Tải bản đầy đủ (.docx) (92 trang)

KẾ HOẠC DẠY HỌC SINH HỌC 7,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.26 KB, 92 trang )

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN SINH HỌC
LỚP 7 NĂM HỌC: 2018 – 2019
Cả năm: 70 tiết
HỌC KỲ I: 36 tiết

Thời gian

Tiết Tên bài học/
theo Chủ đề dạy
PPCT
học

1
Tuần 1
(27/81/9/2018)

2

Bài 1: Thế
giới động
vật đa dạng,
phong phú.

Mục tiêu/ Yêu câu cần đạt

Ghi chú( Nội
dung giảm tải, tích
hợp...)

1. Kiến thức:
- HS trình bày khái quát về giới ĐV, biết được sự


đa dạng và phong phú của động vật thể hiện ở số
loài, số lượng có thể trong loài và môi trường sống.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so
sánh
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ:
- Có ý thức yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác, NL giao
tiếp, NL tri thức sinh học
- Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống .
- Năng lực vận dụng kiến thức liên môn vào việc
giải quyết các tình huống trong thực tiễn.

Bài 2: Phân 1. Kiến thức:
biệt động vật - HS nêu được những điểm giống nhau và khác
với thực vật. nhau giữa ĐV với TV.
1

Tích hợp: Vai trò
của động vật.


Tuần 1
(27/81/9/2018)
Đặc điểm
chung của
động vật.


3

Tuần 2
(03/8/08/9/2018)

- Nêu được đặcđiểm chung của động vật.
- HS kể tên các ngành động vật động vật.
- Nêu khái quát vai trò của đv với tự nhiên và với
con người.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so
sánh
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ:
- Có ý thức yêu thích bộ môn, có ý thức bảo vệ
giới đv.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
-NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác, NL giao
tiếp, NL tri thức sinh học

Bài 3: Quan 1. Kiến thức
sát một số
- HS nêu được khái niệm về ĐVNS
động vật
- HS thấy được 2 đại diện điển hình cho ĐVNS là
nguyên sinh. trùng roi và trùng đế giày.
- Phân biệt được hình dạng, cách di chuyển của 2
đại diện này.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, thực

hành
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ:
- Có ý thức nghiêm túc, tỉ mỉ, cẩn thận
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác ,NL giao
2


tiếp, NL tri thức sinh học
- Năng lực thực hành .
- Năng lực tư duy tính toán.

Tuần 2
(03/8/08/9/2018)

4

Bài 4: Trùng
roi.

1. Kiến thức:
- HS nêu được đặc điểm cấu tạo, di chuyển dinh
dưỡng và sinh sản của trùng roi xanh, khả năng
hướng sáng của trùng roi xanh.
- HS thấy được bước chuyển quan trọng từ ĐV đơn
bào đến ĐV đa bào qua đại diện là tập đoàn trùng
roi
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp

- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ:
- Yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác ,NL giao
tiếp, NL tri thức sinh học

Không dạy mục 1
(phần I), mục 4 và
không yêu cầu HS
trả lời câu hỏi 3

5

Tuần 3
(10/9/15/9/2018)

Bài 5: Trùng
biến hình và
trùng giày

1. Kiến thức:
- HS nêu được đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh
dưỡng và sinh sản của trùng biến hình và trùng giày.
- HS thấy được sự phân hóa chức năng các bộ
phận trong tế bào của trùng giày là biểu hiện mầm
mống của ĐV đa bào.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so
3


Không dạy mục 1
(phần II) Không
yêu cầu HS trả lời
câu hỏi 3


sánh
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ:
- Yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác , NL
giao tiếp, NLtri thức sinh học

Tuần 3
(10/9/15/9/2018)

6

7

1. Kiến thức:
- HS nêu được đặc điểm cấu tạo của trùng kiết lị
và trùng sốt rét phù hợp với lối sống kí sinh.
- HS thấy được tác hại do 2 loại trùng gây ra và
cách phòng chống.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so
Bài 6: Trùng sánh

kiết lị và
- Kĩ năng tự nghiên cứu
trùng sốt rét.
3. Thái độ:
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi
trường
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực tự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác.
- NL giao tiếp, NL tri thức sinh học
- Năng lực vận dụng kiến thức sinh học vào cuộc
sống .
- Năng lực vận dụng kiến thức liên môn vào việc
giải quyết các tình huống trong thực tiễn.
Bài 7: Đặc
điểm chung
1. Kiến thức:
4

