ÔN TẬP CHƯƠNG SỰ ĐIỆN LY 11 CƠ BẢN
A. TRẮC NGHIỆM
1. Sự điện li là:
A. Sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hoặc nóng chảy.
B. Sự hòa tan một chất vào nước tạo thành dung dịch.
C. Sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
D. Là quá trình oxi hóa - khử.
2. Câu nào dưới đây là đúng ?
A. Axit là chất có khả năng cho proton.
B. Axit là chất hòa tan được mọi kim loại.
C. Axit là chất điện li mạnh.
D. Axit tác dụng được với mọi bazo.
-10
3. Một dung dịch có [OH ] = 2,5.10 M. Môi trường của dung dịch là:
A. Axit.
C. Trung tính.
B. Kiềm.
D. Không xác định được
4. Dãy các chất và ion chỉ đóng vai trò axit:
A. HSO4-, NH4+, CH3COOH.
C. HSO4-, NH4+, CO32-.
B. NH4+, CH3COOH, Al2O3.
D. Al(OH)3, HCO3-, NH4+.
5. Trong một dung dịch có thể cùng tồn tại các ion sau:
A. NH4+, Na+, Cl-, SO42-.
C. NO3-, Fe2+, Cl-, H+.
B. NH4+, Na+, Cl-, OH-.
D. Ba2+, Na+, Cl-, SO42-.
6. Dãy các chất và ion lưỡng tính:
A. Al2O3, HCO3-, H2O.
B. NH4+, HCO3-, H2O.
C. PO43-, CO32-, AlO2-.
D. Zn(OH)2, CO32-, HS-.
7. Hòa tan 3,9 gam K vào 1 lít nước được dung dịch có pH bằng
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
8. Dẫn khí H2S đến dư vào 50 ml dung dịch CuSO4 1M thu được khối lượng kết tủa là
A. 6 gam
B. 8 gam
C. 4,8gam
D. 6 gam
9. Trong các phân tử, ion sau: NH3, H2CO3, NaOH, S2-, NaCl HS-, CH3COO- có số chất là bazo là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
10. Nhóm nào sau đây đều chứa chất điện li mạnh
A. NaCl, H2S, HCl, Ba(OH)2
C. MgCO3, HCl, MgCl2, HNO3
B. KCl, CH3COONa, NaHSO4, K2CO3
D. CH3COOH, Ba(OH)2, NH4Cl, KNO3
11. Hỗn hợp dung dịch HCl 0,01M và H2SO4 0,005M có pH là
A. 1,1
B. 1,3
C. 1,5
D. 1,7
12. Các ion nào sau đây có cùng tồn tại trong một dung dịch
A. Na+, NO3-, NH4+, SO42C. HCO3-, Na+, H+, SO422+
2+
2B. Mg , Cl , Ca , CO3
D. Ca2+, HCO3-, NH4+, OH13. Nhóm các chất nào sau đây đều là chất lưỡng tính
A. NH4+, HS-, OH-, H2O
C. H2O, HCO3-, HS-, CH3COOB. H2O, HS , H2PO4 , Al(OH)3
D. HCO3-, HSO3-, Na+, NH4+
14. Nhóm các chất sau đều là chất điện li là
A. K2CO3, NaCl, H2SO4, C6H12O6
C. C12H22O11, HNO3, KCl, NH4NO3
B. NaOH, KNO3, HCl, CH3COOH
D. HNO3, C6H12O6, NaOH, CuSO4
15. Cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0,2M để trung hòa với 50 ml dung dịch H2SO4 0,05M
A. 25 ml
B. 35 ml
C. 40 ml
D. 50 ml
16. Những ion nào có thể tồn tại trong cùng một dung dịch
A. Cl-, Na+, Ag+, HCO3C. K+, HCO3-, NH4+, Cl+
+
B. NO3 , K , NH4 , OH
D. Na+, S2-, NH4+, Cu2+
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Trong các phân tử hoặc ion sau, những phân tử hoặc ion nào là axit, bazo hoặc lưỡng tính. Giải thích
bằng phương trình phân li? HCO3-, H2S, CH3COO-, Al(OH)3, NH4+, HS-, S2-, NH3, PO43-, HNO3, NaOH, CO2,
SO2, CH3COOH, H2PO4-
Câu 2: Cho 10ml dung dịch KOH 0,01M trộn với 10ml dung dịch H2SO4 0,001M thu được dung dịch A có pH
bằng bao nhiêu?
