Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giáo án nghiên cức bài học Đại số 12 đổi mới phương pháp dạy học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.6 MB, 23 trang )

Ngày soạn: 16/08/2018

Lớp 12C

Lớp 12 D

12 I

20/08/2018

22/08/2018

20/08/2018

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Tiết 1
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Biết mối liên hệ giữa sự đồng biến, nghịch biến của một hàm số và dấu đạo hàm cấp một của nó.
2. Kỹ năng:
Biết cách xét sự đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu đạo hàm
cấp một của nó.
3. Thái độ:
- Rèn luyện phong cách làm việc khoa học, độc lập nghiên cứu, tác phong lành mạnh và có tính
tập thể.
- Hình thành thái độ tích cực trong học tập
4. Năng lực cần đạt:
- Tự tin đưa ra các ý kiến cá nhân khi làm việc ở lớp, ở nhà.
- Chủ động trao đổi với các học sinh khác và với giáo viên.
- Hợp tác chặt chẽ với các bạn khi làm nhiệm vụ nghiên cứu


- Năng lực hoạt động nhóm.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Thiết bị dạy học: Máy tính cá nhân, nhiệm vụ học tập, đồ dùng dạy học.
2. Học sinh:
- Tài liệu học tập, máy tính cầm tay, đồ dùng học tập.
III. CHUẨN BỊ
1. Các hoạt động đầu giờ.
1.1. Ổn định tổ chức
1.2. Kiểm tra bài cũ.(5phút)
Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
1. Nhắc lại khái niệm hàm 1. Kí hiệu K là một khoảng, nửa khoảng hoặc một đoạn
đô đồng biến, hàm số a) Hàm số f(x) được gọi là đồng biến trên K, nếu với
3
nghịch biến đã được học ở mọi cặp mà thì
lớp 10.
b) Hàm số f(x) được gọi là nghịch biến trên K, nếu với
2. Dáng đồ thị của hàm số mọi cặp mà thì
3
đơn điệu trên một tập.
Hàm số f(x) đồng biến ( nghịch biến ) trên K còn gọi là
tăng ( hay giảm ) trên K. Hàm số đồng biến hoặc nghịch
biến trên K còn gọi chung là hàm số đơn điệu trên K
2. Đồ thị hàm số đồng biến trên là một đường đi lên từ
2
trái qua phải trên
Đồ thị hàm số nghịch biến trên là một đường đi xuống
2

từ trái qua phải trên .
1.3. Đặt vấn đề vào bài mới: Trong chương trình lớp 10, học sinh đã dùng công cụ đại số để xét
tính đơn điệu của hàm số. Trong chương trình 12 ta dùng một công cụ mạnh hơn để xét tính đơn
điệu của hàm số, đó là công cụ đạo hàm.
2. Nội dung bài học.
Hoạt động 1.(10 phút)
Ứng dụng đạo hàm để xét tính đơn điệu của hàm số
Nhiệm vụ 1.
Xây dựng quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số bằng công cụ đạo hàm.
- Mục tiêu:
HS biết dùng công cụ đạo hàm để xét tính đơn điệu của hàm số.
- Nhiệm vụ:
- HS nghiên cứu Định lí trang 6 – SGK.

1


- HS nghiên cứu Chú ý trang 7 – SGK.
- HS nghiên cứu quy tắc trang 8 – SGK.
- HS nghiên cứ ví dụ 3, ví dụ 4 trang 8, trang 9 – SGK.
- Phương thức thực hiện:
Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
- Sản phẩm:
- Học sinh biết ứng dụng đạo hàm để xét tính đơn điệu.
- Học sinh biết quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
- Học sinh bước đầu làm quen với cá bước xét tính đơn điệu của hàm
số
- Tiến trình thực hiện:
GV giao nhiệm vụ cho HS; HS nghiên cứ SGK, suy nghĩ, huy động
kiến thức cũ, thảo luận nhóm thực hiện nhiệm vụ; Trình bày sản

phẩm; Nhận xét, bổ sung, Chính xác kiến thức.
- Dự kiến câu trả lời của học sinh.
Câu hỏi
Trả lời
Nêu nội dung định lí.
SGK.
Với điều kiện nào thì Nếu đạo hàm của hàm số dương thì hàm số đồng biến.
hàm số đồng(nghịc) Nếu đạo hàm của hàm số âm thì hàm số nghịch biến.
biến.
Đạo hàm của hàm số Chú ý – SGK.
bằng 0 thì hàm số có đơn
điệu không ?
Nêu các bước xét tính 4 bước.
đơn điệu của hàm số
bằng công cụ đạo hàm.
- Phương án kiểm tra, đánh giá hoạt động và kết quả học tập của HS. Đánh giá hoạt động học
tập của cá nhân thông qua kết quả thực hiện các nhiệm vụ học tập.
Hoạt động 2. (15 phút)
Áp dụng
Nhiệm vụ 2.
Câu 1.Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.

Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến
trên khoảng

B.

Hàm số nghịch biến trên khoảng


C.

Hàm số đồng biến trên khoảng

D
.

Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến
trên khoảng

Câu 2.Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

B.

C.

D.

Câu 3.Cho hàm số Mệnh đề nào đưới đây đúng ?
A.

Hàm số đồng biến trên khoảng

B.

Hàm số nghịch biến trên khoảng

C.


Hàm số đồng biến trên khoảng

D
.

