Tải bản đầy đủ (.pdf) (212 trang)

Nâng cao hiệu quả quản trị tài chính tại các doanh nghiệp may thuộc Tập đoàn Dệt May Việt Nam (Luận án tiến sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.21 MB, 212 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ TÀI CHÍNH

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH


NGUYỄN VĂN ĐỨC

NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH TẠI CÁC
DOANH NGHIỆP MAY THUỘC TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

HÀ NỘI - 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH


BỘ TÀI CHÍNH

NGUYỄN VĂN ĐỨC

NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH TẠI CÁC
DOANH NGHIỆP MAY THUỘC TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM

Chuyên ngành: Tài chính – ngân hàng
Mã số: 62.34.02.01


LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
1. PGS.,TS. Nguyễn Thị Hoài Lê
2. PGS.,TS. Vũ Duy Vĩnh

HÀ NỘI - 2018


ii

LỜI CAM ĐOAN

Tác giả xin cam đoan đề tài luận án “Nâng cao hiệu quả quản trị tài chính tại
các doanh nghiệp may thuộc Tập đoàn dệt may Việt Nam” là công trình nghiên cứu
độc lập của tác giả dƣới sự hƣớng dẫn của PGS., TS. Nguyễn Thị Hoài Lê và PGS.,
TS. Vũ Duy Vĩnh. Công trình đƣợc nghiên cứu trong quá trình học tập tại Học viện
Tài chính.
Các tài liệu, số liệu mà tác giả sử dụng có nguồn gốc trích dẫn rõ ràng, đúng
quy định. Kết quả nghiên cứu của luận án chƣa đƣợc công bố trên bất kỳ ấn phẩm,
công trình nghiên cứu nào.
Tác giả xin cam đoan những điều trên là đúng sự thật, nếu sai, tác giả hoàn toàn
xin chịu trách nhiệm.
Tác giả

NCS. Nguyễn Văn Đức


ii

MỤC LỤC

Trang
LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................................... ii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT....................................................................................vi
DANH MỤC CÁC BẢNG......................................................................................... viii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ .................................................................. ix
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC .................................................................................... xi
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài luận án ..............................................................................1
2. Tổng quan về tình hình đề tài nghiên cứu ...............................................................2
3. Mục tiêu nghiên cứu của luận án .............................................................................7
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................7
5. Phƣơng pháp nghiên cứu ..........................................................................................7
6. Những đóng góp khoa học mới của luận án ............................................................9
7. Bố cục luận án ............................................................................................................9
Chƣơng 1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
TRONG DOANH NGHIỆP ........................................................................................10
1.1. TỔNG QUAN VỀ QTTC TRONG DN ..............................................................10
1.1.1. Khái niệm, mục tiêu quản trị TCDN ...............................................................10
1.1.1.1. Khái niệm quản trị TCDN ........................................................................10
1.1.1.2. Mục tiêu quản trị TCDN ..........................................................................12
1.1.2. Nội dung quản trị TCDN.................................................................................13
1.1.2.1. Tham gia đánh giá, lựa chọn và quyết định đầu tư .................................13
1.1.2.2. Xác định nhu cầu và tổ chức huy động vốn .............................................15
1.1.2.3. Sử dụng có hiệu quả số vốn hiện có.........................................................17
1.1.2.4. Thực hiện tốt phân phối lợi nhuận của doanh nghiệp. ............................20
1.1.2.5. Quản trị rủi ro DN ...................................................................................22
1.1.3. Vai trò của công tác QTTC trong DN .............................................................23
1.2. HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ TCDN ...........................................................................25
1.2.1. Quan niệm về hiệu quả quản trị TCDN ..........................................................25
1.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả quản trị TCDN ...............................................28