Không dạy nội


- HS nêu được đặc điểm chung của động vật
nguyên sinh
- HS chỉ ra được vai trò thực tiễn và tác hại do
ĐVNS gây ra
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm

Tuần 4

(17/9- 22/9/2018)

dung trùng lỗ

và vai trò
thực tiễn của
Động vật
3. Thái độ:
nguyên sinh.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi
trường
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác, NL giao
tiếp, NL tri thức sinh học
Tuần 4
(17/9- 22/9/2018)

8
Bài 8: Thủy
tức.

1. Kiến thức:
- HS nêu được đặc điểm chung của động vật
nguyên sinh
- HS chỉ ra được vai trò thực tiễn và tác hại do
ĐVNS gây ra
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ:

- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi
trường
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực tự học, tư duy sáng tạo, năng lực hợp
tác, năng lực giao tiếp, năng lực tri thức sinh học .
- Năng lực vận dụng kiến thức sinh học vào cuộc
5

Không dạy cột cấu
tạo và chức năng:
Bảng trang 30.
Không yêu cầu
HS trả lời câu hỏi
3


sống .
- Năng lực vận dụng kiến thức liên môn vào việc
giải quyết các tình huống trong thực tiễn.

9

Tuần 5
(24/9- 29/9/2018)
10

Bài 9: Đa
dạng của
ngành Ruột
khoang.


Bài 10: Đặc
điểm chung
và vai trò
của ngành
Ruột
khoang.

1. Kiến thức:
- HS mô tả được tính đa dạng của ngành ruột
khoang( thể hiện ở số lượng lloag, cấu tạo cơ thể,
hoạt động sống, môi trường sống)
- Nhận biết được cấu tạo của sứa thích nghi với lối
sống bơi lội tự do ở biển
- Giải thích được cấu tạo của hải quì và san hô
thích
nghi với lối sống bám cố định
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so
sánh
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác, NL
giao tiếp, NL tri thức sinh học
1. Kiến thức:
- HS nêu được đặc điểm chung của ngành ruột
khoang
- HS chỉ ra được vai trò của ngành ruột khoang

trong tự nhiên và trong đời sống
2. Kĩ năng:
6


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ:
- Có ý thức bảo vệ động vật quí hiếm, có giá trị
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác, NL
giao tiếp, NL tri thức sinh học
- Năng lực vận dụng kiến thức sinh học vào cuộc
sống .
- Năng lực vận dụng kiến thức liên môn vào việc
giải quyết các tình huống trong thực tiễn.
Tuần 5
(24/9- 29/9/2018)

11
Tuần 6
(01/10/06/10/2018
)

Bài 11: Sán
lá gan.

1 . Kiến thức:
- HS trình bày được khái niệm về ngành giun dẹp.
- HS nêu được đặc điểm nổi bật của ngành giun

dẹp là cơ thể đối xứng 2 bên
- HS nêu được đặc điểm cấu tạo của sán lá gan
thích nghi với đời sống kí sinh
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so
sánh
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động cỏ nhõn
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức vệ sinh môi trường
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác, NL
7

Không dạy phần
sán lông
- Không dạy phần
lệnh trang 41 và
phần bảng trang
42


giao tiếp, NL tri thức sinh học

Tuần 6
(01/10/06/10/2018
)

12

13


Tuần 7
(08/10/13/10/2018
)

