BÀI TẬP LỚN NGẮN MẠCH
GVHD : NGUYỄN THỊ THU HIỀN
Cho hệ thống như sơ đồ:
HT
YO
B1
N1
N2
110
220
YO
B2
YO
YO
YO
B3
K
MF1
MF2
MF3
Với các thông số như sau :
Tên phần tử Thông số
SHT = 1000 +18.10 = 1180 MVA
Hệ thống
XHT = 0,65Ω/Km
;
UHT = 230 KV
k
= 230/121/10,5
MBA 3
Sđm = 140 MVA
;
Uđm = 242 KV
cuộn dây
UnC-T = 11% ; UnC-H = 32% ; UnT-H =20%
MBA 2
Sđm = 120 MVA
;
Uđm = 121 KV
cuộn dây
k
= 121/10,5
;
Un% = 10,5%
Cuộn kháng Uđm = 10,5 KV
;
Iđm = 7,5 KA
Xk% = 8%
Máy phát
Uđm = 10,5 KV
;
X’’d = X’’q = 0,15
(nhiệt điện) P = 60+ 18 = 69 MW Cosφ = 0,8
đm
Ghi chú
X(2) = 0,8.X(1)
X(2) = 0,165Ω
X(2) = 0,165Ω
X(0) = 3.X(1)
2
YÊU CẦU:
1.Giả thiết ngắn mạch 3 pha tại 2 điểm N1; N2. Tính I’’N(0) tại N1; N2 bằng:
a. Phương pháp giải tích (phương pháp gần đúng).
b. Phương pháp sử dụng đường cong tính toán tại các thời
điểm t = 0; t=0,2; t =∞
2. Giả sử ngắn mạch một pha chạm đất tại N2. Tính I’’N tại N2:
a. Sơ đồ thay thế thứ tự thuận; thứ tự nghịch; thứ tự không.
SVTH : PHẠM VĂN HẠ
1
CNKT ĐIỆN K-08
BÀI TẬP LỚN NGẮN MẠCH
GVHD : NGUYỄN THỊ THU HIỀN
b. Biến đổi về dạng đơn giản.
BÀI LÀM
1. Sơ đồ thay thế :
EHT
EHT
XHT
X1
XD
XC
XC
XT
XT
XH
XH
XB
XK
XH
XK
X2
XF3
XH
XF
XF1
XF
XF2
EF1
EF2
EF3
EF1
H1
EF2
EF3
H2
Chọn hệ đơn vị cơ bản :
Scb = 1180 MVA
Ucb = Utb
⇒ Điện kháng của hệ thống trong hệ đơn vị cơ bản :
EHTcb =1 ; XHTcb = 1
1180
= 2,96
U cb 3 230 × 3
S cb
1180
=
= 64,88
⇒ Icb10,5 =
U cb 3 10,5 × 3
Scb
1180
=
= 5,92
⇒ Icb115 =
U cb 3 115 × 3
⇒ Icb220 =
Scb
=
Điện kháng trên đường dây 220KV :
SVTH : PHẠM VĂN HẠ
2
CNKT ĐIỆN K-08
BÀI TẬP LỚN NGẮN MẠCH
XDcb
=
GVHD : NGUYỄN THỊ THU HIỀN
x0 × l Scb 0,4 × 48 1180
×
=
×
= 0,2
2 U 2tb
2
2302
Ta có:
Un%C =
U nCT + U nCH − U nTH 11 + 32 − 20
=
= 11,5
2
2
Un%T =
U nCT + U nTH − U nCH 11 + 20 − 32
=
<0
2
2
Un%H =
U nTH + U nCH − U nCT 20 + 32 − 11
=
= 20,5
2
2
Nên điện kháng của máy biến áp 3 cuộn dây B1, B2 là:
XCcb
=
Un% C S cb 11,5 1180
×
=
×
= 0,97
100
S đm 100 140
XTcb = 0
XHcb
=
( vì Un%T<0)
Un% H Scb
20,5 1180
×
=
×
= 1,73
100
S đm 100 140
Điện kháng của kháng điện là:
XKcb
=
X K % U đm I cb
8 10,5 64,88
×
×
=
×
×
= 0,69
100
U cb I đm 100 10,5
7,5
18
= 69 MW và Cosφ
2
Pđm
69
=
= 86 ,25 MVA
Cos ϕ 0,8
Do : Pđm = 60+
⇒ SđmF =
S cb
XF1 = XF2 = Xd’’ × S
S
= 0,15 ×
đm
= 0,8
1180
= 2,05
86,25
86 ,25
đm