1.2.2.1. Nhóm các chỉ tiêu định lượng ..................................................................28
1.2.2.2. Nhóm các chỉ tiêu định tính .....................................................................37
1.2.3. Các yếu tố ảnh hƣởng tới hiệu quả quản trị TCDN ........................................38


iii
1.2.3.1. Nhóm các yếu tố khách quan ...................................................................38
1.2.3.2. Nhóm các yếu tố chủ quan .......................................................................43
1.3. KINH NGHIỆM NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ TCDN CỦA MỘT SỐ
DN MAY TRÊN THẾ GIỚI VÀ BÀI HỌC RÚT RA CHO CÁC DN MAY VIỆT
NAM ..............................................................................................................................45
1.3.1. Kinh nghiệm nâng cao hiệu quả QTTC của một số DN may trên thế giới .....45
1.3.1.1. Nike Inc. (Hoa Kỳ) ...................................................................................45
Bảng 1.2. Công tác QTTC tại Nike từ 2013 đến 2017 ..............................................47
1.3.1.2. Regina Miracle International Holdings Ltd (Hồng Kông) ......................48
Bảng 1.3. Công tác QTTC tại Regina từ 2013 đến 2017 ..........................................48
1.3.1.3. Zhejiang Baoxiniao Garment Co., Ltd (Trung Quốc) .............................49
Bảng 1.4. Công tác QTTC tại Baoxiniao từ 2013 đến 2017 .....................................50
1.3.1.4. Kitex Garments Co., Ltd (Ấn Độ) ............................................................51
Bảng 1.5. Công tác QTTC tại Kitex từ 2013 đến 2017 .............................................51
1.3.1.5. People's Garment Public Company Limited (Thái Lan) .........................52
Bảng 1.6. Công tác QTTC tại People’s Garment từ 2013 đến 2017 .......................52
1.3.2. Những bài học rút ra cho các DN may Việt Nam ...........................................53
1.3.2.1. Bài học về việc nâng cao hiệu quả quản trị đầu tư .................................54
1.3.2.2. Bài học về việc nâng cao hiệu quả quản trị huy động vốn ......................54
1.3.2.3. Bài học về việc nâng cao hiệu quả quản trị sử dụng vốn và phân phối LN
...............................................................................................................................55
Chƣơng 2. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ QTTC TRONG CÁC DOANH NGHIỆP
MAY THUỘC VINATEX ..........................................................................................56
2.1. KHÁI QUÁT VỀ NGÀNH DỆT MAY VIỆT NAM VÀ CÁC DN MAY

THUỘC VINATEX .....................................................................................................57
2.1.1. Khái quát về ngành dệt may Việt Nam và các DN may thuộc Vinatex ..........57
2.1.1.1. Khái quát về ngành dệt may Việt Nam ....................................................57
2.1.1.2. Khái quát về Vinatex và các DN thuộc Vinatex .......................................58
2.1.1.3. Đặc điểm SXKD của các DN may Việt Nam ...........................................60
2.1.2. Tình hình hoạt động và kết quả hoạt động kinh doanh của các DN may thuộc
Vinatex ......................................................................................................................63
2.1.2.1. Những thuận lợi, khó khăn đối với hoạt động kinh doanh của các DN
may thuộc Vinatex .................................................................................................63
2.1.2.2. Kết quả hoạt động kinh doanh của một số DN may thuộc Vinatex giai
đoạn 2009-2017 ....................................................................................................65
2.2. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ QTTC TRONG CÁC DN MAY THUỘC
VINATEX .....................................................................................................................67


iv
2.2.1. Tình hình tài chính của các DN may thuộc Vinatex .......................................67
2.2.1.1. Một số thông ti chủ yếu về 10 DN may thuộc Vinatex đề tài nghiên cứu,
lấy số liệu ..............................................................................................................67
2.2.1.2. Tình hình tài chính của các DN may thuộc Vinatex ................................68
2.2.2. Thực trạng hiệu quả QTTC trong một số DN may thuộc Vinatex .................70
2.2.2.1. Các chỉ tiêu định lượng phản ánh hiệu quả QTTC ..................................70
2.2.2.2. Các chỉ tiêu định tính phản ánh hiệu quả QTTC .....................................89
2.2.3. Vận dụng mô hình hồi quy để kiểm định tác động của các yếu tố tới hiệu quả
QTTC của DN may thuộc Vinatex............................................................................93
2.2.3.1. Mô hình nghiên cứu .................................................................................93
2.2.3.2. Các biến nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu ........................................94
2.2.3.3. Kết quả nghiên cứu và phân tích dữ liệu .................................................97
2.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HIỆU QUẢ QTTC TRONG CÁC DN MAY
THUỘC VINATEX TRONG THỜI GIAN QUA ..................................................103

