CÔNG TY TNHH MTV THÍ NGHIỆM ĐIỆN MIỀN TRUNG
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH
RƠLE REL670-ABB
Đà Nẵng, 08/2013
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REL670-ABB
Trang 1/41
MỤC LỤC
Phần 1. Giới thiệu về rơle (IED)-REL670 ................................ ................................ ....... 5
1.2. Giới thiệu tổng quan cho người vận hành................................ ............................. 8
Phần 2. Tìm hiểu giao diện người – thiết bị IED tại chỗ................................ ................. 9
2.1. Tổng quan:................................ ................................ ................................ ........... 9
2.2. Bàn phím (Keypad): ................................ ................................ ............................ 9
2.3. Phím làm việc tại màn hình................................ ................................ ................ 10
2.3.1. Màn hình trợ giúp (màn hình help): ................................ ................................ 10
2.3.2. Màn hình Reset: ................................ ................................ .............................. 11
2.4. Đèn LED ................................ ................................ ................................ ........... 11
2.4.1. Trạng thái các LED hiển thị (Status indication LEDs) ................................ ..... 11
2.4.2. Các đèn LED chỉ thị (Indication LEDs) ................................ .......................... 11
2.5. Cách để truy cập: ................................ ................................ ............................... 11
2.5.1. Đọc (Read) ................................ ................................ ................................ ..... 11
2.5.2. Thực hiện thay đổi (Change) ................................ ................................ .......... 12
2.5.3. Điều khiển (Control) ................................ ................................ ....................... 12
2.6. Giao diện HMI - thiết bị IED dạng cây ................................ .............................. 12
2.6.1 Tổng quan: ................................ ................................ ................................ ..... 12
Phần 3 Đọc các gí trị đo lường ………………………………………………………... 13
3.1. Tổng quan:................................ ................................ ................................ ......... 13
3.2. Xem các giá trị tương tự sơ cấp(nhất thứ): ................................ ......................... 13
3.2.1. Tổng quan:................................ ................................ ................................ ...... 13
3.3. Xem các giá trị tương tự thứ cấp(nhị thứ): ................................ ......................... 13
3.3.1. Tổng quan................................ ................................ ................................ ....... 13
3.4. Xem các giá trị giám sát................................ ................................ ..................... 13
3.4.1. Giá trị làm việc (Service values) ................................ ................................ ..... 13
3.4.2. Các dòng điện pha (Current phasors) ................................ .............................. 13
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REL670-ABB
Trang 2/41
3.4.3. Các điện áp pha (Voltage phasors) ................................ ................................ .. 13
3.4.4. Thành phần thứ tự dòng điện (Current sequence component) .......................... 14
3.4.5. Thành phần thứ tự điện áp (Voltage sequence component) ............................. 14
Phần 4. Bảng liệt kê sự kiện (Event list) ................................ ................................ ........ 15
4.1. Xem sự kiện (View events) ................................ ................................ ................ 15
4.1.1. Tổng quan................................ ................................ ................................ ....... 15
Phần 5. Xem bản ghi nhiễu loạn ( Disturbance recorders) ................................ ........... 16
5.1. Nhận biết một nhiễu loạn (Identify a disturbance) ................................ ............. 16
5.2. Xem chi tiết các bản ghi nhiễu loạn (View disturbance record details) .............. 16
5.2.1. Xem thông tin chung (View general information) ................................ ........... 16
5.2.2. Xem các chỉ thị của nhiễu loạn (View disturbance indications) ....................... 16
5.2.3. Xem các bản ghi sự kiện (View event recordings)................................ ........... 16
5.2.4. Xem giá trị cắt sự cố (View trip values) ................................ .......................... 16
5.3. Kích hoạt một bản ghi nhiễu loạn bằng tay (Trigger a disturbance report
manually) ................................ ................................ ................................ ................. 16
