Tải bản đầy đủ (.doc) (214 trang)

GIÁO án TOÁN KHỐI 2 từ tuần 1 đến tuần 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (727.17 KB, 214 trang )

Tuần 1

Toán 2:

Bài 1: Ôn tập các số đến 100

I.Mục tiêu : Giúp HS:
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết đợc các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số; số
lớn nhất, số bé nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn
nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trớc, số liền sau.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng kẻ ô từ 10 đến 100.
- VBT in
- Bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung thời gian

1. Bài
phút

cũ:

Hoạt động của GV

5 * GV ổn dịnh lớp

Hoạt động của HS

* Lắng nghe, ổn
định trật tự .


- Cho lớp hát 1 bài
- Hát bài theo
- Kiểm tra dụng cụ của HS.
yêu cầu.
- Đa dụng cụ lên
* Giới thiệu mục tiêu bài học, ghi bàn theo yêu
2. Bài mới:
đề bài lên bảng: Ôn tập các số cầu.
đến 100.
* Lắng nghe,
HĐ1: Ôn các số * H: Hãy nêu các số từ 0 đến 10, nhắc lại đề bài.
trong phạm vi từ 10 về 0
* Lắng nghe.
10
- Gọi HS trả lời, yêu cầu cả lớp
7-8 phút
theo dõi, nhận xét.
- Cá nhân nối
- Cùng HS nhận xét, chỉnh sửa tiếp nêu
cho đầy đủ, đúng.
* Cho HS làm bài tập 1:
- Lớp theo dõi,
- Gọi HS nêu lệnh bài.
nhận xét.
- Hớng dẫn HS làm bài 1a:
* 1 HS đọc bài
a.
tập 1



0 1 2
H: Có bao nhiêu chữ số có 1 chữ
số? Đó là số nào?
- Yêu cầu HS làm các bài còn lại (
c, b).
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- Huy động kết quả -> nhận
xét, chữa chung -> Chốt: Số bé
nhất có 1 chữ số đó là 0; số lớn
nhất có 1 chữ số đó là số 9...
HĐ2:Ôn các số * GV tổ chức cho HS trò chơi
có 2 chữ số
cùng nhau lập bảng số.
8-9 phút
- GV quy định thời gian bắt
đầu và thời gian kết thúc.
- Tổ chức cho từng nhóm đếm
số: theo thứ tự từ bé đến lớn và
ngợc lại.
- Cùng HS nhận xét, chốt KQ
đúng, tuyên dơng nhóm thắng
cuộc.
* Yêu cầu HS trao đổi N2 câu
b và c: Tìm số bé nhất có 2
chữ số; số lớn nhất có 2 chữ số?
HĐ3:Ôn tập các - Huy động KQ, nhận xét, chốt
số liền trớc, số kiến thức.
liền sau.
* Bài 3: Goi HS nêu lệnh bài 3.
7-8 phút

- Yêu cầu HS làm bài tập cá
nhân vào vở.
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu, hớng
dẫn thêm cho HS khá, giỏi.
- Huy động kết quả:
+ Số liền sau của 39 là số nào?

- 1 HS nêu lệnh
bài
- Theo dõi, trả
lời.

- 2-3 HS nêu->
HS khác nhận
xét.
- Làm bài tập cá
nhân vào VBT in
- Tham gia chữa
bài, nhận xét.
* Lắng nghe

- Đại diện các
nhóm.
Nhóm
khác theo dõi,
nhận xét, bổ
sung.
* Thảo luận N2

- Trình bày kết

quả, nhận xét,
bổ sung.
* 1 HS nêu lệnh
bài tập
- Làm bài các


nhân
+ Số liền trớc của 90 là số nào?
+ Số liền trớc của 99 là số nào?
+ Số liền sau của 99 là số nào?

- Cá nhân nêu
miệng:
+ Số liền sau
của 39 là 40.
+ Số liền trớc
của 90 là số 89
+ Số liền trớc
của 99 là số 98
+ Số liền sau
của 99 là số 100.
- Cá nhân lần lợt
nêu, lớp theo dõi,
nhận xét, bổ
sung.

- Gv yêu cầu HS nêu một số số
liền trớc, liền sau của các số: 55;
65;75;86...

3. Củng cố- - Cùng HS nhận xét, chốt KT:
dặn dò:
Trong dẫy số tự nhiên liên tiếp 2
4-5 phút
số tự nhiên liền kề nhau hơn
( hoặc kếm ) nhau 1 đơn vị...
* Tổ chức cho HS chơi trò chơi
đếm nối tiếp các số từ 0 đến
100.
- Hệ thống nội dung tiết học.
- Nhận xét, dặn dò HS chuẩn
bị bài tiết sau: Ôn tập các số * Lắng nghe GV
đến 100 ( tiếp theo )
hớng
dẫn.Tham
gia chơi
- Lắng nghe.

Toán : Bài 2: Ôn tập các số đến 100 ( tiết
2)
I.Mục tiêu : Giúp HS:
- Biết viết các số có hai chữ số thành tổng số chục và số
đơn vị, thứ tự các số.


- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
(HS làm các bài 1,3,4,5. Nếu còn thời gian, hớng dẫn
HS KG làm bài 2)
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 1 nh SGK

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung thời gian

Hoạt động của GV

1. Bài cũ: 5 * Yêu cầu HS trả lời Câu hỏi sau:
phút
H: Số bé nhất có 1 chữ số là số
nào?
H: Hãy đọc các số từ 96 đến 89?
H: Lên bảng viết các số từ 30
đến 40?
2. Bài mới:
- Cùng HS nhận xét, ghi điểm.
* Giới thiệu mục tiêu bài học, ghi
HĐ1:Củng cố đề bài lên bảng:Ôn tập các số đến
về đọc, viết, 100 ( tiết 2)
phân tích số * Yêu cầu HS đọc lệnh bài tập 1:
6-7 phút
Viết theo mẫu
Chụ Đơ Viế Đọc số
c
n
t
vị số
8
5
85 Tám m- 85
=
ơi lăm

80+5
3
6
7
1
9
4
- Theo dõi, giúp đỡ HS.
- Huy động kết quả, nhận xét,
chốt đáp án đúng.
Chụ Đơ Viế Đọc số

Hoạt động của HS

* 3 4 HS trar lời
theo yêu cầu.

- Lớp nhận xét,
đánh giá.
*
Lắng
nghe,
nhắc lại đề bài.
* 1 HS đọc, lớp
theo dõi.

- Cá nhân lần lợt
nêu kết quả, lớp
theo dõi, nhận
xét, bổ sung.



c

HĐ2: So sánh
các số có hai
chữ số.
9-10 phút

HĐ3: Viết các
số theo thứ tự
từ bé đến lớn
và ngợc lại
7-8 phút

8

n
vị
5

t
số
85

3

6

36


Tám mơi lăm
Ba mơi sáu
Bảy mơi mốt
Chín
mơi t

85
=
80+5
36
=
30 + 6
71
=
70 + 1
94
=
90 + 4

- 1- 2 HS đọc to,
lớp đọc thầm.
7
1
71
* 1 HS đọc nội
dung bài tập 3.
9
4
94

- Làm bài tập cá
nhân, 2 em làm
- Goi HS đọc lại kết quả bài tập bảng phụ
đúng.
* Yêu cầu HS đọc nội dung bài - Cùng chữa bài,
giải thích cách so
tập 3: >, <, =
sánh.
- Cho HS tự làm bài tập vào vở.
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- Huy động kết quả, yêu cầu HS
nêu cách so sánh giữa các số hạng
- Cùng HS nhận xét, chốt đáp án - Đổi chéo vở
kiểm tra.
đúng:
34 < 38;
27 < * Lớp đọc thầm, 1
HS nêu lệnh bài
72
80 + 6 > 85
40 + tập.
- Làm bài các
4 = 44
68 = 68
72 nhân
> 70
- Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm - Trình bày kết
quả theo yêu cầu.
tra kết quả.
* Yêu cầu HS đọc nội dung bài - Tham gia nhận

xét, bổ sung.
tập 4
* 1 HS đọc to, lớp


- Cho HS tự làm bài vào vở.
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- Huy động kết quả.
- Cùng HS nhận xét, chốt đáp án
đúng:
a. Sắp xếp các số lớn dần: 28,
33, 45, 54.
b.Sắp xếp các số bé dần: 54,
45, 33, 28.
* Gọi HS đọc nội dung bài tập 5:
Viết số thích hợp vào ô trống,
biết các số đó là: 98, 76, 67, 93,
3. Cũng cố- 84.
dặn dò:
- Yêu cầu HS trao đổi N2.
4-5 phút
- Theo dõi, giúp đỡ HS.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi:
Điền đúng, điền nhanh: GV nêu
tên trò chơi, hớng dẫn HS luật
chơi, cách chơi...
- Cùng HS đánh giá, nhận xét.
Chốt cách điền đúng:
6 7 7 8 8 9 9 9 10
7 0 6 0 4 0 3 8 0

- Gọi HS đọc lại dãy số vừa tìm
đợc.
* Bài 2: Dành cho HS khá-giỏi:
GV
hớng dẫn qua, yêu cầu HS tự làm>Nêu kết quả.
* Yêu cầu HS đếm lại các số từ 0

đọc thầm.
- Thảo luận N2.
- Tham
chơi

gia

trò

- Tham gia đánh
giá, nhận xét, bổ
sung.

- 2-3 HS đọc to,
lớp đọc thầm.

* Cá nhân đọc.
- Lắng nghe.


đến 100.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài tiếp
theo: Số hạng Tổng


Toán :

Bài : Số hạng - tổng

I.Mục tiêu : Giúp HS:
- Biết số hạng; tổng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ
trong phạm vi 100
- Biết giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết bài tập 1 SGK
- Các thanh thẻ ghi sẵn: Số hạng, Tổng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung thời

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

gian

1. Bài cũ:
5 phút

* Yêu cầu HS làm bài tập sau:
HS1: Hãy viết các số 42, 39, 72, 84
theo thứ tự từ bé đến lớn?
HS2: Viết các số 42, 38, 72, 84 theo
thứ tự từ lớn đến be?

