Tải bản đầy đủ (.pdf) (221 trang)

Báo cáo ĐTM Vineco Hà Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.32 MB, 221 trang )

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ SẢN XUẤT PHÁT TRIỂN
NÔNG NGHIỆP VINECO
--------------------------------------

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN:
KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
VINECO HÀ NAM
Địa điểm: Xã Xuân Khê, Nhân Bình, huyện Lý Nhân,
tỉnh Hà Nam

Hà Nam, tháng 10 năm 2017


Báo cáo ĐTM dự án “Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam”
MỤC LỤC
MỤC LỤC .................................................................................................................. I
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................ IV
DANH MỤC BẢNG.................................................................................................. V
DANH MỤC HÌNH................................................................................................ VII
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN .....................................................................................1
1.1. Xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án .............................................................1
1.2. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt dự án ........................................1
1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án, quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt .................................................2
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ..........2
2.1. Các căn cứ pháp lý, các quy chuẩn và tiêu chuẩn ..........................................2
2.2. Các văn bản pháp lý của dự án .....................................................................7
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM ............................................................................8


3.1. Quá trình đánh giá tác động môi trường .......................................................8
3.2. Tổ chức thực hiện ĐTM .................................................................................8
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN .............................................................. 12
1.1. TÊN DỰ ÁN ................................................................................................... 12
1.2. CHỦ DỰ ÁN .................................................................................................. 12
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN ........................................................................ 12
1.3.1. Vị trí địa lý dự án ..................................................................................... 12
1.3.2. Mối tương quan của vị trí dự án với các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội và
các đối tượng khác ............................................................................................. 14
1.3.3. Hiện trạng sử dụng đất, cơ sở hạ tầng khu vực dự án ............................... 14
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN ............................................................ 19
1.4.1. Mục tiêu của dự án ................................................................................... 20
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án....................... 20
1.4.3. Mô tả biện pháp, khối lượng thi công xây dựng các công trình của dự án 45
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành .................................................................. 49
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị ..................................................................... 54
1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu và các chủng loại sản phẩm của dự án................. 58
1.4.7. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án .......................................................... 61
1.4.8. Tiến độ thực hiện dự án ............................................................................ 62
1.4.8. Vốn đầu tư ................................................................................................ 62
1.4.9. Tổng hợp các thông tin chính của dự án ................................................... 62
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ – XÃ HỘI KHU VỰC THỰC
HIỆN DỰ ÁN ........................................................................................................... 64
2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN ....................................................... 64
i


Báo cáo ĐTM dự án “Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam”
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ..................................................................... 64
2.1.2. Điều kiện về khí tượng .............................................................................. 65

2.1.3. Điều kiện thủy văn .................................................................................... 69
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường vật lý .......................... 70
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học ................................................................. 77
2.1.6. Nhận xét về tính nhậy cảm và đánh giá sơ bộ về sức chịu tải của môi trường
nền ..................................................................................................................... 78
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI...................................................................... 78
2.2.1. Điều kiện kinh tế xã hội huyện Lý Nhân .................................................... 78
2.2.2. Điều kiện kinh tế xã hội xã Nhân Bình ...................................................... 79
2.2.3. Điều kiện kinh tế xã hội xã Xuân Khê ....................................................... 80
2.2.4. Tác động tiêu cực, tích cực của dự án tới xã Nhân Bình, Xuân Khê. ......... 81
2.2.5. Phân tích sự phù hợp của vị trí dự án đối với các điều kiện môi trường, tự
nhiên, kinh tế, xã hội .......................................................................................... 81
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............................. 82
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ................................................................................ 82
3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công ............................................. 82
3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công ............................................. 83
3.1.3. Đánh giá tác động trong giai đoạn hoạt động của dự án ........................ 114
3.1.4. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn đóng cửa Dự án ............ 135
3.1.5. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của Dự án ...... 137
3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT VÀ MỨC ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT
QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ............................................................................... 142
3.2.1. Mức độ tin cậy của các đánh giá ............................................................ 142
3.2.2. Mức độ chi tiết của các đánh giá ............................................................ 144
CHƯƠNG 4: BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG NGỪA VÀ
ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ...................................................................... 145
4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU ....... 145
4.1.1. Trong giai đoạn chuẩn bị dự án.............................................................. 145
4.1.2. Trong giai đoạn xây dựng....................................................................... 146
4.1.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai
đoạn vận hành .................................................................................................. 159

4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ
TRONG GIAI ĐOẠN .......................................................................................... 178
4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai
đoạn chuẩn bị................................................................................................... 178
4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai
đoạn thi công ................................................................................................... 179
4.2.3. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai
đoạn vận hành .................................................................................................. 180
ii


Báo cáo ĐTM dự án “Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam”
4.2.4. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai
đoạn đóng cửa ................................................................................................. 184
4.3. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG.............................................................................................. 185
4.3.1. Dự toán kinh phí cho chương trình quản lý môi trường .......................... 185
4.3.2. Tổ chức thực hiện ................................................................................... 185
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ........................................... 197
5.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công ........................................ 197
5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành Dự án............................ 200
CHƯƠNG 6: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG ............................................ 204
6.1. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ........... 204
6.1.1. Tóm tắt về quá trình tổ chức tham vấn Uỷ ban nhân dân xã Nhân Bình .. 204
1. KẾT LUẬN ..................................................................................................... 209
2. KIẾN NGHỊ ..................................................................................................... 209
3. CAM KẾT ....................................................................................................... 210
3.1. Cam kết tuân thủ theo đúng phương án quy hoạch .................................... 210
3.2. Cam kết quản lý và kiểm soát ô nhiễm môi trường..................................... 210
3.3. Cam kết thực hiện các yêu cầu theo Quyết định được phê duyệt của báo cáo

ĐTM ................................................................................................................ 211
3.4. Cam kết khác ............................................................................................. 211
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 212
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 213

iii


Báo cáo ĐTM dự án “Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam”
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
BTNMT
BXD
BYT
BOD
COD
CTNH
CTSH
DO
ĐTM
HTXL
KCN
KNN
CNC
PCCC
TCVN
TCCP
TCXD
TNHH
SS

UBND
QCVN
WHO

Nghĩa tiếng Việt
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Bộ Xây dựng
Bộ Y tế
Nhu cầu ôxy sinh hóa
Nhu cầu ôxy hóa học
Chất thải nguy hại
Chất thải sinh hoạt
Lượng ôxy hòa tan
Đánh giá tác động môi trường
Hệ thống xử lý
Khu công nghiệp
Khu nông nghiệp
Công nghệ cao
Phòng cháy chữa cháy
Tiêu chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn cho phép
Tiêu chuẩn xây dựng
Trách nhiệm hữu hạn
Chất rắn lơ lửng
Ủy ban nhân dân
Quy chuẩn Việt Nam
Tổ chức Y tế thế giới

