Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐỀ KSCL đầu năm TIẾNG VIỆT TV3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.11 KB, 13 trang )

PHềNG GIO DC V O TO

KSCL U NM

Môn: Tiếng Việt - Lớp 3
Phần: Đọc thành tiếng
Giáo viên cho từng học sinh bốc thăm và đọc
thành tiếng đoạn văn (thơ), sau đó trả lời câu hỏi:
Phiếu 1:
Lỏ th nhm a ch
Mai ang giỳp m treo tranh Tt, cht nghe ting bỏc a th:
- Nh 58 cú th nhộ!
Cm phong th trờn tay, Mai ngc nhiờn:
- M i, nh mỡnh cú ai tờn l Tng khụng nh?
M dng tay:
- Nh ch cú ba ngi, lm gỡ cũn ai tờn l Tng na!
- Nhng ỳng l th gi cho nh mỡnh m.
M cm phong th xem ri bo:
- Cú l ngi gi ó ghi nhm s nh. Con ng búc th, tr li bu
in. , hay l con i hi bỏc Nga xem bỏc cú bit ai l Tng khụng, chuyn
giỳp cho h.
Cm lỏ th i, Mai thm mong bỏc t trng bit ụng Tng lỏ th
ny khụng phi vũng v Hi Phũng xa xụi na.
HO MINH

Tr li cõu hi: Nhn c phong th, Mai ngc nhiờn v iu gỡ?

PHềNG GIO DC V O TO

KSCL U NM


Môn: Tiếng Việt - Lớp 3
Phần: Đọc thành tiếng

1


Giáo viên cho từng học sinh bốc thăm và đọc
thành tiếng đoạn văn (thơ), sau đó trả lời câu hỏi:
Phiếu 2:
Mựa xuõn n
Hoa mn va tn thỡ mựa xuõn n. Bu tri ngy thờm xanh. Nng
vng ngy cng rc r. Vn cõy li õm chi, ny lc. Ri vn cõy ra hoa.
Hoa bi nng nn. Hoa nhón ngt. Hoa cau thong qua. Vn cõy li y
ting chim v búng chim bay nhy. Nhng thớm chớch choố nhanh nhu.
Nhng chỳ khu lm iu. Nhng anh cho mo m dỏng. Nhng bỏc cu
gỏy trm ngõm.
Chỳ chim sõu vui cựng vn cõy v cỏc loi chim bn. Nhng trong trớ
th ngõy ca chỳ cũn mói sỏng ngi hỡnh nh mt cỏnh hoa mn trng, bit n
cui ụng bỏo trc mựa xuõn ti.
NGUYN
KIấN

Tr li cõu hi: Du hiu no bỏo mựa xuõn n?

PHềNG GIO DC V O TO

KSCL U NM

Môn: Tiếng Việt - Lớp 3
Phần: Đọc thành tiếng

Giáo viên cho từng học sinh bốc thăm và đọc
thành tiếng đoạn văn (thơ), sau đó trả lời câu hỏi:
Phiếu 3:
Sn Tinh, Thu Tinh
2


Hùng Vương thứ mười tám có một người con gái đẹp tuyệt trần, tên là
Mị Nương. Nhà vua muốn kén cho công chúa một người chồng tài giỏi.
Một hôm, có hai chàng trai đến cầu hôn công chúa. Một người là Sơn
Tinh, chúa miền non cao, còn người kia là Thuỷ Tinh, vua vùng nước thẳm.
Hùng Vương chưa biết chọn ai, bèn nói:
- Ngày mai, ai đem lễ vật đến trước thì được lấy Mị Nương. Hãy đem
đủ một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp bánh chưng, voi chín ngà, gà chín
cựa, ngựa chín hồng mao.
Hôm sau, Sơn Tinh mang lễ vật đến trước và được đón dâu về.
Thuỷ Tinh đến sau, không lấy được Mị Nương, đùng đùng tức giận,
cho quân đuổi đánh Sơn Tinh. Thuỷ Tinh hô mưa, gọi gió, dâng nước lên
cuồn cuộn.
Theo TRUYỆN CỔ VIỆT NAM

Trả lời câu hỏi: Những ai đến cầu hôn Mị Nương?