IđmF1 = U . 3 = 10 ,5. 3 = 4,74 (KA)
đm
I
4,74
đm
IđmF1cb = I = 64,88 = 0,07
cb
EF1 = EF2 = (U .Cos ϕ) 2 + (U .Sin ϕ + I . X d ' ') 2
SVTH : PHẠM VĂN HẠ
3
=
(1.0,8) 2 + (1.0,6 + 0,07 .0,15 ) 2
= 1,006
CNKT ĐIỆN K-08
BÀI TẬP LỚN NGẮN MẠCH
I
GVHD : NGUYỄN THỊ THU HIỀN
4,74
đm
IđmF1cb = I = 5,92 = 0,8
cb
XF3= Xd
’’
U
× đm
U cb
2
2
S
10,5 1180
× cb = 0,15 ×
= 0,017
×
115 86,25
S đm
EF3 = (U .Cos ϕ) 2 + (U .Sin ϕ + I . X d ' ') 2 = (1.0,8) 2 + (1.0,6 + 0,8.0,15 ) 2
Điện kháng của máy biến áp 2 cuộn dây B3 là :
2
XB =
=1,08
2
U n % U đm Scb 10,5% 121 1180
×
×
=
×
= 1,59
×
100 U cb S đm
100 115 86,25
Bảng giá trị các thông số trong hệ đơn vị cơ bản:
Tên phần tử
Hệ thống
Kí hiệu
EHTcb
XHTcb
Đường dây
XDcb
XCcb
Máy biến áp 3 cuộn dây
XTcb
XHcb
Máy biến áp 2 cuộn dây
XB
Máy phát F1 và F2
XF1 = XF2= XF
EF1 = EF2 = EF
Máy phát F3
XF3
EF3
Kháng điện
XK
a. Phương pháp giải tích (phương pháp gần đúng).
* NGẮN MẠCH TẠI N1
Giá trị quy đổi
1
1
0,2
0,97
0
1,73
1,59
2,05
1,006
0,017
1,08
0,69
EHT
X1
XH
N1
XH
XK
X2
XF
XF
EF1
EF2
EF3
Với:
SVTH : PHẠM VĂN HẠ
4
CNKT ĐIỆN K-08
BÀI TẬP LỚN NGẮN MẠCH
X1 = XHT + XD +
GVHD : NGUYỄN THỊ THU HIỀN
XC
0,97
=0,65 + 0,2 + 2 =1,34
2
X2 = XB + XF3 = 1,59 + 0,017 = 1,61
EHT
X1
X3
N1
X4
X5
X2
XF
XF
EF2
EF1
EF3
4
Chuyển Δ → Y
X ×X
1,73 ×1,73
H
H
X3 = X + X + X = 1,73 + 1,73 + 0,69 = 0,72
H
H
K
X ×X
0,69 ×1,73
K
H
X4 = X5 = X + X + X = 1,73 + 1,73 + 0,69 = 0,29
H
H
K
X6 = X5 + XF2 = 0,29 +2,05 =2,34
Edt1
Xdt1
X4
X5
N1
XF
XF
EF1
EF2
5
EHT . X 2 + EF 3 . X 1 1.1,61 +1,08 .1,34
=
= 1,036
X 2 + X1
1,61 + 1,34
X 2 .X1
1,61 .1,34
Xđt1’= X + X = 1,61 + 1,34 = 0,73
2
1
Eđt1 =
⇒ Xđt1= X3 + Xđt1’ =0,72+0,73 =1,45
SVTH : PHẠM VĂN HẠ
5
CNKT ĐIỆN K-08
BÀI TẬP LỚN NGẮN MẠCH
GVHD : NGUYỄN THỊ THU HIỀN
Edt2
Xdt2
X4
N1
XF
EF1
6
Eđt 2 =
Eđt 1. X 6 +E F2 . X đt 1 1,036 .2,34 +1,006 .1,46
=
= 1,02
X 6 + X đt 1
2,34 +1,46
X .X
2,34.1,46
6
đt 1
Xđt2 = X + X = 2,34 + 1,46 = 0,9
6
đt 1
ES
XS
N1
EΣ =
Eđt 2 . X F 1 + EF 1. ( X đt 2 + X 4 ) 1,02 .2,05 + 1,006 .( 0,9 + 0,29 )
=
= 1,015
X F 1 + X đt 2 + X 4
2,05 + 0,9 + 0,29
X .( X
+X )
2,05 .( 0,9 + 0,29 )
F1
đt 2
4
XΣ= X + X + X = 2,05 + 0,9 + 0,29 = 0,753
F1
đt 2
4
Dòng điện ngắn mạch:
E
1,015
Σ
INcb = X = 0,753 = 1,35
Σ
Đổi sang hệ đơn vị có tên :
IN = INcb.Icb = 1,35.64,88 = 87,6(A)
* NGẮN MẠCH TẠI N2
SVTH : PHẠM VĂN HẠ