iv



Báo cáo ĐTM dự án “Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam”
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1. Thống kê mốc tọa độ ..................................................................................... 12
Bảng 1. 2. Diện tích đất thuê phục vụ dự án ................................................................... 14
Bảng 1. 3. Hiện trạng sử dụng đất. ................................................................................. 15
Bảng 1. 4. Các hạng mục công trình của dự án ............................................................... 21
Bảng 1. 5. Tổng hợp khối lượng giao thông ................................................................... 35
Bảng 1. 6. Tổng hợp khối lượng giao thông ................................................................... 36
Bảng 1. 7. Tính toán nhu cầu sử dụng nước cấp sinh hoạt cho khu trung tâm điều hành . 36
Bảng 1. 8. Tính toán nhu cầu sử dụng nước cấp tưới tiêu nông nghiệp ........................... 39
Bảng 1. 9. Các hồ chứa phục vụ tưới nước ..................................................................... 40
Bảng 1. 10. Tổng hợp khối lượng cấp nước tưới tiêu...................................................... 40
Bảng 1. 11.Tính Q kênh chính ....................................................................................... 42
Bảng 1. 12. Tổng hợp khối lượng thoát nước mưa ......................................................... 43
Bảng 1. 13. Tính toán các chỉ tiêu cấp điện .................................................................... 44
Bảng 1. 14. Tổng hợp khối lượng cấp điện ..................................................................... 45
Bảng 1. 15. Các chủng loại thiết bị, máy móc chính trong thi công của dự án ................ 49
Bảng 1. 16. Danh mục các máy móc thiết bị của dự án .................................................. 54
Bảng 1. 17. Khối lượng vật liệu xây dựng thi công các hạng mục chính......................... 58
Bảng 1. 18. Các sản phẩm chính của dự á ...................................................................... 59
Bảng 1. 19. Lượng phân bón sử dụng cho sản xuất ........................................................ 59
Bảng 1. 20. Liều lượng và tần suất sử dụng hóa chất BVTV trong Dự án....................... 60
Bảng 1. 21. Tổng hợp các thông tin chính của dự án ...................................................... 63
Bảng 2. 1. Nhiệt độ trung bình tháng tại trạm Phủ Lý (oC) ............................................. 65
Bảng 2. 2 Lượng mưa trung bình tháng đo tại trạm Phủ Lý (mm) .................................. 66
Bảng 2. 3. Độ ẩm tương đối trung bình tháng tại trạm Phủ Lý (%) ................................. 67
Bảng 2. 4. Số giờ nắng trung bình tháng đo tại trạm Phủ Lý (giờ) ................................. 68
Bảng 2. 5. Vị trí các điểm quan trắc môi trường không khí ............................................ 70
Bảng 2. 6. Chất lượng môi trường không khí khu vực Dự án ......................................... 71

Bảng 2. 7. Vị trí các điểm lấy mẫu nước mặt.................................................................. 74
Bảng 2. 8. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt ......................................................... 74
Bảng 2. 9. Vị trí các điểm lấy mẫu nước mặt và nước ngầm........................................... 75
Bảng 2. 10. Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm .................................................... 76
Bảng 2. 11. Vị trí lấy mẫu đất ........................................................................................ 76
Bảng 2. 12. Kết quả phân tích mẫu đất tại khu vực dự án: .............................................. 76
Bảng 3. 1. Nguồn phát sinh ô nhiễm trong giai đoạn xây dựng....................................... 84
Bảng 3. 2. Hệ số phát thải và nồng độ bụi phát sinh trong quá trình thi công san nền ..... 86
Bảng 3. 3. Tải lượng bụi trong giai đoạn thi công san nền .............................................. 86
Bảng 3. 4. Hệ số ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đường................................................ 87
Bảng 3. 5. Kết quả dự báo nồng độ các chất ô nhiễm theo chiều cao và khoảng cách tính
toán trong giai đoạn thi công san nền ..................................................................... 89
Bảng 3. 6. Tải lượng bụi trong giai đoạn thi công giao thông ......................................... 90
Bảng 3. 7. Số lượng xe vận chuyển trong giai đoạn thi công giao thông ......................... 90
Bảng 3. 8. Kết quả dự báo nồng độ các chất ô nhiễm theo chiều cao và khoảng cách tính
toán trong giai đoạn thi công giao thông ................................................................. 92
Bảng 3. 9. Tổng công suất các thiết bị thi công dự án (theo HP) .................................... 93
v


Báo cáo ĐTM dự án “Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam”
Bảng 3. 10. Tải lượng các chất ô nhiễm không khí ......................................................... 93
Bảng 3. 11. Nồng độ khí thải phát sinh từ phương tiện thi công ..................................... 94
Bảng 3. 12. Thành phần bụi khói một số loại que hàn .................................................... 95
Bảng 3. 13. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn ............................ 95
Bảng 3. 14. Số lượng que hàn sử dụng trong dự án ........................................................ 95
Bảng 3. 15 . Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong công đoạn hàn...................... 96
Bảng 3. 16. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm có trong nước thải sinh hoạt ........... 97
Bảng 3. 17. Lưu lượng và tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải từ các thiết bị thi
công ....................................................................................................................... 99

Bảng 3. 18. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công ..................................... 99
Bảng 3. 19. Một số loại chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng
............................................................................................................................. 102
Bảng 3. 20. Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công ở khoảng cách 20 m và 100 m104
Bảng 3. 21. Mức độ rung động của một số máy móc xây dựng điển hình ..................... 106
Bảng 3. 22. Ma trận tác động giai đoạn chuẩn bị và giai đoạn xây dựng....................... 113
Bảng 3. 23. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải trong giai đoạn hoạt động . 114
Bảng 3. 24. Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn hoạt động Dự án ............... 115
Bảng 3. 25. Nguồn gốc ô nhiễm môi trường không khí và chất ô nhiễm chỉ thị ............ 115
Bảng 3. 26. Lượng nhiên liệu tiêu thụ cho hoạt động giao thông trong 1 ngày ............. 116
Bảng 3. 27. Hệ số ô nhiễm do khí thải giao thông ........................................................ 117
Bảng 3. 28. Dự báo tải lượng ô nhiễm không khí do các phương tiện giao thông ......... 117
Bảng 3. 29. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện ........ 118
Bảng 3. 30 Thành phần khí thải.................................................................................... 120
Bảng 3. 31. Nguồn gốc ô nhiễm môi trường nước ........................................................ 121
Bảng 3. 32. Dự báo thải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt trong quá hoạt
động của Dự án .................................................................................................... 122
Bảng 3. 33. Thành phần chủ yếu trong rác thải sinh hoạt ............................................. 126
Bảng 3. 34. Tóm tắt các tác động môi trường tổng hợp trong giai đoạn hoạt động ....... 135
Bảng 3. 35. Mức độ tin cậy của các phương pháp sử dụng trong báo cáo ĐTM ........... 142
Bảng 4. 1. Các thông số bên trong nhà của hệ thống điều hoà ...................................... 177
Bảng 4. 2. Dự toán kinh phí thực hiện các công trình bảo vệ môi trường ..................... 185
Bảng 4. 3. Các đơn vị liên quan trong chương trình quản lý và giám sát môi trường .... 186
Bảng 5. 1. Bảng tổng hợp các tác động và biện pháp giảm thiểu .................................. 188
Bảng 5. 2. Nội dung giám sát môi trường không khí trong giai đoạn thi công .............. 197
Bảng 5. 3. Nội dung giám sát môi trường nước mặt trong giai đoạn thi công ............... 197
Bảng 5. 4. Nội dung giám sát môi trường nước ngầm .................................................. 197
Bảng 5. 5. Nội dung giám sát môi trường đất ............................................................... 198
Bảng 5. 6. Nội dung giám sát chất thải rắn ................................................................... 198
Bảng 5. 7. Kinh phí giám môi trường trong giai đoạn thi công ..................................... 198

