Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

bộ đề kiểm tra chương cacbohidrat Hóa 12 theo mức độ nhận thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.5 KB, 25 trang )

ĐỀ 1
I. BIẾT

1. Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đ ường vào tĩnh mạch), đó là lo ại đ ường

nào?
A.Glucozơ
B.Mantozơ
C.Saccarozơ
D.Fructozơ
2. Thành phần chủ yếu của đường mía, đường củ cải, đường thốt nốt là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
3. Cacbohidrat ở dang polime là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
4. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. Tơ capron.
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ tằm.
5. Hóa chất phân biệt tinh bột và xenlulozơ là
A. nươc lạnh.
B. Cu(OH)2.
C. dung dịch AgNO3/ NH3
D. dung dịch I2
6. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, có phản ứng hoá học giống nhau là:


A. phản ứng thuỷ phân nhờ xúc tác axit.
B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường bazơ.
C. phản ứng este hoá.
D. phản ứng xà phòng hoá.
7. Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ?
A.Glucozơ
B.Saccarozơ
C.Mantozơ
D.Xenlulozơ.
8. Saccarozơ và tinh bột lần lượt có công thức phân tử là
A. C12H22O11 và C6H12O6. B. C12H22O10 và C6H10O5.
C. C12H22O11 và (C6H10O5)n.
D. C12H22O10 và (C6H10O5)n.
9. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là:
A. CnH2nOm .
B. (CH2O)x .
C. CnHmOm .
D. Cn (H2O)m .
10. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, đều có nhiều nhóm OH trong phân t ử nên đ ều có phản ứng đ ược vơi:
A. dung dịch kiềm.
B. AgNO3/NH3 tạo kết tủa trắng.
C. Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
D. tác dụng dung dịch NaCl.
11. Có thể nhận biết glucozơ và fructozơ bằng:
A. Phản ứng tráng gương. B. Phản ứng cộng H2.
C. Phản ứng vơi Cu(OH)2. D. Phản ứng vơi nươc brom.
12. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic vơi hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh
ra vào dung dịch nươc vôi trong thu được 10 gam kết tủa, đun nóng dung dịch còn lại thu được thêm
5g kết tủa nữa (phản ứng hoàn toàn). Giá trị của m là
A. 45g

B. 22,5g
C. 14,4g
D. 11,25g
13. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. Glucozo
B. Fructozo
C. Saccarozo
D. Mantozo
14. Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là
A. glixerol vơi Cu(OH)2.
B. dung dịch lòng trắng trứng vơi Cu(OH)2.
C. dung dịch axit axetic vơi Cu(OH)2.
D. anđehit axetic vơi Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH dư, đun nóng.
15. Cacbohiđrat không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. saccarozơ.
B. fructozơ.
C. mantozơ.
D. glucozơ.
II. Mức độ thông hiểu
16. Fructozơ không phản ứng vơi
A. AgNO3/NH3,t0.
B. Cu(OH)2/OH-.
C. H2/Ni,t0
D. nươc Br2

17. Cho các dd sau: tinh bột, xelulozơ, glixerol, glucozơ, saccaroz ơ, etanol, protein. S ố l ượng ch ất tham gia
phản thủy phân là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.

18. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được vơi dd AgNO3/NH3 là:

1

D. 3.


A. C2H2, C2H5OH, glucozơ.
B. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO.
C. C2H2, C2H4, C2H6.
D. glucozơ, C2H2, CH3CHO.
19. Saccarozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. màu vơi iot.
B. vơi dd NaCl.
C. tráng bạc.
D. thuỷ phân trong môi trường axit.
20. Cho chuyển hóa sau: CO2 → A→ B→ C2H5OH. Các chất A, B là:
A. tinh bột, glucozơ.
B. tinh bột, xenlulozơ.
C. tinh bột, saccarozơ. D. glucozơ, xenlulozơ.
21. Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X, thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nươc có tỉ lệ mol 1:1.
Chất này có thể lên men rượu. Chất X là:
A. axit axetic.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Ancol etylic.
22. Trong phân tử saccarozơ gồm:
A. α-glucozơ và α-fructozơ.
B. β-glucozơ và α-fructozơ.
C. α-glucozơ và β-fructozơ .

D. α-glucozơ.
23. Cho m gam glucozơ tác dụng vơi dd AgNO3/NH3 có đun nóng nhẹ. Sau phản ứng thu được 2,16 gam
Ag. Giá trị của m là:
A. 64,8 g.
B. 1,8 g.
C. 54,0 g.
D. 92,5 g.
24. Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4 gam glucozơ, bi ết hi ệu suất ph ản ứng đ ạt 95%.
Khối lượng bạc bám trên tấm gương là:
A. 6,156 g.
B. 1,516 g.
C. 6,165 g.
D. 3,078 g.
25. Glucozơ không tham gia phản ứng
A. khử bởi hidro
B. Thủy phân.
C. Cu(OH)2.
D. dd AgNO3/NH3.
26. Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm :
A. α-glucozơ
B. β-glucozơ
C. α-fructozơ
D. β-fructozơ
27. Thủy phân m gam tinh bột trong môi trường axid, sau một th ời gian lấy h ỗn h ợp ph ản ứng đem làm
nguội rồi nhỏ vào đó 2 giọt dung dịch iot không thấy xuất hiện màu xanh. Đem trung hòa axit r ồi
cho dung dịch thu được phản ứng vơi dung dịch AgNO3/NH3 thu sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 48,6 gam
C. 97,2 gam
C. 32,4 gam
D. 81,0 gam

28. Cacbohidrat nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong khẩu phần dinh dưỡng của con người?
A. glucozơ
B. saccarozơ
C. fructozơ
D. mantozơ
29. Cho một số tính chất: có dạng sợi (1) ; tan trong nươc (2) ; tan trong nươc Svayde (3) ; phản ứng vơi
axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4) ; tham gia phản ứng tráng bạc (5) ; bị thuỷ phân trong
dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (2), (3), (4) và (5)
B. (1), (3), (4) và (6)
C. (3), (4), (5) và (6)
D. (1), (2), (3) và (4).
30. Giữa Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là:
A. Ðều được lấy từ củ cải đường.
B. Ðều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”
C. Ðều bị oxi hóa bởi dd Ag2O/NH3.
D. Ðều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam
31. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng vơi Cu(OH)2 là:
A. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic, dung dịch NH3
B. glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu etylic, saccarozơ
C. glucozơ, glixerin, anđehit fomic, natri axetat, glixin
D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat, dung dịch HCl
32. Trong các chất: axetilen, etilen, glucozơ, axit fomic, fructoz ơ, saccaroz ơ. Nh ững ch ất v ừa làm m ất màu
nươc brom, vừa tác dụng vơi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng là
A. axetilen, glucozơ, saccarozơ.
B. axetilen, glucozơ, axit fomic.
C. axetilen, etilen, glucozơ, axit fomic, fructozơ, saccarozơ.
D. axetilen, glucozơ, fructozơ.

2



33. Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ
(c) Mantorazơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α -glucozơ
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là:
A.3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 19: Để phân biệt 3 chất rắn: glucozo, amilozo và saccarozo ta dung thí nghiệm nào:
Thí nghiệm 1: dùng nươc, thí nghiệm 2 dùng dung dịch AgNO3/NH3
Thí nghiệm 2: dùng dung dịch iot, thí nghiệm 2 dùng dung dịch AgNO3/NH3
Thí nghiệm 3: dùng dung dịch iot, thí nghiệm 2 dùng nươc
A. 1,2
B. 1,3
C. 2,3
D. 1,2,3
34. Glucozơ và fructozơ
A. đều tạo được dd màu xanh lam khi tác dụng vơi Cu(OH)2
B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử
C. là hai dạng thù hình của cùng một chất
D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
II. Mức độ vận dụng thấp
35. Cho các chất sau: glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, ancol etylic, dimetyl ete, axit axetic,
etylaxetat, metyl fomat, andehit fomic, tinh bột, xenlulozơ. S ố cặp chất đ ồng phân c ủa nhau là:
A. 3

B. 4
C. 5
D. 6
36. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong n ươc.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3
C. 2.
D. 5.
37. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric vơi xenlulozơ (hiệu su ất phản ứng
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì kh ối l ượng xenluloz ơ trinitrat đi ều ch ế
được là
A. 2,97 tấn.
B. 3,67 tấn.
C. 1,10 tấn.
D. 2,20 tấn.
38. Một loại đường có rất nhiều ứng dụng trong thực tế: Làm th ức ăn, bánh, k ẹo, n ươc gi ải khát… đ ược
cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O. Khi đốt cháy 17,1 gam đ ường v ơi 1 l ượng oxi d ư r ồi cho h ỗn h ợp khí
và hơi sau phản ứng lần lượt đi qua bình 1 đựng H 2SO4 đặc, bình 2 đựng KOH thì khối lượng bình 1
tăng thêm 9,9 gam; khối lượng bình 2 tăng thêm 26,4 gam. Công th ức phân t ử của đ ường là:
A. Glucozo
B. Saccarozo
C. Đường nho
D. Đường phen

39. Người ta có thể điều chế polibutađien (dùng sản xuất cao su buna) t ừ gỗ theo s ơ đ ồ các quá trình
chuyển hoá và hiệu suất giả thiết như sau:
35%
CO 2 