HS3: Số 84 gồm mấy chục và mấy
đơn vị?
2. Bài mới: - Cùng HS nhận xét, ghi điểm.
* Nêu mục tiêu tiết học, ghi bảng: Số
HĐ1:Giới
hạng Tổng.
thiệu
* GV viết lên bảng 35 + 24 = 59 và yêu
thuật ngữ: cầu HS đọc phét tính trên.
Số hạng - GV nêu: Trong phép cộng 35 + 24 =
Tổng.
59 thì:

* 3 HS lên bảng
thực hiện bài tập
theo yêu cầu.

- Số 84 gồm 8
chục và 4 đơn
vị.
* Lắng nghe,
nhắc lại đề bài.
* 2-3 HS đọc to,
lớp đọc thầm
phép tính.
- Lắng nghe GV


10-12phút


+ 35 đợc gọi là số hạng.
+ 24 cũng đợc gọi là số hạng
+ 59 đợc gọi là tổng.
( Vừa nêu vừa viết bảng nh sau):
35
+
24
=
59
Số hạng
+

giới thiệu.

35

24
Số hạng
Số hạng
Tổng

HĐ2:
Luyện tập
Bài 1: Viết
số
thích
hợp vào ô
trống
5-6 phút


Bài 2: Đặt
tính
rồi

Số hạng

Tổng

59

+ 35 gọi là số
hạng.
- GV gọi HS lần lợt nêu lại:
+ 24 gọi là số
+35 đợc gọi là gì trong phép cộng 35 hạng.
+ 24 = 59
+ 59 gọi là tổng
+ 24 đợc gọi là gì trong phép cộng 35 - 1-2 HS trả lời
+ 24 = 59
* Làm theo yêu
+ 59 đợc gọi là gì trong phép cộng 35 cầu.
+ 24 = 59
- Vâỵ số hạng là gì?Tổng là gì?
- Bằng 59
* Giới thiệu tơng tự với phép tính cột - Lắng nghe
dọc, trình bày bảng nh SGK.
- H: 35 + 24 bằng bao nhiêu?
- Tổng là 59;
- 59 gọi là tổng, 35 + 24 bằng 59 nên tổng là 35 = 24.
35 + 24 cũng gọi là tổng.

* 1 HS đọc to,
- Yêu cầu HS nêu tổng của phép công lớp đọc thầm.
35 + 24 = 59
- Đó là 12 và 5
* Đa bảng phụ có kẻ sẵn, yêu cầu HS - Là số 17
đọc.
- Lấy các số hạng
- Hớng dẫn phép cộng: 12 + 5 = 17:
cộng với nhau.
H: Hãy nêu các số hạng của phép cộng - Làm bài cá
trên?
nhân.


tính (Theo H: Tổng của phép cộng là số nào?
mẫu)
H: Muốn tính tổng ta làm thế nào?
8-9 phút
- Yêu cầu HS làm các lại còn lại.
- Theo dõi, giúp đỡ HS.
- Huy động kết quả, nhận xét, chốt
đáp án.
* Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập.
- Yêu cầu HS nhận xét về cách trình
Bài 3: Giải bày của phép tính mẫu: Viết theo
toán có lời hàng ngang hay cột dọc ?
văn
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và
7-8 phút tính theo cột dọc.
- ChoHS làm các bài còn lại vào vở, 3

HS làm bảng phụ.
- Huy động kết quả, chốt đáp án
đúng ( cho HS nêu cách đặt tính và
tính một số phép tính).
* Gọi HS đọc bài toán
H: Đề bài cho biết gì?
3.
Củng
cốdặn
dò:
H: Bài toán yêu cầu gì?
3-4 phút
H: Muốn biết cả hai buổi bán đợc bao
nhiêu xe ta làm phép tính gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu, khuyến
khích HS gỏi đặt lời giải hay, ngắn
gọn.
- Huy động kết quả, nhận xét, chốt
bài giải đúng.

- Tham gia chữa
bài.
* 1 HS đọc, lớp
theo dõi.
- Cá nhân trả lời,
nhận xét.
- 2-3 HS nêu
- Làm bài vào vở
- Nêu theo yêu

cầu, nhận xét.
* 1-2 HS đọc to,
lớp đọc thầm.
- Cho biết buổi
sáng bán 12 xe ,
buổi chiều bán
20 xe.
- Số xe bán cả
hai buổi.
- Làm bài cá
nhân, 1 HS làm
bảng phụ.
- Tham gia chữa
bài
* Lắng nghe, trả
lời.
- Lắng nghe.


* GV hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học, dặn dò HS chuẩn
bị bài sau: Luyện tập.

Toán :

Bài 4: luyện tập

I.Mục tiêu : Giúp HS:
- Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết gọi tên thành phần và kết quả của phép công.

- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ
trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
(HS làm các bài 1,2(cột 2)3(a,c),4. Nếu còn thời gian, hớng
dẫn HS KG làm các bài còn lại)
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ cho phần bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung thời

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

gian

1. Bài cũ: 5 * Yêu cầu HS làm bài tập
phút
sau:
HS1: 16 + 24; 13 +21
HS2: 47 + 32; 29 + 31
Kết hợp yêu cầu HS nêu
tên các thành phần và kết
quả tmhg phép tính.
2. Bài mới:
- Cùng HS nhận xét, ghi
điểm.
HĐ1:Bài
* Nêu mục tiêu tiết học,
1:Tính

ghi bảng: Luyện tập.
6-7 phút
* Gọi HS nêu lệnh bài tập
1.
- Yêu cầu HS tự làm vào

* 2 HS làm bảng
lớp, lớp bảng con.
HS1: 16 + 24 =
40;
13 +21 =
33
HS2: 47 + 32 =
79;
29 + 31 =
60.
*
Lắng
nghe,
nhắc lại đề bài.
* 1 HS nêu lệnh
bài tập


vở, gọi 2 HS thực hiện
bảng phụ.
HĐ2: Bài 2: - Theo dõi, giúp đỡ HS.
tính nhẩm.
- Huy động kết quả, chốt
5-6 phút

đáp án đúng:
* Gọi HS đọc nội dung bài
tập 2 ( cột 2 )
- Yêu cầu HS trao đổi N2.
- Theo dõi, giúp đỡ HS.
- Huy động kết quả, nhận
xét, chốt đáp án đúng:
60 + 20 + 10 = 90.
60 + 30
= 90.
HĐ3: Bài 3: H: Khi biết: 60 + 20 + 10
Đặt tính rồi = 90 có cần tính 60+ 30
tính tổng
không? Vì sao?
8-9 phút
* Yêu cầu HS đọc nội
dung bài tập 3a,c.
H: Muốn tính tổng khi đã
biết các số hạng ta làm
nh thế nào?
- Yêu cầu HS làm bảng
con lần lợt các bài.
HĐ 4: Bài 4: - Cùng HS nhận xét, chữa
Giải toán có chung, chốt đáp án đúng:
lời văn
Lu ý: Yêu cầu HS nêu cách
5-6 phút
đặt tính và tính.
* Gọi HS đọc bài toán.
H: H: Đề bài cho biết gì?

H: Bài toán yêu cầu gì?

- Làm bài cá
nhân, 2 HS làm
bảng phụ.
- Tham gia chữa
bài.
* 1 HS đọc to, lớp
đọc thầm.
- Làm bài tập theo
N2.
- Nêu miệng, nhận
xét, bổ sung.

- Không cần tính
mà có thể ghi
ngay kết quả là
90 vì 20 + 10 =
30.
* 1 Hs đọc to, lớp
đọc thầm.
- Ta lấy các số
hạng
cộng
với
nhau.
- Thực hành làm
bảng con
- Tham gia nhận
xét,

chữa
bài
theo yêu cầu.


- 1-2 HS đọc lại
H: Muốn biết có tất cả kết quả đúng.
bao nhiêu HS ta làm phép
tính gì?
- Có 25 HS trai và
GV tóm tắt bài toán:
32 HS gái.
Trai:
25 HS
- Tìm số HS ở
Gái:
32 HS
trong th viện.
Tất cả có:.........HS?
- Phép tính cộng.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
bài

- Theo dõi, giúp đỡ HS - Làm
nhân, 1 HS
yếu, khuyến khích HS gỏi
làm bảng phụ:
đặt lời giải hay, ngắn
Bài giải:
gọn.

Số học sinh có tất
- Huy động kết quả, nhận
cả là:
xét, chốt bài giải đúng.
25 + 32 = 57
* GV hớng dẫn HS khá gỏi
(học sinh)
làm bài tập 5 ( nếu có
Đáp số: 57
thời gian):
học sinh
- Gọi HS đọc bài tập 5.
3. Cũng cố- - Hớng dẫn mẫu bài:
3
dặn dò:
2
- Tham gia chữa
3-4 phút
+
bài
5
4
* Lắng nghe, trả
lời.
- Lắng nghe.

7 7
H: 2 cộng mấy bằng 7?
- Vậy ta điền 5 vào ô
- Lắng nghe.

trống
* GV hệ thống nội dung
bài học.
- Nhận xét tiết học, dặn


dò HS
- 2 cộng 5 bằng
7.
* Nghe, trả lời.
- Lắng nghe.