Bảng 5. 8. Nội dung giám sát môi trường không khí khu vực Dự án ………………...200
Bảng 5. 9. Nội dung giám sát môi trường nước mặt trong giai đoạn hoạt động ............ 200
Bảng 5. 10. Nội dung giám sát môi trường nước thải trong giai đoạn hoạt động........... 201
Bảng 5. 11. Nội dung giám sát môi trường đất trong giai đoạn hoạt động .................... 201
Bảng 5. 12. Kinh phí giám môi trường trong giai đoạn vận hành ................................. 202
Bảng 6.1. Các ý kiến phản hồi của chủ đầu tư với các ý kiến của UBND xã Nhân Bình,
Xuân Khê cùng đại biểu, đại diện khu dân cư ....................................................... 207

vi


Báo cáo ĐTM dự án “Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam”
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1. Vị trí khu vực thực hiện dự án ....................................................................... 14
Hình 1. 2. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật............................................................................. 19
Hình 1. 3. Sơ đồ phân khu khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao ............................ 21
Hình 1. 4. Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan ............................................... 28
Hình 1. 5. Phối cảnh minh họa khu trung tâm hành chính .............................................. 29
Hình 1. 6. Mô hình nhà kính .......................................................................................... 29
Hình 1. 7. Mô hình nhà lưới .......................................................................................... 30
Hình 1. 8. Mô hình khu trồng rau ................................................................................... 31
Hình 1. 9. Phối cảnh tổng thể khu vực lập quy hoạch ..................................................... 31
Hình 1. 10. Mặt cắt ngang kênh chính ............................................................................ 43
Hình 1. 11. Sơ đồ mô hình canh tác trong nhà kính và mái che ...................................... 51
Hình 1. 12. Quy trình ủ phân hữu cơ .............................................................................. 52
Hình 1. 13. Dây chuyền sơ chế, đóng gói sau thu hoạch ................................................. 53
Hình 1. 14. Sơ đồ quản lý và tổ chức thi công tại công trường ....................................... 61
Hình 2. 1. Biểu đồ nhiệt độ trung bình tháng trong năm 2016 tại trạm Phủ Lý ............... 66
Hình 2. 2. Biểu đồ lượng mưa trung bình các tháng năm 2016 tại trạm Phủ Lý .............. 67
Hình 2. 3. Biểu đồ độ ẩm tương đối trung bình tháng năm 2016 tại trạm Phủ Lý ........... 68

Hình 2. 4. Biểu đồ số giờ nắng trung bình tháng năm 2016 tại trạm Phủ Lý ................... 69
Hình 3. 1. Mô phỏng tác động của thuốc BVTV đến môi trường ................................. 129
Hình 3. 2. Mô phỏng quá trình phú dưỡng hồ chứa ...................................................... 131
Hình 4. 1. Hình ảnh nhà vệ sinh di động ...................................................................... 151
Hình 4. 2. Thiết bị tách dầu, mỡ ................................................................................... 152
Hình 4. 3. Quy trình thu gom nước mưa ....................................................................... 153
Hình 4. 4. Thùng chứa rác thải sinh hoạt ...................................................................... 155
Hình 4. 5. Sơ đồ công nghệ xử lý khí thải .................................................................... 161
Hình 4. 6. Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt............................................................... 163
Hình 4. 7. Sơ đồ hệ thống XLNT qua bể tự hoại .......................................................... 164
Hình 4. 8. Sơ đồ quy tình công nghệ hệ thống XLNT sinh hoạt ................................... 165
Hình 4. 9. Công đoạn rửa rau an toàn trước khỉ đóng gói ............................................. 168
Hình 4. 10. Sơ đồ hệ thống thu nước thải khu sơ chế.................................................... 168
Hình 4. 11. Các loại cây trồng ở khu hồ cấp nước ........................................................ 170
Hình 4. 12. Sơ đồ phân loại và thu gom chất thải rắn ................................................... 171
Hình 4. 13. Quy trình nạo vét bùn khi giữ nước trong hồ ............................................ 172
Hình 4. 14. Quy trình nạo vét bùn đất khi dùng hết nước trong hồ .............................. 173
Hình 4. 15. Sơ đồ thông gió cho nhà xưởng sản xuất.................................................... 177

vii


Báo cáo ĐTM dự án “Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam”
MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án
Những năm qua, hoạt động ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trong phát
triển nông nghiệp tỉnh Hà Nam được đẩy mạnh và có bước phát triển đáng ghi nhận.
Một trong những nhiệm vụ trọng tâm được tỉnh quan tâm và thường xuyên chỉ đạo
thực hiện là triển khai ứng dụng thành tựu khoa học và công nghệ mới vào sản xuất

nông nghiệp. UBND tỉnh ban hành Đề án “Ứng dụng khoa học và công nghệ trong sản
xuất nông nghiệp trên đại bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2014-2020 (Quyết định số
779/QĐ-UBND ngày 01/ 08/2014) từ đó tạo ra phong trào ứng dụng khoa học và công
nghệ vào sản xuất, góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, chuyển dịch cơ
cấu sản xuất và lao động nông thôn, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn
tỉnh. Tuy nhiên, mức độ triển khai của các mô hình còn ít, chất lượng giống cây trồng
và vật nuôi chưa cao, chưa đáp ứng được yêu cầu của sản xuất trên diện rộng. Từ
những tồn tại trên đã làm cho sản xuất nông nghiệp của tỉnh chưa có đột phá về năng
suất, chất lượng sản phẩm hàng hóa, sức cạnh tranh chưa cao, hiệu quả còn thấp.
Ngày 24/01/2017, Ủy ban Nhân dân tỉnh Hà Nam đã ra Quyết định số 140/QĐUBND với chủ trương chấp thuận cho công ty TNHH Đầu tư sản xuất phát triển nông
nghiệp VinEco đầu tư Dự án “Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà
Nam”. Với mục tiêu đầu tư xây dựng vùng sản xuất tập trung ứng dụng công nghệ cao
trong sản xuất nông nghiệp với quy mô lớn, chất lượng sản phẩm nông nghiệp đạt tiêu
chuẩn sạch, an toàn vệ sinh thực phẩm, đạt các tiêu chí ứng dụng công nghệ cao trong
nông nghiệp. Tổ chức sản xuất (rau, quả, hoa...) trên cánh đỗng mẫu lớn ứng dụng cơ
giới hóa, tự động hóa để tạo ra các sản phẩm phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước và
xuất khẩu ... Thu hút nguồn vốn đầu tư, nhân lực công nghệ cao trong nông nghiệp, tạo
việc làm ổn định cho người dân trong vùng.
Dự án thuộc mục 4, phụ lục III của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14
tháng 2 năm 2015 của Chính phủ (dự án có sử dụng từ 10ha đất trồng lúa trở lên) và
theo Văn bản số 1076/TĐ-ĐTM ngày 19/7/2016 của Cục Thẩm định và Đánh giá tác
động môi trường, Công ty TNHH Đầu tư Sản xuất Phát triển Nông nghiệp VinEco đã
tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Dự án Nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao VinEco Hà Nam và Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định và phê
duyệt báo cáo đánh giá tacs động môi trường cho Dự án.
Báo cáo ĐTM của dự án là tài liệu mang tính khoa học và pháp lý, nhằm đánh
giá, dự báo các tác động tới môi trường trong giai đoạn xây dựng và vận hành dự án và
đề xuất các biện pháp giảm thiểu tác động, đảm bảo sự phát triển bền vững.
1.2. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt dự án
Tên dự án: Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam.