Hàm số nghịch biến trên khoảng

- Mục tiêu:
HS biết sử dụng tắc xét tính đơn điệu của hàm số thực hiện nhiệm vụ
- Nhiệm vụ:
Giải bài toán, chọn phương án đúng
- Phương thức thực Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
hiện:
- Sản phẩm:
Câu trả lời của HS, kết quả hoạt động nhóm.
Lời giải bài toán.
- Tiến trình thực hiện:
GV giao nhiệm vụ cho HS; HS suy nghĩ, huy động kiến thức cũ, thảo
luận nhóm thực hiện nhiệm vụ; Trình bày sản phẩm; Nhận xét, bổ sung,
Chính xác kiến thức.
- Dự kiến câu trả lời của học sinh.

2


Câu hỏi
Trả lời
Câu 1
Đáp án C
Câu 2

Đáp án A
Câu 3
Đáp án B
Trình bày lời giải chi tiết HS thực hiện 4 bước của quy trình xét tính đơn điệu của hàm số.
- Phương án kiểm tra, đánh giá hoạt động và kết quả học tập của HS. Đánh giá hoạt động học
tập của cá nhân thông qua kết quả thực hiện các nhiệm vụ học tập.
Hoạt động 3. (10 phút)
Củng cố, luyện tập
Nhiệm vụ 3.
Câu.Cho hàm số với là tham số. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của để hàm số đồng biến trên các
khoảng xác định. Tìm số phần tử của .
A.

B.

C.

Vô số

- Mục tiêu:

D.

Học sinh nắm được những kiến thức cơ bản
Giải được dạng bài tập vận dụng.
- Nhiệm vụ:
Tìm được tập và đếm số phần tử của tập .
- Phương thức thực Hoạt động cá nhân.
hiện:
- Sản phẩm:

Câu trả lời của HS. Lời giải bài toán.
- Tiến trình thực hiện:
GV giao nhiệm vụ; HS suy nghĩ, huy động kiến thức thực hiện nhiệm
vụ; Trình bày sản phẩm; Nhận xét, bổ sung; Chính xác kiến thức.
- Dự kiến câu trả lời của học sinh.
Câu hỏi
Trả lời
Tìm tập xác định của
hàm số
Đạo hàm của hàm số
Tìm tập để
Chỉ ra đáp án đúng
Đáp án
- Phương án kiểm tra, đánh giá hoạt động và kết quả học tập của HS. Đánh giá thường xuyên
các hoạt động học tập của cá nhân và nhóm thông qua kết quả thực hiện các nhiệm vụ học tập.
3. Hướng dẫn học sinh tự học. (5 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh về nhà nghiên cứu lại kiến thức đã Ghi nhận yêu cầu của giáo viên
học trong bài và làm bài tập 1abc,2ac,3,4,5trong sách
giáo khoa.
Nghiên cứu trước bài mới
Thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu.
Chuẩn bị đồ dùng học tập phục vụ bài mới
4. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Đánh giá, xếp loại giáo án

Ngày … tháng … năm …….
Người kiểm tra


3


Ngày soạn: 18/08/2018

Lớp 12C

Lớp 12 D

12 I

22/08/2018

22/08/2018

23/08/2018

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Tiết 2
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Biết mối liên hệ giữa sự đồng biến, nghịch biến của một hàm số và dấu đạo hàm cấp một của nó.
2. Kỹ năng:
Biết cách xét sự đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu đạo hàm
cấp một của nó.
3. Thái độ:
- Rèn luyện phong cách làm việc khoa học, độc lập nghiên cứu, tác phong lành mạnh và có tính
tập thể.
- Hình thành thái độ tích cực trong học tập

4. Năng lực cần đạt:
- Tự tin đưa ra các ý kiến cá nhân khi làm việc ở lớp, ở nhà.
- Chủ động trao đổi với các học sinh khác và với giáo viên.
- Hợp tác chặt chẽ với các bạn khi làm nhiệm vụ nghiên cứu
- Năng lực hoạt động nhóm.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Thiết bị dạy học: Máy tính cá nhân, nhiệm vụ học tập, đồ dùng dạy học.
2. Học sinh:
- Tài liệu học tập, máy tính cầm tay, đồ dùng học tập.
III. CHUẨN BỊ
1. Các hoạt động đầu giờ.
1.1. Ổn định tổ chức
1.2. Kiểm tra bài cũ. (5phút)
Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
1. Nêu quy tắc xét tính đơn Nêu Quy tắc – SGK
5
điệu của hàm số.
2. Nêu điều kiện để hàm số Nêu chú ý trang7 – SGK.
5
đơn điệu trên một tập
1.3. Đặt vấn đề vào bài mới:
2. Nội dung bài học.
Hoạt động 1. (10 phút)
Nhiệm vụ 1.
x
y'


−∞
+

−2
0

0




2
0

+∞
+

Câu 1.Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.

Hàm số đồng biến trên khoảng

B.

Hàm số đồng biến trên khoảng

C.

Hàm số nghịch biến trên khoảng


D
.

Hàm số nghịch biến trên khoảng

Câu 2.Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.

Hàm số nghịch biến trên khoảng

B.

Hàm số đồng biến trên khoảng

C.

Hàm số đồngh biến trên khoảng

D
.