→ C6 H12O 6
80%
C6 H12O 6 

→ 2C 2 H 5OH + 2CO 2
60%
2C 2 H 5OH 
→ C 4 H 6 + 2H 2O + H 2
100%
nCH 2 = CH − CH = CH 2 
→ ( −CH 2 − CH = CH − CH 2 − ) n

Tính lượng gỗ cần để sản xuất 1 tấn polibutađien ?
A. 17,87
B. 18,77
C. 18,87
D. 17.78
40. Tính khối lượng glucozơ chứa trong nươc quả nho để sau khi lên men cho ta 100 lít r ượu vang 10 0.
Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95%, ancol etylic có khối lượng riêng 0,8g/ml.
A. 15,65
B. 16,56

3



C. 15,56
D. 16,65
41. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích người ta thực hiện phản ứng hoá h ọc nào sau đây đ ể tráng
bạc ?
A. Cho axetilen tác dụng vơi dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho anđehit fomic tác dụng vơi dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho axit fomic tác dụng vơi dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho glucozơ tác dụng vơi dung dịch AgNO3/NH3.
42. Khi học xong bài “Tinh bột” (Sách giáo khoa hoá học 12 cơ bản - NXBGD - 2003), Tiền đ ược bi ết “Iot là
thuốc thử của hồ tinh bột”. Lúc nấu cơm, Tiền đã chắt 1 ít n ươc c ơm ra bát con, sau đó nh ỏ vào đó
vài giọt dung dịch iôt thì không thấy màu xanh lam xuất hiện nh ư đã h ọc. Ti ền đ ể chi ếc bát đó đ ến
hôm sau để mang đến lơp hỏi cô giáo, nhưng trươc khi đi h ọc nhìn vào bát n ươc c ơm l ại th ấy có
màu xanh lam. Giải thích nào sau đây là phù hợp?
A. Khi bát nươc cơm còn nóng, iot không bị h ấp th ụ vào phân t ử tinh b ột nên không th ấy màu xanh lam. Khi
để nguội, iot bị hấp thụ trở lại làm dung dịch có màu xanh lam.
B. Khi bát nươc cơm còn nóng, iot bị hòa tan trong nươc c ơm nên không có màu xanh, khi đ ể ngu ội iot tr ở l ại
trạng thái ban đầu nên nươc cơm có màu xanh.
C. Khi bát nươc cơm còn nóng, iot bị bay h ơi nên không thấy màu xanh lam. Khi đ ể ngu ội, iot b ị h ấp th ụ tr ở
lại làm dung dịch có màu xanh lam.
D. Khi bát nươc cơm còn nóng, iot bị thăng hoa nên tinh b ột nên không th ấy màu xanh lam. Khi đ ể ngu ội, iot
bị hấp thụ trở lại làm dung dịch có màu xanh lam.
43. Để phân biệt các chất riêng biệt: dung dịch táo xanh, dung d ịch táo chin, dung d ịch KI ng ười ta có th ể
dung một trong các hóa chất nào sau đây:
A. O3
B. Hồ tinh bột
C. Vôi sữa
D. NaNO3
Xenlulozo tác dụng vơi HNO3 cho ra nhiều sản phẩm trong đó có 1 sản phẩm X có
% N = 6,76%. Xác định CTCT của X
A. [C6H7O2(ONO2)(OH)2]n

B. [C6H7O2(ONO2)3]n
C.[C6H7O3(ONO2)3]n
D. [C6H7O5(ONO2)]n
IV. Mức độ vận dụng cao
44. Phần lơn glucozơ do cây xanh tổng hợp ra trong quá trình quang h ợp đ ể t ạo ra xenluloz ơ. Bi ết r ằng
một cây bạch đàn 5 tuổi có khối lượng gỗ là 100 kg, chứa 50% xenlulozơ.
a. Tính xem 1 ha rừng bạch đàn nói trên vơi mật đ ộ 1 cây/20m 2 đã hấp thụ được bao nhiêu m 3
CO2 và giải phóng ra bao nhiêu m3 O2 để tạo ra xenlulozơ? (Các khí đo ở đktc).
A. 20742,4 và 20742,4
B. 24072,4 và 74042,4
D. 27024,4 và 2702,4
D. 34404,4 và 34505,4
b. Nếu dùng toàn bộ lượng gỗ từ 1 ha bạch đàn nói trên để sản xu ất gi ấy (ch ứa 95%
xenlulozơ, 5% chất phụ gia) thì sẽ thu được bao nhiêu tấn giấy biết hiệu su ất chung c ủa quá
trình là 80% ?
A. 21506
B. 21560
C. 21056
D. 21605
Hương dân:
1ha = 10.000m2
Vậy khối lượng xenlulozơ có trong gỗ ở 1 ha rừng bạch đàn là:

10000
50
× 100×
= 25000( kg) = 25
20
100
(tấn)


as
6nCO2 + 5nH2O 
→ ( C6H10O5 ) n + 6nO2

=

25000.6
= 9,26.105 ( mol )
−3
162.10

Vậy số mol CO2 = số mol O2
→ Thể tích CO2 = thể tích O2 = 9,26.105 . 22,4.10-3 = 20742,4 (m3)
0,95 tấn xenlulozơ sản xuất được 1 tấn giấy
25 tấn xenlulozơ sản xuất được x tấn giấy
Vậy x = 26,32 tấn (nếu H = 100%)

4


Vì H = 80% nên khối lượng giấy thu được là: 21,056 tấn.

45. Có 4 gói bột trắng: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Hãy chọn bộ thuốc thử để có th ể phân biệt

4 gói bột trắng trên?
A. Nươc, dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch NaOH.
B. Nươc, O2 (đốt cháy), dung dịch AgNO3/NH3.
C. Nươc, dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch I2.
D. Nươc, dung dịch HCl, dung dịch AgNO3/NH3.

46. Trong quá trình chế biến nươc mía để thu lấy đ ường kết tinh (ch ỉ ch ứa 2% t ạp ch ất) và r ỉ đ ường
(chứa 25% đường nguyên chất) người ta phải dùng vôi s ống vơi l ượng 2,8 kg vôi s ống đ ể đ ược 100
kg đường kết tinh. Rỉ đường được lên men thành ancol etylic vơi hiệu suất 60%.
a. Tính lượng đường kết tinh và lượng ancol etylic thu đ ược t ừ 260 lít n ươc mía có n ồng đ ộ
đường 7,5% và khối lượng riêng 1,103 g/ml. Biết rằng ch ỉ 70% đ ường thu đ ược ở d ạng k ết
tinh, phần còn lại nằm trong rỉ đường.
A. 0,62
B. 0,434
C. 1,613
D. 0,26
b. Tính lượng vôi sống cần để xử lý lượng nươc mía trên.
A. 0,413
B. 0,314
C. 0,147
D. 0,755
Hương dân:
Khối lượng đường kết tinh:

260×

70
7,5 98
× 1,103×
×
= 14,755( kg)
100
100 100

Khối lượng đường nguyên chất trong rỉ đường:


30
7,5 25
× 1,103×
×
= 1,613( kg)
100
100 100
C12H22O11 → C6H12O6 → 2C2H5OH
260×

342kg
1,613kg
1,613× 92
= 0,434( kg)
342
.
60
0,434×
= 0,26( kg)
100
.
x=

y kg

Cứ 2,8 kg vôi sống

y=

5


92kg
xkg


H

=

60%


→ 100 kg đường kết tinh

14,755× 2,8
= 0,413( kg)
100

nên

khối

lượng

ancol

14,755 kg

etylic


là:


ĐỀ 2
I. Mức độ biết:
Câu 1: Lọai thực phẩm nào không chứa nhiều saccarôzơ là:
A. mật mía.
B. mật ong.
C. đường phen.
D. đường kính.
Câu 2: Xenlulozơ là polisaccarit không phân nhánh do các mắc xích nối vơi nhau bởi các liên k ết:
A. β − 1,4 – glucozơ

B. β − 1,6 – glucozơ

A. β − 1,4 – glucozơ

B. β − 1,6 – glucozơ

C. β − 1,4 – fructozơ
D. α - 1,4 – glucozơ
Câu 3: Mantozơ là đisaccarit gồm hai gốc glucozơ nối vơi nhau bởi các liên kết:
C. β − 1,4 – fructozơ
D. α - 1,4 – glicozit
Câu 4: Trong phân tử amilozơ các mắt xích liên kết vơi nhau bằng liên kết nào ?
A. α -1,4-glicozit.
B. α -1,4-glucozit.
C. β-1,4-glicozit.
D. β-1,4-glucozit.
Câu 5: Mô tả nào dươi đây không đúng vơi glucozơ ?