Địa chỉ: Xã Xuân Khê, Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

1


Báo cáo ĐTM dự án “Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam”
Địa điểm thực hiện dự án: Xã Xuân Khê, Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà
Nam.
Cơ quan chấp thuận dự án đầu tư: Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án, quy hoạch phát triển do cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt
- Quy hoạch sẽ góp phần làm thay đổi diện mạo của khu vực theo chiều hướng
đẹp hơn, với lối kiến trúc hài hoà, phù hợp với quy hoạch chung.
- Đồ án quy hoạch tỷ lệ 1/500 điều chỉnh mở rộng khu nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao VINECO Hà nam tại xã Xuân Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam do
công ty TNHH đầu tư sản xuất và phát triển nông nghiệp VINECO là chủ đầu tư sẽ
mang lại những ảnh hưởng tích cực đến sự phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Hà nam.
Chuyển giao công nghệ tiên tiến, kỹ năng quản lý, kinh nghiệm quốc tế để đẩy mạnh
sản xuất trong khu vực sản xuất nông nghiệp công nghệ cao sẽ thúc đẩy hiệu quả của
ngày này và nâng cao sản lượng sản xuất để có tính cạnh tranh trong khu vực, tăng
cường thúc đẩy xuất khẩu nông sản Việt Nam ra nước ngoài. Tăng mức thu nhập trung
bình cho nông dân và người dân thông qua việc tạo việc làm mới.
- Quy hoạch đồng bộ có tác động lớn đến kinh tế, thể hiện ở những điểm sau:
- Quy hoạch xây dựng trung tâm hội trợ triển lãm khang trang hiện đại, là nơi
giao lưu, kết nối văn hóa, kinh tế của quốc gia.
- Khớp nối đồng bộ, hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội
- Lập được kế hoạch khai thác và sử dụng quỹ đất một cách hợp lý, tạo ra một
môi trường không gian, kiến trúc cảnh quan mới phù hợp với sự phát triển của khu
vực;
- Làm cơ sở triển khai lập các dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh phát triển kết

cấu hạ tầng kỹ thuật và xây dựng các công trình..
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
2.1. Các căn cứ pháp lý, các quy chuẩn và tiêu chuẩn
 Lĩnh vực Môi trường
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014 của Quốc hội
nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ về Quản lý
chất thải và phế liệu;
- Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của BTNMT về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;

Địa chỉ: Xã Xuân Khê, Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

2


Báo cáo ĐTM dự án “Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam”
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định về Quản lý chất thải nguy hại;
- Thông tư số 28/2011/BTNMT - Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi
trường không khí xung quanh và tiếng ồn;
- Thông tư số 29/2011/BTNMT - Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi
trường nước mặt lục địa;
- Thông tư số 30/2011/BTNMT - Quy định quy trình quan trắc nước dưới đất;
- Thông tư số 33/2013/BTNMT - Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi

trường đất;
 Lĩnh vực Đất đai
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam quy định về chế độ sở hữu đất đai, quyền hạn và trách nhiệm của
nhà nước đại diện chủ sở;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
- Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
- Nghị định 35/2015/NĐ-CP ngày 13/04/2015 của Chính phủ quy định về quản
lý, sử dụng đất trồng lúa;
- Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh Hà Nam
ban hành quy định về đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
- Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 22/08/2014 của UBND tỉnh Hà Nam
về việc ban hành quy định về bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
 Lĩnh vực Xây dựng
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XIII;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ về quản lý vật
liệu xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ quy định về
quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư 07/2010/TT-BXD ngày 28/07/2010 của Bộ xây dựng về ban hành
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia An toàn cháy cho nhà và công trình;
Địa chỉ: Xã Xuân Khê, Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

3


Báo cáo ĐTM dự án “Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam”
- Thông tư số 18/2010/TT-BXD ngày 15/10/2010 của Bộ xây dựng về Quy
định việc áp dụng quy chuẩn, tiêu chuẩn trong hoạt động xây dựng;
- Quyết định số 121/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm
2020;
- Công văn số 3428/BXD – HĐXD ngày 30/12/2014 của Bộ xây dựng về thực
hiện Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
 Lĩnh vực Tài nguyên nước
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ban hành ngày 21/06/2012 của Quốc
hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về việc quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và
XLNT;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ
về thoát nước và XLNT;

Lĩnh vực Hóa chất
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 của Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007;
- Nghị định 108/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 07/10/2008 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

- Nghị định 26/2011/NĐ-CP ngày 08/04/2011của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của chính phủ về việc
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Thông tư 28/2010/TT-BCT ngày 28/06/2010 của Bộ Công thương quy định
cụ thể một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày
07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật hóa chất;
- Thông tư số 40/2011/TT-BCT ngày 14/11/2011 của Bộ Công thương quy định
về khai báo hóa chất;
- Thông tư 36/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/05/2011 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn về việc ban hành danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng, hạn
chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam;
- Thông tư số 04/2012/TT-BCT ngày 13/02/2012 của Bộ Công thương quy định
phân loại và ghi nhãn mác hóa chất;
- Thông tư số 07/2013/TT-BCT ngày 22/04/2013 của Bộ Công thương về việc
quy định đăng ký sử dụng hóa chất nguy hiểm để sản xuất sản phẩm, hàng hóa trong
lĩnh vực công nghiệp;

Địa chỉ: Xã Xuân Khê, Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

4


Báo cáo ĐTM dự án “Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam”
- Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/08/2013 của Bộ Công thương quy định
về Kế hoạch và Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công
nghiệp.
 Lĩnh vực Thuốc Bảo vệ thực vật
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/06/2015 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;

- Thông tư số 03/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng,
cấm sử dụng ở Việt Nam và công bố mã số HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được
phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam;
- Thông tư 34/2015/BNNPTNT ngày 12/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của thông tư số 03/2015/TTBNNPTNT ngày 29/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và công
bố mã số HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt
Nam;
 Lĩnh vực Bảo vệ sức khỏe
- Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ban hành ngày 30/06/1989 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa VIII, kỳ họp thứ 5;
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban
hành 21 Tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc, 07 thông số vệ sinh lao động.
 Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy
- Luật Phòng cháy và chữa cháy của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 26/06/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 22/11/2013;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ về việc quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư 07/2010/TT-BXD ngày 28/07/2010 ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia an toàn cháy cho nhà và công trình.
 Lĩnh vực Đa dạng sinh học
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội
nướcCHXHCN Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 4;
- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010 của Chính phủ quy định chi

tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học;
 Lĩnh vực đầu tư

Địa chỉ: Xã Xuân Khê, Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

5


Báo cáo ĐTM dự án “Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam”
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8;
 Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng

Các tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng bao gồm:
Chỉ tiêu
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn áp dụng
Chất lượng - QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
không khí
lượng không khí xung quanh.
- QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số
chất độc hại trong không khí xung quanh.
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 – Về việc ban
hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ
sinh lao động của Bộ Y tế.
Ồn, rung
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng
ồn.
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
- TCVN 5964:1995 - Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. Các
đại lượng và phương pháp đo chính.