6
CNKT ĐIỆN K-08
BÀI TẬP LỚN NGẮN MẠCH
GVHD : NGUYỄN THỊ THU HIỀN
EHT
EHT
X1
X1
N2
XH
X2
XF
EF3
EF2
7
Xc
2
= 0,65 + 0,2 +
0,97
2
X7
X2
XF
EF1
X1 = XHT + XD +
N2
XH
EF3
EF1
8
= 1,34
X2 = XB + XF3 = 1,59 + 0,017 = 1,61
X7 =
X H + X F 1,73 + 0,22
=
= 0,975
2
2
EF = EF2 = EF1
Xdt2
Xdt2
N2
X2
EF3
9
Eđt2 =
Xđt2
=
EF . X 1 + EHT . X 7 1,006 .1,34 + 1.0,975
=
= 1,003
X1 + X 7
1,34 + 0,975
X 1. X 7
1,34 .0,975
=
= 0,564
X 1 + X 7 1,34 + 0,975
SVTH : PHẠM VĂN HẠ
7
CNKT ĐIỆN K-08
BÀI TẬP LỚN NGẮN MẠCH
GVHD : NGUYỄN THỊ THU HIỀN
XS
XS
N2
EΣ
XΣ
=
Eđt 2 . X 2 + EF 3 . X đt 2 1,003 .1,61 +1,08 .0,564
=
= 1,023
X 2 + X đt 2
1,61 + 0,564
=
X 2 . X đt 2
1,61 .0,564
=
= 0,42
X 2 + X đt 2 1,61 + 0,564
X
1,023
Σ
INcb = X = 0,42 = 2,44
Σ
IN = 2,44.5,92 =14,45 (A)
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CONG TÍNH TOÁN
• NGẮN MẠCH TẠI N1
Do khoảng cách từ máy phát 2 và máy phát 3 tới điểm ngắn mạch là khác
nhau nên ta chia hệ thống ra thành 4 nhóm:
Nhóm 1 : Gồm có hệ thống .
Nhóm 2 : Ngắn mạch xa nguồn gồm có máy phát F3.
Nhóm 3 : Ngắn mạch xa nguồn gồm có máy phát F2.
Nhóm 4 : Ngắn mạch đầu cực gồm có máy phát F1
Biến đổi Y → Δ
EH T
EH T
X1 3
X1
N1
X4
X2 3
EF 3
X3
N1
X4
X5
X6
XF
X2
XF
XF
EF 2
EF 1
EF 2
EF 3
EF 2
4
X13 = X 1 + X 3 +
X 1. X 3
1,34 .0,72
= 1,34 + 0,72 +
= 2,65
X2
1,66
SVTH : PHẠM VĂN HẠ
8
CNKT ĐIỆN K-08
BÀI TẬP LỚN NGẮN MẠCH
X 23 = X 2 + X 3 +
GVHD : NGUYỄN THỊ THU HIỀN
X 2 .X 3
0,72.1,66
= 0,72 + 1,66 +
= 2,27
X1
1,34
X 6 = X 5 + X F 2 = 0,29 + 2,05 = 2,34
EH T
X1 3
N1
X4
X2 3
EF3
X6
XF
EF 2
EF 2
Biến đổi sao – lưới
1
Y2= X
13
1
Y3= X
=
23
=
1
= 0,377
2,65
Y1= X
1
1
= 0,44
2,27
Y4= X
Y1.Y2
3,45 .0,377
=
= 0,28
Y1 + Y2 + Y3 + Y4 3,45 + 0,377 + 0,44 + 0,43
Y13 =
Y1.Y3
3,45 .0,44
=
= 0,323
Y1 + Y2 + Y3 + Y4 3,45 + 0,377 + 0,44 + 0,43
Y14 =
Y1.Y4
3,45 .0,43
=
= 0,32
Y1 + Y2 + Y3 + Y4 3,45 + 0,377 + 0,44 + 0,43
SVTH : PHẠM VĂN HẠ
9
1
= 3,45
0,29
=
1
= 0,43
2,34
4
1
Y12 =
=
6
CNKT ĐIỆN K-08
BÀI TẬP LỚN NGẮN MẠCH
GVHD : NGUYỄN THỊ THU HIỀN
EHT
X13
X9
N1
XF
EF1
1
X9= Y
12
1
X11= Y
14
=
X12
X4
EF3
X11
X14
EF2
1
= 3,57
0,28
=
1
X10= Y
13
=
1
= 3,1
0,323
1
= 3,13
0,32
X9
X10
X1 1
N1
XF
Điện kháng tính toán của hệ thống (nhóm1):
S đmΣi
1
1
= X 9 = 3,57 > 3
=
= 0,28
⇒ IN= X HTtt 3,57
XHTtt=X9. Scb
Điện kháng tính toán của nhóm 2:
X 10 tt = X 10 .
