TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN
KIỂM TRA 45 PHÚT HÓA 10-NGUYÊN TỬ
Họ và tên:……………………………………… Lớp 10/…..
(Năm học 2018-2019)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
Câu 1: Điện tích của hạt proton là
A. 1-.
B. -1.
C. 1+.
D. 0.
Câu 2. Nguyên tử X có điện tích hạt nhân 2,72.10-18 Culong . Số proton của nguyên tử đó là:
A. 11
B. 14
C. 17
D. 9
Câu 3: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có cùng
A. nguyên tử khối.
B. số nơtron.
C. số khối A. D. điện tích hạt nhân.
Câu 4: Nguyên tố nào sau đây là phi kim?
B. 1s2
C. 1s22s22p1
D. 1s22s22p6
A. 1s22s22p63s23p1
Câu 5: Nguyên tử X có Z = 24. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s22s22p63s23p63d6
B. 1s22s22p63s23p53d104s1
C. 1s22s22p63s23p63d54s1
D. 1s22s22p63s23p63d44s2
Câu 6: Các electron ở lớp K
A. Liên kết với các hạt nhân kém chặt chẽ nhất.
B. Có số lượng electron tối đa là ít nhất.
C. Gần hạt nhân nhất và có mức năng lượng cao nhất.
D. Có mức năng lượng cao nhất
Câu 7: Một nguyên tử M có 28 hạt mang điện và 15 hạt không mạng điện. Số khối của M
A. 15M
B. 29M
C. 33M
D. 16M
Câu 8: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 9 nơtron và 8 electron?
17
18
16
17
F
O
O
O
A. 9
B. 8
C. 8
D. 8
Câu 9: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 4. X là
nguyên tố
A. Lưu huỳnh.
B. Silic.
C. Photpho.
D. Clo.
Câu 10: Điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là 15+. Trong nguyên tử X, số electron ở phân mức năng
lượng cao nhất là
A. 17.
B. 7.
C. 3.
D. 5.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên tử , trong hạt nhân chứa 20 hạt nơtron và 39 hạt proton.
B. Lớp N có các phân lớp electron 3s, 3p, 3d.
C. Mỗi lớp n có n phân lớp và mỗi lớp n chứa tối đa n2 electron ( n = 1,2,3,4 ).
D. Các nguyên tử 24Cr, 19K, 29Cu đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron.
B. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. Các nguyên tử có 3 đến 8 electron ở lớp ngoài cùng luôn thuộc nguyên tố p.
D. Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau sắp vào một lớp electron.
Câu 13: Nguyên tử của một số nguyên tố có cấu hình electron như sau:
X: 1s22s22p63s23p1 ; Y: 1s22s22p63s23p5;
Z: 1s22s22p63s23p6 .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai trong ba nguyên tố là khí hiếm
B. Cả 3 nguyên tố đều là nguyên tố p.
C. Các nguyên tố X, Z là kim loại; Y là phi kim . D. Cả 3 nguyên tố đều là kim loại.
16
17
18
12
13
Câu 14: Oxi có 3 đồng vị 8 O , 8 O , 8 O và cacbon có 2 đồng vị 6 C , 6 C . Có thể tạo ra số phân tử khí cacbonic là
A. 3.
B. 9.
C. 6.
D. 12.
Câu 15: Nguyên tố X có 3 đồng vị (97,6%), (2,24%), (0,16%). Nguyên tử khối trung bình của X là
A. 39,91.
B. 37,55.
C. 39,99.
D. 38,25.
II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Bài 1(2,25đ). Cho các nguyên tố có kí hiệu nguyên tử Bài 3(0,25). Nguyên tử X có bán kính 1,45 và có khối
sau: X , Y , R. Hãy viết cấu hình electron và xác định lượng riêng là 3,9g/cm3. Biết rằng trong tinh thể các
nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Vì sao?
nguyên tử X chiếm 75% thể tích, còn lại là các khe rỗng.
Tính nguyên tử khối của X?
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
Bài 4(0,5đ) . Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình
electron ở mức năng lượng cao nhất là 3d 6. Tỉ số giữa
tổng số hạt không mang điện và tổng số hạt mang điện là
0,577.
a. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Y?
……………………………………………………………
63
Bài 2(2đ). Nguyên tố đồng có hai đồng vị bền 29 Cu và
65
29 Cu . Biết nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54.
a. Tính % số nguyên tử mỗi đồng vị?
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………..
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………..
……………………………………………………………
……………………………………………………………
b. Hợp chất tạo thành giữa nguyên tố R và Y có
dạng YR2, Trong YR2, R chiếm 54,098% về khối lượng.
Trong phân tử YR2 có tổng số hạt không mang điện lớn
hơn hạt mang điện âm là 5. Gọi tên nguyên tố R?
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………..
c. Tính số nguyên tử nitơ có trong 93,77 g Cu(NO3)2?
…………………………………………………………..
b. Tính phần trăm khối lượng của đồng vị 65Cu trong Cu(NO3)2
(cho O=16, N=14)?
…………………………………………………………..