3


PHềNG GIO DC V O TO

KSCL U NM


Môn: Tiếng Việt - Lớp 3
Phần: Đọc thành tiếng
Giáo viên cho từng học sinh bốc thăm và đọc
thành tiếng đoạn văn (thơ), sau đó trả lời câu hỏi:
Phiếu 4:
Ai ngoan s c thng
Mt bui sỏng, Bỏc H n thm tri nhi ng. Va thy Bỏc, cỏc em
nh ó chy ựa ti, quõy quanh Bỏc. Ai cng mun nhỡn Bỏc cho tht rừ.
Bỏc i gia on hc sinh, tay dt hai em nh nht. Mt Bỏc sỏng, da
Bỏc hng ho. Bỏc cựng cỏc em i thm phũng ng, phũng n, nh bp, ni
tm ra,
Khi tr li phũng hp, Bỏc ngi gia cỏc em v hi:
- Cỏc chỏu chi cú vui khụng?
Nhng li non nt vang lờn:
- Tha Bỏc, vui lm !
Bỏc li hi:
- Cỏc chỏu n cú no khụng?
- No !
- Cỏc cụ cú mng pht cỏc chỏu khụng?
- Khụng !
Bỏc khen:
- Th thỡ tt lm! Bõy gi Bỏc chia ko cho cỏc chỏu. Cỏc chỏu cú thớch
ko khụng?
Theo TUí PHNG v THANH T

Tr li cõu hi: Bỏc H i thm nhng ni no trong tri nhi ng?

4



PHềNG GIO DC V O TO

KSCL U NM
Môn: Tiếng Việt - Lớp 3
Phần: Đọc thành tiếng

Giáo viên cho từng học sinh bốc thăm và đọc
thành tiếng đoạn văn (thơ), sau đó trả lời câu hỏi:
Phiếu 5:
Kho bỏu
Ngy xa, cú hai v chng ngi nụng dõn kia quanh nm hai sng
mt nng, cuc bm cy sõu. Hai ụng b thng ra ng t lỳc gỏ gỏy sỏng v
tr v nh khi ó ln mt tri. n v lỳa, h cy lỳa, gt hỏi xong, li trng
khoai, trng c. H khụng cho t ngh, m cng chng lỳc no ngi tay.
Nh lm lng chuyờn cn, h ó gõy dng c mt c ngi ng hong.
Nhng ri, hai ụng b mi ngy mt gi yu. Hai con trai ca h u
ngi lm rung, ch m chuyn hóo huyn. t lõu sau, b lóo qua i. Ri ụng
lóo cng lõm bnh nng. Bit mỡnh khú lũng qua khi, ụng dn dũ cỏc con:
- Cha khụng sng mói lo cho cỏc con c.
Theo NG NGễN ấ-DP (Nguyt Tỳ dch)
Tr li cõu hi: Tỡm nhng hỡnh nh núi lờn s cn cự, chu khú ca
v chng ngi nụng dõn.

5


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM


M«n: TiÕng ViÖt - Líp 3
PhÇn: §äc thµnh tiÕng
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài sau:
Đàn bê của anh Hồ Giáo
Giống như những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ, đàn bê cứ quẩn vào chân
anh Hồ Giáo. Những con bê đực chốc chốc lại ngừng ăn, nhảy quẩng lên rồi
chạy đuổi nhau thành một vòng tròn xung quanh anh. Những con bê cái thì rụt
rè. Có con sán vào lòng anh, quơ quơ đôi chân lên như đòi bế.
(Sau khi học sinh viết xong giáo viên cho các em làm bài tập làm văn ở
phần tiếp theo trên giấy)

6


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM

M«n: TiÕng ViÖt
Họ và tên: ............................................... Lớp...................
Giám thị: ............................... Giám khảo:........................

-

Líp 3

Điểm
- Bằng số ..................
- Bằng chữ ...............


1) Chính tả (Nghe – viết) (12 phút)
Học sinh nghe viết bài : Đàn bê của anh Hồ Giáo- SGK TV2 T2 trang 140.

2) Tập làm văn: (28 phút)
Viết một đoạn văn ngắn (4 đến 5 câu) để nói về một con vật mà em
thích.
Gợi ý:
- Con vật em thích là con gì? Ở đâu?
- Hình dáng con vật ấy có đặc điểm gì nổi bật? (Về màu lông; đôi mắt,
tai hoặc chân…)
7


- Hoạt động của con vật ấy có gì ngộ nghĩnh, đáng yêu?

8


PHềNG GIO DC V O TO

KSCL U NM

Môn: Tiếng Việt

-

Lớp 3

Họ và tên: ............................................... Lớp...................
im

- Bng s ..................