S đm Σ10
86 ,25
= 3,1.
= 0,23
Scb
1180
Tra đường cong tính toán trang 196 sách ngắn mạch trong hệ thống điện. Ta
được :
In10(0)= 4,6
In10(0,2)= 3,1
In10(∞)=2,45
Điện kháng tính toán của nhóm 3:
X 11tt = X 11 .
S đm Σ11
86 ,25
= 3,13 .
= 0,24
S cb
1180
Tra đường cong tính toán trang 196 sách ngắn mạch trong hệ thống điện. Ta
được :
In11(0)= 4,5
In11(0,2)= 3
In11(∞)=2,4
SVTH : PHẠM VĂN HẠ
10
CNKT ĐIỆN K-08
BÀI TẬP LỚN NGẮN MẠCH
GVHD : NGUYỄN THỊ THU HIỀN
Điện kháng tính toán của nhóm 4:
X F 1tt = X F 1.
S đmF 1
86 ,25
= 2,05 .
= 0,15
Scb
1180
Tra đường cong tính toán trang 196 sách ngắn mạch trong hệ thống điện. Ta
được :
InF1(0)= 6,8
In F1 (0,2)= 4,2
In F1 (∞)=2,65
Dòng điện ngắn mạch tổng trong hệ đơn vị có tên:
Với t = 0
I N ( 0 ) ' ' = I NHT
(0)
= 0,28 .
.I đmHT +I N 10 ( 0 ) .I đmF
( 0, 2 )
= 0,28 .
= 0,28 .
+I NF 1( 0 ) .I đmF
1
.I đmHT + I N 10 ( 0, 2 ) .I đmF
3
+ I N 11 ( 0, 2 ) .I đmF
2
+ I NF 1( 0 , 2 ) .I đmF 1
1180
86 ,25
86 ,25
86 ,25
+ 3,1.
+ 3.
+ 4,2.
= 56 ,82
10 ,5 3
10 ,5 3
10 ,5 3
10 ,5 3
Với t = ∞
I N ( ∞) ' ' = I NHT
2
1180
86 ,25
86 ,25
86 ,25
+ 4,6.
+ 4,5.
+ 6,8.
= 77 ,8 (KA)
10 ,5 3
10 ,5 3
10 ,5 3
10 ,5 3
Với t = 0,2
I N ( 0, 2 ) ' ' = I NHT
+I N 11 ( 0 ) .I đmF
3
( ∞)
.I đmHT +I N 10 ( ∞) .I đmF
3
+I N 11 ( ∞) .I đmF
2
+ I NF 1( ∞) .I đmF
(KA)
1
1180
86 ,25
86 ,25
86 ,25
+ 2,45 .
+ 2,4.
+ 2,65 .
= 46 ,3 (KA)
10 ,5 3
10 ,5 3
10 ,5 3
10 ,5 3
• NGẮN MẠCH TẠI N2
Ta chia hệ thống ra thành 3 nhóm:
Nhóm 1 : Gồm có hệ thống .
Nhóm 2 : Ngắn mạch đầu cực gồm có máy phát F3.
Nhóm 3 : Ngắn mạch xa nguồn gồm có máy phát F1,F2.
