Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

CHUONG DONG DIEN KHONG DOI hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.53 KB, 8 trang )

DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI.
1.Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của
a.các hạt mang điện
b.các ion dương
c.các ion âm
d.các e tự do
2..Các hạt tải điện có thể là
a.các electron tự do
b.các ion dương
c.các ion âm
d.Cả a,b,c
3.Theo quy ước thông thường, chiều dòng điện là chiều chuyển dịch của
a.các electron
b.các proton
c.các điện tích dương
d.các ion dương
4.Tác dụng đặc trưng của dòng điện là
a.tác dụng nhiệt
b.tác dụng từ
c.tác dụng hóa
d.tác dụng sinh lí
5.Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho
a.mức độ chuyển động nhanh hay chậm của các điện tích b.số hạt mang điện tích dịch chuyển trong vật dẫn nhiều hay ít
c.tác dụng mạnh hay yếu của dòng điện
d.khả năng chuyển động của các hạt mang điện
6.Cường độ dòng điện xác định bằng
a.số hạt mang điện qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong 1 giây
b.số hạt mang điện chạy qua vật dẫn trong một đơn vị thời gian
c.điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian nào đó
d.điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian
7.Dòng điện không đổi là dòng điện


a.có chiều không thay đổi
b.có cường độ không đổi
c.có chiều và cường độ không đổi
d.có số hạt mang điện chuyển động không đổi

8.Vectơ mật độ dòng điện j là vectơ có
a.chiều vuông góc với dòng điện, độ lớn bằng cường độ dòng điện chạy qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với dòng điện
b.chiều là chiều dòng điện, độ lớn bằng cường độ dòng điện
c.chiều vuông góc với dòng điện, độ lớn bằng cường độ dòng điện chạy qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với dòng điện
d.chiều là chiều dòng điện, độ lớn bằng cường độ dòng điện chạy qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với dòng điện
9.Trong một dây dẫn, gọi n0 là mật độ hạt tải điện, q là độ lớn điện tích, u là vận tốc trung bình của chuyển động có hướng của các hạt tải điện.
Mật độ dòng điện tính theo công thức:
a.j=n0qu

b.


j n0 qu

c.j=n0qu2/2

d.j=n0q2u/2

10.Nguồn điện là thiết bị dùng để:
a.tạo ra hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch
b.làm nhiễm điện cho các vật
c.tạo ra điện trường xung quanh vật dẫn
d.duy trì điện trường xung quanh điện tích
11.Trong nguồn điện:
a.hai cực của nguồn luôn nhiễm điện trái dấu

b.lực tác dụng lên hạt tải điện bên trong nguồn không phải là lực điện
c.giữa hai cực luôn duy trì một hiệu điện thế
d.Cả a,b,c đều đúng
12.Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng:
a.gây nhiễm điện cho các vật khác của nguồn
b.sinh công của nguồn điện
c.duy trì hiệu điện thế của nguồn
d.tạo ra lực điện của nguồn
13.Cơ cấu để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện gọi là
a.suất điện động
b.nguồn điện
c.hiệu điện thế
d.hiệu điện thế điện hóa
14.Khi cho một kim loại bất kì tiếp xúc với dung dịch điện phân (dung dịch muối, axit, bazơ) thì giữa kim loại và dung dịch điện phân xuất
hiện:
a.dòng điện
b.hiệu điện thế điện hóa
c.các hạt tải điện mới
d.lực tương tác
15.Trong các cách làm sau, cách nào có thể sử dụng để chế tạo các loại pin?
a.nhúng hai thanh kim loại khác nhau vào nước nguyên chất
b.nhúng hai thanh kim loại giống nhau vào dung dịch axit.
c.nhúng hai thanh kim loại khác nhau vào dung dịch bazơ
d.nhúng hai thanh kim loại giống nhau vào dung dịch muối
16. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về cấu tạo của pin Lơlăngsê?
a.Cực âm là kẽm, cực dương là một thanh than
b.Dung dịch điện phân là amoni clorua (NH4Cl)
c.Hỗn hợp mangan đioxit (MnO 2) và graphit nén chặt bao bọc quanh cực dương có tác dụng khử cực và tăng độ dẫn điện.
d. Cả 3 đều đúng
17. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về cấu tạo và hoạt động của ắcquy chì?