Chất lượng - QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về
nước
chất lượng nước mặt.
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng nước dưới đất.
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước
thải sinh hoạt.
- QCVN 02:2009/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước sinh hoạt
Chất thải rắn QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng
CTNH
Tiêu chuẩn - Tiêu chuẩn Xây dựng 33:2006 “cấp nước – mạng lưới đường ống
xây dựng
và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế”.
- TCVN 5576:1991: Hệ thống cấp thoát nước – Quy phạm quản lý kỹ
thuật.
- TCVN 7957:2008: Thoát nước - mạng lưới và công trình bên ngoài
tiêu chuẩn thiết kế;
- QCVN 07:2010/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công
trình hạ tầng kỹ thuật đô thị.
Tiêu chuẩn về - TCVN 5738:2000: Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu kỹ thuật.
PCCC
- TCVN 3890:2009: Phương tiện phòng cháy và chứa cháy cho nhà
và công trình - Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng.

Địa chỉ: Xã Xuân Khê, Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

6



Báo cáo ĐTM dự án “Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam”
2.2. Các văn bản pháp lý của dự án
- Thông báo kết luận số 1442/TB-VPUB ngày 25/11/2015 của Phó Chủ tịch
UBND tỉnh Trương Minh Hiến tại Hội nghị làm việc với các xã quy hoạch xây dựng
khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao;
- Nghị quyết số 29/2015/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Nam về việc Phát triển khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Hà Nam
đến năm 2030, định hướng đến năm 2050;
- Văn bản số 2665/UBND - CT ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà
Nam v/v triển khai thực hiện Quyết định số 23/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ giai
đoạn 2016-2020;
- Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Nam v/v thành lập Tổ công tác khảo sát hiện trạng, lập quy hoạch phát triển khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao;
- Thông báo số 112/TB-UBND ngày 16/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà
Nam giao nhiệm vụ cho các Sở, ngành, huyện thành viên của Tổ công tác khảo sát, lập
quy hoạch phát triển khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao;
- Văn bản số 280/UBND-NN&TNMT ngày 18/02/2016 v/v xây dựng Quy
hoạch chi tiết và đề xuất cơ chế hỗ trợ các khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
tỉnh Hà Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
- Đề án số 53/ĐA-UBND ngày 15/01/2015 của Ủy ban nhân dân, Đề án “Xây
dựng cánh đồng lớn để liên kết sản xuất cây trồng hàng hóa chất lượng cao” trên địa
bàn tỉnh Hà Nam;
- Kết luận số 24-KL/TU ngày 03/3/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Quy
hoạch chi tiết khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Hà Nam đến năm 2020,
định hướng đến năm 2030.
- Quyết định số 140/QĐ-UBND với chủ trương chấp thuận cho công ty TNHH
Đầu tư sản xuất phát triển nông nghiệp VinEco đầu tư Dự án “Nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao VinEco Hà Nam” của UBND tỉnh Hà Nam ngày 24/1/2017.
2.3. Nguồn tài liệu

2.3.1. Tài liệu kỹ thuật
- Sổ tay hướng dẫn lập ĐTM tập 1 do Cục Thẩm định và Đánh giá tác động môi
trường biên soạn.
- Sổ tay hướng dẫn lập ĐTM tập 2 do Cục Thẩm định và Đánh giá tác động môi
trường biên soạn.
- Sổ tay hướng dẫn tham vấn ý kiến cộng đồng trong quá trình lập thẩm định
báo cáo ĐTM, Bình Dương, 2012.
- Sổ tay đánh giá tác động môi trường có sự tham gia của cộng đồng, Sở Tài
nguyên và Môi trường Hà Nội, 2012.
- Lê Thạc Cán, Đánh giá tác động môi trường, phương pháp luận và kinh
nghiệm thực tiễn, NXB Khoa học kỹ thuật, 1995.
Địa chỉ: Xã Xuân Khê, Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

7


Báo cáo ĐTM dự án “Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam”
2.3.2. Các tài liệu, dữ liệu phục vụ quá trình đánh giá tác động môi trường của dự
án
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Xuân Khê, Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh
Hà Nam.
- Bản đồ đo đạc địa hình 1/500 khảo sát theo phương toàn đạc, hệ tọa độ, cao độ
nhà nước VN2000, kinh tuyến trục 107o45’;
- Các tài liệu thủy văn của khu vực lập quy hoạch;
- Hồ sơ thiết kế nhà xưởng, hệ thống cấp thoát nước, PCCC…;
- Số liệu thống kê kinh tế - xã hội của địa phương;
- Các tài liệu liên quan khác của dự án.
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM
3.1. Quá trình đánh giá tác động môi trường
 Thu thập các tài liệu, căn cứ pháp lý của dự án.

 Khảo sát hiện trạng hoạt động của cơ sở, đánh giá hiệu quả của các công trình
bảo vệ môi trường đang hoạt động.
 Thu thập tài liệu kỹ thuật các hạng mục của dự án nâng công suất.
 Khảo sát điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực thực hiện dự án và các
đối tượng bị ảnh hưởng.
 Thực hiện đánh giá tác động của dự án nâng công suất, tổng hợp đánh giá hoạt
động của toàn bộ cơ sở.
 Đề xuất các biện pháp kỹ thuật, quản lý nhằm giảm thiểu các tác động do dự
án nâng công suất gây ra.
 Lập báo cáo ĐTM và trình lên cơ quan thẩm định.
 Bảo vệ trước Hội đồng thẩm định, hoàn thiện báo cáo cho đến khi được phê
duyệt.
3.2. Tổ chức thực hiện ĐTM
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Đầu tư Sản xuất Phát triển Nông nghiệp VinEco
Địa chỉ: Số 7 đường Bằng Lăng 1, khu đô thị sinh thái Vinhomes Riverside,
phường Việt Hưng, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.
Người đại diện: Bà. Mai Hương Nội
Chức danh: Chủ tịch hội đồng
thành viên.
Điện thoại: 02439755899
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Hoà Phong
- Địa chỉ liên hệ:
Số 39B, ngõ 130 Đốc Ngữ, Phường Vĩnh Phúc, Quận Ba
Đình, thành phố Hà Nội
- Điện thoại:
024.37634677
Fax: 024.37672611
- Đại diện:
Phạm Quỳnh Trang
- Chức vụ:

Tổng Giám đốc
Danh sách những người tham gia thực hiện ĐTM:
Địa chỉ: Xã Xuân Khê, Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

8


Báo cáo ĐTM dự án “Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam”
TT

Họ tên

Chức danh/
học vị

Nhiệm vụ

Chữ ký

Chủ đầu tư - Công ty TNHH Đầu tư Sản xuất Phát triển Nông nghiệp VinEco
1

Mai Hương Nội

2

Ngô Văn Nghiệp

3


Đặng Xuân Sơn

Chịu trách nhiệm về
Chủ tịch hội
toàn bộ nội dung trong
đồng thành viên
báo cáo ĐTM

Cơ quan tư vấn – Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Hoà Phong

4

5

6

7

8

9

Cử nhân môi
Tổng Giám đốc – Phụ
Bà Phạm Quỳnh trường - Đại học
trách chung thực hiện
Trang
Khoa học tự
lập báo cáo ĐTM
nhiên