Toán :

Bài 5: Đề xi - mét

I.Mục tiêu : Giúp HS:
- Biết đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài; tên goi; kí
hiệu của nó; biết mối quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ
1dm = 10 cm.
- Nhận biết đợc độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài
đoạn thẳng trong trờng hợp đơn giản; thực hiện phép
cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề-xi-mét.
(HS làm các bài 1,2. Nếu còn thời gian, hớng dẫn HS KG làm
các bài còn lại)
IIĐồ dùng dạy học:
- Thớc thẳng, dài, có chia vạch theo dm, cm.
- Bảng phụ cho phần bài tập.
- Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Nội dung thời gian

Hoạt động của GV

1. Bài cũ: 5 * Yêu cầu HS nêu tên các đơn vị
phút
đo độ dìa đã học ở lớp 1.
- Cùng HS nhận xét, ghi điểm.
* Nêu mục tiêu tiết học, ghi bảng:
2. Bài mới:
Đề xi - mét
HĐ1:
Giới * Phát cho mỗi bàn 1 băng giấy và
thiệu Đề xi yêu cầu HS dùng thớc đo.
mét (dm)
H: Băng giấy dài mấy xăngtimét ?
10-12 phút - GV nêu: 10 xăngtimét hay còn gọi

Hoạt động của HS

* 2-3 HS nêu, lớp
nhận xét.
* Lắng nghe,
nhắc lại đề bài.
* Thực hành đo
độ dài băng giấy
theo N2
Dài
10



là 1 đêximét ( vừa nói vừa viết
bảng: 1 đêximét )
- Gọi HS đọc lại.
- GV nêu: 1 đêximét viết tắt là
dm.
- Gv vừa nêu vừa ghi lên bảng:
1dm = 10cm
10 cm = 1dm
- Gọi HS nêu lại.
HĐ2: Luyện
tập
Bài 1: Quan
sát
hình,
trả lời câu
hỏi.
9-10 phút

HĐ2: Bài 2:
Tính ( Theo
mẫu)
10-12 phút

xăngtimét.
- Lắng nghe.

- 5 6 HS đọc
lại,
lớp

đồng
thanh.
- Nghe.
- 6 -7 HS nêu lại,
lớp đồng thanh.
- Yêu cầc HS vẽ đoạn thắng có độ - Cá nhân thực
dài 1dm vào bảng con.
hành trên bảng
* Gọi HS đọc nội dung bài tập 1.
con.
- Hớng dẫn HS làm bài
* 1 HS đock to,
- Cho HS làm vào VBT, 2 HS làm lớp đọc thầm.
bảng phụ.
- Làm VBT, 2 HS
- Theo dõi, giúp đỡ HS.
làm bảng phụ.
- Huy động kết quả, chốt đáp án
đúng:
- Tham gia chữa
a.+ Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn bài.
1dm.
+ Độ dài đoạn thẳng CD ngắn - 2-3 HS nhắc lại
hơn 1dm.
kết quả đúng.
b.+ Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn * Lớp đọc thầm.
thẳng CD.
- Quan sát mẫu.
+ Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn
thẳng AB.

* Yêu cầu HS nhận xét các số trong - Ví 1 cộng 1
bài tập 2
bằng 2.
- Yêu cầu HS quan sát mẫu, hớng - Ta lấy 1 cộng 1
dẫn mẫu:
bằng 2 viết 2 rồi
1dm + 1dm = 2cm.
viết dm vào sau


8dm 2dm = 6dm.
H: Vì sao 1dm cộng1dm bằng
2dm?
- Muốn thực hiện 1dm + 1dm ta
thực hiện nh thế nào?
- Yêu cầu HS làm các bài còn lại.
- Theo dõi, giúp đỡ HS.
- Huy động kết quả, chốt đáp án
đúng, kiến thức.
a.
1dm + 1dm = 2dm
3dm + 2dm = 5dm.
8dm + 2dm = 10dm
9dm + 10dm = 19dm.
b.
8dm 2dm = 6dm
16dm 2dm = 14dm.
10dm 9dm = 1dm
35dm 3dm = 32dm.
- Gọi HS đọc lại kết quả đúng.

- Yêu cầu HS nhắc lại cách thực
hiện cộng hoặc trừ số đo độ dài.
* Bài 3: ( Dành cho HS khá giỏi)
3. Cũng cố- - Yêu cầu HS đọc lệnh bài.
dặn dò:
H: Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì?
3-4 phút

H: Hãy nêu cách ớc lợng?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Huy động kết quả ( nếu còn thời

số 2.
- Làm bài cá
nhân. 2 em làm
bảng phụ.
- Cả lớp tham gia
chữa bài.
- Đổi chéo vở
kiểm tra.

- 2-3 HS đọc.
- 4-5 HS nêu.
* 1 HS khá đọc
lệnh bài.
- Yêu cầu không
dùng thớc đo, ớc lợng độ dài mỗi
đoạn..
- So sánh độ dài
AB; MN với 1dm...

