Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Trac nghiem halogen hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.03 KB, 9 trang )

ÔN TẬP KIỂM TRA HALOGEN 01
Câu 1: Chất nào dưới đây có sự thăng hoa khi đun nóng (trạng thái rắn chuyển sang trạng thái hơi)
A. Cl2
B. I2
C. Br2
D. F2
Câu 2: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì
số mol HCl bị oxi hoá là:
A. 0,02
B. 0,16
C. 0,10
D. 0,05
Câu 3: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NaF và dung dịch NaCl:
A. dung dịch BaCl2
B. khí Cl2
C. dung dịch AgNO3
D. dung dịch Br2
Câu 4: Để trung hòa 10 ml dung dịch HCl 0,1M cần 20 ml dung dịch NaOH x mol/l. Giá trị của x:
A. 0,05
B. 0,4
C. 0,1
D. 0,2
Câu 5: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng:
A. NaF
B. NaBr
C. NaI
D. NaCl
Câu 6: Đốt cháy 4,8g hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
40,3g hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng:
A. 8,96 lít
B. 6,72 lít


C. 17,92 lít
D. 11,2 lít
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Ở điều kiện thường, iot là chất rắn, dạng tinh thể màu đen tím
B. Ở điều kiện thường, brom là chất khí màu đỏ nâu, dễ bay hơi, hơi brom độc
C. Ở điều kiện thường, flo là chất khí màu lục nhạt, rất độc
D. Ở điều kiện thường, clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, rất độc
Câu 8: Cho 200 ml dung dịch HCl aM tác dụng vừa đủ với 100g dung dịch AgNO3 8,5%. Giá trị của a:
A. 0,5M
B. 0,125M
C. 0,05M
D. 0,25M
Câu 9: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh:
A. HCl
B. HF
C. HNO3
D. H2SO4
Câu 10: Cho 10,5g hỗn hợp bột Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,4g khí H2 bay ra. Khối
lượng muối thu được:
A. 17,6g
B. 25,1g
C. 24,7g
D. 17,8g
Câu 11: Nước Gia-ven có tính chất sát trùng và tẩy màu là do:
A. nguyên tử Cl trong NaClO có số oxi hóa +1 thể hiện tính oxi hóa mạnh
B. NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
C. NaClO phân hủy ra Cl2 có tính oxi hóa mạnh
D. NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng
Câu 12: Khối lượng CaF 2 cần dùng để điều chế 2,5kg dung dịch HF 40% ( Biết
hiệu suất phản ứng là 80%)

A. 1,95 kg
B. 2,44 kg
C. 1,56 kg
D. 4,88 kg
Câu 13: Hòa tan 5,37 gam hỗn hợp gồm 0,02 mol AlCl3 và một muối halogenua của
kim loại M hóa trị II vào nước, thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ
với 200 ml dung dịch AgNO3, thu được 14,35 gam kết tủa Lọc lấy dung dịch cho tác
dụng với NaOH dư, thu được kết tủa B .Nung B đến khối lượng không đổi được 1,6 gam
chất rắn.Xác định công thức phân tử muối halogenua kim loại M.
A. AlCl3
B. CuCl2
C. FeCl2
D. MgCl2
Câu 14: Dung dịch X được tạo thành bằng cách hòa tan 3 muối KCl, FeCl 3, BaCl2. Nếu
cho 200 ml dung dịch X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Na 2SO4 1M , hoặc với
150 ml dung dịch NaOH 2M; hoặc với 300 ml dung dịch AgNO 3 2M . Trong mỗi trường
hợp đều thu được kết tủa lớn nhất. khối lượng muối khan thu được khi cô cạn 200 ml
dd X.
A. 44,5g
B. 34,5g
C. 23,19g
D. 40g
Câu 15: Cho 23,5 g hỗn hợp 2 kim loại đứng trước H tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 12,32 lít H2
(đktc) và dd Y.
Cô cạn dd Y thu được khối lượng muối khan là:
A. 55,62 g
B. 52,65 g
C. 56,25 g
D. 62,55 g
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 73 g dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được 13,15 g muối.

