Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

KIẾN THỨC VỀ CƠ ĐẤT NỀN MÓNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 91 trang )

9/21/2016

Biên soạn: Ths. lê mạnh cờng
bộ môn: địa kỹ thuật khoa xây dựng
Email:

CHNG 1
Các tính chất vật lý và cơ học của đất.
Phân bố ứng suất trong đất

1


9/21/2016

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất

1.1. S HèNH THNH CA T

1.2. CáC TíNH CHấT VậT Lý CủA đất

1.3. các tính chất cơ học của đất

1.4. phân bố ứng suất trong đất

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.1. S HèNH THNH CA T
1.1.1. QU TRèNH HèNH THNH T




Tt c cỏc t mm u cú ngun gc t ỏ rn
S chuyn bin t ỏ thnh t thng gm 3 quỏ trỡnh liờn
tip
Phong húa

Phong húa
vt lý

Chuyn di

Trm tớch

Phong húa
húa hc

2


9/21/2016

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.1. S HèNH THNH CA T
1.1.2. PHN LOI T THEO GC PHONG HểA
ỹ Cn c vo gc phong húa ta cú th chia t thnh 2 loi
t ri

- ỏ dm, cui si, cỏc loi cỏt

- Do phong húa vt lý sinh ra
- Khi khụ ri rc, khi m khụng do
- Tớnh thm ln nhng lng hỳt
nc nh

t dớnh

- t sột thuc loi ny
- Do phong húa húa hc sinh ra
- Cỏc ht rõt nh
- Khi khụ thỡ cng, khi m thỡ do
- Tớnh thm kộm nhng lng hỳt
nc ln
- Cỏt pha (ỏ cỏt) v Sột pha (ỏ sột)
u l t dớnh

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.1. S HèNH THNH CA T
1.1.3. PHN LOI T THEO HèNH THC CHUYN DI V TRM TCH


Cn c vo gc phong húa ta cú th chia t thnh 2 loi
Trm tớch lc a

Trm tớch bin v
sụng

1.1.4. CC THNH PHN CU TO NấN T


3


9/21/2016

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.2. CC CH TIấU VT Lí CA T

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.2. CC CH TIấU VT Lí CA T

Vt : Th tớch tng th Vt = Vs + Vw + Va
Vs : Th tớch cỏc ht
Vw : Th tớch nc
Va : Th tớch khụng khớ
Vv : Th tớch l rng
Vv = Vw + Va
Ps : Trng lng ht cha trong Vt
Pw : Trng lng nc cha trong
Vt
Pt : Tng trng lng
Pt = Ps + Pw

4


9/21/2016


Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.2. CC CH TIấU VT Lí CA T
nh ngha & Tờn gi

m
(t phn trm khi lng nc v
khi lng ht rn)

Dung trng - trng lng riờng
(Trng lng tng nc-ht chia
cho tng th tớch)

Dung trng khụ
(Trng lng phn ht rn chia cho
tng th tớch)


hiu

w

Biu thc

(Pw / Ps )x 100

g

PT / Vt


gk

Ps / Vt

n v tớnh v khong giỏ tr

Cỏt
2 - 15 %
Bi
10 - 30 %
Sột cng vựa n cng
20 - 50 %
Sột yu
50 - 100 %
Bựn, than bựn
80 - 300 %

Cỏt
Sột
Than bựn

Cỏt
Sột
Than bựn

18 kN/m3
16 - 22 kN/m3
15 kN/m3

14 18 kN/m3

10 - 20 kN/m3
3 - 102 kN/m3

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.2. CC CH TIấU VT Lí CA T
Trng lng riờng ht
(Trng lng phn ht rn chia
cho th tớch phn ht rn)

gs

bóo ho
(T phn trm ca th tớch nc
v thờ tớch phn rng)

G

Dung trng bóo ho
(Tng trng lng phn rn-nc
chia cho tng th tớch)

gbh

H s rng
(T gia th tớch phn rng v th
tớch phn ht rn)

e


Ps / Vs

Tt c cỏc t tr bựn, than bựn
gs = 26 - 30 kN/m3

0 - 100 %
(Vw / Vv )x 100 t gi l bóo ho khi
G = 100 %

(Ps + Pw) / Vt

VV / Vs

19 - 22
kN / m3
(tr than bựn)