- Tự làm bài.
- Nêu miệng kết
quả.
* Nghe, trả lời.
- Lắng nghe.


gian ). Chốt đáp án đúng.
* GV hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học, dặn dò HS
chuẩn bị bài sau: Luyện tập

tuần 2
Toán 2:

Bài 6: luyện tập

Mục tiêu : Giúp HS:
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị
là cm thành dm và ngựoc lại trong trờng hợp đơn giản.
- Nhận biết đợc độ dài đề-xi-mét trên thớc thẳng.
- Biết ớc lợng độ dài trong trờng hợp đơn giản.
- Vẽ đợc đoạn thẳng cố độ dài 1 dm.
(HS làm các bài 1,2,3(cột 1,2),4. Nếu còn thời gian, hớng
dẫn HS KG làm các bài còn lại)
I.
Đồ dùng dạy học:
- Thớc thẳng có chia rõ độ dài cm; dm.
- Bảng phụ cho bài tập.
- VBT in.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung

Hoạt động dạy

Hoạt động

học
1. Bài cũ: 5 * Yêu cầu HS làm các bài * 2 HS làm theo
phút
sau:
yêu cầu
- HS1: Gọi HS đọc các số - HS1 đọc: Ba
đo trên bảng: 3dm; 8 đêximét;
tám


dm;
37
dm;
15cm;
54cm...
- HS2: Viết các số đo
theo lời đọc của GV:
2. Bài mới:
24dm;
38dm;
67cm;
79cm...
HĐ1: Bài 1: - Cùng HS nhận xét, ghi

Số?
điểm.
6-7 phút
* Nêu mục tiêu tiết học,
ghi bảng: Luyện tập.
* Gọi HS đọc nội dung
bài tập 1.

đêximét; ba mơi
bảy đêximét; ...
- HS2 viết:

- Lớp nhận xét.
*
Lắng
nghe,
nhắc lại đề bài.
* 1 HS đọc nội
dung bài tập1.
- Bài tập có 3 yêu
cầu.
a. Làm bài cá
nhân -> chữa
H: Bài tập 1 có mấy yêu bài, nhận xét, bổ
cầu?.
sung.
a.Yêu cầu HS làm bài 1a
vào vở.
- Huy động kết quả, chốt b. Thao tác theo
đáp án, kiến thức:

yêu cầu.
10 cm = 1dm
1dm = 10cm.
b.Yêu cầu HS thực hành : - Chỉ vào vạch
Lâý thớc thẳng và dùng vừa
vạch
đợc
HĐ2:Bài 2
phấn vạch vào điểm có đọc: 1 đêximét.
7-8 phút
độ dài 1dm trên thớc.
c.HS thực hành
- Theo dõi, giúp đỡ HS trên bảng con ->
yếu, còn lúng túng.
đổi bảng kiểm
c. Yêu cầu HS xẽ đoạn tra lẫn nhau.
thẳng có độ dài 1dm
HĐ3:Bài
3: vào bảng con.
* 1 HS nêu lệnh
Số?
- Cùng HS nhận xét, chốt - Làm bài theo
5-6 phút
cách vẽ nhanh, chính xác. nhóm 2.


* Gọi HS nêu lệnh bài tập
2.
- Tổ chức cho HS làm bài
theo N2.

- Theo dõi, giúp đỡ HS
yếu.
- Huy động kết quả, chốt
đáp án, kiến thức bài
tập.
b.
2dm = 20cm
* GV nêu bài tập,gọi HS
đọc bài tập.

- Báo cáo kết quả,
nhận xét, bổ
sung.

* 1 HS đọc to, lớp
đọc thầm.
- điền số thích
hợp
vào
chỗ
chấm.
- Ta cần chuyển
đổi
đúng,
chính xác...
H: Bài tập yêu cầu chúng - Làm bài tập
ta làm gì?
theo yêu cầu.
H: Muốn điền đúng phải
HĐ4:Bài4:Điền làm gì?

cm hoặc dm
5-6 phút
- Yêu cầu HS tự làm bài
vào vở cột 1,2 riêng HS
khá - giỏi làm cả 3 cột; 2
HS làm bảng phụ.
- Theo dõi, giúp đỡ HS.
- Huy động kết quả, chốt
3. Cũng cố- đáp án đúng:
dặn dò:
1dm = 10cm
3dm =
3-4 phút
30cm.
2dm = 20cm
5dm =
50dm
30cm = 3dm
60cm =
6dm.

- Tham gia chữa
bài, đổi chéo
vở, kiểm tra.

- 1-2 HS đọc.
- Ta chỉ việc
thêm số 0 vào
bên phải số cấc
đổi.

- Ta chỉ việc bớt
đi 1 chữ số 0.
* 1 Hs đọc to, lớp
đọc thầm.


- Gọi HS đọc lại kết quả
đúng.
H:
Khi
muốn
đổi
đêximét ra xăngtimét ta
làm nh thế nào?
H:
Khi
muốn
đổi
xăngtimét ra đêximét ta
làm nh thế nào?
* Yêu cầu HS đọc đề
bài.
- Hớng dẫn HS cách ớc lợng
để điền đúng.
- Yêu cầu HS trao đổi
N2.
- Huy động kết quả, chốt
đáp án đúng:Độ dài bút
chì là 16cm; độ dài một
gang tay là 2dm; độ dài

một bớc chân của Khoa
là 30cm...
* GV hệ thống nội dung
bài học.
- Nhận xét tiết học, dặn
dò HS chuẩn bị bài sau:
Số bị trừ Số trừ Hiệu.

Toán 2:

- Làm bài N2.
- Đại diện nêu kết
quả, các nhóm
khác nhận xét,
bổ sung.
* Nghe, trả lời.
- Lắng nghe.