Hàm số nghịch biến trên khoảng

4


- Mục tiêu:
Học sinh huy động được kiến thức cũ
- Nhiệm vụ:

Vận dụng quy tắc giải bài tập.
- Phương thức thực Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
hiện:
- Sản phẩm:
Câu trả lời của HS, kết quả hoạt động nhóm.
Lời giải bài toán.
- Tiến trình thực hiện:
GV giao nhiệm vụ cho HS; HS suy nghĩ, huy động kiến thức cũ, thảo
luận nhóm thực hiện nhiệm vụ; Trình bày sản phẩm; Nhận xét, bổ sung,
Chính xác kiến thức.
- Dự kiến câu trả lời của học sinh.
Câu hỏi
Trả lời
Câu 1
Đáp án C
Câu 2
Đáp án B

- Phương án kiểm tra, đánh giá hoạt động và kết quả học tập của HS. Đánh giá hoạt động học
tập của cá nhân thông qua kết quả thực hiện các nhiệm vụ học tập.
Hoạt động 2. (15 phút)
Nhiệm vụ 2.
Câu 1.Cho hàm số với là tham số. Gọi là tập hợp tất cả cá giá trị nguyên của để hàm số nghịch biến trên
các khoảng xác định. Tìm số phần tử của .
A.

B.

C.


Vô số.

D.

Câu 2. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.

Hàm số nghịch biến trên khoảng .

B.

Hàm số đồng biến trên khoảng .

C.

Hàm số đồng biến trên khoảng .

D
.

Hàm số nghịch biến trên khoảng .

C.

.

Câu 3. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
A.

.


B.

.

D.

Câu 4. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
A.

.

B.

C.

D.

.

- Mục tiêu:
- Nhiệm vụ:
- Phương thức thực Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
hiện:
- Sản phẩm:
Câu trả lời của HS, kết quả hoạt động nhóm.
Lời giải bài toán.
- Tiến trình thực hiện:
GV giao nhiệm vụ cho HS; HS suy nghĩ, huy động kiến thức cũ, thảo
luận nhóm thực hiện nhiệm vụ; Trình bày sản phẩm; Nhận xét, bổ sung,

Chính xác kiến thức.
- Dự kiến câu trả lời của học sinh.
Câu hỏi
Trả lời
Câu 1
Đáp án D
Câu 2
Đáp án B
Câu 3
Đáp án A
Câu 4
Đáp án D

5


- Phương án kiểm tra, đánh giá hoạt động và kết quả học tập của HS. Đánh giá hoạt động học
tập của cá nhân thông qua kết quả thực hiện các nhiệm vụ học tập.
Hoạt động 3. (10 phút)
Củng cố, luyện tập
Nhiệm vụ 3.
Câu 1. Hỏi có bao nhiêu số nguyên để hàm số nghịch biến trên khoảng ?
A.

2.

B.

1.


C.

0.

- Mục tiêu:

D.

3.

Học sinh nắm được những kiến thức cơ bản
Giải được dạng bài tập
- Nhiệm vụ:
Ứng dụng đạo hàm xét tính đơn điệu
Đếm số phần tử của một tập hợp.
- Phương thức thực Hoạt động cá nhân.
hiện:
- Sản phẩm:
Câu trả lời của HS. Lời giải bài toán.
- Tiến trình thực hiện:
GV giao nhiệm vụ; HS suy nghĩ, huy động kiến thức thực hiện nhiệm
vụ; Trình bày sản phẩm; Nhận xét, bổ sung; Chính xác kiến thức.
- Dự kiến câu trả lời của học sinh.
Câu hỏi
Trả lời
Tìm tập xác định của
hàm số
Đạo hàm của hàm số
Tìm tập để
+ Xét trường hợp

+ Xét trường hợp
Chỉ ra đáp án đúng
Đáp án A
- Phương án kiểm tra, đánh giá hoạt động và kết quả học tập của HS. Đánh giá thường xuyên
các hoạt động học tập của cá nhân và nhóm thông qua kết quả thực hiện các nhiệm vụ học tập.
3. Hướng dẫn học sinh tự học. (5 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh về nhà nghiên cứu lại kiến thức đã Ghi nhận yêu cầu của giáo viên
học trong bài và làm bài tập trong sách giáo khoa.
Nghiên cứu trước bài mới cực trị của hàm số.
Thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu.
Chuẩn bị đồ dùng học tập phục vụ bài mới
4. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy

Đánh giá, xếp loại giáo án

Ngày … tháng … năm …….
Người kiểm tra

6


7


Ngày soạn: 19/08/2018

Lớp 12C


Lớp 12 D

12 I

25/08/2018

23/08/2018

25/08/2018

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Cực trị của hàm số
Tiết3
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số.
- Biết các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số.
2. Kỹ năng:
- Biết cách tìm điểm cực trị của hàm số.
3. Thái độ:
- Rèn luyện phong cách làm việc khoa học, độc lập nghiên cứu, tác phong lành mạnh và có tính
tập thể.
- Hình thành thái độ tích cực trong học tập
4. Năng lực cần đạt:
- Tự tin đưa ra các ý kiến cá nhân khi làm việc ở lớp, ở nhà.
- Chủ động trao đổi với các học sinh khác và với giáo viên.
- Hợp tác chặt chẽ với các bạn khi làm nhiệm vụ nghiên cứu
- Năng lực hoạt động nhóm.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:

- Thiết bị dạy học: Máy tính cá nhân, nhiệm vụ học tập, đồ dùng dạy học.
2. Học sinh:
- Tài liệu học tập, máy tính cầm tay, đồ dùng học tập.
III. CHUẨN BỊ
1. Các hoạt động đầu giờ.
1.1. Ổn định tổ chức
1.2. Kiểm tra bài cũ. (5phút)

x
x
x

−∞


−1
0

0
0
3

+

+∞



1
0


+∞
+
+∞

0

0
Câu hỏi

Đáp án

Biểu
điểm

1. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng và
3
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và
2. Minh họa dáng đồ thị hàm bậc bốn trùng 3
phương.
2. Minh họa dáng của đồ thị trên
4
trục tọa độ.
1.3. Đặt vấn đề vào bài mới:
2. Nội dung bài học.
Hoạt động 1. (10 phút)
Khái niệm cực đại, cực tiểu. Điều kiện đủ để hàm số có cưc trị. Hai quy tắc tìm cực trị
Nhiệm vụ 1.
1. Cho hàm số có bảng biến thiên
như hình vẽ. Chỉ ra những khoảng

đồng biến, nghịch biến của hàm số.