a.Hai cực của ắcquy là hai tấm chì, trên mặt có phủ lớp chì oxit (PbO)
b.Dung dịch bên trong là axit sunfuric
c.Hoạt động của ắcquy dựa trên phản ứng hóa học thuận nghịch
d.Cả 3 đều đúng
18.Dung lượng của ắcquy là
a.dòng điện lớn nhất mà ắcquy có thể cung cấp
b.hiệu điện thế lớn nhất mà ắcquy có thể tạo được
c.điện lượng lớn nhất mà ắcquy có thể cung cấp được khi nó phát điện
d.số hạt tải điện lớn nhất mà nó có thể tạo ra
19.Dung lượng của ắcquy đo bằng đơn vị:
a.Ampe giờ (A.h)
b.Ampe trên giờ (A/h)
c.Vôn giờ (V.h)
d.Culong giờ (C.h)
20.Hàn hai dây dẫn làm bằng hai kim loại khác nhau thành mạch kín. Nếu có sự chênh lệch nhiệt độ ở hai mối hàn thì trong mạch kín xuất hiện
dòng điện. Người ta dựa vào nguyên tắc này để chế tạo:
a.pin Vonta
b.pin nhiệt điện
c.các nguồn điện hóa
d. ắcquy
21. Đối với một cặp nhiệt điện, nhiệt độ ở 2 mối hàn là T1 và T2 không lớn lắm (với T1>T2). Suất nhiệt động tỉ lệ với:
a.nhiệt độ T1
b.nhiệt độ T2
c.hiệu nhiệt độ T1-T2
d. đại lượng (T1-T2)/T1


Sử dụng dữ kiện sau:
(I) và (II) là các mệnh đề.
a.(I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.

b.(I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c.(I) đúng, (II) sai
d.(I) sai, (II) đúng
Trả lời các câu 22,23,24,25,26
22.(I)Trong dây dẫn kim loại, chiều dòng điện ngược với chiều chuyển động của các electron tự do
Vì (II) Theo quy ước, chiều dòng điện là chiều chuyển động của các proton mang điện tích dương
23.(I) Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng nhiệt
Vì (II) Khi dòng điện chạy qua vật dẫn thì nó luôn làm vật dẫn đó nóng lên
24.(I) Khi mắc nguồn điện vào hai đầu đoạn mạch thành một mạch kín thì trong mạch xuất hiện dòng điện
Vì (II) Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì dòng điện
25.(I) Suất điện động của nguồn điện càng lớn thì khả năng sinh công của dòng điện cũng càng lớn
Vì (II) Đơn vị của suất điện động là Vôn (V)
26.(I) Trong cặp nhiệt điện, dòng nhiệt điện chỉ xuất hiện khi ở hai mối hàn có sự chênh lệch nhiệt độ.
Vì (II) Sự chênh lệch nhiệt độ ở hai mối hàn của cặp nhiệt điện gây nên một hiệu điện thế điện hóa khá lớn
27. Để có dòng điện chạy qua một vật dẫn thì hai đầu vật dẫn đó phải có sự chênh lệch về:
a. điện thế
b.mật độ hạt mang điện
c. độ cao so với mặt đất
d.điện trường
28.Theo định luật Ôm cho đoạn mạch, cường độ dòng điện trong một đoạn mạch:
a.tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đó
b.phụ thuộc vào tính chất của mạch điện
c.phụ thuộc vào suất điện động của nguồn điện
d.Cả a,b,c
29.Theo định luật Ôm cho đoạn mạch, nếu HĐT hai đầu vật dẫn tăng gấp đôi thì dòng điện qua vật dẫn sẽ:
a.tăng 2 lần
b.giảm 2 lần
c.tăng 2 lần
d.giảm 2 lần
30.Một đoạn dây dẫn hình trụ có tiết diện S, chiều dài l và có điện trở R. Điện trở suất của chất làm dây xác định bởi:

a.ρ=l/RS
b.ρ=RS/l
c.ρ=lR/S
d.ρ=lS/R
31. Đối với một vật dẫn thì:
a. Điện trở tỉ lệ thuận với nhiệt độ
b. Điện trở tỉ lệ nghịch với nhiệt độ c. Điện trở không phụ thuộc vào nhiệt độ
d. Độ biến thiên tương đối của điện trở tỉ lệ thuận với độ biến thiên của nhiệt độ
32.Trong hiện tượng siêu dẫn, khi nhiệt độ giảm xuống dưới một nhiệt độ T0 nào đó thì điện trở của vật dẫn sẽ:
a.tăng đến vô cùng
b.giảm đến 0
c.không thay đổi
d.giảm tỉ lệ với nhiệt độ
33.Một kim loại có hệ số nhiệt của điện trở suất α. Ở nhiệt độ 00C, điện trở suất là ρ0, ở nhiệt độ t0C, điện trở suất của kim loại đó xác định bởi:
a.ρ=ρ0(1+αt)
b.ρ=ρ0(1+t/α)
c.ρ=ρ0(1- αt)
d.ρ=ρ0(1-t/α)
34.Một kim loại có hệ số nhiệt của điện trở suất α. Ở nhiệt độ 00C, điện trở suất là ρ0, ở nhiệt độ t0C, điện trở R của kim loại đó xác định bởi:
a.R=R0(1+αt)
b.R=R0(1+t/α)
c.R=R0(1-αt)
d.R=R0(1-t/α)
35. Điện trở suất có đơn vị là:
a. Ôm (Ω)
b. Ôm mét (Ω.m)
c. Ôm trên mét (Ω/m)
d.Mét trên Ôm (m/Ω)
Sử dụng dữ kiện sau:
(I) và (II) là các mệnh đề.