Cỏt
Bi
Sột cng
Sột cng vựa
Sột yu than bựn

0.5 - 1
0.4 - 1
0.3 - 0.5
0.5 - 1.0
1.0 - 4.0

5



9/21/2016

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.2. CC CH TIấU VT Lí CA T
rng
(T gia th tớch phn rng v tng
th tớch)
Dung trng y ni
(Dung trng bóo ho tr dung trng
nc)

cht tng i ca cỏt

n

gn

D

Vv / Vt

gbh - gw

(emax -e) / (emax -emin)

gw = 10 KN/m3
gn = 9 -12 KN/m3

(tr bựn than bựn)
Cỏt rt xp 0,00 - 0,15
Cỏt xp
0,16 - 0,35
Cỏt cht va 0,36 - 0,65
Cỏt cht
0,66 - 0,85
Cỏt rt cht 0,86 - 0,100

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.3. CC TNH CHT C HC CA T






t khụng phi l vt th liờn tc
Cng lc dớnh kt gia cỏc ht khoỏng nh hn rt nhiu
ln so vi bn bn thõn ht
Bin dng n hi v Bin dng d
Cn phi xõy dng cỏc nh lut cho vt th phõn tỏn
3 nh lut quan trng nht:
v
v
v

nh lut nộn: xem xột s nộn cht ca t di tỏc dng ca ti
trng

nh lut thm: xem xột quan h gia ỏp lc thm vi vn tc
thm nc qua cỏc l rng
nh lut v ng lc ct gii hn (nh lut ct): xỏc nh quan h
gia ỏp lc v cng ca t khi trt

6


9/21/2016

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.3. CC TNH CHT C HC CA T
1.3.1. NH LUT NẫN
1.3.1.1. HIN TNG NẫN T
ỹ Tớnh nộn ca t quyt nh bi 3 nguyờn nhõn
Tớnh n hi
ca cỏc ht t

S gim l rng
di tỏc ng
ca ti trng

Khi chu ti
trng ng ?

S thay i trng
thỏi vt lý dn n
gim th tớch


Khi chu ti
trng tnh ?

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.3.1. NH LUT NẫN
1.3.1.1. TH NGHIM NẫN KHễNG N HễNG (TN NẫN 1 CHIU)


t ch c nộn theo 1 chiu v nh vy bin dng ca t
cng ch phỏt trin theo 1 chiu

7


9/21/2016

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.3.1. NH LUT NẫN
1.3.1.1. TH NGHIM NẫN KHễNG N HễNG (TN NẫN 1 CHIU)
a) ng cong nộn

Sau thớ nghim
o c Si v pi

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.3.1. NH LUT NẫN
1.3.1.1. TH NGHIM NẫN KHễNG N HễNG (TN NẫN 1 CHIU)

b) nh lut nộn
Trong phm vi bin thiờn khụng ln ca ỏp lc nộn, bin i th tớch
l rng ca t t l ng thng vi bin i ca ỏp lc

H s nộn a (cm2/N)

Tớnh nộn lỳn ca t

< 0,0001
0,0001 - 0,0005
0,0005 - 0,001
0,001 - 0,01
> 0,01

Thc t khụng cú tớnh ộp co
Tớnh nộn lỳn nh
Tớnh nộn lỳn va
Tớnh nộn lỳn ln
Tớnh nộn lỳn rt ln

8


9/21/2016

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.3.1. NH LUT NẫN
1.3.1.2. H S Mễ UN BiN DNG, H S N HễNG, H S P LC
HễNG


+ xo = 0,35 á 0,41 i vi t cỏt
+ xo = 0,5 á 0,7 i vi sột pha
+ xo = 0,7 á 0,74 i vi sột

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.3.2. NH LUT THM
1.3.2.1. KHI NIM V DềNG THM TRONG THM

Tớnh thm v tớnh thoỏt nc l cỏc yu t quan trng trong vic
thi cụng múng, nú quyt nh vic la chn phng ỏn thi cụng
v giỏ thnh múng. Ti sao?

Hin tng gỡ xy ra khi nc chuyn ng trong t?