- Mục tiêu:

Học sinh biết khái niệm cực trị.
Học sinh phân biệt được các thuật ngữ liên quan đến cực trị.

8


Biết quy tắc tìm cực trị.
HS Nghiên cứu định nghĩa trang 13 - SGK
HS Nghiên cứu chú ý trang 14 – SGK
HS Nghiên cứu định Định lí 1 trang 14 - SGK
HS nghiên cứu quy tắc 1 trang 16 – SGK
HS Nghiên cứu định Định lí 2 trang 16 - SGK
HS nghiên cứu quy tắc 2 trang 17 – SGK
- Phương thức thực Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
hiện:
- Sản phẩm:
Học sinh nắm được khái niệm cực trị của hàm số
Học sinh biết quy tắc tìm cực trị của hàm số.
- Tiến trình thực hiện:
GV giao nhiệm vụ cho HS; HS suy nghĩ, huy động kiến thức cũ, thảo
luận nhóm thực hiện nhiệm vụ; Trình bày sản phẩm; Nhận xét, bổ sung,
Chính xác kiến thức.
- Dự kiến câu trả lời của học sinh.
Câu hỏi
Trả lời
Phân biệt các khái niệm Nội dung chú trang 14 SGK.

điểm cực trị của hàm số,
cực trị của hàm số, giá
trị cực trị, điểm cực trị
của hàm số, điểm cực trị
của đồ thị hàm số.
Hàm số có đạo hàm trên
và đạt cực trị tại điểm
thì
Nêu quy tắc 1 tìm cực trị Quy tắc 1 trang 16 – SGK
của hàm số.
Nêu quy tắc 2 tìm cực trị Quy tắc 2 trang 17 – SGK
của hàm số
- Phương án kiểm tra, đánh giá hoạt động và kết quả học tập của HS. Đánh giá hoạt động học
tập của cá nhân thông qua kết quả thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Nhiệm vụ:

Hoạt động 2. (15 phút)
Vận dụng
Nhiệm vụ 2.
x
x
x

−∞


−1
0

+


+∞

0
0
3

1
0



+∞
+
+∞

0

0

Câu 1.Cho hàm số có bảng biến thiên sau
Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A.

Hàm số có ba điểm cực trị.

B.

Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.


C.

Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.

D
.

Hàm số có hai điểm cực tiểu.

x

−∞

−2
+

y'
y

0
3



2
0

+∞
+
+∞


0

−∞

Câu 2.Cho hàm số có bảng biến thiên sau.

Tìm giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho
A.



B.



C.



D



9


.
Câu 3.Cho hàm số có đạo hàm là . Số điểm cực tiểu của hàm số là:
A.


2.

B.

0.

C.

1.

D.

3.

- Mục tiêu:
Học sinh vận dụng được quy tắc tìm cực trị của hàm số.
- Nhiệm vụ:
Giải bài toán cực trị và lựa chọn đáp án.
- Phương thức thực Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
hiện:
- Sản phẩm:
Câu trả lời của HS, kết quả hoạt động nhóm.
Lời giải bài toán.
- Tiến trình thực hiện:
GV giao nhiệm vụ cho HS; HS suy nghĩ, huy động kiến thức cũ, thảo
luận nhóm thực hiện nhiệm vụ; Trình bày sản phẩm; Nhận xét, bổ sung,
Chính xác kiến thức.
- Dự kiến câu trả lời của học sinh.
Câu hỏi

Trả lời
Câu 1
Đáp án C
Câu 2
Đáp án D
Câu 3
Đáp án C
Giải chi tiết các bài tập
Quan sát các bảng biến thiên và trả lời câu hỏi.
- Phương án kiểm tra, đánh giá hoạt động và kết quả học tập của HS. Đánh giá hoạt động học
tập của cá nhân thông qua kết quả thực hiện các nhiệm vụ học tập.
Hoạt động 3. (10 phút)
Củng cố, luyện tập
Nhiệm vụ 3.
Câu 1.Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
A.

B.

C.

- Mục tiêu:

D.