Bài 7: Số bị trừ- số trừ- hiệu

I. Mục tiêu : Giúp HS:
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ
trong phạm vi 100.
- Biết giải toán bằng một phép tính trừ.


(HS làm các bài 1,2(a,b,c),3. Nếu còn thời gian, hớng dẫn
HS KG làm các bài còn lại)
II.Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ cho bài tập
- Các thanh thẻ ghi: Số bị trừ Số trừ Hiệu
- VBT in.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
1. Bài cũ:
5 phút

Hoạt động dạy

* Yêu cầu HS làm các bài sau:
- HS1: 4dm = ....cm ; 25dm = ...cm
50cm = ...dm; 90cm =...dm
- HS2: 70cm = ...dm; 20cm = ...dm
6dm = ...cm; 8dm = ...cm
- Cùng HS nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
* Nêu mục tiêu tiết học, ghi bảng: Số
HĐ1:Giới
bị trừ Số trừ Hiệu.
thiệu thuật * GV viết lên bảng 59 35 = 24và
ngữ: Số bị yêu cầu HS đọc phét tính trên.
trừ Số trừ - GV nêu: Trong phép cộng 59 - 35 =
Hiệu.
24 thì:
10-12 phút + 59 đợc gọi là số bị trừ.
+ 35 đợc gọi là số trừ
+ 24 đợc gọi là hiệu
( Vừa nêu vừa viết bảng nh sau):
35

+
24 = 59
35
Số bị trừ
+
24
Số trừ
Số bị trừ
Số trừ Hiệu 59

Hoạt động
học
* 2 HS làm theo
yêu cầu
- HS1: 4dm =
40cm ;
2dm =
20cm;
- HS2: 70cm =
7dm;
20cm =
2dm
* Lắng nghe,
nhắc lại đề bài.
* 2-3 HS đọc to,
lớp đọc thầm
phép tính.
- Lắng nghe GV
giới thiệu.



HĐ2:Luyện
tập
Bài 1:Viết số
thích
hợp
vào
chỗ
trống.
6-7 phút

Bài
2:Đặt
tính rồi tính
hiệu
4-5 phút

Bài 3: Giải
toán

Hiệu
- GV gọi HS lần lợt nêu lại:
+59 đợc gọi là gì trong phép trừ 59
- 35 = 24
+ 35 đợc gọi là gì trong phép trừ 59
- 35 = 24 + 24 đợc gọi là gì trong
phép trừ 59 - 35 = 24 * Giới thiệu tơng tự với phép tính cột dọc, trình
bày bảng nh SGK.
- H: 59 - 35 bằng bao nhiêu?
- 24 gọi là hiệu, 59 - 35 bằng 24 nên

59 - 35 cũng gọi là hiệu.
- Yêu cầu HS nêu hiệu của phép trừ
59 - 35 = 24
* Đa bảng phụ có kẻ sẵn, yêu cầu HS
đọc.
- Hớng dẫn phép trừ: 19 - 6 = 13:
H: Hãy nêu các số bị trừ, số trừ trong
phép tính trên?
H: Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ
và số trừ ta làm nh thế nào?
- Yêu cầu HS làm các lại còn lại.
- Theo dõi, giúp đỡ HS.
- Huy động kết quả, nhận xét, chốt
đáp án.
* Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập.
- Yêu cầu HS nhận xét về cách trình
bày của phép tính mẫu: Viết theo
hàng ngang hay cột dọc ?
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và
tính theo cột dọc.
- ChoHS làm bài b,c vào vở, 2 HS làm

+ 59 gọi là số bị
trừ.
+ 35 gọi là số
trừ.
+ 24 gọi là hiệu
* Làm theo yêu
cầu.
- Bằng 24

- Lắng nghe
- Hiệu là 24;
hiệu là 59 - 35 .
* 1 HS đọc to,
lớp đọc thầm.
- Số bị trừ là 19;
số trừ là 6.
- Lấy cá số bị trừ
trừ đi số trừ.
- Làm bài cá
nhân.
- Tham gia chữa
bài.
* 1 HS đọc, lớp
theo dõi.
- Cá nhân trả lời,
nhận xét.
- 2-3 HS nêu


5-6 phút

bảng phụ.
- Huy động kết quả, chốt đáp án - Làm bài vào vở
đúng ( cho HS nêu cách đặt tính và
tính ).
- Nêu theo yêu
* Gọi HS đọc bài toán
cầu, nhận xét.
* 1-2 HS đọc to,

H: Đề bài cho biết gì?
lớp đọc thầm.
- Cho biết sợi
H: Bài toán yêu cầu gì?
dây dài 8dm,
cắt đi 3dm.
H: Muốn biết độ dài đoạn còn lại ta - Hỏi độ dài
làm phép tính gì?
đoạn dây còn
- Yêu cầu HS tự làm bài.
lại.
3. Cũng cố- - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu, khuyến - Làm phép tính
dặn dò:
khích HS gỏi đặt lời giải hay, ngắn trừ.
3- 4 phút
gọn.
- Huy động kết quả, nhận xét, chốt - Làm bài cá
bài giải đúng.
nhân, 1 HS làm
* GV hệ thống nội dung bài học.
bảng phụ.
- Nhận xét tiết học, dặn dò HS
chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
- Tham gia chữa
bài
* Lắng nghe, trả
lời.
- Lắng nghe.