2.3.1. Những kết quả đạt đƣợc ................................................................................103
2.3.1.1. Về công tác quản trị đầu tư ...................................................................103
2.3.1.2. Về công tác quản trị huy động vốn ........................................................104
2.3.1.3. Về công tác quản trị sử dụng vốn ..........................................................104
2.3.1.4. Về công tác quản trị phân phối LN ........................................................105
2.3.1.5. Về hiệu quả quản trị TCDN tổng thể .....................................................105
2.3.1.6. Về các chỉ tiêu định tính phản ánh hiệu quả quản trị TCDN ................106
2.3.2. Những hạn chế và nguyên nhân ....................................................................106
2.3.2.1. Những hạn chế cần cải thiện .................................................................106
2.3.2.2. Nguyên nhân của những hạn chế ...........................................................108
Chƣơng 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QTTC TẠI CÁC DOANH
NGHIỆP MAY THUỘC VINATEX ........................................................................113
3.1. ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NGÀNH DỆT MAY VIỆT NAM TRONG
NHỮNG NĂM TỚI ...................................................................................................113
3.1.1 Bối cảnh kinh tế -xã hội trong nƣớc và quốc tế trong những năm tới ...........113
3.1.2. Định hƣớng chiến lƣợc phát triển ngành dệt may Việt Nam đến 2020 và tầm
nhìn đến năm 2030 ..................................................................................................114
3.1.2.1. Mục tiêu phát triển ngành Dệt may Việt Nam đến năm 2020 ...............114
3.1.2.2. Phát triển các DN may Việt Nam định hướng xuất khẩu ......................115
3.2. NHỮNG QUAN ĐIỂM CƠ BẢN CẦN QUÁN TRIỆT TRONG VIỆC NÂNG
CAO HIỆU QUẢ QTTC TẠI CÁC DN MAY THUỘC VINATEX ....................116
3.3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QTTC TẠI CÁC DN MAY
THUỘC VINATEX ...................................................................................................118


v
3.3.1. Nhóm các giải pháp chung về công tác QTTC trong DN .............................118
3.3.1.1. Nâng cao trình độ lập kế hoạch tài chính nhằm chủ động ứng phó với
diễn biến của thị trường ......................................................................................118
3.3.1.2. Xây dựng mô hình phòng tài chính – kinh doanh hoặc tài chính - đầu tư

.............................................................................................................................121
3.3.1.3. Hoàn thiện quy trình quản trị rủi ro ......................................................121
3.3.1.4. Nâng cao trình độ nghiệp vụ cho cán bộ nghiệp vụ làm công tác QTTC
trong DN .............................................................................................................127
3.3.1.5. Tách bạch chức năng tài chính và kế toán ............................................128
3.3.2. Nhóm các giải pháp về nâng cao hiệu quả quản trị đầu tƣ vốn ....................131
3.3.2.1. Hoàn thiện quy trình lập và thẩm định DAĐT ......................................131
3.3.2.2. Tổ chức giám sát trong quá trình đầu tư và đánh giá hiệu quả sau đầu
tư. ........................................................................................................................134
3.3.2.3. Điều chỉnh giảm tỷ trọng đầu tư TSDH phù hợp với đặc điểm kinh doanh
của DN may mặc .................................................................................................135
3.3.3. Nhóm các giải pháp về nâng cao hiệu quả quản trị huy động vốn ...............136
3.3.3.1. Lựa chọn hình thức huy động vốn phù hợp ...........................................136
3.3.3.2. Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn DN theo hướng vừa phát huy tác dụng tích
cực của đòn bẩy tài chính, vừa đảm bảo an toàn tài chính DN .........................138
3.3.4. Nhóm các giải pháp về nâng cao hiệu quả quản trị sử dụng vốn ..................139
3.3.4.1. Nâng cao biên LN ròng (tỷ suất LNST trên doanh thu) .........................139
3.3.4.2. Ứng dụng mô hình lượng đặt hàng kinh tế (EOQ – Economic Order
Quantity) nhằm tăng nhanh vòng quay HTK, hạn chế tồn đọng vốn .................144
3.4. ĐIỀU KIỆN ĐỂ THỰC HIỆN GIẢI PHÁP ....................................................148
3.4.1. Về phía Chính phủ, Bộ Công Thƣơng ..........................................................148
3.4.2. Về phía Hiệp hội dệt may Việt Nam và Vinatex ..........................................150
KẾT LUẬN ................................................................................................................152
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN
ĐẾN LUẬN ÁN ..........................................................................................................153
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................154