Chuyn ng ca nc trng lc di tỏc dng ca ỏp lc thy
tnh

Dũng thm l mt dũng chy tng tng, chim ton b mt ct
t , cú lu lng dũng thm thc t
q = F.v
Trong ú:

q - lu lng dũng thm thc t, m 3/s
F - din tớch ton b mt ct t, m 2
v - vn tc trung bỡnh ca dũng thm tng tng, m/s

9



9/21/2016

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.3.2. NH LUT THM
1.3.2.2. NH LUT THM CHY TNG (NH LUT DARCY)

Vn tc thm ca nc trong cỏc l rng ca t t l bc nht
vi gradien thy lc
V = k.j

Trong ú:
o
V: Vn tc dũng thm (m/s)
o
k: h s thm ca t (m/s)
o
j: Gradien thy lc



V trờn ch l V quy c. V thc t phi tớnh toỏn vi tit din n.F (
vi n l l rng ca t)

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.3.2. NH LUT THM
1.3.2.2. NH LUT THM CHY TNG (NH LUT DARCY)


10


9/21/2016

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.3.2. NH LUT THM
1.3.2.3. P LC HIU DNG V P LC NC L RNG TRONG T

Quỏ trỡnh c kt thm l quỏ trỡnh thoỏt nc l rng i kốm vi
s nộn cht ca t. Hay núi khỏc i, tc nộn cht ca t ph
thuc vo tc thoỏt nc l rng.

s = s' + u
s' = s - u

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.3.3. NH LUT CT (SC CHNG CT CA T)
1.3.3.1. T VN

Khi no thỡ khi t b ct (trt) ?


Hin tng trt i vi t ri?
o
o




Hin tng trt i vi t dớnh
o
o



Din ra khi no?
Lc chng trt l yu t no?

Din ra khi no?
Lc chng trt l yu t no?

Cỏc ch tiờu c lý nh hng n sc chng ct ca t?

11


9/21/2016

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.3.3. NH LUT CT (SC CHNG CT CA T)
1.3.3.2. TH NGHIM CT T TRC TIP

Hỡnh 2.6. Dng c thớ nghim ct t
1) Tht trờn; 2) Tht di; 3) ỏ thm v giy thm

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất

1.3.3. NH LUT CT (SC CHNG CT CA T)
1.3.3.2. TH NGHIM CT T TRC TIP

Hỡnh 2.7. Biu bin dng ngang ca t khi ct
a) Quan h d -t khi tc bin dng thay i
b) Quan h d -t khi tc bin dng khụng thay i

12


9/21/2016

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.3.3. NH LUT CT (SC CHNG CT CA T)
1.3.3.3. NH LUT CULONG

a)t ri
ỹ Sc chng ct gii hn ca t ri l lc ma sỏt, t l bc nht
vi ng suõt nộn

tgh = s.tgj

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.3.3. NH LUT CT (SC CHNG CT CA T)
1.3.3.3. NH LUT CULONG

b)t dớnh
ỹ ng lc ct gii hn ca t dớnh (sau khi ó kt thỳc giai

on nộn c kt) cú quan h ng thng ch yu ph thuc
vo ỏp lc nộn

tgh = s.tgj + C

13


9/21/2016

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.3.3. NH LUT CT (SC CHNG CT CA T)
1.3.3.3. NH LUT CULONG

c) iu kin cõn bng gii hn ca t

Hỡnh 2.10. Biu ng sut v bin dng ca t khi ct
a) i vi t ri
b) i vi t dớnh

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.3.3. NH LUT CT (SC CHNG CT CA T)
1.3.3.3. NH LUT CULONG

c) iu kin cõn bng gii hn ca t
ỹ i vi t ri




i vi t dớnh

14


9/21/2016

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.4. PHN B NG SUT TRONG T
1.4.1. NGUYấN Lí BIN DNG TUYN TNH
ỹ Tuyn tớnh l gỡ?


Vựng bin dng do l gỡ?



Quan h phi tuyn l gỡ?