Học sinh nắm được những kiến thức cơ bản
Giải được dạng bài tập
- Nhiệm vụ:
Vận dụng quy tắc tìm cực trị của hàm số giải bài toán.
- Phương thức thực Hoạt động cá nhân.

hiện:
- Sản phẩm:
Câu trả lời của HS. Lời giải bài toán.
- Tiến trình thực hiện:
GV giao nhiệm vụ; HS suy nghĩ, huy động kiến thức thực hiện nhiệm
vụ; Trình bày sản phẩm; Nhận xét, bổ sung; Chính xác kiến thức.
- Dự kiến câu trả lời của học sinh.
Câu hỏi
Trả lời
Vận dụng quy tắc tìm Vận dụng quy tắc tìm lời giải.
cực trị của hàm số.
Lập phương trình đường Huy động kiến thức mặt phẳng tọa độ viết phương trình đường thẳng
thẳng qua hai điểm cực qua hai điểm cực trị.
trị tìm được. Chi ra đáp Thử tọa độ cá điểm theo đề bài.
án cần chọn.
Chia cho tìm phần dư Thực hiện phép chia đa thức.
trong phép chia.
Xác định phần dư.
Khẳng định phần dư là Tại các điểm cực trị, do đó giá trị của phần dư tại các điểm cực trị là
vế phải của phương trình giá trị cực trị của hàm số.
đường thẳng qua hai
điểm cực trị.

10


- Phương án kiểm tra, đánh giá hoạt động và kết quả học tập của HS. Đánh giá thường xuyên
các hoạt động học tập của cá nhân và nhóm thông qua kết quả thực hiện các nhiệm vụ học tập.
3. Hướng dẫn học sinh tự học. (5 phút)
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh về nhà nghiên cứu lại kiến thức đã Ghi nhận yêu cầu của giáo viên
học trong bài và làm bài tập1,2,3,4 trang 18 trong sách
giáo khoa.
Chuẩn bị đồ dùng học tập phục vụ bài mới
Thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu.

4. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy

Đánh giá, xếp loại giáo án

Ngày … tháng … năm …….
Người kiểm tra

11


12


Ngày soạn: 24/08/2018

Lớp 12C

Lớp 12 D

12 I

27/08/2018


29/08/2018

27/08/2018

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Cực trị của hàm số
Tiết 4
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số.
- Biết các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số.
2. Kỹ năng:
- Biết cách tìm điểm cực trị của hàm số.
3. Thái độ:
- Rèn luyện phong cách làm việc khoa học, độc lập nghiên cứu, tác phong lành mạnh và có tính
tập thể.
- Hình thành thái độ tích cực trong học tập
4. Năng lực cần đạt:
- Tự tin đưa ra các ý kiến cá nhân khi làm việc ở lớp, ở nhà.
- Chủ động trao đổi với các học sinh khác và với giáo viên.
- Hợp tác chặt chẽ với các bạn khi làm nhiệm vụ nghiên cứu
- Năng lực hoạt động nhóm.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Thiết bị dạy học: Máy tính cá nhân, nhiệm vụ học tập, đồ dùng dạy học.
2. Học sinh:
- Tài liệu học tập, máy tính cầm tay, đồ dùng học tập.
III. CHUẨN BỊ
1. Các hoạt động đầu giờ.
1.1. Ổn định tổ chức

1.2. Kiểm tra bài cũ. (5phút)
Câu. Tìm giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực đại tại .
A.

B.

C.

D.

Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
Yêu cầu học sinh trình bày Vận dụng quy tắc tương ứng chọn phương án đúng là C. 10
lời giải chi tiết.
1.3. Đặt vấn đề vào bài mới: Tiếp tục luyện tập bài toán liên quan đến cực trị của hàm số.
2. Nội dung bài học.
Hoạt động 1. (10 phút)
Nhiệm vụ 1.
Câu.Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và . Tính diện tích của tam giác với là gốc tọa độ.
A.

B.

C.

- Mục tiêu:

D.


Học sinh biết vận dung quy tắc tìm cực trị của hàm số.
Huy động kiến thức cũ.
- Nhiệm vụ:
Tìm điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Tính diện tích tam giác theo yêu cầu.
Giải bài toán, chọn phương án đúng
- Phương thức thực Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
hiện:

13


- Sản phẩm:

Câu trả lời của HS, kết quả hoạt động nhóm.
Lời giải bài toán.
- Tiến trình thực hiện:
GV giao nhiệm vụ cho HS; HS suy nghĩ, huy động kiến thức cũ, thảo
luận nhóm thực hiện nhiệm vụ; Trình bày sản phẩm; Nhận xét, bổ sung,
Chính xác kiến thức.
- Dự kiến câu trả lời của học sinh.
Câu hỏi
Trả lời
Câu 1
Đáp án C
Yêu cầu học sinh trình Vận dụng quy tắc tìm hai điểm
bày lời giải chi tiết.
Tính diện tích tam giác tìm được.

- Phương án kiểm tra, đánh giá hoạt động và kết quả học tập của HS. Đánh giá hoạt động học

tập của cá nhân thông qua kết quả thực hiện các nhiệm vụ học tập.
Hoạt động 2. (15 phút)
Nhiệm vụ 2.
Câu 1.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam
giác có diện tích nhỏ hơn 1.
A.

B.

C.

- Mục tiêu:

D.