A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nươc và có vị ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Còn có tên gọi là đường nho.
D. Có 0,1% trong máu người.
Câu 6: Phát biểu sai là:
A. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
B. Monosaccarit không có phản ứng thủy phân.
C. Glucozơ, saccarozơ và mantozơ đều có khả năng làm mất màu nươc brom.
D. Mantozơ có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím.
Câu 7: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm.
B. Gỗ được dùng để chế biến thành giấy.
C. Xenlulozơ có phản ứng màu vơi iot.
D. Tinh bột là một trong số nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể.
Câu 8: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần : glucozơ, fructozơ, saccaroz ơ
A. Glucozơ < saccarozơ < fructozơ.
B. Fructozơ < glucozơ < saccarozơ.
C. Glucozơ < fructozơ < saccarozơ.
D. Saccarozơ < fructozơ < glucozơ.
Câu 9: Màu xanh của dung dịch keo X mất đi khi đun nóng và trở lại như ban đầu khi để nguội. Vậy X là:
A. dd (CH3COO)2Cu
B. dd I2 trong tinh bột
C. dd đồng (II) glixerat D. dd I2 trong xenlulozơ
Câu 10: Câu nào phát biểu đươi đây không đúng?
A. Dung dịch saccarozơ trong môi trường axit ,đun nóng sẽ tham gia phản ứng tráng gương.
B. Dung dịch saccarozơ tham gia phản ứng vơi Cu(OH)2 ở nhiêt độ phòng.
C. Saccarozơ do 2 gốc β - glucozơ và β - fructozơ liên kết vơi nhau.
D. Saccarozơ chỉ tồn tại ở dạng vòng.
Câu 11: chất có độ ngọt lơn nhất:
A. Glucozơ

B. Fructozơ
C. Saccarozơ.
D. Mantozơ.
Câu 12: Loại đường không có tính khử là :
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Mantozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 13: Gluxit (cacbohidrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân t ử là
A. saccarozơ.
B. tinh bột.
C. mantozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 14: Glicogen còn được gọi là gì?
A. Glixin
B. Tinh bột động vật. C. Glixerin
D. Tinh bột thực vật.
Câu 15: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là
A. amilozơ.
B. amilopectin.
C. glixerol.
D. alanin.
II. Mức độ hiểu:
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ cho được phản ứng tráng gương.
(2) Glucozơ làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường axit khi đun nóng.
(3) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Mantozơ và saccarozơ là đồng phân của nhau.
(5) Xenlulozơ và tinh bột có cấu trúc mạch cacbon giống nhau.
(6) Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ đều tác dụng vơi Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

Số phát biểu đúng là.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 17: cho các phát biểu sau:

6


(a) Đa số các cacbohidrat có công thức chung Cn(H2O)m
(b) Trong phân tử cacbohiđrat luôn có nhóm chức anđehit
(c) Glucozơ và fructozơ tác dụng vơi Cu(OH)2 đều cho cùng một loại phức đồng

(d) Glucozơ tồn tai chủ yếu ở hai dạng mạch vòng α , β -glucozơ
(e) Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực, tráng gương, tráng ru ột phích
(f) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lân nhau
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B.4
C. 3
D.5
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
1. Nươc ép quả chuối xanh cho phản ứng tráng gương
2. Nươc ép quả chuối chín tác dụng dung dịch iot cho màu xanh lam
3. Xenlulozơ dễ thủy phân hơn tinh bột
4. Nươc ép quả chuối chín cho phản ứng tráng gương
5. Trong phân tử hemoglobin của máu có nguyên tố sắt
6. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt gọi là sự đông đặc
7. Protein đơn giản khi thủy phân đến cùng thu được ch ủ yếu là aminoaxit

8. Cu(OH)2 cho vào lòng trắng trứng hiện màu tím
Số phát biểu sai:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 19: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Để phản ứng quang h ợp tạo ra 810 gam tinh b ột c ần
số mol không khí là:
A. 100000 mol.

B. 50000 mol.

C. 150000 mol.

D. 200000 mol.

Câu 20: Cho các phát biểu:
(a) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
(b) Tinh bột có cấu trúc phân tử mạch không phân nhánh.
(c) Dung dịch mantozơ có tính khử và bị thủy phân thành glucozơ.
(d) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng vơi dung dịch brom trong CCl4.
(e) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a) Mantozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm loãng, đun nóng tạo thành glucozơ.
(b) Dung dịch glucozơ không làm mất màu nươc brom.

(c) Glucozơ, mantozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Amilopectin có cấu trúc mạng lươi không gian.
(e) Xenlulozơ không phản ứng vơi Cu(OH)2.
(g) Hồ tinh bột tác dụng vơi I2 tạo ra sản phẩm có màu xanh tím.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3
C. 4.
D. 2.
Câu 22. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nươc.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccaroz ơ trong môi tr ường axit, ch ỉ thu đ ược
một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) vơi dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng vơi H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh.
B. Tinh bột không tan trong nươc lạnh. Trong n ươc nóng t ừ 65 0C trở lên, tinh bột chuyển thành dung
dịch keo nhơt.
C. Tinh bột không phản ứng vơi dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng.
D. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh bột.

7



Câu 24: Phương trình : 6nCO2 + 5nH2O → (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá
trình nào sau đây ?
A. quá trình hô hấp.
B. quá trình quang hợp.
C. quá trình khử.
D. quá trình oxi hoá.
Câu 25: Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic và anđehit axetic. Trong các ch ất
trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc v ừa có kh ả năng ph ản ứng v ơi Cu(OH) 2 ở điều
kiện thường là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 26: Phát biểu không đúng là:
A. Dung dịch saccarozơ hoà tan được Cu(OH)2.
B. Sản phẩm thủy phân saccarozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Dung dịch saccarozơ tác dụng vơi Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
D. Thủy phân (xúc tác H+, to) tinh bột cũng như xenlulozơ đều cho cùng một mono saccarit.
Câu 27: Glucozơ phản ứng được vơi những chất nào trong s ố các ch ất sau đây: (1) H 2(Ni, to) ,(2) Cu(OH)2 ở
nhiệt độ thường, (3)Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao, (4)AgNO 3/NH3 (to), (5)dung dịch Br2/CCl4, (6) dung dịch
Br2/H2O, (7)dung dịch KMnO4, (8)CH3OH/HCl, (9) (CH3CO)2O (to , xt)?
A. (1), (2), (3), (4), (6), (7), (8), (9).
B. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7) , (8), (9).
C. (1), (3), (5), (6), (7) , (8), (9).
D. (1), (2), (4), (5), (6), (8), (9).
Câu 28: Fructozơ phản ứng được vơi những chất nào trong số các chất sau đây ? (1) H 2 (Ni, to ), (2) Cu(OH)2
ở nhiệt độ thường, (3) Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao tạo kết tủa đỏ gạch, (4) AgNO 3/NH3 (to ), (5) dung dịch nươc
Br2 (Cl2), (6) (CH3CO)2O (to , xt).

A. (1), (2), (3), (4), (6).
B. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (4), (6).
D. (1), (2), (4), (5), (6).
Câu 29: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau : Ở d ạng m ạch h ở glucoz ơ và fructoz ơ
đều có nhóm cacbonyl, nhưng trong phân t ử glucozơ nhóm cacbonyl ở nguyên t ử C s ố …, còn trong phân t ử
fructozơ nhóm cacbonyl ở nguyên tử C số…. Trong môi tr ường baz ơ, fructoz ơ có th ể chuy ển hoá thành … và

A. 1, 2, glucozơ, ngược lại.
B. 2, 2, glucozơ, ngược lại.
C. 2, 1, glucozơ, ngược lại.
D. 1, 2, glucozơ, mantozơ.
Câu 30: Có các phát biểu sau đây:
(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(2) Mantozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
(3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Saccarozơ có phản ứng vơi nươc brom.
(5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
(6) Glucozơ có phản ứng vơi nươc brom.
(7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 31 : Cho các chuyển hoá sau:
X + H2O → Y
;
Y + H2 → sobitol
Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → amoni gluconat + 2Ag + NH4NO3.

Y→E+Z
;
Z + H2O → X + G.
X, Y và Z lần lượt là
A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic.
B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic.
C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit.
D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
Câu 32: Cho m g glucozơ và fructozơ tác dụng v ơi lượng d ư dd AgNO3/NH3 t ạo ra 43,2 g Ag. Cũng m g h ỗn
hợp này tác dụng vừa hết vơi 8 g Br2 trong dd. Số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này lần lượt là
A. 0,05 mol và 0,15 mol.
B. 0,10 mol và 0,15 mol.
C. 0,2 mol và 0,2 mol.
D. 0,05 mol và 0,35 mol.
Câu 33: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nươc brom.
as, clorophin

8


Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 34: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nươc (2); tan trong nươc Svayde (3); phản ứng vơi

axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch
axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (2), (3), (4) và (5).
B. (1), (3), (4) và (6).
C. (3), (4), (5) và (6).
D. (1), (2), (3) và (4).
Câu 35: Mantozơ có khả năng tham gia bao nhiêu phản ứng trong các phản ứng sau: thu ỷ phân, tráng b ạc,
tác dụng vơi Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tác dụng vơi Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm khi đun nóng, tác
dụng vơi nươc brom.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
III. Mức độ vận dụng
Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccaroz ơ trong dung d ịch H 2SO4 thu
được dung dịch Y. Trung hòa hết lượng axit trong dung dịch Y r ồi cho ph ản ứng ứng hoàn toàn v ơi l ượng d ư
dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag. Thành phần % về khối lượng của saccaroz ơ trong
hỗn hợp X là
A. 97,14%.
B. 24,35%.
C. 12,17%.
D. 48,71%.
Câu 37. Thủy phân m gam hỗn hợp mantozơ và saccarozơ có số mol bằng nhau, trong môi tr ường axit (hi ệu
suất các phản ứng đều là 50%). Sau phản ứng thu được dung dịch X. Ki ềm hóa dung d ịch X r ồi cho tác d ụng
vơi lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được a gam Ag. M ối quan h ệ gi ữa
a và m là
A. 3m = 3,8a .
B. 3m = a .
C. 3m = 9,5a.