1. Kiến thức:
- HS phân biệt được hình dạng, cấu tạo, các
phương thức sống của một số đại diện của ngành
giun dẹp đặc bệt là nhóm giun dẹp sống kí sinh gây
bệnh từ đó có biện pháp phòng tránh các bệnh do
giun dẹp gây ra.
Bài 12: Một
2. Kĩ năng:
số giun dẹp
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so
khác.
sánh
- Kĩ năng tự nghiên cứu
3. Thái độ:
- Có ý thức vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi
trường
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác , NL
giao tiếp, NL tri thức sinh học
1. Kiến thức:
Bài 13: Giun - HS trình bày được k/n về ngành giun tròn. Nêu
đũa.
được những đặc điểm chính của ngành.
- HS mô tả được hình thái, cấu tạo và các đặc điểm
sinh lí, vòng đời của giun đũa đại diện cho ngành

giun tròn thích nghi với lối sống kí sinh.
- HS nêu được những tác hại của giun đũa và cách
phòng tránh
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so
sánh
8

- Dạy thêm phần
sán lông
- Không dạy mục
II: Đặc điểm
chung


Tuần 7
(08/10/13/10/2018
)

14

15

Bài 14:
Một số giun
tròn khác.

Bài 16: Thực
hành.


- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ:
- Có ý thức vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi
trường
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác ,NL
giao tiếp, NL tri thức sinh học
1. Kiến thức:
- HS mở rộng hiểu biết về các giun tròn( giun đũa,
giun kim, giun móc câu...) từ đó thấy được tính đa
dạng của ngành giun tròn.
- Nêu được khái niệm về sự nhiễm giun, hiểu được Không dạy mục
cơ chế lây nhiễm giun và cách phòng trừ giun tròn. II: Đặc điểm
2. Kĩ năng:
chung
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so
sánh
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động cá nhân
3. Thái độ:
- Có ý thức vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi
trường.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác , NL
giao tiếp, NL tri thức sinh học.
- Năng lực vận dụng kiến thức sinh học vào
cuộc sống .
- Năng lực vận dụng kiến thức liên môn vào việc
giải quyết các tình huống trong thực tiễn.
1. Kiến thức:
- HS nhận biết được loài giun đốt, chỉ rõ được cấu

9


Tuần 8
(15/10/20/10/2018
)
Mổ và quan
sát giun đất.

16

Tuần 8
(15/10/20/10/2018
)

tạo ngoài(đốt, vòng tơ, đai sinh dục)
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích.
Bài 15: Thay bằng
- Kĩ năng sử dụng các dụng cụ: Kính lúp,ghim... tiết thực hành (Bài
3. Thái độ:
16 tách làm 2 tiết)
- Giáo dục ý thức tự giác,tích cực tham gia hoạt
động
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác, NL
giao tiếp, NL tri thức sinh học
- NL sử dụng CNTT và truyền thông,
- NL quan sát, NL thực hành , tìm mối quan hệ


Bài 16: Thực
hành.
1. Kiến thức:
Mổ và quan
- HS nắm được các bước mổ giun,
sát giun đất. nhận biết được cơ quan tiêu hoá,cơ quan thần kinh
của giun đất.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích
- Kĩ năng sử dụng các dụng cụ mổ, kĩ năng mổ
các động vật không xương sống
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức tự giác, kiên trì và tinh thần
hợp tác trong giờ thực hành
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác, NL giao
tiếp, NL tri thức sinh học
- NL sử dụng CNTT và truyền thông,
- NL quan sát, NL thực hành , tìm mối quan hệ
10


Tuần 9
(22/10/27/10/2018
)
17

Tuần 9
(22/10/27/10/2018
)

18

19

Bài 17: Một
số giun đốt
khác

Kiểm tra
một tiết.

Bài 18: Trai
sông.

1. Kiến thức:
- HS mở rộng hiểu biết về các giun đốt ( giun đỏ,
đỉa, rươi, vắt...) từ đó thấy được tính đa dạng của
ngành này.
- HS nêu vai trò của ngành giun đốt .
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so
sánh
- Kĩ năng tự nghiên cứu
3. Thái độ:
- Yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NL hợp tác, NL
giao tiếp, NL tri thức sinh học
1. Kiến thức:
- Củng cố Kiến thức các chương I, II,III.

2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm, tự
luận, kĩ năng vận dụng lý thuyết vào thực tiễn làm
bài kiểm tra.
3. Thái độ:
- Có ý thức nghiêm túc trong kiểm tra thi cử.
1. Kiến thức:
- HS nêu được khái niệm ngành Thân mềm.
- HS mô tả được các chi tiết cấu tạo của trai sông
thích nghi với đời sống trong bùn cát.
11

Không dạy mục
II: Đặc điểm
chung
Tích hợp: Giáo
dục ý thức bảo vệ
động vật có ích.