HS vận dụng được điều kiện đủ để tồn tại cực trị của hàm số.
Liên hệ kiến thức cũ.
- Nhiệm vụ:
Giải bài toán, chọn phương án đúng
- Phương thức thực Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
hiện:
- Sản phẩm:
Câu trả lời của HS, kết quả hoạt động nhóm.
Lời giải bài toán.
- Tiến trình thực hiện:
GV giao nhiệm vụ cho HS; HS suy nghĩ, huy động kiến thức cũ, thảo
luận nhóm thực hiện nhiệm vụ; Trình bày sản phẩm; Nhận xét, bổ sung,
Chính xác kiến thức.
- Dự kiến câu trả lời của học sinh.
Câu hỏi

Trả lời
Câu 1
Đáp án D
Nhận dạng hàm số, nhận Đạo hàm của hàm số là hàm bậc 3
dạng bậc của đạo hàm.
Nhận diện số nghiệm Đạo hàm có tối đa 3 nghiệm phân biệt, hai nghiệm đối xứng qua nghiệm
của đạo hàm
bằng 0
Nhận diện đặc điểm biến Trên các khoảng tọa bởi các nghiệm sắp từ nhỏ đến lớn có tính chất xen
thiên của hàm số trên kẽ về dấu đạo hàm.
các khoảng tạo bởi các
nghiệm.
Xét vị trí của các điểm Các điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành tam giác cân.
cực trị của đồ thị hàm
số.
- Phương án kiểm tra, đánh giá hoạt động và kết quả học tập của HS. Đánh giá hoạt động học
tập của cá nhân thông qua kết quả thực hiện các nhiệm vụ học tập.
Hoạt động 3. (10 phút)
Củng cố, luyện tập
Nhiệm vụ 3.

14


Câu.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và sao cho tam giác có
diện tích bằng 4 với là gốc tọa độ.
A.

B.


C.

D
.

- Mục tiêu:

HS vận dụng được điều kiện đủ để tồn tại cực trị của hàm số.
Liên hệ kiến thức cũ.
- Nhiệm vụ:
Giải bài toán, chọn phương án đúng
- Phương thức thực Hoạt động cá nhân.
hiện:
- Sản phẩm:
Câu trả lời của HS. Lời giải bài toán.
- Tiến trình thực hiện:
GV giao nhiệm vụ; HS suy nghĩ, huy động kiến thức thực hiện nhiệm
vụ; Trình bày sản phẩm; Nhận xét, bổ sung; Chính xác kiến thức.
- Dự kiến câu trả lời của học sinh.
Câu hỏi
Trả lời
Nhận dạng hàm số, nhận Đạo hàm của hàm số là hàm bậc 2
dạng bậc của đạo hàm.
Nhận diện số nghiệm Đạo hàm có tối đa 2 nghiệm phân biệt.
của đạo hàm
Nhận diện đặc điểm biến Trên các khoảng tọa bởi các nghiệm sắp từ nhỏ đến lớn có tính chất xen
thiên của hàm số trên kẽ về dấu đạo hàm.
các khoảng tạo bởi các
nghiệm.
Yêu cầu học sinh trình Trinh bày lời giải chi tiết của bài toán

bày lời giải chi tiết
- Phương án kiểm tra, đánh giá hoạt động và kết quả học tập của HS. Đánh giá thường xuyên
các hoạt động học tập của cá nhân và nhóm thông qua kết quả thực hiện các nhiệm vụ học tập.
3. Hướng dẫn học sinh tự học. (5 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh về nhà nghiên cứu lại kiến thức đã Ghi nhận yêu cầu của giáo viên
học trong bài và làm bài tập trong sách giáo khoa.
Nghiên cứu trước bài Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ Thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu.
nhất của hàm số.
Chuẩn bị đồ dùng học tập phục vụ bài mới
4. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Đánh giá, xếp loại giáo án

Ngày … tháng … năm …….
Người kiểm tra

15


16


Ngày soạn: 24/08/2018

Lớp 12C

Lớp 12 D

12 I


29/08/2018

29/08/2018

30/08/2018

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Cực trị của hàm số
Tiết 5
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số.
- Biết các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số.
2. Kỹ năng:
- Biết cách tìm điểm cực trị của hàm số.
3. Thái độ:
- Rèn luyện phong cách làm việc khoa học, độc lập nghiên cứu, tác phong lành mạnh và có tính
tập thể.
- Hình thành thái độ tích cực trong học tập
4. Năng lực cần đạt:
- Tự tin đưa ra các ý kiến cá nhân khi làm việc ở lớp, ở nhà.
- Chủ động trao đổi với các học sinh khác và với giáo viên.
- Hợp tác chặt chẽ với các bạn khi làm nhiệm vụ nghiên cứu
- Năng lực hoạt động nhóm.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Thiết bị dạy học: Máy tính cá nhân, nhiệm vụ học tập, đồ dùng dạy học.
2. Học sinh:
- Tài liệu học tập, máy tính cầm tay, đồ dùng học tập.

III. CHUẨN BỊ
1. Các hoạt động đầu giờ.
1.1. Ổn định tổ chức
1.2. Kiểm tra bài cũ. (5phút)
Câu 1. Cho hàm số có đạo hàm là . Số điểm cực tiểu của hàm số là:
A.

2.

B.

0.

C.

1.

D.

3.

Câu 2.Tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nằm trên các trục tọa độ.
A.

B.

C.

Không tồn tại .


D.

Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1
Chọn C
5
Câu 2
Chọn D
5
1.3. Đặt vấn đề vào bài mới: Tiếp tục luyện tập bài toán liên quan đến cực trị của hàm số.
2. Nội dung bài học.
Hoạt động 1. (10 phút)
Nhiệm vụ 1.
−∞

x

−1
+

+

y'

+∞

1


3

0



2

y
−∞

1

−1

Câu 1. Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào

dưới đây đúng.
A.

Hàm số có giá trị

B.

Hàm số có giá trị

17


cực đại bằng

C.

Hàm số có giá trị
cực đại bằng

cực đại bằng
D.