D. 3m = 4,75a .
Câu 38. Thủy phân 109,44g mantozơ trong môi tr ường axit vơi hi ệu su ất ph ản ứng đ ạt 60% thu đ ược h ỗn
hợp X. Trung hòa hỗn hợp X bằng NaOH thu đ ược h ỗn h ợp Y. Cho Y tác d ụng v ơi dung d ịch AgNO3/NH3 d ư
đun nóng thu được m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:
A. 69,12 gam
B. 110,592 gam
C. 138,24 gam
D. 82,944 gam
Câu 39: Hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ có khối lượng 68,4 gam ( Tỉ lệ số mol 1:1 ).Thủy phân X m ột
thời gian vơi hiệu suất mỗi chất tương ứng lần lượt bằng 50% và 75%. Cho h ỗn h ợp s ản ph ẩm tác d ụng
vơi lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 43,2 gam.
B. 64,8 gam.
C. 59,4 gam.
D. 54,0 gam.
Câu 40. Có các cặp dung dịch riêng biệt đụng trong các bình mất nhãn: (1) glucoz ơ, fructoz ơ; (2) glucoz ơ,
saccarozơ; (3) mantozơ, saccarozơ; (4) fructozơ, mantozơ; (5) glucoz ơ, glixerol. Dung d ịch AgNO3/NH3 có
thể phân biệt được những cặp dung dịch nào?
A. (2),(3),(4)
B. (1), (2),(3)
C. (2),(3),(5)
D. (3),(4),(5)
Câu 41: Cho một cacbohiđrat X cháy hoàn toàn trong oxi tạo h ỗn h ợp s ản phẩm Y ch ỉ g ồm CO 2 và H2O. Y
được hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,4 mol Ca(OH) 2 thu được 20 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình
tăng 35,4 gam. X là
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Mantozơ.
D. Saccarozơ.


→ (X)
Câu 42: Cho sơ đồ sau: glucozo 
- Cho x mol X tác dụng vơi K dư sinh ra V1 lít khí
- Cho x mol X tác dụng vơi NaHCO3 sinh ra V2 lít khí.
Các khí đo cùng điều kiện. Mối liên hệ giữa V1 và V2 là:
A. V1 = V2
men lactic

9


B. V1 = 2V2
C. 2V1 = V2
D. V1 = 4V2
Câu 43: Đun nóng hỗn hợp xenlulozơ vơi HNO 3 đặc và H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm hai
chất hữu cơ có số mol bằng nhau, có % khối lượng của N trong đó bằng 9,15%. Công th ức c ủa hai ch ất
trong sản phẩm là: (Biết: H=1; N=14; O=16; C=12)
A. [C6H7(OH)3]n , [C6H7(OH)2NO3]n
B. [C6H7(OH)2NO3]n, [C6H7OH(NO3)2]n.
C. [C6H7OH(NO3)2]n, [C6H7(NO3)3]n.
D. [C6H7(OH)2NO3]n, [C6H7(NO3)3]n.
Câu 44: Đun nóng dung dịch chứa 0,1 mol saccarozơ và 0,1 mol glucoz ơ vơi dung d ịch H 2SO4 loãng dư cho
đến khi phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn rồi trung hòa axit bằng ki ềm, sau đó th ực hi ện ph ản ứng
tráng gương vơ AgNO3 dư. Khối lượng Ag thu được sau phản ứng là:
A. 43,2g
B. 64,8g
C. 32,4g
D. 21,6g.
Câu 45: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantoz ơ m ột th ời gian thu đ ược dung
dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn b ộ X tác d ụng v ơi m ột l ượng d ư

dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
A.0,090 mol
B. 0,095 mol
C. 0,12 mol
D. 0,06 mol
IV. Mức độ vận dụng cao
Câu 46: Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng từ ánh sáng mặt trời:
6 CO2 + 6H2O + 673 Kcal → C6H12O6
2
Cứ trong một phút, mỗi cm lá xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời, nh ưng ch ỉ có 10% đ ược s ử
dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Thời gian đ ể một cây có 1000 lá xanh (di ện tích m ỗi lá 10 cm 2) sản
sinh được 18 gam glucozơ là:
A. 2 giờ 14 phút 36 giây.
B. 4 giờ 29 phút 12”.
C. 2 giờ 30 phút15”.
D. 5 giờ 00 phút00”.
Câu 47: Chọn những câu đúng trong các câu sau :
(1) Xenlulozơ không phản ứng vơi Cu(OH)2 nhưng tan được trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2.
(2) Glucozơ được gọi là đường mía.
(3) Dân khí H2 vào dung dịch glucozơ, đun nóng, xúc tác Ni thu được poliancol.
(4) Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác HCl hoặc enzim.
(5) Dung dịch saccarozơ không có phản ứng tráng Ag, không b ị oxi hóa b ởi n ươc brom, ch ứng t ỏ phân t ử
saccarozơ không có nhóm –CHO.
(6) Mantozơ thuộc loại đisaccarit có tính oxi hóa và tính khử.
(7) Tinh bột là hỗn hợp của 2 polisaccarit là amilozơ và amilopectin.
A. 1, 2, 5, 6, 7.
B. 1, 3, 4, 5, 6, 7.
C. 1, 3, 5, 6, 7.
D. 1, 2, 3, 6, 7.
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) c ần 3,36 lít O 2 (điều

kiện chuẩn). Dân sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,0
B. 12,0
C. 15,0
D. 20,5
Câu 49: Thuỷ phân m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantoz ơ m ột th ời gian thu đ ược dung d ịch X (hi ệu
suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 80%). Khi cho toàn bộ X tác dụng vơi một lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là 283,392 gam. M ặt khác đem đ ốt cháy m gam X r ồi cho s ản ph ẩm
cháy qua nươc vôi trong dư sau phản ứng thu được 960 gam kết t ủa. Tìm m
A. 273,6 gam.
B. 300 gam.
C. 195 gam.
ASMT

10


D. 256,3 gam.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp andehit fomic, axit axetic, axit lactic, metyl fomiat và glucoz ơ.
Sản phẩm cháy cho vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 40 gam kết tủa .Tính m
A. 12
B. 20
C. 30
D. 40

11


ĐỀ 2

I. BIẾT
Câu 1. Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là:
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.
B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.
D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
Câu 2. Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là
A. Đều có trong củ cải đường
B. Đều tham gia phản ứng tráng gương
C. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
D. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
Câu 3. Các chất Glucozơ (C6H12O6), fomandehit (HCHO), axetandehit CH3CHO, Fomiatmetyl (H-COOCH3), phân
tử đều có nhóm – CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:
A. CH3CHO
B. HCOOCH3
C. C6H12O6
D. HCHO
Câu 4. Ứng dụng nào dươi đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực
B. Tráng gương, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D. Nguyên liệu sản xuất PVC
Câu 5. Một cacbonhiđrat X bị thủy phân tạo thành glucozơ và fructozơ. Vậy X là:
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Tinh bột
Câu 6. Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đ ường vào tĩnh mạch) đó là lo ại đ ường
nào?
A. Fructozơ

B. Saccarozơ
C. Glucozơ
D. Loại nào cũng được
Câu 7. Để xác định glucozơ trong nươc tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng
A. axit axetic
B. đồng (II) oxit
C. natri hiđroxit
D. AgNO3/NH3
Câu 8. Phản ứng khử glucozơ là phản ứng nào sau đây ?
A. Glucozơ + H2/Ni , to.
B. Glucozơ + Cu(OH)2.
C. Glucozơ + [Ag(NH3)2]OH.
D. Glucozơ → etanol.
Câu 9. Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau là
A. phản ứng vơi Cu(OH)2.
B. phản ứng tráng gương.
C. phản ứng vơi H2/Ni. to.
D. phản ứng vơi kim loại Na.
Câu 10. Thuốc thử phân biệt glucozơ vơi fructozơ là
A. [Ag(NH3)2]OH.
B. Cu(OH)2.
C. dung dịch Br2.
D. H2.
Câu 11. Cho các chất: X. glucozơ; Y. saccarozơ; Z. tinh b ột; T. glixerin; H. xenluloz ơ.Nh ững ch ất b ị th ủy phân
là:
A. X, Z, H
B. Y, T, H
C. X, T, Y
D. Y, Z, H
Câu 12. Phát biểu nào dơi đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng ?