a.(I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b.(I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c.(I) đúng, (II) sai
d.(I) sai, (II) đúng
Trả lời các câu 36,37,38,39,40
36.(I) Đối với dây dẫn bằng kim loại, khi nhiệt độ tăng thì điện trở của dây dẫn cũng tăng
Vì (II) Điện trở của dây dẫn kim loại tỉ lệ thuận với nhiệt độ
37.(I) Theo định luật Ôm, điện trở của một vật dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu vật dẫn đó
Vì (II) Từ biểu thức I=U/R có thể suy ra R=U/I
38.(I) Trong hiện tượng siêu dẫn, khi nhiệt độ giảm xuống dưới một nhiệt độ Tc nào đó thì điện trở của vật dẫn sẽ giảm đến 0.
Vì (II) Những nam châm điện có cuộn dây làm bằng vật liệu siêu dẫn có thể tạo ra từ trường mạnh trong một thời gian dài mà không hao phí
năng lượng do tỏa nhiệt
39.(I) Sự phụ thuộc của vật dẫn kim loại vào nhiệt độ được ứng dụng để chế tạo các nhiệt kế điện trở dùng để đo nhiệt độ
Vì (II) Đối với hầu hết các kim loại, điện trở đều thay đổi theo nhiệt độ
40.(I) Đối với dây dẫn kim loại, ở một nhiệt độ nhất định, đặc tuyến vôn-ampe là một đoạn thẳng.
Vì (II) Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại luôn tuân theo định luật Ôm
41. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở R một hiệu điện thế U, dòng điện trong mạch là I. Công suất P của dòng điện trong mạch là:
a.P=UI
b.P=UR2
c.P=UI2
d.P=UI2/2
42.Trong đoạn mạch chỉ có điện trở R, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U, dòng điện trong mạch là I. Công suất P của dòng điện trong mạch
là:
a.P=UI
b.P=U2/R
c.P=RI2
d.Cả 3 đều đúng
43. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở R, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là U, dòng điện trong mạch là I. Công A của dòng điện sản sinh ra
trong thời gian t là:
a.A=Uit

b.A=U2t/R
c.A=RI2t
d.Cả 3 đều đúng
44.Theo định luật Jun-Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn luôn:
a.tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện
b.tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện


c.tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện
d.tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện
45.Khi dòng điện qua một vật dẫn tăng 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đó sẽ:
a.tăng 2 lần
b.tăng 4 lần
c.tăng 2 lần
d.giảm 2 lần
46.Khi hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn tăng 4 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đó sẽ:
a.tăng 4 lần
b.tăng 2 lần
c.tăng 2 lần
d.tăng 16 lần
47.Theo định luật Jun-Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với:
a.cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua
b.hiệu điện thế hai đầu vật dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
c.bình phương cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua.
d.bình phương điện trở của vật dẫn và thời gian dòng điện chạy qua
48.Trong một đoạn mạch, công của nguồn điện bằng:
a. điện năng tiêu thụ trên đoạn mạch
b.nhiệt lượng tỏa ra trên các dây nối.
c.tích của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch
d.tích của suất điện động E với cường độ dòng điện I