Cán bộ - Thực hiện tóm
tắt dự án và đánh giá tác
Ông Ngô Thọ
động môi trường, các
TS. Môi trường
Hùng
biện pháp ngăn ngừa ô
nhiễm môi trường và sự
cố môi trường
Cán bộ - Tham gia thực
hiện phần hiện trạng môi
Bà Nguyễn Thị ThS. Công nghệ
trường nền, điều kiện
Kim Oanh
môi trường
kinh tế xã hội tại khu
vực dự án
Cán bộ - Thực hiện tóm
tắt dự án và đánh giá tác
Bà Hoàng Thị ThS. Công nghệ động môi trường, các
Hiền
môi trường
biện pháp ngăn ngừa ô
nhiễm môi trường và sự
cố môi trường
KS. Kiến trúc Cán bộ - Tham gia thực
Trần Kim Chung
môi trường
hiện phần hiện trạng môi
trường nền, điều kiện

Quản lý môi
kinh tế xã hội tại khu
Vũ Thị Ngọc Cẩm
trường
vực dự án

Địa chỉ: Xã Xuân Khê, Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

9


Báo cáo ĐTM dự án “Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam”
4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM
4.1. Phương pháp ĐTM
Việc lập báo cáo ĐTM của Dự án Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
VinEco Hà Nam tại xã Nhân Bình, Xuân Khê là nghiên cứu, phân tích có cơ sở khoa
học những tác động lợi và hại do hoạt động phát triển cho môi trường kinh tế - xã hội
khu vực thực hiện Dự án. Qua đó phân tích các nhân tố chịu tác động, tính chất, quy
mô, cường độ các tác động, sự diễn biến theo thời gian và không gian, mối liên hệ
giữa các nhân tố nhằm đề xuất các phương án giảm thiểu tác động có hại tới môi
trường.
 Phương pháp đánh giá nhanh
Phương pháp đánh giá nhanh: được sử dụng trong báo cáo để xác định nhanh
tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải, nước thải, mức độ gây ồn, rung
động phát sinh từ hoạt động của Dự án. Việc tính tải lượng các chất ô nhiễm dựa trên
các hệ số ô nhiễm. Báo cáo sử dụng hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới (WHO)
và Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa kỳ (USEPA) thiết lập nhằm ước tính tải lượng các
chất ô nhiễm sinh ra khi thi công xây dựng Dự án và Dự án đi vào hoạt động, nội dung
phương pháp này được thể hiện cụ thể trong chương 3.
 Phương pháp so sánh

Dùng để đánh giá các tác động trên cơ sở so sánh với các Tiêu chuẩn, Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; phương pháp này thường được sử dụng trong
chương 2 và chương 3.
 Phương pháp mô hình hóa
Sử dụng mô hình để mô phỏng, tính toán và đánh giá dự báo mức độ và phạm
vi ô nhiễm môi trường không khí khu vực thực hiện Dự án.
Phương pháp này được áp dụng tại chương 3 của báo cáo này.
 Phương pháp chập bản đồ
Phương pháp này là phương pháp chồng lớp các bản đồ thành phần để xây
dựng nên bản đồ theo mong muốn, phục vụ cho công tác lập báo cáo ĐTM.
Trong Dự án chỉ sử dụng phương pháp chồng bản đồ đơn giản để thể hiện vị trí
quan trắc môi trường hiện trạng, giám sát môi trường trên nền bản đồ hiện trạng.
Ngoài ra còn thể hiện, sơ đồ hệ thống giao thông, cấp thoát nước trên sơ đồ tổng mặt
bằng để có cái nhìn tổng quan về Dự án.
 Phương pháp tham vấn cộng đồng
Phương pháp này được sử dụng trong quá trình làm việc với lãnh đạo và đại
diện cộng đồng dân cư xã Nhân Bình, xã Xuân Khê để thu thập các thông tin cần thiết
cho công tác đánh giá tác động môi trường của Dự án; phương pháp này được áp dụng
trong chương 6 của báo cáo.
 Phương pháp ma trận
Trong báo cáo phương pháp ma trận được sử dụng để xây dựng bảng đánh giá
tổng hợp các tác động môi trường trong giai đoạn thi công và hoạt động của Dự án.
Địa chỉ: Xã Xuân Khê, Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

10


Báo cáo ĐTM dự án “Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam”
Nhằm tóm tắt các tác động do quá trình thi công và vận hành Nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao VinEco Hà Nam đến môi trường. Từ đó xây dựng các kế hoạch giảm

thiểu. Phương pháp này được áp dụng trong chương 3 của báo cáo.
4.2. Các phương pháp khác
 Phương pháp thống kê
Phương pháp này được áp dụng trong việc xử lý các số liệu của quá trình đánh
giá sơ bộ môi trường nền nhằm xác định các đặc trưng của chuỗi số liệu tài nguyên môi trường thông qua: Điều tra, khảo sát, lấy mẫu ngoài thực địa và phân tích mẫu
trong phòng thí nghiệm, xác định các thông số về hiện trạng chất lượng môi trường
không khí, môi trường nước, đất, tiếng ồn. Sau đó so sánh với các tiêu chuẩn, quy
chuẩn về môi trường bắt buộc do Sở Tài nguyên Môi trường và các Bộ ngành liên
quan ban hành.
Phương pháp thống kê chủ yếu được sử dụng trong chương 2 của báo cáo.
 Phương pháp danh mục kiểm tra
Phương pháp liệt kê thành một danh mục tất cả các nhân tố môi trường liên
quan đến hoạt động phát triển được đem ra đánh giá.
Phương pháp này được áp dụng để định hướng nghiên cứu, bao gồm việc liệt kê
danh sách các yếu tố có thể tác động đến môi trường và các ảnh hưởng hệ quả trong
các giai đoạn thi công, vận hành. Từ đó có thể định tính được tác động đến môi trường
do các tác nhân khác nhau trong quá trình vận hành khai thác đến hệ sinh thái, chất
lượng môi trường và kinh tế - xã hội trong khu vực. Cụ thể là các bảng danh mục đánh
giá nguồn tác động, các đối tượng chịu tác động trong giai đoạn thi công và khai thác
thể hiện tại chương 3 của báo cáo.
 Phương pháp điều tra, khảo sát hiện trường
Trước khi tiến hành thực hiện ĐTM, chủ đầu tư và đơn vị tư vấn tiến hành khảo
sát thực địa để xác định đối tượng xung quanh, nhạy cảm của khu vực có khả năng
chịu tác động trong quá trình thi công và hoạt động của Dự án. Ngoài ra còn khảo sát
hiện trạng khu vực thực hiện Dự án về đất đai, cây cối, công trình cơ sở hạ tầng, ...
phương pháp này chủ yếu được sử dụng trong chương 1 của báo cáo.
 Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm
Trong quá trình điều tra, khảo sát hiện trường, tiến hành lấy mẫu và đo đạc các
thông số môi trường không khí, đất, nước. Quá trình đo đạc và lấy mẫu được tuân thủ
theo đúng các quy định hiện hành.