A. Xenlulozơ dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy,...
B. Xenlulozơ dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo.
C. Xenlulozơ dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
D. Xenlulozơ dùng làm thực phẩm cho con ngời.
Câu 13. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh.
B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
C. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh xuất hiện màu xanh.
D. Nươc ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.
Câu 14. Trong y học, glucozơ là "biệt dược" có tên gọi là:
A. Huyết thanh ngọt
B. Đường máu
C. Huyết thanh
D. Huyết tương
Câu 15. Chọn câu đúng nhất:
A. Polisaccarit là nhóm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân sinh ra C 6H10O5
B. Polisaccarit là nhóm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân ch ỉ sinh ra C 6H12O6
C. Đisaccarit là nhóm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân sinh ra 2 phân tử monosaccarit gi ống nhau
D. Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thể thuỷ phân đ ược
II. HIỂU
Câu 16. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có th ể dùng m ột trong ba ph ản ứng hóa h ọc. Trong
các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức andehit của glucozơ?
A. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng
men

12


B. Khử glucozơ bằng H2/Ni, to
C. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3

D. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
Câu 17. Dùng một hoá chất nào có thể phân biệt các dung dịch: hồ tinh bột, saccaroz ơ, glucoz ơ?
A. Cu(OH)2/NaOH
B. Dung dịch I2
C. Dung dịch nươc brom
D. AgNO3/NH3
Câu 18. Có bốn lọ mất nhãn chứa: Glixerol, ancol etylic, glucozơ và axit axetic. Thu ốc th ử nào sau đây có th ể
dùng để phân biệt các dung dịch trong từng lọ trên ?
A. [Ag(NH3)2]OH.
B. Na kim loại.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
D. Nươc brom.
Câu 19. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dươi đây?
A. Dextrin
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Glucozơ
Câu 20. Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được các phân t ử glucoz ơ. Đi ều đó ch ứng
tỏ:
A. Xenlulozơ và tinh bột đều phảm ứng được vơi Cu(OH)2.
B. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết vơi nhau
C. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh
D. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương
Câu 21. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 22. Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucôzơ,
anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng g ương

là.
A. 6
B. 8
C. 7
D. 5
Câu 23. Cho 8,55 gam cacbohidrat A tác dụng vơi dung dịch HCl, r ồi cho s ản ph ẩm thu đ ược tác d ụng v ơi
lượng dư AgNO3/NH3 hình thành 10,8 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau:
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
Câu 24. Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol, (4)
đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hòa tan Cu(OH)2 là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 25: Khi đun nóng dung dịch saccarozơ vơi dung dịch axit, thu đ ược dung d ịch có ph ản ứng tráng g ương,
do
A. Trong phân tử saccarozơ có nhóm chức anđehit
B. Saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ
C. Saccarozơ bị thủy phân thành các anđehit đơn giản
D. Saccarozơ bị đồng phân hóa thành mantozơ
Câu 26: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. saccarozơ.
B. protein.
C. xenlulozơ.
D. tinh bột.
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Glucozơ X Y axit axetic. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2 = CH2.

B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CHO và CH3CH2OH.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
Câu 28: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, glucozơ, glyxylalanin (Gly-ala), glixerol, triolein,
saccarozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 29: Cho dãy chuyển hoá: Glucozo
X
Y
lªn men r î u

→

H SO 98%
170 C

2
4


o

Chỉ xét sản phẩm chính thì Y trong dãy chuyển hoá trên là
A. khí etilen.
B. đimetyl ete.
C. ancol etylic.
Câu 30: Nhận định nào sau đây không đúng ?

A. Tinh bột có phản ứng vơi dung dịch iot cho màu xanh tím.
B. Xenlulozơ không tham gia phản ứng este hoá.
C. Tinh bột tham gia phản ứng tráng gơng.
D. Tinh bột dễ bị thủy phân thành glucozơ.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Saccarozơ đợc dùng trong công nghiệp tráng gơng.
B. Glucozơ và saccarozơ đợc sinh ra khi thủy phân xenlulozơ.
C. Glucozơ và mantozơ đợc sinh ra khi thủy phân tinh bột.
D. Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất ancol etylic.
Câu 32: Phát biểu nào dơi đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng ?

13

D. axit axetic.


A. Xenlulozơ dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy,...
B. Xenlulozơ dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo.
C. Xenlulozơ dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
D. Xenlulozơ dùng làm thực phẩm cho con ngời.
Câu 33: Dung dịch glucozơ không có phản ứng nào sau đây ?
A. Hoà tan Cu(OH)2 thành dung dịch xanh lam.
B. Khử Cu(OH)2 khi đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch.
C. Tác dụng vơi AgNO3/NH3 tạo kết tủa bạc.
D. Tạo kết tủa trắng khi tác dụng vơi dung dịch brom.
Câu 34: Phát biểu nào dơi đây về xenlulozơ là không đúng ?
A. Gỗ, giấy, lá cây đều có chứa xenlulozơ.
B. Xenlulozơ là polime thiên nhiên.
C. Xenlulozơ chỉ tan trong nơc nóng.
D. Trong phân tử xenlulozơ chỉ có 3 nguyên tố C, H,O.

Câu 35: Nhóm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :
A. glucozơ, axit fomic, anđehit oxalic, mantozơ.
B. glucozơ, axit axetic, anđehit oxalic, mantozơ.
C. fructozơ, axit fomic, anđehit oxalic, saccarozơ.
D. fructozơ, axit fomic, fomanđehit, etilenglicol (etylen glicol).
III. VẬN DỤNG
Câu 36: Thủy phân 13,68 gam hỗn hợp gồm saccarozơ và mantozơ (s ố mol bằng nhau) trong môi tr ường
axit, vơi hiệu suất đều là 75% theo mỗi chất, thu đ ược dung d ịch X. Trung hòa dung d ịch X, thu đ ược dung
dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng v ơi lượng dư dung d ịch AgNO 3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 14,04
B. 12,96
C. 7,56
D. 8,64
Câu 37: Để điều chế m kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) cần dùng ít nh ất 40 lít axit nitric 94,5%
(D=1,5 g/ml) phản ứng vơi xenlulozơ dư. Giá trị của m là
A. 113,75
B. 111,375
C. 72,18
D. 71,28
Câu 38. Để tráng bạc một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung d ịch ch ứa 36g glucoz ơ v ơi l ượng
vừa đủ dung dịch AgNO3 trong amoniac. Khối lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt kính c ủa g ương và kh ối
lượng AgNO3 cần dùng lần lượt là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 68,0g; 43,2g.
B. 21,6g; 68,0g.
C. 43,2g; 68,0g.
D. 43,2g; 34,0g.
Câu 39. Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là:
A. Mật mía
B. Mật ong

C. Đường phen D. Đường kính
Câu 40. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích r ượu 40 0 thu được, biết
rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, r ượu bị hao h ụt mất 10%.
A. 3194,4 ml
B. 2785,0 ml
C. 2875,0 ml
D. 2300,0 ml
Câu 41. Lên men a gam glucozơ vơi hiệu suất 90%, lượng CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nươc vôi
trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Tính a.
A. 13,5 gam
B. 15,0 gam
C. 20,0 gam
D. 30,0 gam
Câu 42. Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh từ CO 2 và H2O cần được cung cấp năng lượng là 2813 kJ.
Nếu mỗi phút bề mặt trái đất nhận được khoảng 2,09J năng l ượng mặt tr ời thì th ời gian đ ể 10 lá cây xanh
vơi diện tích mỗi lá là10 cm2 tạo ra 1,8 gam glucozơ là a phút, biết ch ỉ có 10% năng l ượng m ặt tr ời đ ược s ử
dụng cho phản ứng tổng hợp glucozơ. Trị số của a là
A. 670

14


B. 1430
C. 1340
D. 715
GIẢI: Năng lượng cần để tạo ra 1,8 gam glucozơ:
(2813 . 1,8) : 180 = 28,13 (kJ) hay 28130 (J)
Năng lượng được 10 lá cây sử dụng trong 1 phút:

2,1×10 ×10 ×10

= 21(J )
100
Thời gian cần thiết:

28130 : 21 ≈ 1340 (phút) hay 22 giờ 20 phút
Câu 43. Từ một tấn nươc mía chứa 13% saccarozơ có thể thu đ ược bao nhiêu kg saccaroz ơ? Cho bi ết hi ệu
suất thu hồi saccarozơ đạt 80%
A. 130 kg
B. 162,5 kg
C. 104 kg
D. 100 kg
Câu 44. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Mu ốn điều ch ế 29,7 kg Xenluloz ơ trinitrat t ừ
xenlulozơ và axit nitric vơi hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là
A. 14,390 lít
B. 1,439 lít
C. 15,000 lít
D. 24,390 lít
Câu 45: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ tạo thành sợi đay là 5 900 000 đvC, s ợi bông là 1 750 000
đvC. Tính số mắt xích (C6H10O5) trung bình có trong một phân tử của mỗi loại xenlulozơ đay và bông?
A. 36420 và 10802
B. 36401 và 10803
C. 36402 và 10802
D. 36410 và 10803
Câu 46. Hoá chất nào có thể phân biệt đ ược các dung d ịch sau: dung d ịch táo xanh, dung d ịch táo chín, dung
dịch KI?
A. Dung dịch iot
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch O2
D. Dung dịch O3
Câu 47: Nhà máy rượu bia Hà Nội sản xuất ancol etylic từ mùn cưa gỗ chứa 50% xenlulozơ. Muốn điều chế

1 tấn ancol etylic ( hiệu suất 70%) thì khối lượng ( kg) mùn cưa gỗ cần dùng là:
A. 5430.
B. 5432.
C. 5031.
D. 5060.
Câu 48: X là một loại đường đã được học trong ch ương trình. Khi X th ủy phân t ạo
2 phân tử monosaccarit và tác dụng được vơi dung dịch AgNO3/NH3, X là :
A. glucozơ.
B. mantozơ.
C. saccarozơ.
D. D. fructozơ
Câu 49. Có các cặp dung dịch sau đựng trong các bình riêng biệt mất nhãn :
(1) glucozơ, fructozơ.
(2) glucozơ, saccarozơ.
(3) mantozơ, saccarozơ.
(4) fructozơ, mantozơ.
(5) glucozơ, glixerin (glixerol)
Dùng dung dịch AgNO 3/NH 3 có thể phân bi ệt đ ợc nh ững cặp dung d ịch nào ?
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (2), (3), (5)
D. (3), (4), (5)
Câu 50: Giải thích nào sau đây là không đúng ?
A. Rót H2SO4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng ngay do phản ứng :
(C6H10O5)n
6nC + 5nH2O
2SO 4
H
→
B. Rót HCl đặc vào vải sợi bông, vải mủn dần rồi mơi mục ra do phản ứng :