- Nắm được các đặc điểm: di chuyển, dinh dưỡng,
sinh sản của trai sông.
- Hiểu rõ khái niệm: Áo và cơ quan áo
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát các bộ phận bằng mắt
thường hoặc kính lúp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu.
3. Thái độ:
- Có thái độ yêu thiên nhiên và bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:

- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác , NL giao
tiếp, NL tri thức sinh học

Tuần 10
(29/10/03/11/2018)

20

Tuần 10
(29/10/03/11/2018)

Bài 20: Thực 1. Kiến thức:
hành
- HS quan sát cấu tạo đặc trưng của một số đại diện
Quan sát
thân mềm.
Bài 19: Thay bằng
một số thân
- Phân biệt được cấu tạo chính của thân mềm từ vỏ, tiết thực hành (Bài
mềm.
cấu tạo ngoài đến cấu tạo trong.
20 tách làm 2 tiết)
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng sử dụng kính lúp
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức tự giác, kiên trì và tinh thần
hợp tác trong giờ thực hành
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác, NL

giao tiếp, NL tri thức sinh học.
- Năng lực vận dụng kiến thức sinh học vào cuộc
sống .
- Năng lực vận dụng kiến thức liên môn vào việc
12


giải quyết các tình huống trong thực tiễn.

Tuần 11
(05/10/10/11/2018)

21

Tuần 11
(05/10/10/11/2018)
22

1. Kiến thức:
- HS quan sát cấu tạo đặc trưng của một số đại diện
thân mềm.
- Phân biệt được cấu tạo chính của thân mềm từ vỏ,
cấu tạo ngoài đến cấu tạo trong.
2. KÜ n¨ng:
Bài 20: Thực
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
hành
- Kĩ năng sử dụng kính lúp
Quan sát
3. Thái độ:

một số thân
- Giáo dục ý thức tự giác, kiên trì và tinh thần
mềm
hợp tác trong giờ thực hành
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác, NL
giao tiếp, NL tri thức sinh học.
- Năng lực tư duy tính toán
Bài 21: Đặc
điểm chung
và vai trò
của ngành
Thân mềm.

1. Kiến thức:
- HS nêu được sự đa dạng của ngành thân mềm.
- HS trình bày được đặc điểm chung và ý nghĩa
thực tiễn của ngành thân mềm
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so
sánh
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ:
- Yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác , NL
13

Tích hợp: Vai trò
của thân mềm



giao tiếp, NL tri thức sinh học

Tuần 12
(12/11/17/11/2018)

23

Tuần 12
(12/11/17/11/2018)
24

1. Kiến thức:
- HS biết được vì sao tôm được xếp vào ngành
chân khớp, lớp giáp xác
- HS giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài
của tôm sông thích nghi đời sống ở nước.
Thực hành:
- Nắm được các đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản của
Quan sát cấu
tôm sông.
tạo ngoài và
2. Kĩ năng:
hoạt động
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
sống của
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
tôm sông
3. Thái độ:

- Có thái độ yêu thiên nhiên và bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác , NL
giao tiếp, NL tri thức sinh học
Bài 23: Thực
hành.
1. Kiến thức :
Mổ và quan
- HS nắm được cấu tạo của mang, nhận biết
sát tôm
được phần gốc, chân ngực và các lá mang
sông.
- Nhận biết một số nội quan của tôm: Hệ tiêu
hoá, hệ thần kinh
- Chú thích đúng cho các hình
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng mổ ĐVKXS và kĩ năng sử dụng,
dụng cụ mổ
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
14

Bài 22: Thay bằng
tiết thực hành


Tuần 13
(19/11/24/11/2018)
25


26

Tuần 13
(19/11/24/11/2018)

Bài 24: Đa
dạng và vai
trò của lớp
Giáp xác

Bài 25:
Nhện và sự
đa dạng của
lớp hình
nhện.

- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác , NL giao
tiếp, NL tri thức sinh học
1. Kiến thức:
- HS nêu được một số đặc điểm về cấu tạo và lối
sống của các đại diện giáp xác thường gặp.
- HS nêu được vai trò thực tiễn của giáp xác.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so
sánh
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ:
- Yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:

- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác, NL
giao tiếp, NL tri thức sinh học
1. Kiến thức:
- HS trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài của
nhện và một số đại diện của lớp hình nhện.
- HS nêu được sự đa dạng của lớp hình nhện và
phân tích ý nghĩa thực tiễn của chúng.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ:
- Có thái độ yêu thiên nhiên và bộ môn.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm
chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác, NL
15

Tích hợp:Giáo
dục HS ý thức bảo
vệ lớp giáp xác

Tích hợp:Giáo
dục HS ý thức bảo
vệ đa dạng của lớp
hình nhện


giao tiếp, NL tri thức sinh học
- NL sử dụng CNTT và truyền thông,
- NL quan sát, tìm mối quan hệ


Tuần 14
(26/11/01/12/2018)

27

Tuần 14
(26/11/01/12/2018)

28

1. Kiến thức:
- HS trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài của
chõu chấu liờn quan đến sự di chuyển
- HS nêu được đặc điểm cấu tạo trong, dinh dưỡng,
sinh sản và phỏt triển của chõu chấu
Bài 26: Châu
2. Kĩ năng:
chấu.
- Kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so sánh
- Kĩ năng tự nghiờn cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ:
- Có thái độ yêu thiên nhiên và bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác , NL
giao tiếp, NL tri thức sinh học
Bài 27: Đa
dạng và đặc
điểm chung
của lớp Sâu

bọ.

Mục III: Không
dạy H26.4. Không
yêu cầu HS trả lời
câu hỏi 3

1. Kiến thức:
- HS nêu được sự đa dạng của lớp sâu bọ thông
qua các đại diện
- HS trình bày được đặc điểm chung của lớp sâu bọ
- HS nêu được vai trò thực tiễn của lớp sâu bọ.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so
Tích hợp:Giáo
sánh
dục ý thức bảo vệ
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
sâu bệnh có lợi.
3. Thái độ:
- Yêu thích bộ môn.
16


4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác, NL
giao tiếp, NL tri thức sinh học.
- NL sử dụng CNTT và truyền thông,
- NL quan sát, tìm mối quan hệ


Tuần15
(03/12/08/12/2018
)

29

Tuần15
(03/12/08/12/2018
)

30

1. Kiến thức:
- Thông qua băng hình HS quan sát, phát hiện một
số tập tính của sâu bọ thể hiện trong tìm kiếm, cất
giữ thức
ăn, trong sinh sản và trong mối quan hệ giữa chúng
với con mồi hoặc kẻ thù
2. Kĩ năng:
Bài 28: Thực
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so
hành - Xem
sánh
băng hình về
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
tập tính của
3. Thái độ:
Sâu bọ.
- Yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:

- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác , NL
giao tiếp, NL tri thức sinh học
- NL sử dụng CNTT và truyền thông,
- NL quan sát, tìm mối quan hệ
- Năng lực quan sát, NL thực hành
Bài 29: Đặc
1. Kiến thức:
điểm chung
- HS trình bày được đặc điểm chung của ngành
và vai trò
chân khớp
của ngành
- HS giải thích được tính đa dạng của ngành chân
Chân khớp. khớp
- HS nêu được vai trò thực tiễn của ngành chân
17


Tuần 16
(10/1215/12/2018
)

31

Tuần 16
(10/1215/12/2018
)

32


Bài 30: Ôn
tập học kỳ I

Kiểm tra
học kỳ I

khớp
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so
sánh
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ:
- Yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
-NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác, NL giao
tiếp, NL tri thức sinh học
1. Kiến thức:
- Hệ thống hóa Kiến thức học kỳ I về phần động
vật không xương sống: Tính đa dạng, sự thích nghi,
ý nghĩa thực tiễn
- HS nắm chắc Kiến thức đã học
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ:
- Có ý thức học tập bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác , NL giao
tiếp, NL tri thức sinh học, Năng lực tư duy tính toán
1. Kiến thức:

- Đánh giá kết quả học tập của HS ở học kỳ I
- HS thấy được kết quả học tập thụng qua bài kiểm
tra để điều chỉnh việc học ở học kỳ II
2. Kĩ năng:
- Kĩ năng vận dụng lý thuyết vào làm bài kiẻm
18

Tích hợp:Giáo
dục ý thức bảo vệ
loài ĐV có ích

Tích hợp: Tầm
quan trọng của
ĐV không xương
sống.


tra.
3. Thái độ:
- Có ý thức nghiêm túc trong thi cử không quay
cóp, gian lận trong thi cử.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Đánh giá kết quả học tập của HS
- Năng lực vận dụng kiến thức sinh học vào cuộc
sống .

Tuần 17
(17/12/22/12/2018
)
33


Tuần 17
(17/12/22/12/2018
)

34

1. Kiến thức:
- HS trình bày được đặc điểm đời sống của cá chép
- HS giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài
thích nghi với đời sống ở nước
Thực hành:
2. Kĩ năng:
Quan sát cấu
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
tạo ngoài và
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
hoạt động
3. Thái độ:
sống của cá
- Yêu thích bộ môn
chép.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác, NL giao
tiếp, NL tri thức sinh học

Bài 32: Thực 1. Kiến thức :
hành: Mổ cá. - HS xác định được vị trí và nêu rõ một số cơ quan
của cá trên mẫu mổ .
2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng mổ ĐVCXS ; kĩ năng trình bày trước
lớp
19

Bài 31: Thay bằng
tiết thực hành


3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức thực hành, tính cận thận , chính
xác
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác , NL giao
tiếp, NL tri thức sinh học

Tuần 18
(24/1229/12/2018)
35

Tuần 18
(24/1229/12/2018)

Tuần 19
(31/12/2018 đến
05/01/2019)

36

1. Kiến thức:
- HS nắm được vị trí cấu tạo các hệ cơ quan của cá

chép
- HS giải thích được các đặc điểm cấu tạo trong
thích nghi đời sống ở nước
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
Bài 33: Cấu
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
tạo trong của
3. Thái độ:
cá chép.
- Yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
-NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác
NL giao tiếp, NL tri thức sinh học
-NL sử dụng CNTT và truyền thông, NL
quan sát, tìm mối quan hệ
Bài 34: Đa
dạng và
đặc điểm
chung của
các lớp Cá.

1. Kiến thức:
- HS nắm được sự đa dạng của cá về số lượng loài,
lối sống và môi trường sống
- HS trình bày được đặc điểm cơ bản để phân biệt
cá sụn và cá xương
- Nêu được vai trò của cá trong đời sống con người
20


Tích hợp: Giáo
dục HS bảo vệ các


- Trình bày được đặc điểm chung cña c¸
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so
sánh.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ:
- Yêu thích bộ môn và có ý thức bảo vệ các loài
cá.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác , NL
giao tiếp, NL tri thức sinh học
- -NL sử dụng CNTT và truyền thông, NL quan
sát, tìm mối quan hệ

Thời gian

Tiết
Theo
PPCT
37

loài cá trong tự
nhiên và gây nuôi
phát triển các loài
cá có giá trị kinh
tế.


HỌC KỲ II
(Tổng số: 34 tiết)
Mục tiêu/ Yêu cầu cần đạt
Tên bài học/
Chủ đề dạy
học

Ghi chú(Nội dung
giảm tải, tích
hợp...)
1. Kiến thức:
- HS nắm được đặc điểm đời sống của ếch đồng
- HS giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài
thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở nước
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
21


Bài 35: Ếch
đồng
Tuần 20
(14/119/1/2019)

38
Tuần 20
(14/119/1/2019)

39


- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ:
- Yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác, NL giao
tiếp, NL tri thức sinh học
- -NL sử dụng CNTT và truyền thông, NL quan
sát, tìm mối quan hệ