Đơn vị tư vấn đã ký hợp đồng với Viện Công nghệ mới – Viện Khoa học và Công
nghệ Quân sự là cơ quan có đủ chức năng lấy và phân tích mẫu theo đúng quy định
của Bộ TN & MT. Từ kết quả phân tích đưa ra đánh giá, nhận định về chất lượng môi
trường nền của khu vực nhằm có các giải pháp tương ứng trong quá trình GPMB, thi
công xây dựng và vận hành Dự án. Phần kết quả phân tích môi trường hiện trạng khu
vực được trình bày tại chương 2, các phần đánh giá và giảm thiểu tương ứng trong
chương 3 và 4 của báo cáo.
Địa chỉ: Xã Xuân Khê, Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

11


Báo cáo ĐTM dự án “Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam”

CHƯƠNG 1: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN
“Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam”
1.2. CHỦ DỰ ÁN
Công ty TNHH Đầu tư Sản xuất Phát triển Nông nghiệp VinEco
Địa chỉ: Xã Xuân Khê, Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.
Điện thoại: (84)4-37958258
Fax: (84)4-37958260
Họ và tên người đứng đầu cơ quan chủ đầu tư: Mai Hương Nội
Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng thành viên
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
1.3.1. Vị trí địa lý dự án
Dự án được thực hiện tại Xã Xuân Khê, Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà
Nam – diện tích 176,75 ha
Các hướng tiếp giáp của khu đất:
+ Phía Bắc: Giáp tuyến đường liên xã;

+ Phía Nam: Giáp sông Châu Giang;
+ Phía Đông: Giáp khu dân cư xã Xuân Khê
+ Phía Tây: Giáp Tây giáp khu dân cư xã Nhân Bình.
Dự án tiếp giáp với khu dân cư. Toạ độ của khu vực thực hiện dự án theo
VN2000 được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 1. 1. Thống kê mốc tọa độ
Mốc
X
Y
Mốc
X
Y
M1
614801.34
2272019.2
M17
616197.6
2270939.96
M2
614886.52
2271979 81
M18
616199.03
2270892.49
M3
614990.86
2271924.54
M19
616185.8
2270891.6

M4
615059.01
2271890.79
M20
615920.98
2270873.63
M5
615188.11
2271827.03
M21
615937.56
2270708.86
M6
615274.97
2271775.18
M22
615820.96
2270686.28
M7
615380.73
2271708.35
M23
615724.76
2270705.39
M8
615469.69
2271650.55
M24
615678.48
2270705.65

M9
615556.91
2271595.52
M25
615676.34
2270746.14
M10
615623.69
2271552.68
M26
615810.45
2270758.91
M11
615638.07
2271543.72
M27
615797.58
2270874.37
M12
615658.25
2271531.7
M28
615670.27
2270861.98
M13
615681.68
2271523.84
M29
615657.28
2270861.32

M14
615763.52
2271513.7
M30
615658.73
2270833.1
M15
616052.81
2271477.86
M31
615579.89
2270812
M16
616070.5
2271477.21
M32
615592.78
2270777.13
Địa chỉ: Xã Xuân Khê, Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

12


Báo cáo ĐTM dự án “Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam”
Mốc
M33
M34
M35
M36
M37

M38
M39
M40
M41
M42
M43
M44
M45
M46
M47
M48
M49
M50
M51
M52
M53
M54
M55
M56
M57
M58
M59
M60
M61
M62
M63
M64
M65

X

615556.15
615600.64
615358.55
615359.85
615291.58
615288.89
615238.38
615240.24
614991.04
614938.14
614915.42
614841.94
614814.37
614656.92
614653.31
614634.35
614548.42
614416.93
614440.29
614346.46
614408.57
614914.89
615078.49
615112.26
615291.51
615312.05
615491.8
615485.53
615543.69
615596.06

615660.7
615689.65
615719.47

Y
2270767.2
2270721.63
2270665.72
2270598.33
2270582.46
2270514.73
2270508.88
2270721
2270691.3
2270716.09
2270724.54
2270745.62
2270758.4
2270741.7
2270760.24
2270750.87
2271098.21
2271326.78
2271359.48
2271494.92
2271565.36
2270216.65
2270352.83
2270320.74
2270446.89

2270421.74
2270510.46
2270523.17
2270551.82
2270591.94
2270650.89
2270660.99
2270657.65

Mốc
M66
M67
M68
M69
M70
M71
M72
M73
M74
M75
M76
M77
M78
M79
M80
M81
M82
M84
M85
M86

M87
M88
M89
M90
M91
M92
M93
M94
M95
M96
M97
M98

X
615774.72
615833.74
616121.34
616263.44
615894.86
615911.63
615593.86
615541.83
615528.53
615342.3
615368.86
615191.81
615048.67
614936.06
614966.14
616324.9

616358.30
616493.97
616526.93
616549.27
616653.79
616709.87
616736.99
616868.18
617014.24
617099.42
617010.16
616900.03
616690.6
616683.03
616465.48
616420.4

Địa chỉ: Xã Xuân Khê, Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

Y
2270642.51
2270640.43
2270696.67
2270403.69
2270231.67
2270202
2270050.59
2270118.32
2270131.52
2270024.6

2269990.31
2269821.22
2269995.19
2270130.39
2270154.21
2269448.56
2269480.65
2269489.9
2269499.22
2269507.63
2269557.55
2269586.5
2269603.07
2269711.61
2269843.84
2269750.37
2269675.17
2269583.45
2269420.04
2269427.16
2269227.26
2269220.38

13


Báo cáo ĐTM dự án “Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam”

Hình 1. 1. Vị trí khu vực thực hiện dự án
1.3.2. Mối tương quan của vị trí dự án với các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội

và các đối tượng khác
 Hệ thống đường giao thông: Hệ thống giao thông khu vực dự án khá thuận lợi,
Dự án nằm cạnh đường tỉnh lộ 495B mặt cắt ngang 60m và trong khu vực nghiên cứu,
hệ thống giao thông hiện trạng gần như không có. Phía Bắc có tuyến đường Bê tông xi
măng có mặt cắt ngang từ 4,5-5,5m


Sông suối: Gần dự án có tiếp giáp Sông Châu Giang về phía Nam.

 Dân cư:
+ Ngoài khu vực dự án: Dân cư sống tập trung dọc tỉnh lộ 495B thuộc xóm Vạn
Thọ. Lại Khê, xã Nhân Bình và khu dân cư tập trung tại gần UBND xã Xuân Khê. Mật
độ xây dựng tính trên diện tích tự nhiên tương đối thấp so với các xã lân cận.
+ Trong khu vực dự án: Không có dân cư sinh sống.
+ Khoảng cách gần nhất từ dự án đến khu dân cư là 50m là các khu dân cư kể trên.
 Cơ quan, trường học, bệnh viện và các công trình văn hóa, di tích lịch sử:
+ Nghĩa trang: nằm ở phía Bắc của khu đất, phân bố rải rác trên một số thửa
ruộng.
+ Phía Nam của khu vực nghiên cứu có miếu thờ.
1.3.3. Hiện trạng sử dụng đất, cơ sở hạ tầng khu vực dự án
1.3.3.1. Hiện trạng sử dụng đất khu vực dự án
Theo hợp đồng thuê đất số giữa Ủy ban nhân đân tỉnh Hà Nam và Công ty
TNHHH đầu tư sản xuất phát triển nông nghiệp VinEco thì diện tích thuê như sau:
Bảng 1. 2. Diện tích đất thuê phục vụ dự án
Địa chỉ: Xã Xuân Khê, Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

14


Báo cáo ĐTM dự án “Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam”