Phỏt biu nh lut bin dng tuyn tớnh:
Khi bin thiờn ca ap luc t khụng ln lm, cú th t l vt
th bin dng tuyn tớnh, ngha l cú th coi quan h gia bin
dng tng quỏt v ng sut trong t l quan h tuyn tớnh

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của

đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.4. PHN B NG SUT TRONG T
1.4.2. BI TON C BN, LC TC DNG THNG NG

15


9/21/2016

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.4. PHN B NG SUT TRONG T
1.4.2. TRNG HP TI TRNG CC B PHN B U

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.4. PHN B NG SUT TRONG T
1.4.2. TRNG HP TI TRNG CC B PHN B U

D = l12 + b12 + z2

16


9/21/2016

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.4. PHN B NG SUT TRONG T
1.4.2. TRNG HP TI TRNG CC B PHN B U

ỹ S dng cỏc bng tớnh cú sn xỏc nh ng sut nộn theo

cụng thc sau
i vi cỏc im nm di trng tõm ca din chu ti
ch nht:

v

szo = Ko.p
v

i vi cỏc im nm di gúc ca din chu ti ch nht
szc = Kc.p

v
v

Trong ú: Ko = f(2z/b;l/b)
Kc = (ẳ)f(z/b;l/b)
Cỏc h s tra bng s 9 (trang 60 giỏo trỡnh)

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.4. PHN B NG SUT TRONG T
1.4.2. TRNG HP TI TRNG CC B PHN B U


i vi nhng im bt k, khụng qua trc trng tõm hay qua
gúc ca din chu ti ch nht thỡ ta dựng phng phỏp im
gúc.


17


9/21/2016

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.4. PHN B NG SUT TRONG T
1.4.3. TRNG HP BI TON PHNG
ỹ Khỏi nim bi toỏn phng ch trng thỏi ng sut m ng sut





c phõn b trong mt mt phng v khụng ph thuc vo
ta thng gúc vi mt phng ang xột
Trng hp ny ng vi cỏc cụng trỡnh cú chiu di rt ln so
vi kớch thc ngang nh di cỏc múng bng, múng tng,
nn tng chn, p
Phng hng gii quyt:
Bi toỏn ti trng ri
u trờn ng
thng

Bi toỏn ti trng ri
u trờn mt phng

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của

đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.4. PHN B NG SUT TRONG T
1.4.3. TRNG HP BI TON PHNG
1.4.3.1. TI TRNG RI U TRấN NG THNG

18


9/21/2016

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.4. PHN B NG SUT TRONG T
1.4.3. TRNG HP BI TON PHNG
1.4.3.2. TI TRNG RI U TRấN MT PHNG

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.4. PHN B NG SUT TRONG T
1.4.3. TRNG HP BI TON PHNG
1.4.3.2. TI TRNG RI U TRấN MT PHNG

19


9/21/2016

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.4. PHN B NG SUT TRONG T

1.4.3. TRNG HP BI TON PHNG
1.4.3.2. TI TRNG RI U TRấN MT PHNG





Du + trc b2 i vi im M nm ngoi bng ti trng;
du - i vi im M nm trong bng ti trng
tin cho vic tớnh toỏn, ngi ta lp sn cỏc bng tớnh
ng sut nh sau:

Trong ú: cỏc h s ph thuc (z/b; y/b) tra bng III-9 sỏch BT
trang 144

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.4. PHN B NG SUT TRONG T
1.4.4. PHN B NG SUT TiP XC DI MểNG




Cỏc bi toỏn ó xõy dng trờn ng vi trng hp ti trng
t ngay trờn mt t, trng hp ny ng sut nộn trờn mt
t ch trc tip t ti trng bng cng ca ti trng
Tuy nhiờn, trong thc t thỡ ti trng tỏc dng xung nn t
thụng qua múng ca cụng trỡnh, v múng thỡ li cú cng
nht nh nờn lỳc ny ti trng tỏc dng s c phõn phi li
trc khi truyn xung t


20


9/21/2016

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.4. PHN B NG SUT TRONG T
1.4.4. PHN B NG SUT TiP XC DI MểNG
ỹ Cn c vo cng ca múng, phõn bit 3 trng hp

Múng mm tuyt i
Múng cng tuyt i
v
Múng cú cng hu hn
ng sut tip xỳc l lc tỏc dng qua li gia nn v cụng
trỡnh:
v
Mt mt xem nú l ti trng tỏc dng lờn nn trong tớnh
toỏn ng sut v bin dng ca nn
v
Mt khỏc xem nú l phn lc nn dựng tớnh toỏn múng
hay cụng trỡnh
v

v




Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.4. PHN B NG SUT TRONG T
1.4.5. NG SUT TRONG NN DO TRNG LNG BN THN T


