Tải bản đầy đủ (.ppt) (78 trang)

Tài liệu về dự báo tỷ giá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.91 MB, 78 trang )

10/25/12
Foreign Exchange Module I
Eximbank Vietnam
Foreign Exchange Workshop
Vũ Đức Hải
FX Dealer and Analyst
Treasury Dept. – Eximbank Vietnam

Thị Trường Ngoại Hối
Dự Báo Tỷ Giá Hối Đoái
10/25/12Foreign Exchange Module I 2
Nội Dung Trình Bày
Phần I: Khái quát về thị trường ngoại hối thế giới
+ Thị trường toàn cầu
+ Nguyên tắc vận hành của thị trường ngoại hối
+ Một số thông lệ trên trên thị trường ngoại hối
+ Hoạt động tại Dealing Room (Treasury Department)
Phần II: Phân tích cơ bản (Fundamental Analysis)
+ Các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá
+ Ý nghĩa của các chỉ số kinh tế (Economic Indicators)
+ Một số tình huống (Case Study)
Phần III: Phân tích kỹ thuật (Technical Analysis)
+ Các dạng đồ thị và một số mô hình
+ Phân tích Fabonacci & Sóng Elliott
+ Một số công cụ phân tích kỹ thuật (Technical Indicators)
10/25/12Foreign Exchange Module I 3
Khái quát về thị trường ngoại hối thế giới
Foreign Exchange
& Money Market
Equities
Market


Fixed Income
Market
Commodities
Market
10/25/12Foreign Exchange Module I 4
New York
Singapore
Tokyo
London
Hong Kong
VietNam
Global Foreign Exchange Markets
24H Market
Thị trường hiệu quả
2,000 tỷ USD/ngày
USD, EUR, JPY, GBP, CHF
AUD, CAD, NZD, SEK, NOK
Spot, Forward, Swap, Option, Structure...
10/25/12Foreign Exchange Module I 5
10/25/12Foreign Exchange Module I 6
Global Foreign Exchange Markets
Tokyo
Frankfurt
London
NewYork
Sydney
GMT
10/25/12Foreign Exchange Module I 7
Khái quát về thị trường ngoại hối thế giới
Thị trường ngoại hối tồn tại là do:

+ Thương mại và đầu tư (Trade and Investment)
+ Phòng hộ rủi ro (Hedging)
+ Nhu cầu đầu cơ (Speculation)
10/25/12Foreign Exchange Module I 8
Khái quát về thị trường ngoại hối thế giới
Lịch sử
1880 – International Gold Standard
1944 – Bretton Woods Agreement
1973 – Floating Rates
International Gold Standard
Bretton Woods Agreement
Floating Rates
1880
1944
1973
10/25/12Foreign Exchange Module I 9
Ai sử dụng thị trường FX ?
Nhà môi giới
Doanh nghiệp
Ngân hàng Thương mại
Quỹ Đầu Tư
Ngân hàng TW
Định chế tài chính khác
Ngân hàng Thương mại
Quỹ Đầu Tư
Ngân hàng Thương mại
Quỹ Đầu Tư
Ngân hàng Thương mại
Ngân hàng TW
Quỹ Đầu Tư

Ngân hàng Thương mại
Ngân hàng TW
Quỹ Đầu Tư
Ngân hàng Thương mại
Doanh nghiệp
Ngân hàng TW
Quỹ Đầu Tư
Ngân hàng Thương mại
Doanh nghiệp
Ngân hàng TW
Quỹ Đầu Tư
Ngân hàng Thương mại
Nhà môi giới
Doanh nghiệp
Ngân hàng TW
Quỹ Đầu Tư
Ngân hàng Thương mại
Nhà môi giới
Doanh nghiệp
Ngân hàng TW
Quỹ Đầu Tư
Ngân hàng Thương mại
Định chế tài chính khác
Nhà môi giới
Doanh nghiệp
Ngân hàng TW
Quỹ Đầu Tư
Ngân hàng Thương mại
Định chế tài chính khác
Nhà môi giới

Doanh nghiệp
Ngân hàng TW
Quỹ Đầu Tư
Ngân hàng Thương mại
Market–Maker & Market–Taker
10/25/12Foreign Exchange Module I 10
10/25/12Foreign Exchange Module I 11
10/25/12Foreign Exchange Module I 12
Foreign Exchange Market (FX)
Biểu đồ biểu hiện tỷ lệ dòng chu chuyển vốn
trên thị trường FX thế giới
10/25/12Foreign Exchange Module I 13
Quy trình giao dịch trên thị trường ngoại hối
Hơn 500 ngân hàng yết giá
trên hệ thống (EBS)
10/25/12Foreign Exchange Module I 14
Một số thông lệ trên thị trường Forex
10/25/12Foreign Exchange Module I 15
Một số thông lệ trên thị trường Forex
SWIFT Code Currency
USD US Dollar (Greenback)
EUR Euro
JPY Japan Yen (Yen)
GBP UK Sterling (Cable)
AUD Australia Dollar (Aussie)
CAD Canadian Dollar (Loonie)
VND Vietnam Dong
SWIFT (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications)
10/25/12Foreign Exchange Module I 16
Một số thông lệ trên thị trường Forex