Giá trị m là:
A. 7,05 g
B. 5,3 g
C. 4,3 g
D. 6,05 g


Câu 17: Cho 12,1 g hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với m g dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được 19,2 g muối.
Giá trị m là:
A. 73 g
B. 53 g
C. 43 g
D. 63 g
Câu 18: Hoà tan 9,14 g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl được 7,84 lít khí H2 (đktc) và
2,54 g rắn Y
và dd Z. Cô cạn dd Z thu được khối lượng muối khan là:
A. 31,45 g
B. 33,25 g
C. 39,9 g
D. 35,58 g
Câu 19:Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M.

B. 0,48M.

C. 0,2M.

D. 0,4M.


Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl
thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là
A. 10,38gam.

B. 20,66gam.

C. 30,99gam.

D. 9,32gam.

Câu 21: Hoà tan 174 gam hỗn hợp M2CO3 và M2SO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ
khí CO2và SO2 thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dung dịch NaOH 3M. Kim loại M là
A. Li.

B. Na.

C. K.

D. Rb.

Câu 22: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl.

Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần
lượt đựng
A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 23: Từ một tấn muối ăn có chứa 5% tạp chất, người ta điều chế được 1250 lit
dung dịch HCl 37% (d = 1,19 g/ml) bằng cách cho lượng muối ăn trên tác dụng với

axit sunfuric đậm đặc và đun nóng. Tính hiệu suất của quá trình điều chế trên.
A. 92,85%
B. 90%
C. 91,35%
D. 95%
Câu 24: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.
D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3.
Câu 25: Cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với 58,5g Natri clorua, đun nóng. Hòa tan khí tạo thành vào
146 g nước .Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được
A. 25%.
B. 20%.
C. 2,5%.
D. 0.2%
Câu 26: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là:
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 27: Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng với dd HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) là: (Mn
= 55)
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 28: Cho 56 lít khí clo (ở đktc) đi qua một lượng dư dung dịch nước vôi trong. Khối lượng clorua vôi
tạo thành là: A. 254g.
B. 355g.

C. 317,5g.
D. 190,5g.


Câu 29: Có 4 bình mất nhãn đựng các dd : HCl, HNO3, KCl, KNO3. Để phân biệt các dd trên, ta lần lượt
dùng các chất
A. dùng quì tím, dd AgNO3
B. dùng phenolphtalein, dd AgNO3
C. dd AgNO3, dd BaCl2
D. Tất cả a, b, c sai
Câu 30: Có 4 bình mất nhãn đựng các dd :NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2. Để phân biệt các dd trên, ta lần lượt
dùng chất :
A. quì tím, dd AgNO3
B. dd Na2CO3, dd H2SO4
C. dd AgNO3, dd H2SO4
D. dd Na2CO3, dd HNO3
Câu 31: Để phân biệt 5 dd riêng biệt sau: NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl. Ta có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau
đây:
A. khí Clo, dd AgNO3
B. quì tím, khí Clo
C. quì tím, dd AgNO3
D. cả b, c đúng
Câu 32: Có 6 dd riêng biệt sau: NaCl, NaBr, KI, HCl, H2SO4, KOH. Để phân biệt các dd trên, ta có thể dùng lần
lượt các hợp chất sau:
A. quì tím, khí Clo
B. dd AgNO3, khí Clo
C. quì tím, AgNO3, dd BaCl2
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 33: Nếu lấy khối lượng KMnO4 , MnO2, KClO3 bằng nhau để cho tác dụng với dd HCl đặc, dư thì chất nào
cho nhiều Clo hơn?

