t < t + y thì
t = 1; t + y = 25

với t = 1 tìm được x = 2; y = 24
TH2: +) t = t + y thì y = 0
Suy ra t = 5; x = 10
Vậy: x = 2; y = 24 hoặc x = 10; y = 0

0.25

0.25

0.25
0.25

TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

TỔ: TOÁN - TIN

NĂM HỌC 2015 - 2016
MƠN: TỐN: LỚP 6
Thời gian: 45 phút

Câu 1 (0,5 điểm)
Viết tập hợp M các số tự nhiên chẵn không vượt quá 10.
Câu 2 (1,0 điểm)
23

23



Hướng dẫn ôn tập HKI

Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 2.2.2.2.2

b) y.y2.y3

c) 10000

d) 812 : 87

Câu 3 (2,0 điểm)
Thực hiện phép tính:
a) 72 – 36 : 32

b) 59 - [ 90 - (17 - 8)2 ]

Câu 4 (1,0 điểm)
Tìm * để
a) 13* chia hết cho 5

b) 53* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9

Câu 5 (1,0 điểm)
Tìm x, biết:
a) x + 25 = 40

b) 5.(x + 35) = 515

Câu 6 (1,0 điểm)

a) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố 84; 105.

b) Tìm Ư(84) và B(105).
Câu 7 (0,5 điểm)
Một phép chia có tổng của số chia và số bị chia bằng 75. Biết rằng thương là 7, số dư bằng 3.
Tìm số bị chia và số chia.
Câu 8 (1,25 điểm)
Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy
a) Lấy A thuộc Ox, B thuộc Oy. Viết tên các tia trùng với tia Oy.
b) Hai tia Ax và Oy có đối nhau khơng ? Vì sao?
c) Tìm tia đối của tia Ax.

a) Hãy xác định điểm O trên xy sao cho ba điểm A, O, B thẳng hàng.
b) Lấy điểm D trên tia Ox sao cho OD = 3cm, lấy điểm E trên tia Oy sao cho OE = 3cm. Điểm
O có là trung điểm của đoạn thẳng DE khơng? Vì sao?
c) Trên hình có bao nhiêu đoạn thẳng, kể tên các đoạn thẳng đó.

24

24


Hướng dẫn ôn tập HKI

25

25



×