vi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Tiếng Việt
Từ viết tắt

Viết đầy đủ

BCTC

Báo cáo tài chính

DAĐT

Dự án đầu tƣ

DN

Doanh nghiệp

HTK

Hàng tồn kho

KNXK

Kim ngạch xuất khẩu

LN

Lợi nhuận

LNST


Lợi nhuận sau thuế

QTTC

Quản trị tài chính

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TCDN

Tài chính doanh nghiệp

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ

Tài sản cố định

TSDH

Tài sản dài hạn

TSNH

Tài sản ngắn hạn


VCĐ

Vốn cố định

VKD

Vốn kinh doanh

VLĐ

Vốn lƣu động

VCSH

Vốn chủ sở hữu


vii
Tiếng Anh
Từ viết tắt

Viết đầy đủ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

BEP

Basic Earning Power


Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản

CMT

Cut-Make-Trim

Phƣơng thức gia công Cắt-May-Hoàn
thiện

EOQ

Economic Order Quantity

Lƣợng đặt hàng kinh tế

EPS

Earning Per Share

Thu nhập một cổ phần thƣờng

ERM

Enterprise Risk

Quản trị rủi ro DN

Management
FOB


Free On Board

Phƣơng thức gia công mua nguyên liệu,
bán thành phẩm

FTA

Free Trade Agreement

Hiệp định thƣơng mại tự do

NWC

Net working capital

Nguồn VLĐ thƣờng xuyên

ODM

Original design

Phƣơng thức thiết kế và sản xuất theo đơn

manufacturer

đặt hàng

Original Equipment

Phƣơng thức sản xuất thiết bị gốc


OEM

Manufacturing
ROA

Return on Total Assets

Tỷ suất LNST trên tổng tài sản

ROE

Return On Equity

Tỷ suất LNST trên VCSH

ROS

Return on Sales

Tỷ suất LNST trên doanh thu

TT

Telegraphic transfer

Điện chuyển tiền

TTR


Telegraphic Transfer

Chuyển tiền bằng điện có bồi hoàn

Reimbursement
Vinatex

Vietnam National Textile

Tập đoàn dệt may Việt Nam

and Garment Group
Vitas

Vietnam Textile &
Apparel Associantion

Hiệp hội dệt may Việt Nam


viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1.

Đặc điểm của các loại hình DN

40

Bảng 1.2.


Công tác QTTC tại Nike từ 2013 đến 2017

46

Bảng 1.3.

Công tác QTTC tại Regina từ 2013 đến 2017

48

Bảng 1.4.

Công tác QTTC tại Baoxiniao từ 2013 đến 2017

50

Bảng 1.5.

Công tác QTTC tại Kitex từ 2013 đến 2017

51

Bảng 1.6.

Công tác QTTC tại People’s Garment từ 2013 đến 2017

53

Bảng 2.1.


Một số chỉ tiêu tổng quan về các DN may Việt Nam đến

57

31/12/2017
Bảng 2.2.

Một số chỉ tiêu tổng quan về Vinatex tính đến 31/12/2017

59

Bảng 2.3.

Một số mặt hàng may mặc xuất khẩu chính năm 2017

61

Bảng 2.4.

Một số thông tin cơ bản về DN đƣợc chọn nghiên cứu năm 2017

68

Bảng 2.5.

Một số chỉ tiêu tài chính của các DN may thuộc Vinatex

69


Bảng 2.6

ROE trung bình của một số ngành sản xuất năm 2015

85

Bảng 2.7.