A. MnO2
B. KClO3
C. KMnO4
D. cả 3 chất như nhau
Câu 34: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiêm như sau:
Dd HCl đặc
(1)

Dd NaCl
Dd H2SO4 đặc Eclen sạch thu Cl2
Hóa chất được dung trong bình cầu (1) là:
A. MnCl2
B. KMnO4
C. KNO3
D. CaCl2.
Câu 35: Đem điện phân 200 ml dung dịch NaCl 2M (d = 1,1g/ml) với điện cực bằng
than có màng ngăn xốp và dung dịch luôn luôn được khuấy đều. Sau một thời gian ở
catot thoát ra 22,4 lit khí đo ở điều kiện 20 0C, 1atm. Hợp chất chứa trong dung dịch
sau khi kết thúc điện phân là chất gì? Xác định C% của nó.
A. 12,5%
B. 8,32%
C. 3,34%
D. 6,96%
Câu 36: Điện phân nóng chảy a gam muối A tạo bởi kim loại M và halogen X ta thu
được 0,96 gam kim loại M ở catốt và 0,896 lit khí (ở đktc) ở anôt. Mặt khác hòa tan a
gam muối A vào nước, sau đó cho tác dụng với AgNO 3 dư thì thu được 11,48 gam kết
tủa A. Hỏi X là halogen nào ?
A. Clo
B. Flo
C. Iot

D.
Brom
Câu 37: Hỗn hợp A gồm: NaOH, Na2CO3 và Na2SO4. Lấy 1 gam A hòa tan vào nước rồi
thêm dung dịch BaCl2 cho đến dư, thu được kết tủa B và dung dịch C. Thêm từ từ dung
dịch HCl vào dung dịch C cho đến khi được dung dịch trung tính, cần dùng 24 ml dung
dịch HCl 0,25M. Mặt khác, 2 gam A tác dụng với dd HCl dư, sinh ra được 0,224 lit khí
(đktc).Thể tích dung dịch HCl 0,5M tác dụng với kết tủa B.
A. 20 ml
B. 25ml
C. 30ml
D. 15ml
Câu 38: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm NaBr và NaI vào nước được dung dịch A. Cho A
phản ứng với brom dư sau đó cô cạn dung dịch thu được duy nhất một muối khan B có
khối lượng (m - 47) gam. Hòa tan B vào nước và cho tác dụng với clo dư sau đó cô cạn
dung dịch thu được duy nhất một muối khan C có khối lượng (m-89) gam. % NaI trong
hỗn hợp ban đầu.
A. 56,78%
B. 59,29%
C. 34,67%
D. 65%


Câu 39: Một khoáng vật có công thức tổng quát là: aKCl.bMgCl 2.cH2O. Nung 27,75
gam khoáng vật trên đến khối lượng không đổi thấy khối lượng chất rắn giảm 10,8
gam. Hòa tan chất rắn đó vào trong nước rồi cho tác dụng với AgNO 3 dư thì thu được
43,05 gam kết tủa. Tổng của a,b,c là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8

Câu 40: Một dung dịch là hỗn hợp các muối NaCl, NaBr, NaI. Sau khi làm khô 20ml
dung dịch này thu được 1,732 gam chất rắn. Lấy 20ml dung dịch muối phản ứng với
brom rồi làm bay hơi thu được 1,685 gam chất rắn khô. Sau đó cho clo tác dụng với
120ml dung dịch trên, sau khi bay hơi thu được 1,4625 gam kết tủa khô. Khối lượng
brom có thể điều chế được từ 1m3 dung dịch là
A. 16kg
B. 3,65kg
C. 6,35kg
D. 6,9kg
Câu 41: Hỗn hợp A gồm : Al, Mg, Fe . Nếu cho 18,2 gam A tác dụng hết với dung dịch NaOH dư thì thu
được 6,72l H2 ( đktc). Nếu cho 18,2 gam A tác dụng hết với 4,6 l dung dịch HCl thì thu được dung dịch B và
15,68 lít H2 (đktc). Phản ứng xẩy ra hoàn toàn. 1. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A. Chia
dung dịch B thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 115,5175 gam kết tủa.
- Phần 2 cho tác dụng với dd NaOH dư , lọc lấy kết tủa sấy khô và nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn D, hoà tan D trong 1 lít dd HCl trên thì còn lại bao nhiêu gam D
không tan?
A. 11g
B. 14g
C. 13g
D. 12g
Câu 42: Hoà tan 3,28 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong 500 ml dung dịch HCl 1M
được dung dịch Y. Thêm 200 gam dung dịch NaOH 12% vào dung dịch Y, phản ứng
xong đem thu lấy kết tủa, làm khô rồi đem nung ngoài không khí đến khối lượng không
đổi thì được 1,6 gam chất rắn (các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn). Hãy tính thành
phần phần trăm theo khối lượng kim loại Al có trong 3,28 gam hỗn hợp X.
A. 65,85%
B. 34,15%
C. 78,92%
D. 56,86%