(C6H10O5)n + nH2O
nC6H12O6
HCl

→
C. Xenlulozơ hình thành xenlulozơ triaxetat nhờ phản ứng
[C6H7O2(OH)3]n + 3nCH3COOH → [C6H7O2(OOCCH3)3]n + 3nH2O
D. Xenlulozơ hình thành xenlulozơ trinitrat nhờ phản ứng
H 2SO 4
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHONO2  → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O

15


ĐỀ 3
I. BIẾT
1. Chất được dùng trong công nghiệp thực phâm để sản xuất bánh, kẹo, nươc giải khát..... là:
A. Đường glucozơ
B. Đường Fructozơ
C. Đường saccarozơ
D. Đường mantozơ
2. Cacbohidrat X trong mỗi mắc xích có 3 nhóm hidroxyl (OH) tự do là:
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. xenlulozơ
3. Giữa sacarozơ và glucozơ có đặc điễm gì giống nhau?
A. Đều được lấy từ củ cải đường.
B. Đều có trong biệt dược “ huyết thanh ngọt”
C. Đều bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3

D. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam
4. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Axit oleic
D. Cả A, B, C đều đúng
5. Phát biểu nào dươi đây không đúng:
A. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2
B. Thủy phân (xúc tác H+, t0) sacarozơ cũng như mantozơ cũng cho cùng một monosacarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (H+, đun nóng) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D.Dung dịch mantozơ tham gia được phản ứng tráng gương.
6. Cấu tạo mạch hở của phân tử glucozơ khác cấu tạo mạch hở của phân tử fructozơ
là:
A. phân tử glucozơ có nhóm xeton.
B. phân tử glucozơ có cấu tạo mạch nhánh.
C. phân tử glucozơ có 4 nhóm OH.
D. phân tử glucozơ có một nhóm anđehit.
7. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là.
A. Tơ nilon - 6,6.
B. Tơ capron.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm.
8. Glucozơ không có tính chất nào dươi đây?
A. Lên men tạo ancol etylic.
B. Tham gia phản ứng thủy phân.
C. Tính chất của ancol đa chức.
D. Tính chất của nhóm anđehit.
9. Phản ứng của glucozơ vơi chất nào sau đây chứng minh nó có tính oxi hóa?
A. H2 (Ni, t0).
B. CH3OH/HCl.

C. Cu(OH)2, t0
D. dd AgNO3/NH3.
10. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm
duy nhất?
A. Phản ứng vơi Cu(OH)2, đun nóng.
B. Phản ứng vơi dung dịch Br2.
C. Phản ứng với H2 (Ni, t0).
D. Phản ứng vơi dung dịch AgNO3/NH3.
11. Phát biểu nào dươi đây là đúng ?
A. Fructozo có pứ tráng bạc, chứng tỏ trong phân t ử có nhóm CHO.
B. Cả xenlulozo và tinh bột đều có pứ tráng bạc.
C. Thủy phân xenlulozo thu được glucozo.
D. Thủy phân tinh bột thu được glucozo và fructozo.
12. Cho các cacbohidrat sau: Glucozo, saccarozo, xenlulozo và fructozo. Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
13. Cho các chất sau: glucozơ, mantozơ, xenlulozơ, fructozơ. Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. xenlulozơ và glucozơ.
14. Đun nóng hai thể tích bằng nhau của hai dung dịch cùng nồng độ của mantozơ (1) và saccarozơ (2)
vơi HCl loãng đến phản ứng hoàn toàn, cho các dung dịch thu đ ược thực hiện phản ứng tráng bạc
hoàn toàn. Khối lượng Ag thu được từ dung dịch mantozơ là m 1 và từ dung dịch saccarozơ là m2.
Quan hệ giữa m1 và m2 là
A. m1 > m2
B. m1 < m2
C. m1 = m2

D. m1 = 2m2.
15. Saccarozơ, glucozơ và glixerol đều có
A. phản ứng vơi AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng vơi dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
II. HIỂU

16


16. Dựa vào đặc điễm nào dươi đây ta rút ra kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên

có cùng công thức tổng quát ( C6H10O5)n :
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ số mol n CO 2 : n H2O = 6:5.
B. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia phản ứng este hóa.
C. Tinh bột và xenlulozơ đều khơng tan trong nươc.
D. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đến cùng trong môi trường axit đều thu đ ược glucoz ơ.
17. cho chất X vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng không thấy hiện tượng kết tủa Ag. Chất X là:
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Manrozơ
18. Khi đốt cháy một loại cacbohidrat người ta thu được khối lượng CO2 và H2O theo tỉ lệ 88:33. Công
thức phân tử của cacbohidrat là:
A. C6H12O6
B. C12H22O11
C. ( C6H10O5)n
D. Không xác định được
19. Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Thủy phân tinh bột thu được glucozơ và fructozơ
B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ
C. Cả tinh bột và xenlulozơ đều có tham gia phản ứng tráng gương
D. Tinh bột và xenlulozơ có cùng CTPT nên có thể biến đổi qua lại vơi nhau.
20. Chọn 1 phương án đúng để điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống của câu sau đây: Tương tự tinh bột ,
xenlulozơ không có phản ứng ....(1)....., có phản ứng ......(2)..... trong dd axit tạo thành .......(3)........
A (1) tráng bạc, (2) thủy phân, (3) glucozơ
B. (1) thủy phân, (2) tráng bạc, (3) fructozơ
C. (1) khử, (2) oxi hóa, (3) saccarozơ
D. (1) oxi hóa, (2) este hóa, (3) mantozơ
21. Glucozơ và fructozơ:
A. Đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng v ới Cu(OH) 2
B. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử
C. Là hai dạng thù hình của cùng một chất
D. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
22. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng vơi H2O (khi có mặt chất xúc tác, trong điều kiện thích hợp) là:
A.Saccarozơ,CH3COOH, benzen
B. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột
C.C2H4, C2H2, CH4
D. tinh bột, C2H4, C2H2
23. Miếng chuối xanh gặp dung dịch iốt cho màu xanh đặc trưng vì
A. trong miếng chuối xanh chứa glucozơ
B. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của saccarozơ
C. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của tinh bột
D. trong miếng chuối xanh có sự hiện diện của một bazơ
24. Sự quang hợp của cây xanh xảy ra được là do trong lá xanh có chứa
A. clorin
B. clorophin
C. cloramin
D. clomin

25. Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất nào trong các thuốc thử
sau.
3) dung dịch I2
1) nươc
2) dung dịch AgNO3/NH3
4) giấy quỳ.
A. 1, 3, 4.
B. 1,2,3.
C. 2, 3,4.
D. 1,2, 4.
26. Trong các tính chất của glucozơ, tính chất nào sau đây không thuộc tính ch ất c ủa anđehit?
A. làm mất màu dung dịch brom
B. tham gia phản ứng tráng gương
C. phản ứng lên men tạo ancol etylic
D. tạo kết tủa đỏ gạch vơi Cu(OH)2/OH-, t0
27. Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozơ?
A. làm thuốc tăng lực
B. tráng gương, tráng ruột phích
C. sản xuất ancol etylic
D. chế tạo thuốc súng không khói
28. Để xác định glucozơ trong nươc tiểu của người bệnh tiểu đường người ta dùng
A.axit axetic
B. đồng(II) oxit
C. natri hiđroxit
D.đồng (II) hiđroxit
29. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trong dung dịch nươc metyl α-glucozơ có thể chuyển sang dạng mạch hở.
B. Glucozơ và fructozơ là đồng đẳng của nhau.
C. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
D. Glucozơ và fructozơ đều có khả ngăng chuy ển hoá gi ữa m ạch h ở và m ạch vòng và có th ể chuy ển hoá

lẫn nhau.
30. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic.

17


31. Có 6 dung dịch không màu chứa trong các bình riêng rẽ : glucozơ, axit fomic, axit axetic, anđehit axetic,
ancol etylic, glixerol. Dùng những cặp chất nào sau đây để phân biệt 6 dung dịch trên ?
A. quì tím, AgNO3 trong NH3, H2SO4 đặc.
B. quì tím, AgNO3 trong NH3, Cu(OH)2.
C. phenolphtalein, AgNO3 trong NH3, Cu(OH)2.
D. quì tím, AgNO3 trong NH3, Ba(OH)2.
32. Cho dãy các chất: axetilen, axit fomic, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructoz ơ. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
33. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → X → Y → ancol etylic. Y là
A. etylen.
B. andehit axetic.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
34. Cho sơ đồ biến hoá
+H O

2




dd HCl

+ Cu(OH)

2


dd NaOH

to

→ Q kết tủa đỏ gạch

X
Yduy nhất
Z dung dịch xanh lam
trong đó X phải là
A. fructozơ
B. Glucozơ
C. saccarozơ
D. tinh bột.
35. Những pứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđrôxyl trong phân tử?
A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng vơi Cu(OH)2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch vơi Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng với axit tạo este có 5 gốc axit trong phân tử
III. Vận dụng thấp

36. đốt cháy hoàn toàn 0,513g một cacbohirat thu được 0,4032 lit CO2 (đkc) và 0,297g H2O. Cacbohirat có
khối lượng phân tử nhỏ hơn 400 đvc, có khả năng tác dụng vơi AgNO3/NH3. Cacbohirat có thể là
hợp chất:
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
37. cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic vơi hiệu suất 81%. Toàn bộ l ượng CO2 sinh ra đ ược
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550g kết t ủa và dung dịch(X). Đun kỹ dung d ịch
(X) thu thêm được 100g kết tủa. Giá trị của m là:
A.550g
B. 810g
C. 650g
D. 750g.
38. Gluxit X có công thức đơn giản nhất là CH2O, phản ứng được vơi Cu(OH)2 cho chất lỏng xanh lam.
Đem 1,2 gam X thực hiện phản ứng tráng gương tạo ra 0,016 mol bạc. X có công thức phân tử.
A. C6H12O6.
B. C5H10O5.
C. C12H22O11.
D. (C6H10O5)n.
39. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C 6H10O5)n là
A. 10000
B. 8000
C. 9000
D. 7000
40. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucoz ơ rồi
cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nươc vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60g.
B. 20g.
C. 40g.

