Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

4 6 2017 (de 4) de thi UD CNTT co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.83 KB, 4 trang )

TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP. HỒ CHÍ MINH
Đề thi:

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN
Thời gian: 120 phút
Ngày thi: 04/06/2017

*** Các kết quả lưu vào đĩa làm việc để chấm điểm ***
** Lưu ý: Bài thi gồm: Windows, WinWord, PowerPoint và Excel

A. Windows (2 điểm)
1. Trong thư mục gốc, tạo cây thư mục như sau :

:\

NONGNGHIEP

LUA

CONGNGHIEP

BAP

LAMNGHIEP

CAOSU

CAPHE

2. Tìm và sao chép 2 tập tin có kiểu TXT, kích thước <= 10 KB vào thư mục LAMNGHIEP.
3. Sao chép các tập tin trong thư mục LAMNGHIEP vào thư mục CAOSU, sau đó đổi phần mở rộng của 1 tập


tin bất kỳ trong thư mục CAOSU thành BAK.
4. Nén thư mục LAMNGHIEP thành tập tin NEN.ZIP và lưu vào thư mục gốc.
5. Đặt thuộc tính chỉ đọc cho các tập tin trong thư mục CAOSU.

SC_UDCB_0258_0066_201504_309.docx

Trang 1/4


TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP. HỒ CHÍ MINH
B. Word (3 điểm)
Từ nội dung cho sẵn, hãy trình bày văn bản có dạng như sau và lưu vào thư mục đang làm việc với
tên BaiThiWord.docx
KHOA HỌC & THIÊN NHIÊN

Các nhà khoa học Nga và Việt Nam vừa công bố loài rắn
mới phát hiện ở khu vực rừng Lộc Bắc (Lâm Đồng) có tên

Coluberoelaps. Loài này giống nhóm rắn nước là không có
nanh, nọc độc và có 14 răng hàm trên.

D

o đặc điểm hình thái của giống rắn này

Coluberoelaps nguyenvansangi Orlov, Kharin,

giống cả hai nhóm rắn nước và rắn hổ

Ananjeva, Nguyen & Nguyen, 2009.


nên tên giống được hình thành từ tên
Đặc điểm nhận dạng chính là

latin của hai nhóm trên: rắn
hổ

dài thân 393 mm, dài đuôi 107

mới

mm; không có nanh và không

Coluberoelaps giống nhóm rắn

có tuyến nọc độc; 14 răng hàm

hổ ở chỗ đầu rất nhỏ, ngắn; mắt

trên; vảy thân nhẵn, 15 hàng

rất nhỏ, con ngươi tròn; không

vảy quanh giữa thân; 267 vảy

có vảy má nhưng nó cũng giống

bụng, 81 đôi vảy dưới đuôi;

nhóm rắn nước ở chỗ không có


giữa thân có vệt màu nâu sẫm,

nanh và không có tuyến nọc

hai bên dải màu nâu vàng, sườn

độc, có 14 răng hàm trên.

màu nâu sẫm, bụng màu trắng

nước

(Coluber)

(Elaps).



rắn

Giống

đục.
Còn tên loài được đặt theo tên

Rắn nguyễn văn sáng Coluberoelaps
nguyenvansangi. Ảnh: Nikolai Orlov.

Mẫu chuẩn của loài này được


của Tiến sĩ Nguyễn Văn Sáng
(Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật), người

thu thập trong chuyến khảo sát về đa dạng sinh học

thu được mẫu chuẩn, đồng thời để ghi nhận những

tại Lâm Đồng vào năm 2003 do tổ chức WWF Đông

đóng góp to lớn của ông trong nghiên cứu về bò sát

Dương tài trợ.

và ếch nhái ở Việt Nam. Tên Việt Nam của loài này
là Rắn nguyễn văn sáng, tên khoa học là

SC_UDCB_0258_0066_201504_309.docx

 Nguyễn Quang Trương

Trang 2/4


TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP. HỒ CHÍ MINH
C. PowerPoint (1 điểm)
Thiết kế tập tin BAITHIPP.PPTX trong thư mục đang làm việc gồm 2 Slide với u cầu:


Slide 2 tự động xuất hiện sau Slide 1: 3 giây




Tạo hiệu ứng chuyển động tùy chọn cho các đối tượng trên từng Slide.



Hiệu ứng ở mỗi Slide phải khác nhau.

Slide 1

 BẤT NGỜ
 THÚ VỊ
 HẤP DẪN

Slide 2

Cùng CiTy Phone

KHA Ù
M PH A ÙL OA ÏI H Ì N H
D I Đ Ộ
N G M Ớ
I

SC_UDCB_0258_0066_201504_309.docx

Trang 3/4



TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP. HỒ CHÍ MINH
D. Excel (4 điểm)
Trình bày bảng tính, lập công thức tính cho các ô có dấu ? và lưu bảng tính với tên BaiThiExcel.xlsx
vào thư mục đang làm việc..

DOANH THU VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA - NĂM 2015
STT

Ngày


nước

Mã PT

Phương tiện
và Tên nước

1

20/01/2015

US

01

?

2


12/04/2015

AU

02

250

3

05/03/2015

US

02

150

4

25/02/2015

SI

01

250

5


18/03/2015

SI

01

800

6

25/01/2015

US

01

200

7

24/04/2015

AU

01

600

8


18/02/2015

FR

02

50

Bảng 1:
Mã nước

Tên nước

US

Mỹ

15000

FR

Pháp

17000

AU

Úc

11000


SI

Singapore

9000

Đơn giá cước

Khối lương
(Kg)
500

Bảng 2:
Mã PT
Phương tiện

Đơn giá
cước

Khuyến
mãi

Thành tiền

?

?

?


01
Máy bay

02
Tàu hỏa

03
Ô tô

Yêu cầu:
1. Phương tiện và Tên nước: Dựa theo Mã PT và Mã nước tra trong Bảng 2 và Bảng 1. Thể hiện theo dạng:
“Phương tiện – Nơi đến”. Ví dụ: Mã nước là US; Mã PT là 01  Phương tiện và Tên nước là “Máy bay –
Mỹ”.
2. Đơn giá cước: dựa theo Mã nước dò tìm trong Bảng 1.
3. Khuyến mãi: nếu Tên nước là Mỹ hoặc Úc và Phương tiện là Máy bay thì ghi “Có Ưu đãi”
4. Thành tiền = Khối lượng (Kg) * Đơn giá cước. Nếu gửi trong tháng 3 và có Khối lượng (Kg) > 200 Kg thì
giảm 1% Thành tiền.
5. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã PT, nếu trùng thì sắp xếp giảm dần theo Khối lượng (Kg).
6. Định dạng cột Đơn giá cước và Thành tiền theo dạng 1,000 VNĐ.
7. Lập Bàng thống kê Thành tiền theo như mẫu sau:
Phương tiện/Tên nước
Máy bay
Tàu hỏa

Pháp
?
?

Singapore

?
?

Kết quả thi sẽ được công bố vào ngày 17/06/2017. Thời hạn nhận đơn phúc khảo từ ngày 17/06/2017 đến hết
ngày 18/06/2017. Xem điểm thi tại địa chỉ:

SC_UDCB_0258_0066_201504_309.docx

Trang 4/4



×