EHT
EHT
X1
N2
X3
N1
X4
EF3
EF12
XS1
XS2
N2
XS3
X5
X2
XF
EF1
XF
EF2
EF3
Điện kháng nhóm 1 :
XΣ1 = XHT + XD +
XC
0,97
=0,65 + 0,2 + 2 =1,34
2
Điện kháng nhóm 2 :
XΣ2 = XB + XF3 = 1,59 + 0,017 = 1,61
Điện kháng nhóm 3 :
SVTH : PHẠM VĂN HẠ
11
CNKT ĐIỆN K-08
BÀI TẬP LỚN NGẮN MẠCH
X Σ3 = X 3 +
GVHD : NGUYỄN THỊ THU HIỀN
X4 + XF2
= 1,89
2
Điện kháng tính toán nhóm 1:
X 1tt = X 1.
S đm Σ1
1180
= 1,34 .
= 1,34
Scb
1180
Tra đường cong tính toán trang 196 sách ngắn mạch trong hệ thống điện. Ta
được :
In1 (0)= 0,77
In1 (0,2)= 0,67
In1 (∞)=0,81
Điện kháng tính toán nhóm 2:
X 2tt = X 2 .
S đm Σ2
86 ,25
= 1,66 .
= 0,12
S cb
1180
Tra đường cong tính toán trang 196 sách ngắn mạch trong hệ thống điện.
Ta được :
In2 (0)= 7,8
In2 (0,2)= 4,8
In2 (∞)=2,8
Điện kháng tính toán nhóm 3:
X 3tt = X 3 .
S đm Σ3
2.86 ,25
= 1,89 .
= 0,28
S cb
1180
Tra đường cong tính toán trang 196 sách ngắn mạch trong hệ thống điện. Ta
được :
In3 (0)= 3,5
In3 (0,2)= 2,6
In3 (∞)=2,3
Dòng điện ngắn mạch tổng trong hệ đơn vị có tên:
Với t = 0
I N ( 0 ) ' ' = I N 1( 0 ) .I đm 1 + I N 2 ( 0 ) .I đm 2 + I N 3( 0 ) .I đm 3
= 0,77 .
1180
86 ,25
2.86 ,25
+ 7,8.
+ 3,5.
=10 ,969
115 3
115 3
115 3
(KA)
Với t = 0,2
I N ( 0 , 2 ) ' ' = I N 1( 0 , 2 ) .I đm 1 + I N 2 ( 0 , 2 ) .I đm 2 + I N 3( 0 , 2 ) .I đm 3
= 0,67 .
1180
86 ,25
2.86 ,25
+ 4,8.
+ 2,6.
= 8,298
115 3
115 3
115 3
(KA)
Với t = ∞
I N ( ∞) ' ' = I N 1( ∞) .I đm 1 + I N 2 ( ∞) .I đm 2 + I N 3( ∞) .I đm 3
= 0,67 .
1180
86 ,25
2.86 ,25
+ 2,8.
+ 2,3.
= 7,17
115 3
115 3
115 3
(KA)
2. Giả sử ngắn mạch một pha chạm đất tại N2.
Sơ đồ thứ tự thuận, thứ tự nghịch, thứ tự không
Sơ đồ thứ tự thuận và thứ tự nghịch có sơ đồ thay thế giống nhau chỉ khác
nhau ở giá trị các suất điện động trong thứ tự nghịch bằng 0 và một số giá trị
điện kháng là khác nhau.