49.Hiệu suất của một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, tạo ra dòng điện I chạy trong đoạn mạch được tính theo công thức:
a.Hnguồn=1+rI/E
b.Hnguồn=1-EI/r
c.Hnguồn=1-rI2/E
d.Hnguồn=1-rI/E
50.Công của dòng điện có đơn vị là
a. W
b.J
c. W/h
d.J/s
51.Công suất của dòng điện có đơn vị là
a. W
b.J
c. W/h
d.J/s
52.Khi các dụng cụ tiêu thụ điện sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức thì:
a.công suất điện tiêu thụ là lớn nhất
b. điện năng tiêu thụ là nhỏ nhất
c.công suất tiêu thụ bằng đúng công suất định mức
d.dòng điện qua dụng cụ là nhỏ nhất
53.Công tơ điện là dụng cụ đo:
a.công suất điện tiêu thụ
b.điện năng tiêu thụ
c.nhiệt lượng tỏa ra trên các thiết bị điện
d.công suất định mức của các thiết bị điện
54.Suất phản điện của máy thu điện xác định bằng điện năng mà máy thu chuyển hóa thành dạng năng lượng khác (không phải là nhiệt) khi có:
a.dòng điện 1A chuyển qua máy
b.một electron đi qua máy
c.một đơn vị điện tích dương chuyển qua máy
d. điện lượng chuyển qua máy

55. Đơn vị của suất phản điện của máy thu là:
a.V
b.J
c. W
d.J/s
Sử dụng dữ kiện sau:
(I) và (II) là các mệnh đề.
a.(I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề có tương quan với nhau.
b.(I) đúng, (II) đúng. Hai mệnh đề không tương quan với nhau.
c.(I) đúng, (II) sai
d.(I) sai, (II) đúng
Trả lời các câu 56,57,58,59,60
56.(I) Khi thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn càng dài thì điện năng tiêu thụ trên vật dẫn càng lớn
Vì (II) Công của dòng điện sản ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua.
57.(I) Đơn vị của suất phản điện là vôn (V)
Vì (II) Suất phản điện và suất điện động thực chất chỉ là một
58.(I) Theo định luật Jun-Lenxơ thì nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với dòng điện chạy qua vật dẫn đó
Vì (II) Khi cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn càng lớn thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn đó cũng càng lớn
59.(I) Hiệu suất của nguồn điện luôn nhỏ hơn 1
Vì (II) Bất kì nguồn điện nào cũng có một điện trở trong r xác định
60.(I) Để đo lượng điện năng tiêu thụ, người ta dùng công tơ điện
Vì (II) Công tơ điện còn gọi là oát kế
61.Theo định luật Jun-Lenxơ, với một vật dẫn hình trụ làm bằng đồng, nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với:
a.cường độ dòng điện
b.chiều dài vật dẫn
c.tiết diện của vật dẫn
d. điện trở suất
62.Trong đoạn mạch AB như hình vẽ. Dòng điện I trong mạch xác định bởi
a. I




U AB  E
Rr

b. I



U BA  E
Rr

c. I



 U AB  E
Rr

d. I



U AB  E
Rr

d. I




U AB  E
Rr

63.Trong đoạn mạch AB như hình vẽ. Dòng điện I trong mạch xác định bởi
a. I



U BA  E
Rr

b. I



U BA  E
Rr

c. I



U AB  E
Rr

64.Trong một đoạn mạch gồm nguồn điện (E,r) nối tiếp với điện trở thuần R và có dòng điện I chạy qua. Cường độ dòng điện qua mạch:
a.có chiều đi ra từ cực dương của nguồn
b.tỉ lệ nghịch với điện trở R
c.tỉ lệ nghịch với điện trở trong r của nguồn
d.tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn

65. Trong một đoạn mạch gồm nguồn điện (E,r) nối tiếp với điện trở thuần R và có dòng điện I chạy qua.Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn:
a.nhỏ hơn suất điện động của nguồn
b.lớn hơn suất điện động của nguồn
c.bằng suất điện động của nguồn
d.không phụ thuộc vào điện trở R


66.Trong một đoạn mạch gồm nguồn điện (E,r) nối tiếp với điện trở thuần R và có dòng điện I chạy qua. Độ lớn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch:
a.lớn hơn hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
b.lớn hơn suất điện động của nguồn
c.không phụ thuộc vào cường độ dòng điện trong mạch
d.tính bởi biểu thức: U=E-I(R+r)
67.Theo định luật Ôm cho mạch kín (gồm nguồn điện (E,r) nối tiếp với điện trở thuần R) thì cường độ dòng điện trong mạch:
a.tỉ lệ thuận với suất điện động E của nguồn điện
b.tỉ lệ nghịch với điện trở trong r của nguồn điện
c.tỉ lệ nghịch với điện trở R của mạch ngoài
d.tỉ lệ thuận với điện trở tổng cộng của mạch
68.Khi nguôn điện bị đoản mạch thì:
a.không có dòng điện qua nguồn
b.dòng điện qua nguồn rất lớn
c.dòng điện qua nguồn rất nhỏ
d. điện trở trong của nguồn đột ngột tăng
69.Một mạch kín gồm nguồn điện (E,r) nối tiếp với điện trở thuần R như hình vẽ. Biểu thức nào sau đây SAI
a.UBA=IR

b.UAB=E-Ir

c. I




E
Rr

d. R





U AB  E  E '
R  r  r'

d. I



E
 r
I

70.Trong mạch điện AB như hình vẽ. Dòng điện I trong mạch xác định bởi
a. I



U AB  E  E '
R  r  r'


b. I



U AB  E  E '
R  r  r'

c. I

U AB  E  E '
R  r  r'