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………..
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN
KIỂM TRA 45 PHÚT HÓA 10-NGUYÊN TỬ
Họ và tên:……………………………………… Lớp 10/…..
(Năm học 2018-2019)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
Câu 1: Điện tích của hạt electron là
A. 1-.
B. -1.
C. 1+.
D. 0.
Câu 2. Trong nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp e; ở lớp thứ 3 có 1 electron. Số proton của nguyên tử đó là:
A. 11
B. 14
C. 17
D. 9
Câu 3: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học khác nhau
A. electron.
B. số nơtron.
C. số hiệu nguyên tử. D. điện tích hạt nhân.
Câu 4: Nguyên tố nào sau đây là khí hiếm?
B. 1s2
C. 1s22s22p1
D. 1s22s2
A. 1s22s22p63s23p1
Câu 5: Nguyên tử X có Z = 29. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s22s22p63s23p63d9
B. 1s22s22p63s23p63d104s1
C. 1s22s22p63s23p63d54s1
D. 1s22s22p63s23p63d44s2
Câu 6: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 2, 8, 18, 32.
B. 2, 6, 10, 14.
C. 2, 6, 8, 18.
D. 2, 4, 6, 8.
Câu 7: Một nguyên tử M có 28 hạt mang điện và 14 hạt không mạng điện. Số khối của M
A. 32M
B. 29M
C. 33M
D. 28M
37
Cl
15
Câu 8: Số proton, nơtron, electron trong nguyên tử 17
lần lượt là
A. 17, 37, 18.
B. 17, 18, 18.
C. 35, 17, 18.
D. 17, 20, 17.
Câu 9: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 5. X là
nguyên tố
A. Lưu huỳnh.
B. Silic.
C. Photpho.
D. Clo.
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, trong đó số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là 3
electron. Vậy điện tích hạt nhân nguyên tử của X là
A. 13
B. 15+
C. 15
D. 13+
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên tử , trong hạt nhân chứa 20 hạt nơtron và 39 hạt proton.
B. Lớp N có các phân lớp electron 3s, 3p, 3d.
C. Mỗi lớp n có n phân lớp và mỗi lớp n chứa tối đa 2n2 electron ( n = 1,2,3,4 ).
D. Các nguyên tử 24Cr, 19K, 29Cu đều electron cuối cùng là 4s1.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và tổng số hạt electron.
B. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. Các nguyên tố d luôn là nguyên tố kim loại và luôn có số electon ở lớp ngoài cùng là 1 hoặc 2.
D. Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau sắp vào một lớp electron.
Câu 13: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau :
(X) 1s22s22p63s23p3
(Y) 1s22s22p63s23p64s1
2
2
6
2
(Z) 1s 2s 2p 3s
(T) 1s22s22p63s23p63d8 4s2
Dãy các cấu hình electron cuả các nguyên tử kim loại là :
A. X, Y, T
B. Y, Z, T.
C. X, Y, Z.
D. X, Z, T.
16
17
12
13
Câu 14: Oxi có 2 đồng vị 8 O , 8 O và cacbon có 3 đồng vị 6 C , 6 C . Có thể tạo ra số phân tử khí cacbonic là
,
A. 3.
B. 9.
C. 6.
D. 12.
Câu 15: Nguyên tố X có 3 đồng vị (56,17%), (43,67%), (0,16%). Nguyên tử khối trung bình của X là
A. 39,91.
B. 37,55.
C. 39,99.
D. 38,25.
II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Bài 1(2,25đ). Cho các nguyên tố có kí hiệu nguyên tử Bài 3(0,25đ). Nguyên tử X có bán kính 1,435 và có khối
sau: X , Y , R. Hãy viết cấu hình electron và xác định lượng riêng là 2,7g/cm3. Biết rằng trong tinh thể các
nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Vì sao?
nguyên tử X chiếm 74% thể tích, còn lại là các khe rỗng.
Tính nguyên tử khối của X?
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
63
Bài 2(2đ). Nguyên tố đồng có hai đồng vị bền 29 Cu và
65
29 Cu . Biết nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54.
……………………………………………………………
Bài 4(0,5đ). Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình
electron ở mức năng lượng cao nhất là 3d 6. Tỉ số giữa
tổng số hạt không mang điện và tổng số hạt mang điện là
0,577.
a. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Y?
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
……………………………………………………………
……………………………………………………………
b. Tính phần trăm khối lượng của đồng vị 63Cu trong Cu(NO3)2
(cho O=16, N=14)?
b. Hợp chất tạo thành giữa nguyên tố R và Y có
dạng YR2, Trong YR2, R chiếm 53,333% về khối lượng.
Trong phân tử YR2 có tổng số hạt không mang điện lớn
hơn hạt mang điện dương là 4. Gọi tên nguyên tố R?
……………………………………………………………
a. Tính % số nguyên tử mỗi đồng vị?
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………..
c. Tính số nguyên tử oxi có trong 93,77 g Cu(NO3)2?
…………………………………………………………..
……………………………………………………………
…………………………………………………………..
……………………………………………………………