Nu mt t l mt mt phng nm ngang thỡ ti mt im bt
k cỏch mt t chiu sõu z, ng sut do trng lng bn
thõn t gõy ra l:



Vỡ t c coi l mt vt th bỏn vụ hn cho nờn bt k mt
phng thng ng no cng l mt phng i xng. Trờn mt
phng y khụng cú ng sut ct



Khi nn t l ng nht thỡ g(z) = const, ta cú:



Khi nn gm n lp t khỏc nhau thỡ:

txy = tyz =tzx = 0
sz = g.z

21



9/21/2016

Chơng 1: các tính chất vật lý và cơ học của
đất. Phân bố ứng suất trong đất
1.4. PHN B NG SUT TRONG T
1.4.5. NG SUT TRONG NN DO TRNG LNG BN THN T

CHNG 2
TNH TON LN CA NN T

22


9/21/2016

CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN ĐỘ LÚN CỦA NỀN ĐẤT
2.1. KHÁI NiỆM
ü Việc xác định biến dạng của đất dưới tác động của tải trọng
ü

ü
ü
ü

ü

ngoài là vấn đề quan trọng nhất trong cơ học đất.
Yếu tố quyết định tuổi thọ công trình trong đa số trường hợp
không phải là vấn đề ổn định của nền đất mà là độ lún của nền
đất (biến dạng theo phương đứng của nền)

Độ lún lệch nguy hiểm hơn độ lún đều, khi thiết kế, người thiết
kế phải khống chế điều kiện này
Biến dạng nền đất bao gồm biến dạng đàn hồi và biến dạng dư
Khi có tải trọng tác dụng thì ứng suất tại một điểm nào đó gồm
cả ứng suất do trọng lượng bản thân và ứng suất do tải trọng
ngoài gây ra. Nếu nền đã lún xong dưới tác dụng của trọng
lượng bản thân thì ứng suất gây lún chỉ là phần ứng suất tăng
thêm do tải trọng ngoài gây ra
Hiện nay, các phương pháp tính toán độ lún ổn định (độ lún
cuối cùng do cố kết) của nền đất dưới tác dụng của tải trọng
đều dựa trên nguyên lý biến dạng tuyến tính.

CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN ĐỘ LÚN CỦA NỀN ĐẤT
2.2. ĐỘ LÚN CỦA NỀN ĐẤT TRÊN NỀN CÓ CHIỀU DÀY VÔ HẠN VÀ
HỮU HẠN
2.2.1. ĐỘ LÚN CỦA NỀN ĐẤT TRÊN NỀN CÓ CHIỀU DÀY VÔ HẠN

2.2.2. ĐỘ LÚN CỦA NỀN ĐẤT TRÊN NỀN CÓ CHIỀU DÀY HỮU HẠN

23


9/21/2016

CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN ĐỘ LÚN CỦA NỀN ĐẤT
2.2. ĐỘ LÚN CỦA NỀN ĐẤT TRÊN NỀN CÓ CHIỀU DÀY VÔ HẠN VÀ
HỮU HẠN
2.2.2. ĐỘ LÚN CỦA NỀN ĐẤT TRÊN NỀN CÓ CHIỀU DÀY HỮU HẠN
ü Khi nền gồm 1 lớp đất


ü

Khi nền gồm nhiều lớp đất

ü

Khi xét đến hiện tượng tập trung ứng suất, Egorov đề xuất:

ü
ü

K: hệ số tra bảng IV-3a sách BT (203)
M: hệ số tra bảng IV-3b sách BT (204)

CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN ĐỘ LÚN CỦA NỀN ĐẤT
2.3. TÍNH TOÁN ĐỘ LÚN CỦA NỀN THEO PHƯƠNG PHÁP CỘNG LÚN
CÁC LỚP PHÂN TỐ
2.3.1. BÀI TOÁN LÚN MỘT CHIỀU

24


9/21/2016

CHNG 3
Lý thuyết về trạng tháI ứng suất giới hạn
của đất và ứng dụng của nó

Chơng 3: lý thuyết về ttus giới hạn của đất và
ứng dụng của nó


3.1. kháI niệm
3.2. xác định sức chịu tảI của nền theo lý thuyết cân
bằng giới hạn
3.3. ổn định máI dốc
3.4. áp lực đất lên tờng chắn

25


×