71.Hai nguồn điện (E1,r1) và (E2,r2) ghép nối tiếp, suất điện động E của bộ nguồn sẽ:
a. Eb



E1 E 2
; rb r1  r2
E1  E 2

b. Eb



E1  E 2
; rb r1  r2
E1 E 2

c.Eb=E1-E2;rb=r1+r2

d.Eb=E1+E2;rb=r1+r2
72.Khi hai nguồn điện (E1,r1) và (E2,r2) ghép nối tiếp, suất điện động E của bộ nguồn sẽ:
a.nhỏ hơn suất điện động của các nguồn thành phần
b.lớn hơn suất điện động của các nguồn thành phần
c.có thể bằng suất điện động của một nguồn
d.thỏa mãn /E1-E2/73.Khi hai nguồn (E1,r1) và (E2,r2) ghép nối tiếp, điện trở trong r của bộ nguồn sẽ:
a.lớn hơn điện trở trong của các nguồn thành phần
b.nhỏ hơn điện trở trong của các nguồn thành phần
c.có thể bằng điện trở trong của một nguồn
d.thỏa mãn /r1-r2/74.Hai nguồn điện (E1,r1) và (E2,r2) ghép xung đối như hình vẽ. Biết E1>E2. Điều nào sau đây là đúng về bộ nguồn (Eb,rb)?
a.Eb=E1-E2
b.rb=r1+r2
c.cực dương của bộ nguồn nối với điểm A
d.Cả 3 đều đúng
75.Hai nguồn giống nhau (E,r) mắc song song như hình vẽ. Điều nào sau đây là đúng về bộ nguồn (Eb,rb)?
a.Eb=E
b.rb=r/2
c.cực dương của bộ nguồn nối với điểm A
d.Cả 3 đều đúng
76.Ghép N nguồn điện giống nhau (E,r) thành mạch hỗn hợp đối xứng gồm m dãy, mỗi dãy n nguồn. Điều nào sau đây là đúng về bộ nguồn
(Eb,rb)?
a.Eb=n.m.E; rb=nr/m
b.Eb=nE; rb=nr/m
c.Eb=nE; rb=nr
d.Eb=nE/m; rb=nr/m
77.Hai nguồn điện giống nhau mắc song song thì:
a.suất điện động của bộ nguồn có giá trị bằng nửa suất điện động của mỗi nguồn thành phần
b.suất điện động của bộ nguồn có giá trị bằng suất điện động của mỗi nguồn thành phần.

c. điện trở trong của bộ nguồn gấp đôi điện trở trong của mỗi nguồn thành phần
d. điện trở trong của bộ nguồn bằng điện trở trong của mỗi nguồn thành phần
78.Có ba nguồn giống nhau (E,r) mắc thành bộ như hình vẽ. Điều nào sau đây là đúng với bộ nguồn (E b,rb)?
a.Eb=1,5E;rb=1,5r
b.Eb=3E;rb=3r
c.Eb=2E;rb=1,5r
d.Eb=E;rb=r
79.Có 4 nguồn giống nhau (E,r) mắc thành bộ như hình vẽ. Điều nào sau đây là đúng với bộ nguồn (Eb,rb)?
a.Eb=2E;rb=2r
b.Eb=4E;rb=4r
c.Eb=2E;rb=4r
d.Eb=4E;rb=2r
80.Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng?
a.Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng
b.Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của
vật dẫn trong một đơn vị thời gian
c.Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương
d.Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm
81.Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng?
a.Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện
b.Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện
c.Dòng điện có tác dụng hóa học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện
d.Dòng điện có tác dụng sinh lí. Ví dụ: hiện tượng điện giật.
82.Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
a.Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch. Trong nguồn điện dưới tác dụng của lực lạ các
điện tích dương dịch chuyển từ cực dương sang cực âm.
b.Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ
thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.
c.Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ
thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích âm q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.