Câu 43: Để khử hoàn toàn 8 gam oxit của một kim loại cần dùng hết 3,36 lít hiđro.
Hòa tan hết lượng kim loại thu được vào dung dịch axit clohiđric thấy thoát ra 2,24 lít
khí hiđro (các khí đều đo ở đktc).Hãy xác định công thức phân tử của oxit kim loại nói
trên.
A. CuO
B. PbO
C. Fe2O3
D. FeO
Câu 44: Hoà tan hết 12 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R (hóa trị 2 không đổi) vào 200ml dung dịch
HCl 3,5M thu được 6,72 lít khí (ở đktc) và dung dịch B. Mặt khác nếu cho 3,6 gam kim loại R tan hết vào
400 ml dung dịch H2SO4 1M thì H2SO4 còn dư.Cho toàn bộ dung dịch B ở trên tác dụng với 300ml dung
dịch NaOH 4M thì thu được kết tủa C và dung dịch D. Nung kết tủa C ngoài không khí đến khối lượng
không đổi được chất rắn E. Khối lượng chất rắn E ,biết : Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích dung dịch
thu được sau phản ứng bằng tổng thể tích hai dung dịch ban đầu, thể tích chất rắn không đáng kể.
A. 12g
B. 14g
C. 16g
D. 18g
Câu 45: Hòa tan 23,8 (g) hỗn hợp muối gồm một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một muối
cacbonat của kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl dư thì thu được 0,4 (g) khí. Đem cô cạn dung dịch sau
phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan :
A. 22g
B. 24g
C. 26g
D. 28g
Câu 46: Có một dung dịch chứa đồng thời HCl và H2SO4 . Cho 200 (g) dung dịch đó tác
dụng dung dịch BaCl2 dư tạo được 46,6 (g) kết tủa. Lọc kết tủa, trung hoà nước lọc
phải dùng 500 (ml) dung dịch NaOH 1,6 (M). Tính C%dd H2SO4 trong dung dịch đầu.
A.8,9%
B. 9,8%

C. 10%
D. 6,69%
Câu 47: Một hỗn hợp A gồm ba muối BaCl2, KCl, MgCl2. Cho 54,7 gam hỗn hợp A tác dụng với 600ml
dung dịch AgNO3 2M sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch D và kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B, cho
22,4 gam bột sắt vào dung dịch D, sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn F và dung dịch E. Cho F vào
dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2. Cho NaOH dư vào dung dịch E thu được kết tủa, nung kết tủa
trong không khí ở nhiệt độ cao thu được 24 gam chất rắn.Khối lượng chất rắn F. Biết ( Fe + AgNO3 tạo ra
Fe(NO3)2)
A. 54,4g
B. 52,2g
C. 56,6g
D. 58,8g
Câu 48: A và B là hai kim loại thuộc nhóm IIA. Hoà tan hoàn toàn 15,05 gam hỗn hợp X gồm 2 muối clorua
của A và B vào nước thu được 100gam dung dịch Y. Để kết tủa hết ion Cl- có trong 40 gam dung dịch Y phải