Toán 2:


Bài 8: luyện tập

I. Mục tiêu : Giúp HS:
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ
trong phạm vi 100.Biết giải toán bằng một phép trừ.


(HS làm các bài 1,2(cột 1,2)3,4. Nếu còn thời gian, hớng dẫn
HS KG làm các bài còn lại)
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ cho phần bài tập.
- VBT in.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung

Hoạt động dạy

1. Bài cũ: 5 * Yêu cầu HS làm bài tập
phút
sau:
HS1: 25 - 12; 37 - 14
HS2: 47 - 32; 29 - 15
Kết hợp yêu cầu HS nêu tên
các thành phần và kết quả
từng phép tính.
2. Bài mới:
- Cùng HS nhận xét, ghi
điểm.

HĐ1:Bài
* Nêu mục tiêu tiết học, ghi
1:Tính
bảng: Luyện tập.
5-6 phút
* Gọi HS nêu lệnh bài tập
1.
- Yêu cầu HS tự làm vào
vở, gọi 2 HS thực hiện
bảng phụ.
HĐ2: Bài 2: - Theo dõi, giúp đỡ HS.
tính nhẩm.
- Huy động kết quả, chốt
4-5 phút
đáp án đúng:
* Gọi HS đọc nội dung bài
tập 2 ( cột 2 )
- Yêu cầu HS trao đổi N2.
- Theo dõi, giúp đỡ HS.

Hoạt động
học
* 2 HS làm bảng
lớp, lớp bảng con.
HS1: 25 12 =
13;
37 14 =
23
HS2: 47 - 32 =
15;

29 - 15 =
14.
* Lắng nghe,
nhắc lại đề bài.
* 1 HS nêu lệnh
bài tập
- Làm bài cá
nhân, 2 HS làm
bảng phụ.
- Tham gia chữa
bài.
* 1 HS đọc to, lớp
đọc thầm.


- Huy động kết quả, nhận
xét, chốt đáp án đúng:
60 - 10 30 = 20.
60 40
=
20.
- Yêu cầu HS nhận xét KQ
HĐ3: Bài 3: của phép tính 60 10
Đặt tính rồi 30 và 60 40
tính hiệu
H: Tổng của 30 và 10 là
7-8 phút
bao nhiêu:
KL: Khi biết:60 - 10 30
= 20 ta có thể điềng

luôn KQ phép 60 40
* Yêu cầu HS đọc nội dung
bài tập 3.

- Làm bài
theo N2.

tập

Nêu
miệng,
nhận xét, bổ
sung.

- Kết quả hai
phép tính bằng
nhau
- Là 40.

* 1 Hs đọc to, lớp
đọc thầm.
H: Phép tính thứ nhất có - Số bị trừ là 84,
số bị trừ và số trừ là số số trừ là 31
nào?
- Lấy số bị trừ trừ
H: Muốn tính Hiệu ta làm đi số trừ
nh thế nào?
- Yêu cầu HS làm bảng con - Thực hành làm
lần lợt các bài.
bảng con

- Cùng HS nhận xét, chữa
HĐ 4: Bài 4: chung, chốt đáp án đúng: - Tham gia nhận
Giải toán có
84
77 xét, chữa bài
lời văn
59
theo yêu cầu.
5-6 phút
31
53
19
53

24


40
Lu ý: Yêu cầu HS nêu cách
đặt tính và tính.
* Gọi HS đọc bài toán.
H: Đề bài cho biết gì?
H: Bài toán yêu cầu gì?
H: Muốn biết còn bao
nhiêu dm ta làm phép tính
gì?
3. Củng cố- GV tóm tắt bài toán:
dặn dò:
Dài:
9dm

3-4 phút
Cắt đi :
5dm
Còn lại:.........dm?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Theo dõi, giúp đỡ HS
yếu, khuyến khích HS gỏi
đặt lời giải hay, ngắn
gọn.
- Huy động kết quả, nhận
xét, chốt bài giải đúng.
* Bài tập 5- Dành cho
HS khá giỏi ( nếu có thời
gian):
- Gọi HS đọc bài tập 5.
- Hớng dẫn cách thức làm.
- Huy động kết quả, chốt
đáp án đúng
* GV hệ thống nội dung
bài học.
- Nhận xét tiết học, dặn

- 1-2 HS đọc lại
kết quả đúng.
* 1 HS đọc to.
- Mảnh vải dài
9dm, cắt đi 5dm
- Tìm độ dài còn
lại của mảnh vải
- Phép tính trừ.

- Làm
bài

nhân, 1 HS
làm bảng phụ:
Bài giải:
Số vải còn lại
là:
9- 5 =4
(dm)
Đáp số:
4dm.

- Tham gia chữa
bài
* Lắng nghe, trả
lời.
- Lắng nghe.
- Suy nghĩ các
nhân.
- Trình bày, nhận
xét.


×