d.Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ
thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực dương đến cực âm và độ lớn của điện tích q đó.
83. Điện tích của êlectron là -1,6.10-19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết
diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
a. 3,125.1018
b. 9,375.1019
c. 7,895.1019
d. 2,632.1018
84. Đồ thị mô tả định luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện trở R là
I
I
I
I

O

U
O
U
O
U
O
U
a.
b.
c.
d.
85. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho

a. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
b. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
c. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
d. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
86. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (  ) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (  ), điện trở toàn mạch là
a. R = 200 (  )
b. R = 300 (  )
c. R = 400 (  )
d. R = 500 (  )
87. Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 (  ) mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200 (  ), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu
điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
a. U1 = 1 (V)
b. U1 = 4 (V)
c. U1 = 6 (V)
d. U1 = 8 (V)
88. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (  ) mắc song song với điện trở R2 = 300 (  ),điện trở toàn mạch là
a. R = 75 (  )
b. R = 100 (  )
c. R = 150 (  )
d. R = 400 (  )
89. Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 (  ) mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200 (  ).Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó
hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
a. U = 12 (V)
b. U = 6 (V)
c. U = 18 (V)
d. U = 24 (V)
90. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
a. Trong nguồn điện hoá học (pin, acquy), có sự chuyển hoá từ nội năng thành điện năng.
b. Trong nguồn điện hoá học (pin, acquy), có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện năng.
c. Trong nguồn điện hoá học (pin, acquy), có sự chuyển hoá từ hoá năng thành điện năng.

d. Trong nguồn điện hoá học (pin, acquy), có sự chuyển hoá từ quang năng thành điện năng.
91. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
a. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm 2 điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó một điện cực là vật dẫn điện, điện cực còn lại là vật
cách điện.
b. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm 2 điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực đều là vật cách điện.
c. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm 2 điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực đều là hai vật dẫn điện cùng chất.
d. Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm 2 điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực đều là hai vật dẫn điện khác chất.
92. Trong nguồn điện, lực lạ có tác dụng
a. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
b. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
c. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
d. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
93. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng?
a. Khi pin phóng điện, trong pin có quá trình biến đổi hoá năng thành điện năng.
b. Khi acquy phóng điện, trong acquy có sự biến đổi hoá năng thành điện năng.
c. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy chỉ có sự biến đổi điện năng thành hoá năng.
d. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy chỉ có sự biến đổi điện năng thành hoá năng và nhiệt năng.
94. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng?
a. Công của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trường làm di chuyển các điện tích tự do trong đoạn mạch và bằng tích của
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
b. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn
mạch đó.
c. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.
d. Công suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó và được xác định bằng nhiệt lượng toả
ra ở vật dẫn đó trong một đơn vị thời gian.
95. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
a. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
b. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
c. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
d. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

96. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng?
a. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.
b. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
c. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật.
d. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn..
97. Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự


a. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu.
b. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu.
c. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu.
d. chuyển hoá điện năng thành các dạng năng lượng
khác, không phải là nhiệt của máy thu.
98. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
a. Suất phản điện của máy thu điện được xác định bằng điện năng mà dụng cụ chuyển hoá thành dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt
năng, khi có một đơn vị điện tích dương chuyển qua máy.
b. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực
lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.
c. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với bình phương cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua
vật.
d. Suất phản điện của máy thu điện được xác định bằng điện năng mà dụng cụ chuyển hoá thành dạng năng lượng khác, không phải là cơ năng,
khi có một đơn vị điện tích dương chuyển qua máy.
99. Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như không sáng lên vì
a. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
b. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
c. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
d. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn.
100. Công thức xác định công của nguồn điện là
a. A = EIt
b. A = UIt

c. A = EI
d. A = UI
101. Công của dòng điện có đơn vị là
a. J/s
b. kWh
c. W
d. kVA
102. Công thức xác định công suất của nguồn điện là
a. P = EIt
b. P = UIt
c. P = EI
d. P = UI
103. Hai bóng đèn Đ1 (220V - 25W), Đ2 (220V - 100W) khi sáng bình thường thì
a. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
b. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
c. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
d. điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.
104. Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U 1=110(V) và U2=220 (V). Tỉ số điện trở của
chúng là
a.

R1 1

R2 2

b.

R1 2

R2 1


c.

R1 1

R2 4

d.

