Tài liệu trình chiếu
QC BASIC COURSE
1
Section 1
Khai giảng, định hướng, khái quát khóa học
Mục tiêu
1. Giúp người học có cái nhìn tổng quát về khóa học, hiểu rõ
mục đích khóa học từ đó tiếp thu kiến thức một cách chủ động
và hiệu quả.
2
O-S1-1
(S-S1-1)
Khoá học cơ bản về QC
Mục đích
•Hiểu các công cụ cơ bản QC (7 công cụ QC) và học cách sử dụng
chúng một cách chính xác.
•Biết ý nghĩa và tầm quan trọng của quản lý chất lượng, cần có những
hành động từ những kiến thức về chất lượng sẵn có trong các hoạt
động của phân xưởng và trong cuộc sống hàng ngày.
•Hiểu được quy trình tìm và giải quyết vấn đề (câu chyện QC), và có
được các ý tưởng từ câu chuyện này.
Mục tiêu
•Cải tiến suy nghĩ về chất lượng bởi không chỉ chất lượng liên quan
tới công việc của bản thân mà còn liên quan tới công việc của các
thành viên khác.
•Hiểu cơ bản về quản lý chất lượng và sử dụng các kỹ thuật QC trong
công việc trong cuộc sống hàng ngày xây dựng chất lượng cải tiến
cho các hoạt động ở nơi làm việc.
Kết quả kỳ vọng sau khóa học
•Có thể vận dụng 7 công cụ QC vào việc giải quyết các vấn đề thường gặp ở phòng ban.
•Có thể đạt được những thành quả và so sánh trong việc cải tiến thao tác liên quan tới chất
lượng.
•Giúp trưởng nhóm cũng như các thành viên hoạt động tích cực duy trì tổ chức hiệu quả.
3
O -S1-2
Giới thiệu bản thân (1~2 phút)
•Phòng ban……Tên
•Công việc phụ trách (công việc mình phụ trách chính)
•Kỳ vọng của bạn khi tham gia khóa học
•Mức độ hiểu biết về các công cụ QC
Đã từng sử dụng (tại phòng ban)
Đã từng xem qua
Chưa từng xem qua cũng như nghe qua.
Sở thích của bạn:
4
Section 2
Tổng quát
Mục tiêu
1. Hiểu rõ tầm quan trọng của các công cụ QC, nâng cao ý
thức liên quan tới chất lượng.
2. Hiểu những kiến thức khái quát liên quan tới 7 công cụ
QC và câu chuyện QC về kỹ thuật giải quyết vấn đề trong
khóa học.
5
O -S2-1
Quality
Control
Chất lượng
Quản lý
Quản lý dựa trên sự thật (Fact Control)
Trong quản lý chất lượng, không dựa vào kinh nghiệm mà cũng
không dựa vào trực giác để đưa ra đánh giá mang tính cá nhân, mà
điều quan trọng trong quản lý chất lượng là phải căn cứ vào thực tế
và dữ liệu.
6
O -S2-2
Các công ty Nhật Bản đang hoạt động trên thế giới
7
O -S2-3
Mỹ
Quản lý chất lượng
Thống kê xác suất (số liệu)
Nghiên cứu bởi
các chuyên gia
Sau chiến tranh quản lý chất lượng
được biết đến rộng rãi
Quản lý chất lượng
Nhật Bản
Hoạt động của chu trình QC
(câu chuyện QC)
(7 công cụ QC)
Hoạt động dân chủ
của những người trực tiếp
làm việc tại phòng ban.