Giám thị: ............................... Giám khảo:........................

- Bng ch ...............

A. bi :

Sụng Hng
Sụng Hng l mt bc tranh phong cnh gm nhiu on m mi
on u cú v p riờng ca nú. Bao trựm lờn c bc tranh l mt mu xanh
cú nhiu sc m nht khỏc nhau : mu xanh thm ca da tri, mu xanh
bic ca cõy lỏ, mu xanh non ca nhng bói ngụ, thm c in trờn mt nc.
Mi mựa hố ti, hoa phng v n rc hai bờn b. Hng Giang
bng thay chic ỏo xanh hng ngy thnh di la o ng hng c ph
phng.
Nhng ờm trng sỏng, dũng sụng l mt ng trng lung linh dỏt
vng.
Sụng Hng l mt c õn ca thiờn nhiờn dnh cho Hu, lm cho
khụng khớ thnh ph tr nờn trong lnh, lm tan bin nhng ting n o ca
ch bỳa, to cho thnh ph mt v ờm m.
Theo T NC NGN NM

B. c thm bi : Sụng Hng, sau ú khoanh trũn vo ch cỏi trc ý tr
li ỳng cho mi cõu hi di õy :
1) Nhng mu xanh no in trờn mt nc Sụng Hng?
a. Xanh thm, xanh bic, xanh rn.
b. Xanh thm, xanh bic, xanh non.
c. Xanh thm, xanh non, xanh ngt.
2) Vo mựa hố, Sụng Hng i mu nh th no ?

a. Mu xanh ca dũng sụng i thnh mu hng ca di la o.
b. Mu xanh ca dũng sụng l mt ng trng lung linh dỏt vng.
c. Mu xanh ca dũng sụng hoỏ thnh mu rc.
9


3) Vì sao nói Sông Hương là một đặc ân của thiên nhiên dành cho thành phố
Huế ?
a. Vì Sông Hương làm cho không khí thành phố trở nên trong lành.
b. Vì Sông Hương làm tan biến tiếng ồn ào của chợ búa.
c. Vì Sông Hương tạo cho thành phố một vẻ đẹp êm đềm.
d. Tất cả các ý trên.
4) Bộ phận in đậm trong câu : Mỗi mùa hè tới, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai
bên bờ. Trả lời cho câu hỏi nào ?
a. Làm gì ?

c. Thế nào ?

b. Khi nào ?
d. ở đâu ?
5) Bộ phận in đậm trong câu : Dòng sông là một đường trăng lung linh dát
vàng. Trả lời cho câu hỏi nào ?
a. Con gì ?
b. Ai ?
c. Cái gì ?
6) Bộ phận nào trong câu : Mỗi mùa hè tới, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai
bên bờ. Trả lời cho câu hỏi : Ở đâu ?
a. Mùa hè tới.
b. Hai bên bờ.
c. Đỏ rực hai bên bờ.

7) Câu : Sông Hương là một đặc ân của thiên nhiên dành cho Huế. Thuộc
mẫu câu nào ?
a. Ai (Con gì, cái gì) làm gì ?
b. Ai (Con gì, cái gì) là gì ?
c. Ai (Con gì, cái gì) thế nào ?

10


PHềNG GIO DC V O TO

KSCL U NM

Môn: Tiếng Việt

-

Lớp 3

Họ và tên: ............................................... Lớp...................
im
- Bng s ..................

Giám thị: ............................... Giám khảo:........................

- Bng ch ...............

A. bi :

Sụng Hng

Sụng Hng l mt bc tranh phong cnh gm nhiu on m mi
on u cú v p riờng ca nú. Bao trựm lờn c bc tranh l mt mu xanh
cú nhiu sc m nht khỏc nhau : mu xanh thm ca da tri, mu xanh
bic ca cõy lỏ, mu xanh non ca nhng bói ngụ, thm c in trờn mt nc.
Mi mựa hố ti, hoa phng v n rc hai bờn b. Hng Giang
bng thay chic ỏo xanh hng ngy thnh di la o ng hng c ph
phng.
Nhng ờm trng sỏng, dũng sụng l mt ng trng lung linh dỏt
vng.
Sụng Hng l mt c õn ca thiờn nhiờn dnh cho Hu, lm cho
khụng khớ thnh ph tr nờn trong lnh, lm tan bin nhng ting n o ca
ch bỳa, to cho thnh ph mt v ờm m.
Theo T NC NGN NM