Chỉ số năng lực quản lý của các nhà quản trị tại các DN may thuộc

86

Vinatex giai đoạn 2009-2017
Bảng 2.8.

Chỉ số Tobin’s Q của các DN may thuộc Vintex

87

Bảng 2.9.

Thống kê mô tả các biến trong mô hình

97

Bảng 2.10.

Ma trận tƣơng quan Pearson giữa ROE với các biến độc lập

97


Bảng 2.11.

Kiểm tra phân phối chuẩn của các biến trong mô hình

98

Bảng 2.12.

Kiểm tra hiện tƣợng đa cộng tuyến

98

Bảng 2.13.

Kiểm định Durbin-Watson

99

Bảng 2.14.

Kiểm định Anova về sự phù hợp của mô hình ROE

99

Bảng 2.15.

Mô hình hồi quy bội của ROE

Bảng 3.1.


KNXK vải và hàng dệt may vào một số thị trƣờng chủ yếu giai 114

100

đoạn 2012-2017
Bảng 3.2.

Các mục tiêu cụ thể của ngành dệt may đến năm 2030

115

Bảng 3.3.

Danh mục rủi ro tại các DN may

125

Bảng 3.4.

So sánh chức năng, nhiệm vụ của Giám đốc tài chính và Kế toán 130
trƣởng

Bảng 3.5.

Bảng tính sơ bộ một số khoản thu chi khi triển khai áp dụng Lean 143
cho 1 chuyền may thông thƣờng


ix

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ
Trang
Hình 1.1.

Cơ cấu giữa các hình thức DN đến 31/12/2015

41

Hình 1.2.

Chuỗi cung ứng toàn cầu của Nike

46

Hình 2.1.

Biểu KNXK hàng dệt may từ 2005 đến 2017

58

Hình 2.2.

KNXK hàng dệt may của các DN Việt Nam theo thị trƣờng

60

chính
Hình 2.3.

Chuỗi giá trị toàn cầu của sản phẩm may mặc xuất khẩu


61

Hình 2.4.

Cơ cấu thị trƣờng nhập khẩu vải năm 2017 của các DN may

62

Việt Nam
Hình 2.5.

Doanh thu của một số DN may thuộc Vinatex giai đoạn

66

2009-2017
Hình 2.6.

LNST của DN may thuộc Vinatex giai đoạn 2009-2017

66

Hình 2.7.

Quy mô và tốc độ tăng trƣởng tài sản của 10 DN may thuộc

71

Vinatex giai đoạn 2009-2017

Hình 2.8.

Tỷ lệ đầu tƣ bình quân vào TSDH của 10 DN may thuộc

72

Vinatex giai đoạn 2009-2017
Hình 2.9.

Hệ số nợ, hệ số nợ ngắn hạn của 10 DN may thuộc Vinatex

73

giai đoạn 2009-2017
Hình 2.10.

Nguồn VLĐ thƣờng xuyên của 10 DN may thuộc Vinatex

74

giai đoạn 2009-2017
Hình 2.11.

Hiệu suất sử dụng VCĐ bình quân của 10 DN may thuộc

75

Vinatex giai đoạn 2009-2017
Hình 2.12.


Vòng quay của vốn bằng tiền và khả năng thanh toán nợ

76

ngắn hạn bình quân của 10 DN may thuộc Vinatex giai đoạn
2009-2017
Hình 2.13.

Kỳ thu tiền trung bình và khả năng thanh toán nhanh bình

78

quân của 10 DN may thuộc Vinatex giai đoạn 2009-2017
Hình 2.14.

Doanh thu thuần và vòng quay HTK bình quân của 10 DN

79

may thuộc Vinatex giai đoạn 2009-2017
Hình 2.15.

Vòng quay HTK so sánh giá nhóm gia công và nhóm hỗn

80

hợp của 10 DN may thuộc Vinatex giai đoạn 2009-2017
Hình 2.16.

Mức độ biến động vòng quay VLĐ, tốc độ tăng doanh thu

thuần và tốc độ tăng VLĐ bình quân của 10 DN may thuộc

81


x
Vinatex giai đoạn 2009-2017
Hình 2.17.