Kiểu Mỹ (Gián tiếp)
EUR/USD = 1.3615
EUR: Đồng tiền yết giá
USD: Đồng tiền định giá
Kiểu Châu Âu (Trực tiếp)
USD/JPY = 121.12
USD: Đồng tiền yết giá
JPY : Đồng tiền định giá
Quy tắc yết giá các đồng tiền
Một số quy tắc khác
Khối lượng giao dịch
USD 100K => USD 100,000
USD 1 Mio => USD 1,000,000
USD 1 Bio => USD 1,000,000
ISDA
(International Swap and Derivative Association)
10/25/12Foreign Exchange Module I 17
Mẫu một giao dịch FX tại Eximbank Vietnam
EBVI> EUR 1.
HSBC> 16*18
EBVI> I BUY
CFM WE BUY EUR 1 MIO VS USD AT 1.3618
VAL 30MAY07
MY EUR TO DRESNER BANK FRANKFURT AC 010101
TK VM FOR DEALING
HSBC> ALL AGREED FRD
CFM AT 1.3617 EUR 1 MIO VS USD WE SELL
VAL 30MAY07
MY USD TO HSBC NEWYORK AC 123456
TK N HAVE A PROFITABLE DAY AHEAD

#END CONTACT AT 02:45 GMT#
28May07: (SPOT) EUR/USD = 1.3616/20
10/25/12Foreign Exchange Module I 18
Hoạt động của một Dealing Room
Front Office
(FO)
Middle Office
(MO)
Back Office
(BO)
10/25/12Foreign Exchange Module I 19
10/25/12Foreign Exchange Module I 20
Khoa Học Dự Báo Tỷ Giá Hối Đoái
“No one know what will exactly happen in the future”
Tương lai bất định => phát sinh “dự báo”
Dự báo tỷ giá hối đoái trả lời cho câu hỏi:
“Move up or move down?”
Có 2 phương pháp để dự báo:
+ Phân tích cơ bản (Fundementals Analysis)
+ Phân tích kỹ thuật (Technical Analysis)
10/25/12
Foreign Exchange Module II
Eximbank Vietnam
Fundamental Analysis Workshop
VŨ ĐỨC HẢI
FX Dealer and Analyst
Treasury Dept. – Eximbank Vietnam

Phân Tích Cơ Bản
(Fundamental Analysis)

10/25/12Foreign Exchange Module II 22
Các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái
Tỷ giá
Kinh tế
Chính trị
Môi trường

thời gian
Con người
Invest capital flow
Int. different
Announcement of ECI
Season factors
Financial year end
Market holiday
Rumours
Government policy
Securitiy factor
Economy structure
Expectation
Supply demand capitals
Balance of payment
Inflation
Central bank regulation
Speculation
10/25/12Foreign Exchange Module II 23
Một số chuỗi logic kinh tế cơ bản
The Interest Rate Channel – Keynesian
M => i => I => Y
The Exchange Rate Channel

M => i => E => NX => Y
The Equity Share Channel
M => Pe => q => I => Y
The Credit Channel
M => Bank Deposit => Bank Loan => I => Y
10/25/12Foreign Exchange Module II 24
Một số chỉ số kinh tế quan trọng của Mỹ
Rất mạnhThông báo lãi suấtRate Announcement
VừaChỉ số sản xuất - dịch vụ ISMISM
MạnhDoanh số bán lẻRetail Sales
MạnhChỉ số bán sỉPPI
MạnhCán cân thương mạiTrade Balance
VừaSản lượng công nghiệpIndustrial Production
VừaDoanh số nhà mớiNew Homes Sale
Rất mạnhTổng sản phẩm quốc dânGDP
Rất mạnhBảng lương phi nông nghiệpNon-farm Payroll
VừaĐơn hàng hoá lâu bềnDurable Goods
MạnhChỉ số giá tiêu dùngCPI
Ảnh hưởng thị trường
khi được công bố
Ý nghĩaBáo cáo
10/25/12Foreign Exchange Module II 25
Financial Calendar

×