8
O -S2-4
Chu trình quản lý
Plan
Do
Check
Action
Kế hoạch
Thực hiện
Kiểm tra
Xử lý
P
P
P
P
PP PP
P
P
PP PP
PP
PP
Level up
9
O -S2-5
S-S25
Quy trình giải quyết vấn đề QC (QC Story)
Các bước cơ bản
PLAN
Bước 1
Lựa chọn chủ đề (vấn đề)
Bước 2
Nắm rõ thực trạng và
thiết lập mục tiêu
Bước 3
Lập kế hoạch hoạt động
Bước 4
Phân tích các yếu tố
DO
Bước 5
Nghiên cứu phương pháp
và thực hiện
CHECK
Bước 6
Xác nhận kết quả
ACTION
Bước 7
Định hình việc quản lý
và tiêu chuẩn hóa
Thực hiện
Nắm bắt được vấn đề
Quyết định chủ đề
Thu thập dữ liệu thực tế
Quyết định đối tượng cần giải quyết
Quyết định giá trị tiêu chuẩn và thời hạn
Quyết định các mục cần làm
Quyết định việc phân chia công việc,lịch trình
Điều tra thực trạng của giá trị đặc trưng
Đưa ra các yếu tố
Phân tích các yếu tố
Quyết định các mục giải pháp
Đưa ra các ý tưởng về giải pháp
Nghiên cứu cụ thể giải pháp
Xác nhận nội dung giải pháp
Nghiên cứu phương pháp thực hiện
Thực hiện phương pháp
Xác nhận kết quả của phương pháp
So sánh với giá trị mục tiêu
Nắm bắt được thành quả
Sửa đổi – đưa ra tiêu chuẩn
Quyết định phương pháp quản lý
Phổ biến kiến thức chung cho những người liên quan
Đào tạo người phụ trách
10
Xác nhận việc duy trì quản lý
O -S2-6
S-S26
7 công cụ QC
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Check sheet
Pareto Diagrams
Cause-and-Effect Diagrams
Graphs
Histograms
Scatter Diagrams
Control chart
Note: tùy lớp học có thể bỏ “Graphs”, cho thêm “biểu đồ
phân tầng” vào.
11
O -S2-7
Check sheet:
Bảng được lập để vừa tổng hợp dữ liệu vừa hiểu rõ được kết quả chỉ bằng cách kiểm tra
ド ド for
ド ド“defects
ド ド ド ド in
ドド
Checkド ド
sheet
drum”
7ド
Phân loại
dễ dàng
ドド ド ド ド
ド ド ドド
ド ド
ド ドド ドド
ド ド
ドドド ド ド
ド ド
ド ド
ド ド ドド ド ド
ド ド
1ド
2ド
3ド
1ド
2ド
3ド
1ド
2ド
3ド
1ド
2ド
3ド
1ド
2ド
3ド
1ド
2ド
3ド
1ド
2ド
3ド
1ド
2ド
3ド
1ド
2ド
3ド
1ド
2ド
3ド
Đánh dấu
8ド
dễ hiểu
ド ド ド
1ド
2ド
3ド
9ド
10ド
11ド
ド ド
Xử lý dữ liệu
dễ dàng
12
Pareto Diagram: Biểu thị vị trí sắp đặt của các
kích cỡ và các con số tích luỹ
Mục lớn cần cải tiến có
thể biết được khi quan
sát
Phần trăm tích luỹ
Các lỗi của trống
100%
160
90%
140
80%
120
Số lỗi
70%
100
60%
80
50%
40%
30%
60
40
20%
20
ド ド ド ド ド ド
ド ド
Tên lỗi
ド ド
ド ド ド ド ド
ド ド
ド ド ド ド ド
ド ド
ド ド ド ド
ド ド ド ド ド
0
10%
0%
13
VP2(9/13)
O -S2-9
Biểu đồ nguyên nhân và kết quả / Cause and efect diagram
Biểu đồ sắp xếp có hệ thống mối quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả
14
O -S2-10
Graph: Kích cỡ và sự thay đổi trong tổng thể - biết được
chỉ bằng quan sát
Số lỗi trong một năm
231
Sự chuyển đổi số lỗi
60
sleeve
drum
ド roller
532
50
333
40
sleeve
drum
ド roller
30
20
10
0
Jan. Feb. Mar. Apr. May. Jun. Jul. Aug. Sep. Oct. Nov. Dec.