Phần 6. Đọc và thay đổi thông số đặt (Read and change settings) ............................... 17
6.1. Đồng bộ và thời gian hệ thống (System time and synchronization) .................... 17
6.1.1. Thời gian hệ thống (System time) ................................ ................................ ... 17
6.1.2. Đồng bộ thời gian (Time synchronization) ................................ ...................... 17
6.2. Các thông số cài đặt chung (General settings) ................................ ................... 17
6.2.2. Truyền thông (Communication) ................................ ................................ ...... 17
6.2.3. Điều khiển (Control) ................................ ................................ ....................... 18
6.3. Các chức năng bảo vệ ................................ ................................ ........................ 18
6.3.1. Bảo vệ trở kháng (Impedance protection) ................................ ........................ 18
6.3.3. Bảo vệ dao động công suất (Power swing) ................................ ...................... 23
6.3.3. Bảo vệ dòng điện (Current protection) ................................ ............................ 24
6.3.4. Bảo vệ điện áp (Voltage protection) ................................ ................................ 26
6.3.5. Sơ đồ truyền thông (Scheme communication) ................................ ................. 26
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REL670-ABB
Trang 3/41
6.3.6. Giám sát hệ thống mạch nhị thứ (Secondary system supervision) ................... 27
6.3.7. Điều khiển (Control) ................................ ................................ ....................... 28
6.3.7.1. Tổng quan ................................ ................................ ................................ ... 28
6.3.7. Kiểm tra đồng bộ(Syncheck - RSYN ................................ .............................. 28
6.3.7. Đóng lặp lại(Autorcloser-RREC) ................................ ................................ .... 29
6.3.8. Giám sát (Monitoring) ................................ ................................ .................... 31
6.3.8.1. Tổng quan ................................ ................................ ................................ ... 31
6.3.8.2. Định vị sự cố(Fault locator-RFLO) ................................ ............................. 31
6.3.9. Logic ................................ ................................ ................................ .............. 32
6.3.9.1. Tổng quan ................................ ................................ ................................ ... 32
6.3.9.2 Logic cắt(Tripping logic) ……………… …………………………………32
6.3.9.2 Logic ma trận cắt(Tripping matrix logic) …………………………………. 32
Phần 7. Phiếu chỉnh định rơle REL 670 ................................ ................................ ........ 34
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REL670-ABB
Trang 4/41
Phần 1. Giới thiệu về rơle (IED)-REL670
1.1 Thông số kỹ thuật
(IED)-REL 670
Bảo vệ khoảng cách đường dây
Serial no: T1135276
Ux = 24-60 Vdc/ 110- 240 Vdc; Fr = 50/60Hz
REL 670 1-B32X00-E02H08-B1-A-KA-B-A6-CA-D
Hình 1.1 Mặt sau của rơle (IED)-REL 670
1
2(X301)
3(X311)
5-9
X31-X32
X41-X42
: Cổng dòng, áp
: Cổng quan
: Cổng quan
: Nguồn nuôi rơle
: Đầu vào, đầu ra (nguồn 110/220 Vdc)
: Đầu vào, đầu ra (nguồn 110/220 Vdc)
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REL670-ABB
Trang 5/41
Hình 1.2a: Sơ đồ đấu nối chân mạch dòng, áp
Hình 1.2b: Sơ đồ input đầu vào
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REL670-ABB
Trang 6/41
Hình 1.2c: Sơ đồ output đầu vào
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REL670-ABB
Trang 7/41
Hình 1.2d: Giao diện truyền thông qua cổng quan phía sau r ơle
1.2. Giới thiệu tổng quan cho người vận hành
Giao diện người máy (HMI) của IED là một cơ cấu lý tưởng cho công việc vận h ành
hàng ngày và các sử dụng hữu ích của IED. B àn phím, màn hình tinh th ể lỏng (LCD) và
các đèn LED ở mặt trước IED là những gì tạo nên giao diện HMI. Thông qua các m àn
hình và các phần tử menu sẵn có, cũng nh ư các phím, người sử dụng có thể cuộn qua cấu
trúc của menu và di chuyển từ màn hình này sang màn hình khác.
1.3 Nhận dạng thiết bị IED
Để nhận dạng thiết bị IED ta mở menu chẩn đoán (diagnostics menu). Nhận dạng của
thiết bị IED đi theo các dữ liệu d ưới đây:
Diagnostics/IED status/Product Identifiers
Loại thiết bị IED, loại chức năng chính, số serial của nó, số thứ tự đặt h àng và ngày sản
xuất.
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REL670-ABB
Trang 8/41
Phần 2. Tìm hiểu giao diện người – thiết bị IED tại chỗ
2.1. Tổng quan:
Giao diện người máy được sử dụng để giám sát v à để điều khiển một số thao tác vận
hành mở rộng của IED. Người thiết kế cấu hình có thể thêm vào các chức năng cảnh báo
đưa sự kiện yêu cầu cho nhân viên vận hành nhận biết.