R1 4

R2 1

105. Để bóng đèn loại 120V - 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện
trở có giá trị
a. R = 100 (  )
b. R = 150 (  )
c. R = 200 (  )
d. R = 250 (  )
106. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng?
a. Cường độ dòng điện trong mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R.
b. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch.
c. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn
mạch đó.
d. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.
106. Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trường hợp mạch ngoài chứa máy thu là

U AB  E
E
d. I =

R AB
Rr
R  r  r'
107. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (  )được mắc với điện trở 4,8 (  ) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
a. I =

U
R

b. I =

E  Ep

c. I =

điện là 21 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là
a. I = 120 (A)
b. I = 12 (A)
c. I = 2,5 (A)
d. I = 25 (A)
108. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (  ) được mắc với điện trở 4,8 (  ) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là
a. E = 12,00 (V)
b. E = 12,25 (V)
c. E = 14,50 (V)
d. E = 11,75 (V)
109. Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa
hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở cho đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực
của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong nguồn điện là
a. E = 4,5 (V); r = 4,5 (  )

b. E = 4,5 (V); r = 2,5 (  )
c. E = 4,5 (V); r = 0,25 (  ) d. E = 9 (V); r= 4,5 (  )
110. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (  ), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4
(W) thì điện trở R phải có giá trị là
a. R = 1 (  )
b. R = 2 (  )
c. R = 3 (  )
d. R = 6 (  )
111. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R 1 = 2 (  ) và R2 = 8 (  ), khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng
đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là
a. r = 2 (  )
b. r = 3 (  )
c. r = 4 (  )
d. r = 6 (  )
112. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (  ), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4
(W) thì điện trở R phải có giá trị là


a. R = 3 (  )
b. R = 4 (  )
c. R = 5 (  )
d. R = 6 (  )
113. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (  ), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt
giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị là
a. R = 1 (  )
b. R = 2 (  )
c. R = 3 (  )
d. R = 4 (  )
114. Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R 1 = 3 (  )đến R2 = 10,5 (  ) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
tăng gấp 2 lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là

a. r = 7,5 (  )
b. r = 6,75 (  )
c. r = 10,5 (  )
d. r = 7 (  )
115. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (  ), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (  )
mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị là
a. R = 1 (  )
b. R = 2 (  )
c. R = 3 (  )
d. R = 4 (  )
116.* Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (  ), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 ( 
) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị là
a. R = 1 (  )
b. R = 2 (  )
c. R = 3 (  )
d. R = 4 (  )
117. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện
trong mạch là
a. I =

E1  E 2
R  r1  r2

b. I =

E1  E 2
R  r1  r2

c. I =


E1  E 2
R  r1  r2

d. I =

E1  E 2
R  r1  r2

118. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện
trong mạch là

E
r r
d.
R 1 2
r1 .r2
119. Cho đoạn mạch như hình vẽ trong đó E1 = 9 (V), r 1 = 1,2 (  ); E2 = 3 (V), r2 = 0,4 (  ); điện trở R = 28,4 (  ). Hiệu điện thế giữa hai
2E
a. I =
R  r1  r2

E
r .r
b. I =
R 1 2
r1  r2

2E
r .r
c. I =

R 1 2
r1  r2

đầu đoạn mạch UAB = 6 (V). Cường độ dòng điện trong mạch cóchiều và độ lớn là
a. chiều từ A sang B, I = 0,4 (A)
b. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A)
c. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A)
d. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A)
120. Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện
đ1o bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là
a. I' = 3I
b. I' = 2I
c. I' = 2,5I
d. I' = 1,5I
121. Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện
đ1o bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là
a. I' = 3I
b. I' = 2I
c. I' = 2,5I
d. I' = 1,5I
122. Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp nhau. Mỗi acquy
có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (  ). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là
a. E = 12 (V); rb = 6 (  )
b. E = 6 (V); rb = 1,5 (  )
c. E = 6 (V); rb = 3 (  )
d. E = 12 (V); rb = 3 (  )
123. Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (  ). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (  ). Cường
độ dòng điện ở mạch ngoài là
a. I = 0,9 (A)
b. I = 1,0 (A)

c. I = 1,2 (A)
d. I = 1,4 (A)
124. Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song và mắc vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu giảm trị số của điện trở R 2 thì
a. độ sụt thế trên R2 giảm.
b. dòng điện qua R1 không thay đổi
c. dòng điện qua R1 tăng lên
d. công suất tiêu thụ trên R2 không thay đổi
125. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2 (  ), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 6 (  ) mắc
song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị là
a. R = 1 (  )
b. R = 2 (  )
c. R = 3 (  )
d. R = 4 (  )
126. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng
song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là
a. 5 (W)
b. 10 (W)
c. 40 (W)
d. 80 (W)
127. Khi hai điện trở giống nhau mắc song song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng
nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là
a. 5 (W)
b. 10 (W)
c. 40 (W)
d. 80 (W)
128. Một ấm điện có hay dây dẫn R 1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R 1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t 1 = 10 (phút). Còn nếu dùng
dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là
a. t = 4 (phút)
b. t = 8 (phút)
c. t = 25 (phút)

