Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

HỆ THỐNG KIẾN THỨC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ_UEH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.81 KB, 6 trang )

Chuyên đề 1: PHÂN LOẠI CHI PHÍ
CP NL TT
CPSX, CPSP,
Z, GVHB

CP NC TT
CP SXC (BP)

Biến phí

CP SXC (ĐP)
CPNSX, CP thời kỳ,
CP hoạt động

CP BH QL (BP)

Định phí

CP BH QL (ĐP)

1. Phân loại chi phí theo cách ứng xử
Khi hoạt động tăng
Khi hoạt động giảm
Loại chi phí
Công thức
Tổng số
Đơn vị
Tổng số
Đơn vị
Biến phí
Y = aX


+
0
0
Định phí
Y=b
0
0
+
Hỗn hợp
Y = aX + b
+
+
2. Phân tích chi phí hỗn hợp
a. Phương pháp cực đại cực tiểu
Chi phí cực đại – Chi phí cực tiểu
a = -------------------------------------------------Hoạt động cực đại – Hoạt động cực tiểu
y = ax + b
y là tổng chi phí (đã có)
x là mức hoạt động (đã có)
a vừa tính xong
Từ đó suy ra b (Có thể tính ở mức độ hoạt động cực đại hoặc cực tiểu đều
được).
3. Các phương pháp lập báo cáo kết quả kinh doanh
o Phương pháp toàn bộ
o Phương pháp trực tiếp


o

o


o

o

o

o
o

Chuyên đề 2 CVP
(Mối quan hệ Chi phí – Sản lượng – Lợi nhuận)
(Cost – Volume – Profit relationship)
Số dư đảm phí
o Tổng số
= Doanh thu – Tổng biến phí
o Đơn vị = Giá bán – biến phí đơn vị sản phẩm
o Ý nghĩa: Số dư đảm phí 1 SP là 2.000đ nghĩa là bán 1 SP, sau khi lấy giá
bán trang trải cho biến phí, công ty còn “để dành” được 2.000đ, số “để
dành” này sẽ phải trang trải hết định phí trong kỳ và tạo ra lợi nhuận.
Tỉ lệ số dư đảm phí
o TLSDĐP
= Tổng số dư đảm phí ÷ Doanh thu
o
= Số dư đảm phí đơn vị ÷ Giá bán
o Ví dụ: Giá bán 5.000đ/sp, biến phí 3.000đ/sp, SDĐP là 2.000đ/sp, tỉ lệ
SDĐP là 40%. Ý nghĩa: nếu công ty kiếm được 100đ doanh thu thì sẽ tạo
ra được 40đ SDĐP.
Đòn bẩy kinh doanh (hoạt động)
o

= Số dư đảm phí ÷ Lợi nhuận
o Ý nghĩa: Nếu đòn bẩy kinh doanh = 5 thì khi doanh thu tăng thêm 1%, lợi
nhuận sẽ tăng thêm 5%
Hòa vốn
o Sản lượng hòa vốn
 = Định phí ÷ Số dư đảm phí đơn vị
o Doanh thu hòa vốn
 = Định phí ÷ Tỉ lệ số dư đảm phí
 = Sản lượng hòa vốn X Đơn giá bán
Số dư an toàn
o Tổng số
= Doanh thu – Doanh thu hòa vốn
o Tỉ lệ
= Tổng SDAT ÷ Doanh thu
Lập báo cáo, tính toán hòa vốn trong trường hợp có nhiều sản phẩm
Lưu ý: Lãi vay được tính vào định phí


Chuyên đề 3
LẬP DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
1. Dự toán tiêu thụ (bán hàng) và thu tiền
o Doanh thu = lượng bán X giá bán (có thể đề cho)
o Thu tiền có thể qua nhiều thời kỳ
o Vẽ sơ đồ nếu cần thiết
o Lưu ý chiết khấu và tiền không thu được vào kỳ cuối
2. Dự toán sản xuất (mua hàng)
o SLSX = SLTT + TKCK – TKĐK
o Tồn kho cuối kỳ trước = Tồn kho đầu kỳ sau
o Các bước cần nhớ
o

SL sản phẩm tiêu thụ
o
+ SL sản phẩm tồn kho cuối kỳ
o
= Tổng nhu cầu
o
– SL sản phẩm tồn kho đầu kỳ
o
= SL sản phẩm cần sản xuất
3. Dự toán mua hàng và chi tiền
o Tương tự dự toán sản xuất
o Nếu không tính bằng sản lượng mà phải tính bằng giá trị thì phải quy đổi
từ doanh thu ra giá vốn hàng bán trước
o Dự toán chi tiền tương tự thu tiền.
4. Dự toán tiền
1. Tiền đầu kỳ (cuối kỳ trước)
2. (+) Tiền thu từ khách hàng (từ dự kiến thu tiền)
3. (=) Tổng khả năng
4. (-) Tổng thực chi (Không tính khấu hao, có thể có nhiều nội dung)
5. (=) Tiền thừa thiếu
6. (+/-) Tài trợ bằng nợ vay (Vay, trả, lãi vay)
7. (=) Tiền cuối kỳ


Chuyên đề 4
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ
MÔ HÌNH CHUNG PHÂN TÍCH BIẾN PHÍ