Hình 2.1: Màn hình tinh thể lỏng LCD cỡ nhỏ và cỡ trung
2.2. Bàn phím (Keypad):
Bàn phím được sử dụng để giám sát và vận hành thiết bị IED. Mỗi phím có h ình dạng
và cách sử dụng giống nhau trong tất cả các thiết bị IED thuộc d òng series IED 670. Các
màn hình tinh thể lỏng LCD và các chi tiết khác có thể khác nhau nh ưng các phím chức
năng thì giống hệt nhau. Bàn phím được trình bày trên hình 2.
Hình 2: Bàn phím của giao diện HMI
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REL670-ABB
Trang 9/41
Các phím dùng để vận hành thiết bị IED được mô tả trong bảng 4.1 dưới đây.
Bảng 4.1. Phím của HMI nằm ở mặt trước của IED.
Phím
Chức năng
I
Phím đóng máy cắt hoặc dao cách ly
O
Phím cắt máy cắt hoặc dao cách ly
Hel
p
C
Menu
L
R
Rese
t
Đến 2 menu con. Thông tin về thiết bị IED v à vận hành phím
Bỏ tác vụ đang nhập. Thoát các lệnh v à soạn thảo
Mở menu chính và dùng để di chuyển đến màn hình mặc định
Phím chọn tại chỗ/từ xa để đặt chế độ điều khiển tại chỗ/từ xa cho
thiết bị IED.
Phím reset màn hình
E
Phím E khởi động chế độ soạn thảo v à xác nhận sự thay đổi thông số
đặt trong chế độ soạn thảo.
→
Phím truy cập phải vào thư mục con tiếp theo giữa m àn hình và di
chuyển sang phải trong chế độ soạn thảo.
←
Phím truy cập trái trở về thư mục trước giữa màn hình và di chuyển
sang trái trong chế độ soạn thảo.
↑
Phím lên dùng để di chuyển lên trong sơ đồ một sợi và menu cây
↓
Phím xuống dùng để di chuyển xuống trong s ơ đồ một sợi và menu
cây
2.3. Phím làm việc tại màn hình
2.3.1. Màn hình trợ giúp (màn hình help):
Màn hình trợ giúp được kích hoạt bằng cách nhấn nút Help mặt trước của IED. Nó có
các menu con sau đây:
- Vận hành chung
Menu con về vận hành chung cung cấp thông tin về bàn phím IED.
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REL670-ABB
Trang 10/41
Các phím I và O được dùng để cắt (OFF) và đóng (ON) máy cắt và dao cách ly khi sử
dụng tại sơ đồ một sợi (SLD) trong trường hợp điều khiển trực tiếp.
2.3.2. Màn hình Reset:
Màn hình reset có các menu con sau đây:
- Reset LEDS
- Reset rơ le đầu ra (Reset lockout)
- Reset bộ đếm (Reset counters)
- Reset các chức năng nhiệt độ (Reset temperature functions)
Menu Reset LED có hai con là “Start and trip LEDs” và “All indication LEDs”. Đ ể
reset bộ đếm thì bộ đếm đó phải được chọn. Menu và cấu trúc của nó được đề cập tại
chương “Reset” của tài liệu này.
2.4. Đèn LED
Mô đun LED là loại mô đun truyền thông theo h ướng, các sự kiện có thể xảy ra làm
kích hoạt các đèn LED để gây chú ý cho nhân viên vận hành nhận biết về sự kiện xảy ra.
2.4.1. Trạng thái các LED hiển thị (Status indication LEDs)
Ở đây có 3 đèn LED nằm phía trên màn LCD. Thông tin vè các LED đư ợc mô tả ở
bảng sau đây:
LED chỉ thị
Xanh:
+ Sáng ổn định
+ Sáng nhấp nháy
+ Không sáng (tối)
Vàng:
+ Sáng ổn định
+ Sáng nhấp nháy
Đỏ:
+ Sáng ổn định
Thông tin
Đang làm việc
Lỗi bên trong
Mất nguồn
Kích khởi bản ghi nhiễu loạn
Thiết bị đang ở chế độ test
Phát lệnh trip
2.4.2. Các đèn LED chỉ thị (Indication LEDs)
Mô đun LED chỉ thị gồm 15 đèn LED trong dòng thiết bị IED 670. Mục đích chính
của chúng là để hiển thị tức thì các thông tin của bảo vệ hoặc của tín hiệu cảnh báo.