d. t = 30 (phút)
129. Một ấm điện có hay dây dẫn R 1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R 1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t 1 = 10 (phút). Còn nếu dùng
dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì nước sẽ sôi sau thời gian là
a. t = 8 (phút)
b. t = 25 (phút)
c. t = 30 (phút)
d. t = 50 (phút)
130.** Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 (  ), mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 6 (  )
mắc song song với một điện trở R. để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị


a. R = 1 (  )
b. R = 2 (  )
131. Biểu thức nào sau đây về định luật Ôm là KHÔNG đúng?
a. I =

E
Rr

b. I =

U
R

c. R = 3 (  )

d. R = 4 (  )

c. E = U - Ir


d. E = U + Ir

132. Đo suất điện động của nguồn điện người ta có thể dùng cách nào sau đây?
a. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một Am-pe kế tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của Am-pe kế cho ta biết suất điện
động của nguồn điện.
b. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số tạo thành một mạch kín, mắc thêm vôn kế vào hai cực của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của vôn
kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện.
c. Mắc nguồn điện với một điện trở có trị số rất lớn và một vôn kế tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động
của nguồn điện.
d. Mắc nguồn điện với một vôn kế có điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn
điện.
133. Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện người ta có thể dùng cách nào sau đây?
a. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một Am-pe kế tạo thành một mạch kín, mắc thêm một vôn kế vào hai cực của nguồn điện.
Dựa vào số chỉ của Am-pe kế và vôn kế cho ta biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
b. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số tạo thành một mạch kín, mắc thêm vôn kế vào hai cực của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của vôn
kế cho ta biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
c. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một vôn kế tạo thành một mạch kín, mắc thêm một vôn kế vào hai cực của nguồn điện.
Thay điện trở nói trên bằng một điện trở khác trị số. Dựa vào số chỉ của Am-pe kế và vôn kế trong hai trường hợp cho ta biết suất điện động và
điện trở trong của nguồn điện.
d. Mắc nguồn điện với một vôn kế có điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động và điện trở
trong của nguồn điện.
134.Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi được từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn điện là 4,5V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế giữa hai cực của
nguồn điện là 4V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là
a.E=4,5V; r=4,5Ω
b.E=4,5V; r=2,5Ω
c.E=4,5V; r=0,25Ω
d.E=9V; r=4,5Ω
135. Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện, người ta có thể dùng cách nào sau đây?
a.Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một ampe kế tạo thành một mạch kín. Sau đó mắc thêm một vôn kế giữa hai cực của nguồn

điện. Dựa vào số chỉ của ampe kế và vôn kế cho ta biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện
b.Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số tạo thành một mạch kín, mắc thêm vôn kế vào hai cực của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của vôn
kế cho ta biết suất điện động và điện trở trong của nguồn điện
c.Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một vôn kế tạo thành một mạch kín. Sau đó mắc vôn kế vào hai cực của nguồn điện. Thay
điện trở nói trên bằng một điện trở khác trị số. Dựa vào độ chỉ của ampe kế và vôn kế trong hai trường hợp cho ta biết suất điện động và điện
trở trong của nguồn điện
d.Mắc nguồn điện với một vôn kế có điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động và điện trở
trong của nguồn điện

ĐÁP ÁN
1A
11D
21C
31D
41A
51A
61B
71D
81C
91D
101B
111A
121D
131B
141

2D
12B
22C
32B

42D
52C
62D
72B
82B
92B
102C
112C
122D
132C
142

3C
13B
23D
33A
43D
53B
63A
73A
83A
93C
103B
113B
123B
133D
143

4B
14B

24A
34A
44C
54C
64A
74D
84A
94C
104C
114B
124B
134C
144

5C
15C
25B
35B
45B
55A
65A
75D
85C
95B
105C
115D
125B
135C
145


6D
16D
26C
36C
46D
56A
66D
76B
86C
96D
106D
116B
126C
136
146

7C
17D
27A
37D
47C
57C
67A
77B
87B
97D
107C
117C
127D
137

147

8D
18C
28A
38B
48A
58D
68B
78C
88A
98D
108C
118D
128A
138
148

9A
19A
29A
39A
49D
59A
69B
79A
89C
99C
109B
119B

129B
139
149

10A
20B
30B
40A
50B
60C
70A
80D
90C
100A
110C
120A
130D
140
150



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×