dùng vừa đủ 77,22 gam dung dịch AgNO3, thu được 17,22 gam kết tủa và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch
Z thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 9,4g
B. 8,2g
C. 9,6g
D. 9,2g
Câu 49: Nếu cho 18 gam hỗn hợp A gồm Mg, Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH
dư thì sinh ra 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Nếu cũng cho cùng lượng hỗn hợp như trên tác
dụng với dung dịch HCl dư thì sinh ra 13,44 lít khí H2 (ở đktc).Chọn câu sai
A. %mAl = 15%
B.mMg = 12,65g
C. %mMg = 60%
D. %mAl2O3 = 25%
Câu 50: Cho 500ml dung dịch A (gồm BaCl2 và MgCl2 trong nước) phản ứng với 120ml

dung dịch Na2SO4 0,5M (dư), thì thu được 11,65 gam kết tủa. Đem phần dung dịch cô
cạn thì thu được 16,77 gam hỗn hợp muối khan. Xác định nồng độ mol/lít của BaCl2
A. 0,4M
B. 0,3M
C. 0,2M
D. 0,1M

ÔN TẬP KIỂM TRA HALOGEN 02
Câu 1: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là:
A. ns2np4.
B. ns2p5.
C. ns2np3.
D. ns2np6.
Câu 2: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. công hóa trị không cực.
B. cộng hóa trị có cực.
C. liên kết ion.
D. liên kết cho nhận.
Câu 3: Chất nào có tính khử mạnh nhất?
A. HI.
B. HF.
C. HBr.
D. HCl.
Câu 4: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?
A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.
B. Đều có tính oxi hóa mạnh.
C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. D. Khả năng t/d với nước giảm dần từ F2 đến I2.
Câu 4: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết
tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do:
A. clo độc nên có tính sát trùng.

B. clo có tính oxi hóa mạnh.
C. clo tác dụn với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.
D. một nguyên nhân khác.
Câu 5: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại
muối?
A. Zn.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag
Câu 6: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.
B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.
C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.
D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
Câu 7: Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr
2 NaCl + Br2. nguyên tố clo:

A. chỉ bị oxi hóa.
C. vừa bị oxi, vừa bị khử.
Câu 8: Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?
A. HCl + NaOH
NaCl + H2O.

C. MnO2+ 4 HCl



MnCl2+ Cl2 + 2H2O.

B. chỉ bị khử.

D. Không bị oxi hóa, không bị khử.
B. 2HCl + Mg
D. NH3+ HCl




MgCl2+ H2 .
NH4Cl.

Câu 9: Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3). Chỉ
dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch Br2 .
D. Dung dịch I2.
Câu 10: Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các muối NaF,
NaCl, NaBr, NaI là


A. HF, HCl, HBr, HI.
B. HF, HCl, HBr và một phần HI
C. HF, HCl, HBr.
D. HF, HCl .
Câu 11: Đốt nóng đỏ một sợi dây đồng rồi đưa vào bình khí Cl2 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Dây đồng không cháy
B. Dây đồng cháy yếu rồi tắt ngay
C. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu và màu trắng.
D. Dây đồng cháy âm ỉ rất lâu
Câu 12: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro halogenua?

A. HI > HBr > HCl > HF.
B. HF > HCl > HBr > HI.
C. HCl > HBr > HI > HF.
D. HCl > HBr > HF > HI
Câu 13: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau : FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3.
Câu 14: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Al; 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe 3O4 bằng dung dịch HCl dư thu được
dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 74,2.
B. 42,2.
C. 64,0.
D. 128,0.
Câu 15: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg
và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3.
1. Phần trăm thể tích của oxi trong X là
A. 52.
B. 48.
C. 25.
D. 75.
2. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là
A. 77,74.
B. 22,26.
C. 19,79
D. 80,21.
Câu 16: Chia 8,84 gam hỗn hợp MCl và BaCl2 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan

phần 1 vào nước rồi cho phản ứng với AgNO 3 dư thu được 8,61 gam kết tủa. Đem điện
phân nóng chảy phần 2 đến hoàn toàn thu được V ml khí X ở 27,3 oC và 0,88 atm. Nếu
số mol MCl chiếm 80% số mol trong hỗn hợp. Gía trị V là:
A. 1,34l
B. 0,69l
C. 0,84l
D. 1,02l
Câu 17: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Phương trình hóa học điều chế khí Z là
A. 2HCl dung dịch + Zn
H2↑ + ZnCl2.