Hàm số có giá trị
cực đại bằng

- Mục tiêu:
- Nhiệm vụ:
- Phương thức thực hiện:
- Sản phẩm:

Học sinh biết dùng dấu hiệu 1 để kết luận cực trị của hàm số.
Quan sát và trả lời câu hỏi.
Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
Câu trả lời của HS, kết quả hoạt động nhóm.
Lời giải bài toán.
- Tiến trình thực hiện:
GV giao nhiệm vụ cho HS; HS suy nghĩ, huy động kiến thức cũ, thảo
luận nhóm thực hiện nhiệm vụ; Trình bày sản phẩm; Nhận xét, bổ
sung, Chính xác kiến thức.
- Dự kiến câu trả lời của học sinh.
Câu hỏi
Trả lời
Phát vấn học sinh dấu Dấu hiệu đổi dấu của đạo hàm
hiệu tồn tại cực trị của

hàm số.
Yêu cầu học sinh chỉ ra Chỉ ra được điểm
điểm cực trị của hàm số.
Chọn phương án
D
- Phương án kiểm tra, đánh giá hoạt động và kết quả học tập của HS. Đánh giá hoạt động học
tập của cá nhân thông qua kết quả thực hiện các nhiệm vụ học tập.
Hoạt động 2. (15 phút)
Nhiệm vụ 2.
Câu 2. Cho đồ thị hàm số đạt cực đại tại và cực tiểu . Tính giá trị của
A.

B.

C.

D.

- Mục tiêu:
Học sinh biết sử dụng dấu hiệu tồn tại cực trị của hàm số giải bài tập
- Nhiệm vụ:
Giải bài tập, chọn phương án trả lời đúng.
- Phương thức thực Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
hiện:
- Sản phẩm:
Câu trả lời của HS, kết quả hoạt động nhóm.
Lời giải bài toán.
- Tiến trình thực hiện:
GV giao nhiệm vụ cho HS; HS suy nghĩ, huy động kiến thức cũ, thảo
luận nhóm thực hiện nhiệm vụ; Trình bày sản phẩm; Nhận xét, bổ sung,

Chính xác kiến thức.
- Dự kiến câu trả lời của học sinh.
Câu hỏi
Trả lời
Lập điều kiện hàm số đạt
cực đại tại điểm .
Lập điều kiện hàm số đạt
cực tiểu tại điểm .
Giải điều kiện và chọn C
phương án
- Phương án kiểm tra, đánh giá hoạt động và kết quả học tập của HS. Đánh giá hoạt động học
tập của cá nhân thông qua kết quả thực hiện các nhiệm vụ học tập.
Hoạt động 3. (10 phút)

18


Củng cố, luyện tập
Nhiệm vụ 3.
Câu 28. Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A.

Hàm số đạt cực đại tại

B.

Hàm số đạt cực đại tại

C.


Hàm số đạt cực đại tại

D
.

Hàm số không có cực đại.

- Mục tiêu:

Học sinh nắm được những kiến thức cơ bản
Giải được dạng bài tập
- Nhiệm vụ:
Thực hiện các bước tìm cực trị của hàm số, chọn phương án đúng.
- Phương thức thực Hoạt động cá nhân.
hiện:
- Sản phẩm:
Câu trả lời của HS. Lời giải bài toán.
- Tiến trình thực hiện:
GV giao nhiệm vụ; HS suy nghĩ, huy động kiến thức thực hiện nhiệm
vụ; Trình bày sản phẩm; Nhận xét, bổ sung; Chính xác kiến thức.
- Dự kiến câu trả lời của học sinh.
Câu hỏi
Trả lời
Chỉ ra các bước tìm cực Chỉ ra được 4 bước.
trị của hàm số.
Thực hiện các bước giải Thực hiện 4 bước.
Chọn phương án đúng
A
Chính xác lời giải chỉ
tiết của bài toán.

- Phương án kiểm tra, đánh giá hoạt động và kết quả học tập của HS. Đánh giá thường xuyên
các hoạt động học tập của cá nhân và nhóm thông qua kết quả thực hiện các nhiệm vụ học tập.
3. Hướng dẫn học sinh tự học. (5 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh về nhà nghiên cứu lại kiến thức đã Ghi nhận yêu cầu của giáo viên
học trong bài và làm bài tập trong sách giáo khoa.
Nghiên cứu trước bài mới giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ Thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu.
nhất của hàm số.
Chuẩn bị đồ dùng học tập phục vụ bài mới
4. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy

Đánh giá, xếp loại giáo án

Ngày … tháng … năm …….
Người kiểm tra

19


20


Lớp 12C

Ngày soạn: 27/08/2018

Lớp 12 D

12 I


03/09/2018
31/08/2018
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
GTLN, GTNN của hàm số
Tiết 6

03/09/2018

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết các khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một tập hợp số.
2. Kỹ năng:
- Biết cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn, một khoảng.
3. Thái độ:
- Rèn luyện phong cách làm việc khoa học, độc lập nghiên cứu, tác phong lành mạnh và có tính
tập thể.
- Hình thành thái độ tích cực trong học tập
4. Năng lực cần đạt:
- Tự tin đưa ra các ý kiến cá nhân khi làm việc ở lớp, ở nhà.
- Chủ động trao đổi với các học sinh khác và với giáo viên.
- Hợp tác chặt chẽ với các bạn khi làm nhiệm vụ nghiên cứu
- Năng lực hoạt động nhóm.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Thiết bị dạy học: Máy tính cá nhân, nhiệm vụ học tập, đồ dùng dạy học.
2. Học sinh:
- Tài liệu học tập, máy tính cầm tay, đồ dùng học tập.
III. CHUẨN BỊ
1. Các hoạt động đầu giờ.