STT Địa chỉ khu đất
Vị trí, ranh giới loại đất
I
Hợp đồng số 17/HĐTLQSDĐ ngày 20/2/2017
1
Xã Nhân Bình
Được xác định theo trích đo địa chính số
03/2017/TĐ-ĐC, tỷ lệ 1/2000 do Trung
tâm khảo sát quy hoạch bản đồ lập, đã
được phòng Đăng ký đất đai và đo đạc
2
Xã Xuân Khê
bản đồ - Sở TNMT kiểm tra, xác nhận
ngày 11/01/2017
II
Hợp đồng số 98/HĐTLQSDĐ ngày 21/12/2016
1
Xã Xuân Khê
Được xác định theo trích đo địa chính số
128/TĐ-ĐC, tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Lý
Nhân lập, đã được phòng Đăng ký đất
2
Xã Xuân Khê
đai và đo đạc bản đồ - Sở TNMT kiểm
tra, xác nhận ngày 25/12/2016
Được xác định theo trích lục bản đồ địa
chính, tỷ lệ 1/2000 do Phòng Tài nguyên
3
Xã Nhân Bình

và Môi trường huyện Lý Nhân lập tháng
7/2016
II
Hợp đồng số 14/HĐTLQSDĐ ngày 23/01/2017
Được xác định theo trích đo địa chính số
270/2016/TĐ-ĐC, tỷ lệ 1/2000 do Trung
tâm khảo sát quy hoạch bản đồ lập, đã
1
Xã Xuân Khê
được phòng Đăng ký đất đai và đo đạc
bản đồ - Sở TNMT kiểm tra, xác nhận
ngày 28/12/2016
Tổng

Diện tích (m2)
594.152

95.673

416.586

128.053

25.619

531.433

1.791.516

Tổng diện tích chủ đầu tư thuê là 1.791.516 m2. Trong đó 1.767.557,72 m2 để

thực hiện dự án Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam. Chi tiết hiện
trạng sử dụng đất như sau:
Bảng 1. 3. Hiện trạng sử dụng đất.

Tỷ Lệ
Tt
Loại Đất
Diện Tích ( m2)
Hiệu
(%)
I
1
2
3

Khu A1
Đất nông nghiệp
Đất trồng lúa
Đất hoa màu
Ao hồ

R
HM
AH

584.233,52
549.555,78
539.538,11
3.713,00
5.797,74


Địa chỉ: Xã Xuân Khê, Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

94,06
92,35
0,64
0,99
15


Báo cáo ĐTM dự án “Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam”
Tt
4
II
1
2
III
1

Loại Đất
Đất chăn nuôi
Đất giao thông, hạ tầng
Đường giao thông, bờ thửa
Kênh mương
Đất khác
Đất trống


Hiệu
CN


TR

Khu A2
I
1
2
3
II
1
2
III
1
2
I
1
2
II
1
2
III
1
I
1
II
1
2

Đất nông nghiệp
Đất trồng lúa

Đất hoa màu
Ao hồ
Đất giao thông, hạ tầng
Đường giao thông, bờ thửa
Kênh mương
Đất khác
Đất trống
Đất nghĩa trang
Khu B
Đất nông nghiệp
Đất trồng lúa
Đất hoa màu
Đất giao thông, hạ tầng
Đường giao thông, bờ thửa
Kênh mương
Đất khác
Đất trống
Khu C
Đất nông nghiệp
Đất hoa màu
Đất giao thông, hạ tầng
Đường giao thông, bờ thửa
Kênh mương
Đất tôn giáo
Tổng

Diện Tích ( m2)
506,93
34.677,74
23.015,95

11.661,79
1.263,79
1.263,79

Tỷ Lệ
(%)
0,09
5,94
3,94
2,00
0,22
0,22

542.467,23
R
HM
AH

TR
NT

R
HM

TR

TG

482.538,27
457.838,85

934,32
23.765,10
41.606,57
31.020,04
10.586,53
18.322,39
747,31
17.575,08
512.541,42
207.252,53
88.467,60
118.784,93
29.848,86
17.155,18
12.693,68
275.440,03
275.440,03
128.315,55
127.722,70
127.722,70
592,85
247,65
345,20
773,63
1.767.557,72

Địa chỉ: Xã Xuân Khê, Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

88,95
84,40

0,17
4,38
7,67
5,72
1,95
3,38
0,14
3,24
40,44
17,26
23,18
5,82
3,35
2,48
53,74
53,74
99,54
99,54
0,46
0,19
0,27
0,044
100,00

16


Báo cáo ĐTM dự án “Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao VinEco Hà Nam”
a. Đất nông nghiệp:
- Đất trồng hoa màu: diện tích 251.154,95 m2, tập trung chủ yếu ở khu vực phía

Bắc của khu đất.
- Đất trồng lúa: chiếm phần lớn quỹ đất với diện tích khoảng 1.085.844,56 m2.
- Đất ao hồ, mương nước: bao gồm các khu ao, hồ và hệ thống mương nước phục
vụ tưới tiêu. Diện tích đất ao hồ khoảng 29.562,84 m2.
- Đất chăn nuôi: chăn thả gia súc, gia cầm, tổng diện tích 506,93 m2.
b. Đất giao thông hạ tầng:
- Đất đường giao thông, bờ thửa: diện tích 71.438,82 m2
- Hệ thống kênh mương tưới tiêu: diện tích 35.287,20 m2
c. Đất khác:
- Đất trống: diện tích 277.451,13 m2
- Đất nghĩa trang: diện tích 17.757,08 m2
- Đất tôn giáo tín ngưỡng: diện tích 773,63 m2
1.3.3.2. Hiện trạng kiến trúc cảnh quan:
Cảnh quan trong khu vực là cảnh quan ruộng đồng, mang đặc trưng của cảnh
quan nông thôn vùng đồng bằng Bắc bộ. Phần lớn diện tích đất hiện đang được sử
dụng để canh tác nông nghiệp: trồng lúa, hoa màu, nuôi thả gia cầm.
Hệ thống mương nước tưới tiêu kết hợp với một số ao, hồ trong khu vực xen kẽ
giữa các thửa ruộng.
Nghĩa trang: nằm ở phía Bắc của khu đất, phân bố rải rác trên một số thửa ruộng.
Phía nam của khu vực nghiên cứu có miếu thờ. Ngoài ra còn một số công trình
nhà gạch, nhà tạm, của người dân phân bố rải rác, xen kẽ trên các thửa ruộng.
Trong phạm vi nghiên cứu quy hoạch dự kiến có tuyến đường tỉnh lộ 495B mặt
cắt ngang 60m chạy qua khu vực phía tây nam của khu đất.
1.3.3.3. Hiện trạng dân cư và lao động:
Trong khu vực nghiên cứu hiện tại không có dân cư sinh sống. Dân cư sinh sống
tập trung xung quanh khu vực quy hoạch, làm nông nghiệp theo mùa vụ.
1.3.3.4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật:
 Hiện trạng san nền:
- Khu vực nghiên cứu phần lớn là diện tích nông nghiệp và hệ thống ao hồ kênh
mương thủy lợi.

- Cao độ nền: nhìn chung cao độ nền khu vực nghiên cứu có hướng dốc từ Bắc
xuống Nam, cao độ nền trung bình 0,6m 1,2m.
+ Cao độ khu đất ruộng canh tác khoảng 0,6m 1,2m
+ Cao độ đường bê tông hiện có khoảng 1,8m  2,5m.
+ Cao độ đường nội đồng khoảng 0,75m –2,3m
+ Cao độ ao, mương hiện có 0,43 m –0,6m
- Khu vực quy hoạch chủ yếu là đất ruộng rất thuận lợi cho việc xây dựng, tuy
nhiên cần khảo sát kỹ địa chất nhằm có sự gia cố phù hợp.
Địa chỉ: Xã Xuân Khê, Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

17


×