Một số ví dụ các cảnh báo thông dụng nh ư sau:
• Bộ điều khiển khu vực nào đó bị lỗi (Bay controller failure)
• Khóa đóng máy cắt (CB close blocked)
• Cắt sự cố do quá nhiệt (T hermal overload trip)…
Cổng RJ45 có một đèn LED chỉ thị màu vàng, sáng khi kết nối đã được thiết lập giữa
thiết bị IED và một máy tính cá nhân qua cổng n ày.
Phím tại chỗ/ từ xa (Local/Remote) tr ên mặt trước của panel có hai đèn LED chỉ thị
khi làm việc ở chế độ tại chỗ hoặc từ xa.
2.5. Cách để truy cập:
2.5.1. Đọc (Read)
Để đọc giá trị và truy cập thông tin về các đối t ượng cần kiểm tra nhân vi ên vận hành
phải truy cập menu cây bằng cách sử dụng các phím mũi t ên.
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REL670-ABB
Trang 11/41
Trình tự truy cập như sau:
• Ấn phím mũi tên phải để di chuyển đến menu chính.
• Ấn phím mũi tên xuống để di chuyển từ sơ đồ một sợi đến menu con cần y êu cầu.
• Sử dụng phím mũi tên phải để di chuyển đến menu con tiếp theo trong giao diện cây
HMI đến khi thông số yêu cầu được hiển thị.
• Ấn phím đồng thời C và phím mũi tên xuống để xem trang tiếp theo trong m àn hình
thông số.
• Ấn đồng thời phím C và mũi tên lên để quay về màn hình thông số trước đó.
• Sử dụng phím mũi tên trái để quay về (thư mục lớn) menu cây trước đó.
2.5.2. Thực hiện thay đổi (Change)
Để thay đổi thông số đặt cần thực hiện các b ước sau đây:
1. Truy cập đến thông số hoặc giá trị cần thay đổi bằng cách sử dụng phím mũi t ên.
2. Ấn phím E khi thông số cần thay đổi đ ược hiện lên.
3. Di chuyển qua lại các chỉ số và các ký tự thông qua các phím mũi tên.
4. Sử dụng phím mũi tên lên và xuống để thay đổi chỉ số hoặc ký tự li ên quan.
5. Ấn phím E một lần để hoàn thành việc thực hiện thay đổi các y êu cầu.
6. Ấn phím mũi tên trái để di chuyển đến cấp cao h ơn của menu cây giao diện HMI .
7. Cần phải xác nhận việc thay đổi, sử dụng các phím mũi t ên phải và trái để chuyển
giữa "yes" và "no" trong cửa sổ và ấn phím E để xác nhận các thay đổi đ ã được chọn.
8. Ấn phím mũi tên trái để di chuyển sang mức tiếp theo trong menu cây HMI.
2.5.3. Điều khiển (Control)
Giao diện HMI thuận tiện cho nhân vi ên vận hành thực hiện việc điều khiển trực tiếp
máy cắt và các thiết bị chuyên dụng khác trong vùng điều khiển sử dụng dạng hiển thị
kiểu đồ họa và các phím đã được thiết kế ở mặt trước thiết bị IED.
Ấn phím L/R để hai đèn LED của nó sáng lên, nhân viên vận hành điều khiển tại chỗ
có thể thực hiện thao tác từ giao diện HMI.
2.6. Giao diện HMI - thiết bị IED dạng cây
2. 6. 1 Tổn g qu an :
Giao diện người máy HMI tại chỗ có các tr ình đơn chính sau đây:
• Control (điều khiển, giám sát)
• Measurements (đo lường)
• Events (sự kiện)
• Disturbance records (ghi nhi ễu loạn)
• Settings (cài đặt thông số)
• Diagnostics (tự chẩn đoán trạng thái)
• Test (kiểm tra)
• Reset
• Authorization (quyền truy cập)
• Language (ngôn ngữ)
Mỗi menu chính có thể có một số các menu con khác.
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REL670-ABB
Trang 12/41
Phần 3. Đọc các giá trị đo lường
3.1. Tổng quan:
Menu measurement gồm có dữ liệu đo lường tương tự cơ bản. Các tín hiệu bên
ngoài cũng có thể được xem giống như chúng được xuất hiện trong công cụ ma trận tín
hiệu (Signals Matrix Tool, SMT ). Các chức năng có trong đo lường (measurements)
được diễn tả như sau:
1. Các giá trị tương tự sơ cấp là các số liệu được đo lường phía sơ cấp của máy biến
dòng điện và máy biến điện áp (CTs và VTs).