D. 80g.
41. Lên men 41,4 gam glucozơ vơi hiệu suất 80%, lượng khí thu đ ược cho hấp th ụ hoàn toàn vào dung
dịch nươc vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 18,4.
B. 28,75g
C. 36,8g

18


D. 23g.
42. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng vơi một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong
dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ
đã dùng là:
A. 0,20M.
B. 0,10M.
C. 0,01M.
D. 0,02M.
43. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol vơi hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam.
B. 1,80 gam.
C. 1,82 gam.
D. 1,44 gam.
44. Hoà tan 351 mg glucozơ và mantozơ vào nươc thành 100,0 gam dung dịch X, dung d ịch này làm m ất
màu vừa đủ 15,0 ml dung dịch Br 2 0,1 M. Nồng độ % glucozơ và mantozơ trong dung dịch X lần l ượt

A. 0,18% và 0,171%
B. 1,8% và 1,71%
C. 0,36% và 0,342%
D. 3,6% và 3,42%.

45. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol hợp chất hữu cơ X thu đ ược 5,28 gam CO 2 và 1,98 gam H2O. Nếu
trong hợp chất X có tỉ lệ khối lượng mH : mO = 1 : 8 thì công thức phân tử của X là
A. C6H10O5
B. C6H12O6
C. C3H6O3
D. C12H22O11
IV. Vận dụng cao:
46. Một cốc thủy tinh chụi nhiệt, dung tích 20ml, đượng khoảng 5g đường sacarozơ. Thêm vào cốc
khoảng 10 ml dd H2SO4 đặc, dùng đuã thủy tinh trộn đều hổn hợp. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. đường sacarozơ từ màu trắng sang màu đen.
B. Có khí thoát ra làm tăng thể tích khối chất rắn màu đen.
C. Sau 30 phút, khối chất rắn màu đen tràn ra ngoài miệng cốc.
D. A, B, C đều đúng.
47. Lên men m gam glucozơ vơi hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấpthụ hết vào dung dịch n ươc vôi
trong thu được 10g kết tủa. Khối lượng dd sau phản ứng giảm 3,4g so vơi lượng dd n ươc vôi ban
đầu. Gía trị của m là:
A. 13,5
B. 30
C. 15
D. 45
48. Giả sử rượu êtylic được điều chế từ CO2 theo sơ đồ sau:
CO2 → Tinh bột → Glucozơ → Rượu êtylic
Tính thể tích CO2 sinh ra kem theo sự tạo thành rượu êtylic nếu CO2 lúc đầu là 1120 lít (đkc) và hiệu suất
của từng quá trình lần lượt là 50%, 75%, 80%.
A.373,3 lít
B. 280 lít
C. 149,3 lít
D. 112 lít
49. Cho 52,2 gam hỗn hợp glucozo và saccarozo tác dụng vơi lượng dư dd AgNO 3 trong NH3 thu được
21,6g kết tủa. Nếu đun hỗn hợp trên vơi axit rồi sau đó cho sản phẩm tác dụng vơi lượng dư dd

AgNO3 trong NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 21,6g
B. 43,2g
C. 64,8g
D. 32,4g
50. Một đisaccarit X không có tính khử, có công th ức phân t ử là C 12H22O11. Thêm HCl vào 400 ml dung dịch
của X trong nươc (khối lượng riêng d = 1,25 g/ml) đun nóng đ ể thu ỷ phân hoàn toàn. Dung d ịch thu
được cho tác dụng vơi dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thấy có 10,8 gam Ag kết tủa. Nồng độ % kh ối
lượng của X trong dung dịch là

19


A. 0,855%
B. 1,71%
C. 3,42%
C. 6,84%

20


ĐỀ 4
I. Mức độ biết
Câu 1. Người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường dùng để chứng minh
A. trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl.
B. trong phân tử của glucozơ có nhóm anđehit.
C. trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm cacboxyl.
D. trong phân tử của glucozơ có nhóm anđehit và cacbonyl.
Câu 2. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh b ột, fructoz ơ. S ố ch ất trong dãy tham gia ph ản
ứng tráng gương là

A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 3. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh b ột, fructoz ơ. S ố ch ất trong dãy tham gia ph ản
ứng thủy phân là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 4. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructoz ơ. Dãy ch ất trong dãy tham gia ph ản
ứng dung dịch Cu(OH)2 nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam là
A. glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ.
B. glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ.
C. glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ.
D. glucozơ, saccarozơ, fructozơ.
Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh
B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt
C. Nhỏ dd iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh
D. Nươc ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc
Câu 6. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích,người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Cho axetilen tác dụng vơi dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho anđehit fomic tác dụng vơi dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho axit fomic tác dụng vơi dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho glucozơ tác dụng vơi dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 7: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa nhiều gốc α- glucozơ trong phân tử là
A. tinh bột.
B. mantozơ.
C. xenlulozơ.

D. saccarozơ.
Câu 8: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Cho glucozơ tác dụng vơi Cu(OH)2.
B. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ vơi anhiđrit axetic.
C. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nươc brom.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 6 nhóm OH kề nhau.
C. Khi glucozơ ở dạng vòng thì chỉ có một nhóm OH tạo ete vơi CH 3OH.
D. Glucozơ tác dụng được vơi nươc brom
Câu 11: Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ. B. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
C. hai gốc α-glucozơ.
D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ
Câu 12: Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch glucozơ tác dụng vơi Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu 2O.
B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như tinh bột đều cho cùng một monosaccarit.
D. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2
Câu 13: Màu xanh của dung dịch keo X mất đi khi đun nóng và trở lại như ban đầu khi để nguội. Vậy X là:
A. dd (CH3COO)2Cu
B. dd I2 trong tinh bột
C. dd đồng (II) glixerat D. dd I2 trong xenlulozơ
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nhận định về glucozơ?

A. Glucozơ là hợp chất có tính chất của một rượu đa chức
B. Glucozơ là hợp chất chỉ có tính khử
C. Glucozơ là hợp chất tạp chức

21


D. Glucozơ là hợp chất có tính chất của một anđehit
Câu 15. Khi nào bệnh nhân được truyền trực tiếp dd glucozơ (còn được gọi “huyết thanh ngọt”).
A. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu > 0,1%.
B. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu < 0,1%.
C. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu = 0,1%.
D. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu từ 0,1% → 0,2%.
Câu 16: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là :
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
Câu 18: Các dung dịch phản ứng được vơi Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.
B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.
C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.
D. glixerol, axit axetic, glucozơ.
Câu 19: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ
thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nươc brom. Chất X là
A. xenlulozơ.
B. mantozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
Câu 20: Cho một số tính chất: phản ứng màu iot (1); tan trong nươc nóng (2); tan trong n ươc Svayde (3);

phản ứng vơi axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia ph ản ứng tráng b ạc (5); b ị thu ỷ phân
trong dung dịch bazơ (6). Các tính chất không của xenlulozơ là:
A. (3), (4), (5) và (6).
B. (1), (3), (4) và (6).
C. (1), (2), (5) và (6).
D. (2), (3), (4) và (5).
II. Mức độ Hiểu:
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOC2H5. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH3COOH.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 22: Nhóm gluxit khi thuỷ phân hoàn toàn đều ch ỉ tạo thành glucozơ là:
A. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột.
B. Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ.
C. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.
D. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. Ancol etylic, anđehit axetic.
B. Glucozơ, ancol etylic.
C. Glucozơ, etyl axetat. D. Glucozơ, anđehit axetic.
Câu 24: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu nươc brom.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 4.
C. 1.

D. 2.
Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:
− Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A
− Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ B
− Hyđrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ D
− Hấp thụ C2H2 vào dung dịch HgSO4 ở 800C thu được hợp chất hữu cơ E.
Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ gi ữa các ch ất trên. Biết m ỗi mũi tên là m ột ph ương trình
phản ứng
A. D → E → B → A
B. A → D → B → E
C. E → B → A → D
D. A → D → E → B
Câu 26 : Cho các chất sau : Phenol, xenlulozo, glixerol, glucozo, saccarozo, mantozo, fructozo, bezandehit,
anđehit oxalic, anđehit acrylic, propanal, dung dịch formon, axit fomic, etyl fomat, natri fomat, divinyl oxalat,
axetilen, vinyl axetilen. Số chất không tham gia phản ứng tráng gương là :
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 27: Cho các phát biểu sau
(1) glucozơ có phản ứng thuỷ phân tạo ancol etylic
(2) mantozơ và saccarozơ có liên kết glicozit
(3) mantozơ và fructozơ có khả năng làm mất màu dung dịch nươc Br2
(4) tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
(5) mantozơ và fructozơ có khả năng tham gia tráng gương.
Các phát biểu không đúng là
A. 1, 3, 4, 5.
B. 1, 3, 4.
C. 1, 3.
D. 3, 4, 5.