+ Điều muốn nói được trình
bày một cách rõ ràng
+ Tuỳ theo mục đích sử
dụng mà chọn loại graph
15
VP2(10/13
O -S2-11
Histogram: Biểu đồ hiển thị tình trạng phân tán của dữ liệu
Kích thước vị trí dán
12
Số lần đo
10
8
Giới hạn dưới của
đường tiêu chuẩn
14
Giới hạn trên của
đường tiêu chuẩn
16
Có thể quan sát được
dữ liệu đo phân bố
như thế nào so với
giá trị tiêu chuẩn
6
4
2
0
17.95 17.96 17.97 17.98 17.99 18.00 18.01 18.02 18.03 18.04
(mm)
16
O -S2-12
Scatter diagrams :
Biểu đồ mô tả mối quan hệ giữa các dữ liệu
(%)
Data collector : Mr. Kawai
Data collect period Jan. 16th ~ Jan. 21th
N=36
16
14
12
Tỷ lệ lỗi
10
8
6
4
2
0
10
15
20
Tần suất lau chùi
25
17
VP2(12/13)
O -S2-13
Control chart: Công cụ để thấy rõ được sự phát sinh ra những
khác biệt bởi những nguyên nhân bất thường
Giá trị trung
bình của dữ
liệu được
đánh dấu theo
chuỗi thời
gian
Phạm vi của dữ
liệu được đánh
dấu theo chuỗi
thời gian
Sizes of machine parts X-R control chart
18
VP2(11/13)
O -S2-14
7 Công cụ đã được sử dụng trong câu chuyện QC
Control chart
Scatter diagrams
Histograms
Graphs
Cause-and-Effect Diagrams
Pareto Diagrams
Step 1 Chọn đối tượng
Step 2 Minh họa hoàn cảnh và đặt mục tiêu
Step 3 Tạo kế hoạch hành động
Step 4 Phân tích yếu tố
Step 5 Nghiên cứu và thực hiện giải pháp
Step 6 Xác nhận kết quả
Step 7 Thiết lập tiêu chuẩn và quản lý
Check Sheets
Basic step
○ ◎ ○ ◎ ○
○
○ ◎ ○ ◎ ○
○
◎
○ ○ ◎ ◎ ◎ ◎ ◎
◎ ○
○ ◎
○ ◎
◎
◎
◎ ○
◎
19
VP2(13/13)
Section 3
Thu thập dữ liệu chính xác
Mục tiêu
1. Sử dụng dữ liệu chính xác, hiểu rõ được tầm quan trọng của
việc thu thập dữ liệu thực tế.
2. Nắm được mục đích của việc thu thập dữ liệu và tầm quan
trọng của việc tổng hợp dữ liệu.
20
O -S3-1
Quan điểm cơ bản trong việc quản lý chất lượng
Sự thật là cái gì?
Để nắm bắt được đúng sự thật thì phải làm gì?
Quan trọng là phải nắm được một cách đầy đủ nhất
Quản lý mà không nắm được sự thật
Không thể kỳ vọng vào việc nâng cao được chất
lượng
Cho dù có nỗ lực đến mấy thì những thành quả đạt
được sẽ chỉ là kết quả của hoạt động mang tính chất hình
thức mà không phải là thành quả thật sự.
Vậy thì phải làm thế nào để nắm bắt được sự thật một
cách chính xác nhất.
21
O -S3-2
22
Terao
Konishiki
O -S3-3
23
O -S3-4
(hiện trường, hiện vật, hiện thực)
Khi phát sinh vấn đề (trouble)
Đi tới hiện trường
Xác nhận hiện vật
Hành động nhanh chóng dựa trên hiện thực (căn cứ
vào thực tế, dữ liệu, nguyên nhân-nguyên tắc)
24
O -S3-5
Ví dụ: Soup
Sau khi trộn đều, múc lên bằng muôi
Lấy mẫu thử ngẫu nhiên
Thu thập dữ liệu
Tập hợp
Sample
Tổng thể dùng cho việc nghiên
cứu
Vị đậm, nhạt
Giải quyết
Thêm nước, thêm muối
25