B. H2SO4 (đặc) + Na2CO3 (rắn)




C. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl rắn

SO2 + Na2SO4 + H2O.

tO

2NH3 + CaCl2 + 2H2O.

→
D. 4HCl đặc + MnO2


o

Cl2 + MnCl2 + 2H2O

t



Câu 18: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí hiđro halogenua:


Hai hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo sơ đồ trên là
A. HBr và HI.
B. HCl và HBr.
C. HF và HCl.
D. HF và HI.
Câu 19: Cho TN về tính tan của khi HCl như hình vẽ,Trong bình ban đầu chứa khí HCl, trong nước có nhỏ
thêm vài giọt quỳ tím.
Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước:
A. Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ
B. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh.
C. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím.
D. Nước phun vào bình và chuyển thành không màu.
Câu 20: Để biết được trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI ta có thể dùng:
A. khí Cl2.
B. dung dịch hồ tinh bột.
C. giấy quỳ tím.
D. khí Cl2 và dung dịch hồ tinh bột.
Câu 21: Trong dung dịch nước clo có chứa các chất sau:
A. HCl, HClO, Cl2.

B. Cl2 và H2O.
C. HCl và Cl2. D. HCl, HClO, Cl2 và H2O.
Câu 22: Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng:
A. đơn chất Cl2.
B. muối NaCl có trong nước biển.
C. khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).
D. khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).
Câu 23: Có hỗn hợp NaI và NaBr. Hòa tan hỗn hợp trong nước. Cho brom dư vào dung
dịch. Sau khi phản ứng thực hiện xong, làm bay hơi dung dịch, làm khô sản phẩm thì
thấy khối lượng sản phẩm nhỏ hơn khối lượng hỗn hợp 2 muối ban đầu là m gam. Hòa
tan sản phẩm trong nước và cho khí clo đi qua cho đến dư. Làm bay hơi dung dịch và
làm khô chất còn lại, người ta thấy khối lượng chất thu được nhỏ hơn khối lượng muối
phản ứng là m gam. Xác định % về khối lượng của NaBr trong hỗn hợp đầu.
A. 4,5%
B. 2,19%
C. 3,7%
D. 12,6
Câu 24: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau:

Bình (1) đựng NaCl, bình (2) đựng dung dịch H2SO4 đặc. Vai trò của bình (1) là gì?
A. Hòa tan khí Cl2.
B. Giữ lại khí HCl.
C. Giữ lại hơi nước.
D. Làm sạch bụi.
Câu 25: Phương pháp để điều chế khí F2 trong công nghiệp là:
A. oxi hóa muối florua.
B. dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muối.
C. điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng.
D. không có phương pháp nào.
Câu 26: Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít

hồ tinh bột ?
A. không có hiện tượng gì.
B. Có hơi màu tím bay lên.
C. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.


Câu 27: Số oxi hóa của brom trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO3, BrF3 lần lượt là:
A. -1, +1, +1, +3.
B. -1, +1, +2, +3.
C. -1, +1, +5, +3.
D. +1, +1, +5, +3.
Câu 28 : Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO 4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 16,0.
B. 18,0.
C. 16,8.
D. 11,
Câu 29: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung
dịch
A. Pb(NO3)2.
B. NaHS.
C. AgNO3.
D. NaOH.
Câu 30 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch
Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là
A. 24,24%.
B. 11,79%.
C. 28,21%.
D. 15,76%.