B. c thm bi : Sụng Hng, sau ú khoanh trũn vo ch cỏi trc ý tr
li ỳng cho mi cõu hi di õy :
1) Vo mựa hố, Sụng Hng i mu nh th no ?
a. Mu xanh ca dũng sụng i thnh mu hng ca di la o.
b. Mu xanh ca dũng sụng l mt ng trng lung linh dỏt vng.
c. Mu xanh ca dũng sụng hoỏ thnh mu rc.
2) Vỡ sao núi Sụng Hng l mt c õn ca thiờn nhiờn dnh cho thnh ph
Hu ?
a. Vỡ Sụng Hng lm cho khụng khớ thnh ph tr nờn trong lnh.
b. Vỡ Sụng Hng lm tan bin ting n o ca ch bỳa.
c. Vỡ Sụng Hng to cho thnh ph mt v p ờm m.
11


d. Tất cả các ý trên.
3) Những màu xanh nào in trên mặt nước Sông Hương ?

a. Xanh thẳm, xanh biếc, xanh rờn.
b. Xanh thẳm, xanh biếc, xanh non.
c. Xanh thẳm, xanh non, xanh ngắt.
4) Bộ phận in đậm trong câu : Mỗi mùa hè tới, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai
bên bờ. Trả lời cho câu hỏi nào ?
a. Làm gì ?

c. Thế nào ?

b. Khi nào ?
d. ở đâu ?
5) Bộ phận in đậm trong câu : Dòng sông là một đường trăng lung linh dát
vàng. Trả lời cho câu hỏi nào ?
a. Con gì ?
b. Ai ?
c. Cái gì ?
6) Câu : Sông Hương là một đặc ân của thiên nhiên dành cho Huế. Thuộc
mẫu câu nào?
a. Ai (Con gì, cái gì) làm gì?
b. Ai (Con gì, cái gì) là gì?
c. Ai (Con gì, cái gì) thế nào?
7) Bộ phận nào trong câu: Mỗi mùa hè tới, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai
bên bờ. Trả lời cho câu hỏi: Ở đâu?
a. Mùa hè tới.
b. Hai bên bờ.
c. Đỏ rực hai bên bờ.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO


ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM
M«n: TiÕng ViÖt
12

-

Líp 3


A – PHẦN ĐỌC (Đọc thành tiếng, đọc – hiểu : 10 điểm)
I - ĐỌC THÀNH TIẾNG (

5 điểm)

1. Đọc đúng: 4 điểm
Thời gian: Từ 2 đến 3 phút/ HS. Phát âm sai ( hoặc ngọng) tính bằng một
lỗi.
2. Trả lời câu hỏi đúng (1điểm)
II - ĐỌC – HIỂU

(5điểm)

Đề 1: Câu 1: B
(0,5điểm)
Câu 2: A
(0,5điểm)
Câu 3: D
(0,5điểm)
Câu 4: B
(0,5điểm)

Câu 5: C
(1điểm)
Câu 6: B
(1điểm)
Câu 7: B
(1điểm)
Đề 2: Câu 1: A
(0,5điểm)
Câu 2: D
(0,5điểm)
Câu 3: B
(0,5điểm)
Câu 4: B
(0,5điểm)
Câu5: C
(1điểm)
Câu 6: B
(1điểm)
Câu 7: B
(1điểm)
B – PHẦN VIẾT (10 điểm)
1. Viết đúng chính tả : (5 điểm)
- Bài viết sạch sẽ, trình bày đúng hình thức bài chính tả: (5 điểm)
- Mỗi lỗi sai (Sai về âm đầu, vần, dấu thanh hoặc viết hoa không đúng) trừ
(0,5 điểm)
- Toàn bài trừ (1 điểm) nếu trình bày bẩn, chữ viết sai về độ cao, khoảng cách.
2. Tập làm văn : (5 điểm)
Bài viết đạt 5 điểm khi đạt các yêu cầu:
- Viết được đoạn văn nói về con vật mà em yêu thích.
- Bài viết không viết sai lỗi chính tả.

- Dùng từ, đặt câu đúng.
* Tuỳ nội dung bài, chữ viết, cách dùng từ đặt câu mà cho điểm ở các mức độ:
4,5 điểm; 4 điểm; 3,5 điểm; 3 điểm; 2,5 điểm; 1 điểm.

13



×