Câu 28: Có các nhận định sau đây:

22


1) Amylozơ chỉ được tạo nên từ các mắt xích α-glucozơ, còn amylopectin chỉ được tạo nên từ các mắt
xích β -glucozơ.
2) Trong dung dịch cả glucozơ, saccarozơ, fructozơ, HO-CH 2CH2CH2-OH đều tác dụng vơi Cu(OH)2 cho
dung dịch màu xanh lam.
3) Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructơzơ có nhóm ch ức -CHO.
4) Trong môi trường kiềm, đun nóng, Cu(OH)2 khử glucozơ cho kết tủa đỏ gạch.
5) Khi thuỷ phân đến cùng mantozơ, tinh bột và xenlolozơ thì không thu đ ược một monosaccarit.
6) Dung dịch saccarozơ tác dụng vơi Cu(OH)2/NaOH, đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Số nhận định đúng là
A. 0.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 29. Có các phát biểu sau đây:
1) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
2) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
4) Saccarozơ làm mất màu nươc brom.
5) Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
6) Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm -OH kề nhau.
7) Glucozơ tác dụng được vơi nươc brom.
8) Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm -OH đều tạo ete vơi CH 3OH.
Số nhận định đúng là
A. 6.
B. 4.

C. 5.
D. 7.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nươc brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lân nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng vơi dung dịch AgNO 3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
lam.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
Số câu phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 31: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong n ươc.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi tr ường axit, ch ỉ thu đ ược m ột
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) vơi dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng vơi H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ.
(c) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nươc.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4
Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng :
xóc t¸c
(a) X + H2O → Y

23


(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → amoni gluconat + Ag + NH4NO3
xóc t¸c
(c) Y → E + Z


anh sang



(d) Z + H2O chat diep luc
X+G
X, Y, Z lần lượt là:
A. Tinh bột, glucozơ, etanol.
B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.
Câu 35. Có các phát biểu sau đây:
(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(2) Mantozơ bị oxi hóa bởi dd AgNO3 trong NH3.
(3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Saccarozơ làm mất màu nươc brom.
(5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
(6) Glucozơ tác dụng được vơi dung dịch thuốc tím.
(7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 36. Cho các nhận xét sau:
1. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
2. Để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương
3. Trong amilozơ chỉ có một loại liên kết glicozit
4. Saccarozơ được xem là một đoạn mạnh của tinh bột

5. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm –OH
6. Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường hiếu khí
7. Tơ visco thuộc loại tơ hoá học
8. Amilopectin có cấu trúc mạng lươi không gian
Số nhận xét đúng là:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
III. Mức độ vận dụng thấp
Câu 41. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ thì thấy có vị ngọt, là do tinh bột:
A. Chuyển hóa thành đường mantozơ
B. Bị thủy phân tạo thành đường glucozơ
C. Chuyển hóa thành đường saccarozơ
D. Có vị ngọt
Câu 42. Phân biệt glucozơ, xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ có thể dùng chất nào sau đây?
(1) nươc
(2)AgNO3/NH3
(3) nươc I2
(4) quỳ tím
A. (2), (3)
B. (3), (4)
C. (1), (2)
D. (1), (2), (3)
Câu 43. Cho các cặp dung dịch trong các lọ mất nhãn: (1) glucoz ơ, fructoz ơ; (2) glucoz ơ, saccaroz ơ; (3)
mantozơ, saccarozơ; (4) fructozơ, mantozơ; (5) glucozơ, glixerol
Dùng dung dịch AgNO3/NH3 có thể phân biệt những cặp dung dịch nào?
A. (2), (3), (4)
B. (2), (3), (5)
C. (3), (4), (5)

D. (1), (2), (5)
Câu 44. Thể tích không khí tối thiểu ở điều kiện tiêu chuẩn (có chứa 0,03% thể tích CO 2) cần dùng để cung
cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo 16,2 gam tinh bột là:
A. 13,44 lít
B. 4,032 lít
C. 0,448 lít
D. 44800 lít
Câu 45: Cho xenlulozơ phản ứng vơi anhidrit axetic (có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được 11,1 gam hỗn
hợp X gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 6,6g CH3COOH. Phần trăm khối lượng xenlulozơ
triaxetat trong X bằng :
A. 29,95%
B. 77,83%
C. 66,48%
D. 22,16%
IV. Mức độ vận dụng cao
Câu 46. Để sản xuất ancol etylic người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và v ỏ bào t ừ g ỗ ch ứa 50%
xenlulozơ. Nếu muốn điều chế một tấn ancol etylic, hi ệu suất quá trình là 70% thì kh ối l ượng nguyên li ệu
xấp xỉ
A. 5031kg.
B. 5000kg.
C. 5100kg.
D. 6200kg.
Câu 47. Tính khối lượng glucozơ chứa trong nươc quả nho đ ể sau khi lên men cho ta 100 lít r ượu vang 10 0.
Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95%, rượu etylic nguyên ch ất có kh ối l ượng riêng là 0,8 g/ml. Gi ả
thiết rằng trong nươc quả nhỏ chỉ có một chất đường glucozơ.
A. 17,26 kg
B. 17,52 kg
C. 16,476 kg
D. 15,26 kg
Câu 48: Từ 12kg gạo nếp (có 84% tinh bột) lên men thu đ ược V lit cồn 90 0. Biết khối lượng riêng của

C2H5OH là 0,8g/ml, hiệu suất quá trình thủy phân và phản ứng lên men l ần l ượt là 83% và 71%. Giá tr ị c ủa
V là
A. 5,468
B. 6,548
C. 4,568
D. 4,685

24


Câu 49: Từ 1,2 tấn khoai chứa 20% tinh bột, bằng phương pháp lên men người ta điều chế được 125 lit cồn
960. Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8g/ml. Tính hiệu suất của cả quá trình
A. 70,96%
B. 70,4349%
C.66,67%
D.50%
Câu 50. Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải dùng 100g saccaroz ơ. Kh ối l ượng AgNO 3 cần dùng
và khối lượng Ag tạo ra lần lượt là (sự chuyển hoá của fructoz ơ là không đáng k ể và hi ệu su ất các PU đ ều
đạt 90%)
A.88,74g; 50,74g.
B.102,0g;52,5g.
C.52,5g; 91,8g.
D.91,8g;64,8g.
Câu 51: Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần đ ược cung cấp năng l ượng là 2813kJ cho m ỗi mol
glucozơ tạo thành: 6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2. Nếu trong một phút, mỗi cm2 lá xanh nhận được khoảng
2,09J năng lượng mặt trời, nhưng chỉ 10% được sử dụng vào phản ứng t ổng h ợp glucoz ơ. V ơi m ột ngày
nắng (từ 6h00 – 17h00) diện tích lá xanh là 1m2, lượng glucozơ tổng hợp được la?
A. 88,26g.
B. 88.32g.
C. 90,26g.

D.90,32g.
Câu 52: Bằng phương pháp lên men lactic, từ m kg ngô (ch ứa 60% tinh bột) ng ười ta thu đ ược 5,4kg axit
lactic. Biết hiệu suất quá trình thủy phân và lên men tương ứng là 80% và 75%. Giá tr ị c ủa m là
A. 13,5
B. 8,1
C. 15,3
D. 331,5
Câu 53: Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích trong không khí. Đ ể cung c ấp CO 2 cho phản ứng quang hợp
tạo ra 40,5g tinh bột (giả sử phản ứng hoàn toàn) thì số lít không khí (đktc) cần dùng là
A.115.000
B.112.000
C.120.000
D.118.000
Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn 0,0855g một cacbohiđrat X. Sản phẩm đ ược d ân vào n ươc vôi trong thu đ ược
0,1g kết tủa và dd A, đồng thời khối lượng dd tăng 0,0815g. Đun nóng dd A l ại đ ược 0,1g k ết t ủa n ữa. Bi ết
khi làm bay hơi 0,4104g X thu được thể tích khí đúng bằng thể tích 0,0552g h ỗn h ợp h ơi ancol ety lic và axit
fomic đo trong cùng điều kiện. CTPT của X là
A.C12H22O11.
B.C6H12O6.
C.(C6H10O5)n.
D.C18H36O18
Câu 55: Từ m gam vỏ bào, mùn cưa (chứa 60% xenlulozơ) đem đi ều ch ế ancol etylic b ằng ph ương pháp lên
men. Biết rằng khi cho toàn bộ sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dd NaOH 2M (d=1,05g/ml) thu
được dd chứa hỗn hợp hai muối có tổng nồng độ là 12,27%. Hi ệu su ất c ủa toàn b ộ quá trình là 85%, giá tr ị
của m là
A. 285,283
B. 325,328
C. 238,235
D. 328,325
Câu 56: Từ 1 tấn mùn cửa (chứa 65% xenlulozơ), đem thủy phân rồi lên men v ơi hi ệu su ất 2 quá trình

tương ứng là 70% và 80% thì thu được V lit cồn 96 0. Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là
0,8g/ml, giá trị của V là
A. 196272
B. 216927
C. 229167
D.269172

25


×