Câu 31 :Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan.
Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là
A. 0,75M.
B. 1M.
C. 0,25M.
D. 0,5M.
Câu 32: Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO (sản phẩm
khử duy nhất) tạo thành lần lượt là
A. 0,03 và 0,02.
B. 0,06 và 0,01.
C. 0,03 và 0,01.
D. 0,06 và 0,02.
Câu 33: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là
A. N, P, F, O.
B. N, P, O, F.
C. P, N, O, F.
D. P, N, F, O.
Câu 34: Trong các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7
(e) Tính khử của các halogenua tăng dần theo thứ tự F-, Cl-, Br-, I-.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 35: Hỗn hợp rắn A chưa KBr và KI. Cho hỗn hợp A vào nước brom lấy dư. Sau khi phản ứng xong, làm
bay hơi dung dịch và nung nóng ta được sản phẩm ta được chất rắn khan B. Khối lượng của B nhỏ hơn khối

lượng của A là m (g). Cho sram phẩm B vào nước clo lấy dư. Sau phản ứng làm bay hơi dung dịch và nung
nóng ta được sản phẩm rắc khan C. Khối lượng C nhỏ hơn B là m (g). Vậy %mKBr trong A
A. 3,87%
B. 5,6%
C. 3,22%
D. 4,4%
Câu 36: Đốt 40,6 gam hỗn hợp Al và Zn trong bình đựng khí clo thu được 65,45 gam hỗn hợp rắn. Cho hỗn
hợp rắn tan vào dung dịch HCl thì được dung dịch A và khí H 2(đktc). Dẫn lượng khí này qua 90 gam CuO
nung nóng, sau thời gian thì ống chỉ còn nặng 73,32 gam chất rắn biết chỉ có 80% lượng H 2 tham gia phản
ứng. %Al trong hỗn hợp ban đầu.
A. 19,95%
B. 15,6%
C. 13,22%
D. 14,4%
Câu 37: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy
đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 35: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung
dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. KMnO4.
B. CaOCl2.
C. K2Cr2O7.
D. MnO2.
Câu 36: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong
tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu
được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 52,8%.

B. 58,2%.
C. 47,2%.
D. 41,8%.
Câu 37: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và
tính khử là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 38: Hòa tan 43,71g hỗn hợp muối cacbonat, hiđrocacbonat và clorua của kim loại
kiềm với một thể tích dung dịch HCl 10,52% (d = 1.05) lấy dư, thu được dung dịch A
và 8,96 lít khí B (đktc). Chia A thành hai phần bằng nhau :


-

Phần 1 : Tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) có 68,88g kết tủa.

-

Phần 2 : Dùng 125ml dung dịch KOH 0,8M trung hòa vừa đủ.

Sau phản ứng, cô cạn thu được 29,68g hỗn hợp muối khan.Thể tích V dd HCl đã dùng.
A. 300ml
B. 297,4ml
C. 193,6ml
D. 413ml
Câu 39: Hỗn hợp A gồm KClO3, Ca(ClO3)2, Ca(ClO)2, CaCl2, KCl nặng 83,68g. Nhiệt phân
hoàn toàn A ta thu được chất rắn B gồm CaCl2, KCl và một thể tích oxi vừa đủ oxi hóa
SO2 thành SO3 để điều chế 191,1g dung dịch H2SO4 80%. Cho chất rắn B tác dụng với

360ml dung dịch K2CO3 0,5M (vừa đủ) thu được kết tủa C và dung dịch D. Lượng KCl
trong dung dịch D nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl có trong A. a. Tính lượng kết tủa C.
A. 9,78g
B. 12,69g
C. 18g
D. 15,93g
Câu 40: Hoà tan hoàn toàn 6,3425 gam hỗn hợp muối NaCl, KCl vào nước rồi thêm
vào đó 100ml dung dịch AgNO3 1,2 M. Sau phản ứng lọc tách kết tủa A và dd B. Cho 2
gam Mg vào dd B, sau phản ứng kết thúc, lọc tách riêng kết tủa C và dd D. Cho kết
tủa C vào dung dịch HCl loãng dư . Sau phản ứng thấy khối lượng của C bị giảm. Thêm
NaOH dư vào dd D, lọc lấy kết tủa , nung đến khối lượng không đổi được 0,3 gam
chất rắn E. Phần trăm NaCl trong hồm hợp ban đầu
A. 85,32%
B. 14,68%
C. 15,82%
D. 86,41%



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×