Giá trị bình quân một số chỉ tiêu hiệu quả QTTC tổng thể

83

của 10 DN may thuộc Vinatex giai đoạn 2009-2017
Hình 2.18.

ROE bình quân theo quy mô tài sản của 2 nhóm DN may

84

thuộc Vinatex giai đoạn 2009-2017
Hình 2.19.

So sánh ROE bình quân của các DN may thuộc mẫu nghiên

85

cứu và nhóm đối chứng giai đoạn 2009-2017
Hình 3.1.


Quy trình quản trị rủi ro

122

Hình 3.2.

Bản đồ rủi ro

123

Hình 3.3.

Các phƣơng thức sản xuất hàng may mặc trên thế giới

140

Hình 3.4.

Các giai đoạn nâng cấp chức năng trong chuỗi giá trị may

141

mặc toàn cầu
Hình 3.5.

Chu kỳ đặt hàng dự trữ trong mô hình EOQ

145

Hình 3.6.


Biểu diễn chi phí tồn kho trong mô hình EOQ

146


xi
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
Trang
Phụ lục 01

KNXK hàng dệt may của Việt Nam giai đoạn 2005-2017

158

Phụ lục 02

Danh sách các DN may thuộc Vinatex trong mẫu nghiên cứu

159

Phụ lục 03

Danh sách các DN may đƣợc khảo sát bằng bảng hỏi

160

Phụ lục 04

Tỷ lệ tăng trƣởng tổng tài sản của các DN may thuộc Vinatex


163

giai đoạn 2009-2017
Phụ lục 05

Tỷ lệ đầu tƣ vào TSDH của các DN may thuộc Vinatex giai

164

đoạn 2009-2017
Phụ lục 06

Hệ số nợ của các DN may thuộc Vinatex giai đoạn 2009-2017

165

Phụ lục 07

NWC của các DN may thuộc Vinatex giai đoạn 2009-2017

166

Phụ lục 08

Hiệu suất sử dụng VCĐ của các DN may thuộc Vinatex giai

167

đoạn 2009-2017

Phụ lục 09

Vòng quay vốn bằng tiền của các DN may thuộc Vinatex giai

168

đoạn 2009-2017
Phụ lục 10

Kỳ thu tiền trung bình của các DN may thuộc Vinatex giai

169

đoạn 2009-2017
Phụ lục 11

Vòng quay hàng tồn kho của các DN may thuộc Vinatex giai

170

đoạn 2009-2017
Phụ lục 12

Vòng quay VLĐ của các DN may thuộc Vinatex giai đoạn

171

2009-2017
Phụ lục 13


Vòng quay VKD của các DN may thuộc Vinatex giai đoạn

172

2009-2017
Phụ lục 14

Hệ số chi trả cổ tức của các DN may thuộc Vinatex giai đoạn

173

2009-2017
Phụ lục 15

Tỷ lệ LN giữ tại để tái đầu tƣ của các DN may thuộc Vinatex

174

giai đoạn 2009-2017
Phụ lục 16

BEP của các DN may thuộc Vinatex giai đoạn 2009-2017

175

Phụ lục 17

ROS của các DN may thuộc Vinatex giai đoạn 2009-2017

176


Phụ lục 18

ROA của các DN may thuộc Vinatex giai đoạn 2009-2017

177

Phụ lục 19

ROE của các DN may thuộc Vinatex giai đoạn 2009-2017

178

Phụ lục 20

Một số DN may ngoài Vinatex đƣợc chọn để so sánh

179

Phụ lục 21

Một số chỉ tiêu hiệu quả QTTC của các DN may ngoài Vinatex

179

Phụ lục 22

Số liệu sử dụng để kiểm định tác động các yếu tố tới hiệu quả

180



xii
QTTC tại 10 DN may thuộc Vinatex giai đoạn 2009-2017
Phụ lục 23

Kết quả kiểm định các yếu tố tác động đến ROE bằng SPSS 22

184

Phụ lục 24

Kết quả khảo sát bằng bảng hỏi về công tác quản trị TCDN tại

189

DN may ở Việt Nam


Luận án Full đủ ở file: Luận án full













×