C0
 C’

 C0

=
=
=

Q0P0
Q1P0
Q1P1

Mô hình này áp dụng cho 3 loại chi phí
 Nguyên liệu trực tiếp (Q và P)
o Biến động lượng
o Biến động giá
 Nhân công trực tiếp (H và R)
o Biến động năng suất
o Biến động giá
 Chi phí SXC phần biến phí (H và R)
o Biến động năng suất
o Biến động giá









Q1P0 – Q0P0

Q1P1 – Q1P0

=
=

(Q1 – Q0)P0
Q1(P1 – P0)

H1R0 – H0R0 =
H1R1 – H1R0 =

(H1 – H0)R0
H1(R1 – R0)

H1R0 – H0R0 =
H1R1 – H1R0 =

(H1 – H0)R0
H1(R1 – R0)

Q0: Tổng số lượng nguyên liệu định mức theo sản lượng thực tế
Q1: Tổng số lượng nguyên liệu thực tế sử dụng
P0: Đơn giá định mức của nguyên liệu
P1: Đơn giá thực tế của nguyên liệu
H0: Tổng số giờ định mức theo sản lượng thực tế
H1: Tổng số giờ thực tế sử dụng
R0: Đơn giá định mức của 1 giờ
R1: Đơn giá thực tế của 1 giờ
MÔ HÌNH CHUNG PHÂN TÍCH ĐỊNH PHÍ


b. Biến động kế hoạch (dự toán)
Tổng chi phí thực tế – Tổng chi phí kế hoạch
c. Biến động số lượng
Tổng chi phí kế hoạch – (Số giờ định mức (H0) X đơn giá phân bổ
định phí sản xuất chung)

Biến động giá
lượng == Q
Q11PP10 –– Q
Q10PP00 ==

(Q1(P
Q
– 0P)P0)0
1 –1 Q


Chuyên đề 5
ĐÁNH GIÁ TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ
I.

ROI (Tỉ lệ hoàn vốn đầu tư)
Thu nhập trước lãi vay và thuế (EBIT)
ROI= ---------------------------------------------------------X 100%
Tài sản đầu tư bình quân
ROI=Số vòng quay vốn X Tỉ lệ lãi trên doanh thu
Doanh thu
Số vòng quay vốn= -------------------------------------Tài sản đầu tư bình quân
EBIT
Tỉ lệ lãi trên doanh thu= ---------------------------X100%

Doanh thu



II.
III.
IV.

Các phương án kinh doanh chỉ nên chấp nhận nếu cải thiện được cả lợi
nhuận và ROI
Nếu không có lãi vay và thuế thì EBIT = Lợi nhuận

RI (Thu nhập còn lại)
RI =
EBIT – (Tài sản đầu tư X tỉ lệ hoàn vốn tối thiểu)
Tính giá chuyển nhượng
Báo cáo bộ phận
BÁO CÁO THU NHẬP THEO SỐ DƯ BỘ PHẬN
Doanh thu
(-)
Biến phí
(=)
Số dư đảm phí
(-)
Định phí trực thuộc (trực tiếp, bộ phận, thuộc tính, riêng)
(=)
Số dư bộ phận
(-)



Định phí chung
(=)
Lợi nhuận
Chuyên đề 6
ĐỊNH GIÁ BÁN
I.

ĐỊNH GIÁ BÁN SẢN PHẨM
1. Phương pháp toàn bộ
o Chi phí nền
o Phần tăng thêm
trước thuế (EBT)

= Chi phí sản xuất
= Chi phí bán hàng và quản lý + lợi nhuận

CPBH&QL + EBIT
Tỉ lệ phần tăng thêm = ----------------------------------------------X 100
SLSP X CPSX 1 sản phẩm
2. Phương pháp trực tiếp
o Chi phí nền
= Biến phí
o Phần tăng thêm
= Định phí + lợi nhuận trước thuế (EBT)
Định phí + EBIT
Tỉ lệ phần tăng thêm = ----------------------------------------------X 100
SLSP X Biến phí 1 sản phẩm
II.






ĐỊNH GIÁ BÁN DỊCH VỤ
Tính toán tiền công cho 1h cung cấp dịch vụ
o Lương công nhân trên 1h
o Chi phí hoạt động trên 1h
o Lợi nhuận mong muốn trên 1h
Tính toán % tăng thêm trên giá vốn phụ tùng, nguyên liệu xuất dùng
o Chi phí hoạt động
o Lợi nhuận mong muốn
Chuyên đề 7
RA QUYẾT ĐỊNH KINH DOANH

I. Quyết định tiếp tục hay ngưng sản xuất kinh doanh sản phẩm lỗ
o Phân chia định phí ra thành tránh được và không tránh được
o So sánh: Nếu lỗ hiện tại > Định phí không tránh được thì bỏ (và ngược lại)
II. Quyết định sản xuất hay mua ngoài
o Nguyên tắc: So sánh: giá mua ngoài và chi phí tránh được, bên nào rẻ
hơn thì chọn
o Lưu ý chi phí cơ hội
III. Quyết định sản xuất trong điều kiện hạn hẹp nguồn lực
o Căn cứ vào số dư đảm phí bình quân trên 1 đơn vị nguồn lực hạn hẹp nào
cao nhất



×