Câu 3: Viết phương trình ion, phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau đây (nếu có)
a) Na2CO3 + HCl
f) Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2
b) MgSO4 + KOH
g) Mg(OH)2 + Na2CO3
c) HNO3 + CuCl2
h) BaCO3 + H2SO4
d) CaCO3 + HCl
i) AgNO3 + KCl
e) FeS + H2SO4
k) Na2SO3 + CaCl2
Câu 4: Trộn 10 ml dung dịch HCl 10-2M với 30 ml dung dịch HNO3 10-3M thu được dung dịch A có pH bằng
bao nhiêu?
Câu 5: Viết phương trình điện li các chất sau:
a) chất điện li mạnh: HNO3, KCl, Fe2(SO4)3, MgCl2, Cu(NO3)2, Na2S, KHS, NaHSO4, Ba(HSO4)2, Ca(HCO3)2,
MgSO4, CH3COONa
b) chất điện li yếu: H2S, HS-, HCO3-, HSO3-, NH3, CH3COOH, H3PO4
Câu 6: Những chất hoặc dung dịch sau có tồn tại đồng thời cùng nhau không? Giải thích bằng PTHH
a) NaCl và K2SO4
e) Na2CO3 và HCl
b) Ba(OH)2 và Na2SO4
f) MgCO3 và H2SO4
c) CuS và H2SO4 loãng
g) Ba(OH)2 và Fe(NO3)2
Câu 7: Hòa tan 2,3 gam Na vào 200ml nước thu được dung dịch A và V lít khí H2 (đktc). Tính pH của dung
dịch A và giá trị của V?
Câu 8: Tính pH của các dung dịch sau
a) dung dịch NaOH 0,004M
b) dung dịch H2SO4 0,003M
c) dung dịch H2SO4 0,004M và HNO3 0,01M
d) dung dịch KOH 0,002M và Ba(OH)2 0,02M
e) dung dịch thu được khi trộn 10ml dung dịch KOH 0,02M và 10ml dung dịch Ba(OH)2
f) dung dịch thu được khi trộn 30ml dung dịch H2SO4 0,02M và 20ml dung dịch KOH 0,06M
Câu 9: Hỗn hợp 2,3 gam Na và 4 gam NaOH hòa tan trong 1 lít nước thu được dung dịch X. Tính pH của dung
dịch X?
Câu 10: Cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0,05M để trung hòa 20 ml dung dịch H2SO4 0,1M?
Câu 11: Cần bao nhiêu ml BaCl2 0,1M để kết tủa hết ion SO42- trong 100ml dung dịch K2SO4 0,2M?
Câu 12: Viết phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau
a) (NH4)2SO4 + BaCl2 →
c) Na2SO4 + BaCl2 →
e) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
b) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
d) H2SO4 + BaSO3 →
f) Fe2(SO4)2 + Ba(NO3)2 →
Câu 13: Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn của các phản ứng hóa học sau?
a) CaCl2 + ….→ CaCO3↓ + …
c) BaCO3 + … → Ba(NO3)2 + …
b) Pb(NO3)2 + … → PbCl2↓ + …
d) FeCl3 + … → KCl + …
Câu 14: Viết phương trình phân tử ứng với các phương trình thu gọn sau:
a) Ca2+ + CO32- → CaCO3↓
c) H+ + OH- → H2O
e) CO2 + 2OH- → CO32- + H2O
b) Pb2+ + SO42- → PbSO4↓
d) NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O
f) 2H+ + S2- → H2S↑
Câu 15 : Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau hay không? Giải thích bằng PTHH?
a) Na+, Cu2+, Cl-, OHd) Zn2+, S2-, Na+, Clg) Fe3+, NH4+, Cl-, CO32+
+
3+
+
b) HCO3 , H , Na , NO3
e) Fe , Cl , Na , HS
h) K+, NO3-, Cl-, H+
c) K+, Fe2+, Cl-, SO42f) HCO3-, Ca2+, Na+, OH-