1.1. Ổn định tổ chức
1.2. Kiểm tra bài cũ. (5phút)
Câu 1. Tập hợp giá trị của để hàm số có 3 cực trị là:
A.

B.

C.

D.

Câu 2.Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
A.

B.

C.

D.

Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1
Chọn C
5
Câu 2
Chọn C
5
1.3. Đặt vấn đề vào bài mới: Sử dụng dấu hiệu đơn điệu, cực trị của hàm để tìm giá trị lớn nhất,

giá trị nhỏ nhất của hàm số.
2. Nội dung bài học.
Hoạt động 1. (10 phút)
Định nghĩa giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
Các tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
Nhiệm vụ 1.
- Mục tiêu:
Học sinh nắm được khái niệm mới.
Học sinh biết cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.
- Nhiệm vụ:
Nghiên cứu sách giáo khoa và trả lời câu hỏi phát vấn của giáo viên.
Ghi nhận kiến thức mới.
- Phương thức thực Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
hiện:
- Sản phẩm:
Câu trả lời của HS, kết quả hoạt động nhóm.
Lời giải bài toán.

21


- Tiến trình thực hiện:

GV giao nhiệm vụ cho HS; HS suy nghĩ, huy động kiến thức cũ, thảo
luận nhóm thực hiện nhiệm vụ; Trình bày sản phẩm; Nhận xét, bổ sung,
Chính xác kiến thức.
- Dự kiến câu trả lời của học sinh.
Câu hỏi
Trả lời
Nêu định nghĩa giá trị I. Định nghĩa Cho hàm số xác định trên tập D (SGK trang 19)

lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số.
Quan sát nội dung ví dụ + Lập bảng biến thiên
1, chỉ ra quy tắc tìm giá + Quan sát bảng biến thiên và trả lời câu hỏi.
trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số.
Chi ra quy tắc tìm Quy tắc trang 22 – SGK.
GTLN, GTNN của hàm
số trên một đoạn
- Phương án kiểm tra, đánh giá hoạt động và kết quả học tập của HS. Đánh giá hoạt động học
tập của cá nhân thông qua kết quảtrả lời các câu hỏi phát vấn.
Hoạt động 2. (15 phút)
Nhiệm vụ 2.
Câu 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A.

B.

C.

D.

- Mục tiêu:
- Nhiệm vụ:
- Phương thức thực hiện:
- Sản phẩm:

Học sinh biết vận dụng quy tắc tìm cực trị của hàm số.
Vận dụng quy tắc tìm cực trị và chọn phương án đúng.
Hoạt động cá nhân kết hợp hoạt động nhóm.

Câu trả lời của HS, kết quả hoạt động nhóm.
Lời giải bài toán.
- Tiến trình thực hiện:
GV giao nhiệm vụ cho HS; HS suy nghĩ, huy động kiến thức cũ, thảo
luận nhóm thực hiện nhiệm vụ; Trình bày sản phẩm; Nhận xét, bổ
sung, Chính xác kiến thức.
- Dự kiến câu trả lời của học sinh.
Câu hỏi
Trả lời
Tính đạo hàm
Lập bảng biến thiên của hàm số
Giải phương trình lập bảng biến thiên.
Xác định đoạn cần tìm GTLN, Biểu diễn đoạn trên bảng biến thiên.
GTNN trả lời câu hỏi.
Chọn phương án
C
- Phương án kiểm tra, đánh giá hoạt động và kết quả học tập của HS. Đánh giá hoạt động học
tập của cá nhân thông qua kết quả thực hiện các nhiệm vụ học tập.
Hoạt động 3. (10 phút)
Củng cố, luyện tập
Nhiệm vụ 3.
Câu 1.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên .
A.

B.

C.

D.


Câu 2.Cho hàm số (là tham số thực) thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.

- Mục tiêu:

B.

C.

Học sinh nắm được những kiến thức cơ bản

22

D.


- Nhiệm vụ:
- Phương thức thực
hiện:
- Sản phẩm:
- Tiến trình thực hiện:

Giải được dạng bài tập
Giải bài tập và chọn phương án trả lời đúng.
Hoạt động cá nhân.

Câu trả lời của HS. Lời giải bài toán.
GV giao nhiệm vụ; HS suy nghĩ, huy động kiến thức thực hiện nhiệm
vụ; Trình bày sản phẩm; Nhận xét, bổ sung; Chính xác kiến thức.
- Dự kiến câu trả lời của học sinh.

Câu hỏi
Trả lời
Câu 1
Chọn D
Câu 2
Chọn D
- Phương án kiểm tra, đánh giá hoạt động và kết quả học tập của HS. Đánh giá thường xuyên
các hoạt động học tập của cá nhân và nhóm thông qua kết quả thực hiện các nhiệm vụ học tập.
3. Hướng dẫn học sinh tự học. (5 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh về nhà nghiên cứu lại kiến thức đã Ghi nhận yêu cầu của giáo viên
học trong bài, nghiên cứu ví dụ 3 trang 32 – SGK.
Làm bài tập 1, 2, 3 – SGK trang 23, 24.
Nghiên cứu trước bài mới Tiệm cận của hàm số.
Thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu.
Chuẩn bị đồ dùng học tập phục vụ bài mới
4. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy

Đánh giá, xếp loại giáo án

Ngày … tháng … năm …….
Người kiểm tra

23



×