1. KiÕn thøc:
- HS nhận dạng được các cơ quan trên mẫu mổ,
Bài 36: Thực
mô hình
hành: Quan sát
- HS tìm những cơ quan, hệ cơ quan thích nghi
cấu tạo trong
với đời sống mới chuyển lên cạn
của ếch đồng
2. Kĩ năng:
trên mẫu mổ
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, thực
hành.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ:
- Yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
-NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác, NL giao
tiếp, NL tri thức sinh học
-NL sử dụng CNTT và truyền thông, NL quan sát,

tìm mối quan hệ
1. Kiến thức:
- HS trình bày được sự đa dạng của lưỡng cư về
thành phần loài, môi trường
22


Bài 37: Đa
sống và tập tính của chúng
dạng và đặc
- HS hiểu rõ vai trò của nó với đời sống
điểm chung
- HS trình bày được đặc điểm chung của lưỡng cư
của lớp Lưỡng
2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ:
- Yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực phẩmchất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác , NL giao
tiếp, NL tri thức sinh học
- NL sử dụng CNTT và truyền thông, NL quan
sát, tìm mối quan hệ

Tuần 21
(21/1//26/1/2019)

Bài 38 Thằn

lằn bóng đuôi
dài

40
Tuần 21
(21/1//26/1/2019)

1. Kiến thức:
- HS nắm được đặc điểm đời sống của thằn lằn
bóng
- HS giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài
thích nghi với đời sống cạn
- Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ:
- Yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
-NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác, NL giao
tiếp, NL tri thức sinh học
- NL sử dụng CNTT và truyền thông, NL quan sát,
tìm mối quan hệ
23

Tích hợp:Giáo dục
HS ý thức bảo vệ
độngvật có ích.

Tích hợp:Giáo dục

HS ý thức bảo vệ
các loài bò sát có
ích.


41

Tuần 22
(28/1/02/02/2019)
42

Tuần 22
(28/1/02/02/2019)

1. Kiến thức:
- HS trình bày được đặc điểm cấu tạo trong của thằn
lằn phù hợp với đời sống hoàn toàn ở cạn
Bài 39 Cấu tạo - HS thấy được sự hoàn thiện của các cơ quan qua so
trong của thằn sánh với lưỡng cư
lằn
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so
sánh.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ:
- Yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác, NL giao
tiếp, NL tri thức sinh học
1. Kiến thức:

- HS trình bày được sự đa dạng của bò sát thể hiện ở
số loài, môi trường sống và lối sống
- HS giải thích được sự phồn vinh và diệt vong của
khủng long
Bài 40 Đa
- HS trình bày được đặc điểm chung của bò sát
dạng và đặc
- HS nêu được vai trò của bò sát
điểm chung
2. Kĩ năng:
Không dạy phần
của lớp Bò sát
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, so lệnh mục I/130
sánh.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ:
- Yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác, NL giao
tiếp, NL tri thức sinh học
24


43

Tuần 23
(11/2/16/2/2019)

44


Tuần 23
(11/2/16/2/2019)

1. Kiến thức:
- HS nắm được đặc điểm đời sống của chim bồ câu
- HS giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài
thích nghi với đời sống bay lượn
- Mô tả và phân biệt được hai kiểu di chuyển của
chim
Bài 41 Chim
2. Kĩ năng:
bồ câu
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên cứu và hoạt động nhóm
3. Thái độ:
- Yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
-NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác ,NL giao
tiếp, NL tri thức sinh học.
-NL sử dụng CNTT và truyền thông, NL quan sát,
tìm mối quan hệ.
1. Kiến thức:
-Nhận biết một số đặc điểm của bộ xương của
chim bồ câu thích nghi với dời sống bay lượn
Bài 42 Thực
-Xác định các cơ quan: tuần hoàn, hô hấp, tiêu
hành: Quan sát hoá, bài tiết và sinh sản trên mẫu mổ của chim bồ
bộ xương, mẫu câu
mổ chim bồ
2. Kỹ năng:

câu
- Kỹ năng quan sát, nhận biết trên mẫu mổ
-Kỹ năng hoạt động nhóm
3. Thái độ
-Nghiêm túc, tỉ mỉ.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- NLtự học, tư duy sáng tạo, NLhợp tác, NL giao
25

Tích hợp:Giáo dục
HS ý thức bảo vệ
các loài chim có
ích.


×