Điện kháng của máy phát trong sơ đồ thứ tự nghịch:
SVTH : PHẠM VĂN HẠ
12
CNKT ĐIỆN K-08
BÀI TẬP LỚN NGẮN MẠCH
XF1(2) = XF2(2) = X(2) ×
XF3(2) = X(2) ×
GVHD : NGUYỄN THỊ THU HIỀN
U 2 đm Scb
10,52 1180
× 2 = 0,165 ×
×
= 2,25
S đm U cb
86,25 10,52
U 2 đm Scb
10,52 1180
× 2 = 0,165 ×
×
= 0,019
S đm U cb
86,25 1152
Điện kháng của hệ thống trong sơ đồ thứ tự nghịch:
XHT(2) = 0,8.XHT(1) = 0,8.1 = 0,8
Điện kháng của đường dây trong sơ đồ thứ tự không:
XD(0) = 3.XD(1) = 3.0,2 = 0,6
Thông số
EHTcb
XHTcb
XDcb
XCcb
XTcb
XHcb
XB
XF1 = XF2= XF
EF1 = EF2 = EF
XF3
EF3
XK
Thứ tự thuận
1
1
0,2
0,97
0
1,73
1,59
2,05
1,006
0,017
1,08
0,69
Thứ tự nghịch
0
0,8
0,2
0,97
0
1,73
1,59
2,25
0
0,019
0
0,69
Thứ tự không
0,6
0
0
1,73
1,59
0
0
-
N2
XT
XH
SVTH : PHẠM VĂN HẠ
XT
XB
XH
13
CNKT ĐIỆN K-08
BÀI TẬP LỚN NGẮN MẠCH
GVHD : NGUYỄN THỊ THU HIỀN
EHT
X1
N2
XH
XH
X2
XF
EF1
XF
EF2
EF3
Từ sơ đồ ta có :
X2Σ = X1//X2//(XH + XF)// (XH + XF)
= (XHT+ XD)//(XB+XF3)//(XH + XF)// (XH + XF)
= (0,8 +0,2) //(1,59+0,019)//(1,73+2,25) //(1,73+2,25)
= 1//1,61//3,98//3,98
= 0,47
X0Σ = XB//(XT+XH) //(XT+XH)
= 1,59//(0+1,73) //(0+1,73)
= 0,56
Vì ngắn mạch một pha chạm đất tại N2
Nên : X(1)∆ = X2Σ + X0Σ = 0,47+ 0,56 =1,03
Hệ số m(1) = 3
Điện kháng tính toán :
Xtt(1) = XΣ(1) + X(1)∆ = 0,42 +1,03 = 1,45
C1: Tính theo đường cong tính toán.
Dòng điện thứ tự thuận tại chỗ ngắn mạchđược tra theo đường cong tính toán
trang 196 sách Ngắn mạch trong hệ thống điện.
INa1(1) = 0,74
Dòng điện ngắn mạch 1 pha trong pha sự cố.
IN(1) = m(1). INa1(1) = 3.0,74 = 2,22
Chuyển sang hệ có tên :
S đm Σ
IN(1)KA = IN(1) . U . 3 = 2,22.
tb
SVTH : PHẠM VĂN HẠ
1180 + 3,86 ,25
115 . 3
14
=16,035 (KA)
CNKT ĐIỆN K-08
BÀI TẬP LỚN NGẮN MẠCH
GVHD : NGUYỄN THỊ THU HIỀN
Vì ngắn mạch một pha chạm đất tại N2
Nên INa = 3. IN(1)KA =3.16,035 =48,105(KA)
C2: Tính theo phương pháp gần đúng:
E
1,015
aΣ
INa1(1) = j ( X + X + X ) = j ( 0,42 + 0,47 + 0,56 ) =
1Σ
2Σ
0Σ
Với X1(2) = XHT(2) + XD(2) = 0,8XHT(1) + XD(2) = 0,8.0,65 + 0,2 = 0,72
MBA : X(2) = X(1)
Nên
X7 = X3 +
X5 + X F2
0,29 + 0,165
= 0,72 +
= 0,947
2
2
X2(2) = XB +XF3(2) = 1,44+0,165=1,61
X 2 Σ = X 1 // X 2 // X 7 = 0,33
Thứ tự không.
Với
X1(0) = XHT(1) + 3.XD1 = 0,65 + 3.0,2 = 1,25
XC(0) = 3.XC(1) = 3.0,97 = 2,91
XHB1(0) = XH1 = 1,73
SVTH : PHẠM VĂN HẠ
15
CNKT ĐIỆN K-08
BÀI TẬP LỚN NGẮN MẠCH
Xa = X1 +
GVHD : NGUYỄN THỊ THU HIỀN
XC
2,91
= 1,25 + 2 =2,71
2
Xb = [ X HB1 // ( X Y 0 + X ∆B 3 ) // X ∆B 2 ] = 0,73
X0Σ = ( Xa //Xb ) =1,06
XΔ(1) = X0Σ + X2Σ =1,06 +0,33 =1,39
X1Σ = ( X1 //X2//X3 ) =0,533
Xtt(1) = 0,533 + 1,39 = 1,923
SVTH : PHẠM VĂN HẠ
16
CNKT ĐIỆN K-08