2. Các giá trị tương tự thứ cấp là các số liệu được đo lường phía thứ cấp của máy
biến dòng điện và máy biến điện áp. Chúng được đo lường qua mô đun biến áp trung gian
(TRM) tại các đầu vào (input).
3. Các giá trị tương tự trung bình là các số liệu được đo tại các input của mô đun
milliampere (MIM).
4. Một số menu con sẵn có phục vụ việc kiểm tra, giám sát các giá trị l àm việc, dòng
điện pha, điện áp pha, các th ành phần thứ tự dòng điện, thành phần thứ tự của điện áp.
5. Đo lường hiển thị các chức năng đếm xung. Cá c thông số đo lường ở đây trình bày
dữ liệu về trạng thái bộ đếm xung.
3.2. Xem các giá trị tương tự sơ cấp(nhất thứ):
3.2.1. Tổng quan:
Các giá trị tương tự sơ cấp là các số liệu được đo lường phía sơ cấp của TRM và
phản ánh giá trị thực của d òng điện hoặc điện áp phía sơ cấp của VTs và CTs.
Measurements/Analog Primary Values
Hiển thị các số liệu đo lường qua mô đun biến áp (TRM). Ở mỗi k ênh sử dụng biên
độ của điện áp, dòng điện và góc pha của nó để hiển thị.
3.3. Xem các giá trị tương tự thứ cấp(nhị thứ):
3.3.1. Tổng quan
Các giá trị tương tự thứ cấp diễn đạt dòng điện và điện áp thứ cấp của CT v à VT. Ở
đây là các giá trị thực của dòng điện và điện áp tại đầu vào TRM.
Measurements/Analog Secondary Values
Hiển thị đến 24 kênh với dữ liệu thứ cấp của CT và VT. Giá trị hiệu dụng được diễn
đạt.
3.4. Xem các giá trị giám sát
3.4.1. Giá trị làm việc (Service values)
Measurement/Monitoring/ServiceValues(MMXU)/SV R
Hiển thị đến 3 trường hợp của SVR với các giá trị đ ược đo lường của S, P, Q, PF, U,
I, ILead (sớm pha), ILag (trễ pha) v à F.
3.4.2. Các dòng điện pha (Current phasors)
Measurement/Monitoring/Current Phasors/CP
Cả 3 dòng điện pha và các góc pha của chúng được hiển thị tại đây. Có 10 đại l ượng
dữ liệu dòng điện có thể được trình bày (hiển thị).
3.4.3. Các điện áp pha (Voltage phasors)
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REL670-ABB
Trang 13/41
Measurements/Monitoring/Voltage phasors/VP
Điện áp dây và góc pha của chúng được hiển thị tại đây. Có đến 3 đại l ượng của dữ
liệu điện áp có thể được hiển thị.
Measurement/Monitoring/Phase -Earth/VN
Điện áp pha và góc pha của chúng được hiển thị tại đây. Có đến 3 đại l ượng của dữ
liệu điện áp có thể được hiển thị.
3.4.4. Thành phần thứ tự dòng điện (Current sequence component)
Measurements/Monitoring/Current Sequence Components (MSQI)/CSQ
Thành phần thứ tự của dòng điện dưới hiển thị là các giá trị thành phần thứ tự thuận
(I1), thứ tự nghịch (I2) và thứ tự không (I0) của cả 3 pha, cả về độ lớn v à góc pha. Ở đây
hiển thị trạng thái hệ thống cân bằng nh ư thế nào.
3.4.5. Thành phần thứ tự điện áp (Voltage sequence component)
Measurements/Monitoring/Voltage Sequence Components (MSQI)/VSQ
Thành phần thứ tự của điện áp hiển thị l à thành phần điện áp thứ tự thuận (U1), thứ
tự nghịch (U2), và thứ tự không (U0) trong hệ thống, v à gồm độ lớn và góc pha của các
thành phần. Các hiển thị của dữ liệu này cho biết tình trạng cân bằng của hệ thống.
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REL670-ABB
Trang 14/41
Phần 4. Bảng liệt kê sự kiện (Event list)
4.1. Xem sự kiện (View events)
4.1.1. Tổng quan
Các sự kiện hiển thị bản ghi sự kiện nh ư cắt sự cố (trip) và máy cắt đóng hay cắt.
Events
Hiển thị một bảng liệt kê của các sự kiện theo thứ tự thời gian v à ở đây mỗi sự kiện
có một mốc thời gian. Sự kiện ở tr ên cùng của bảng liệt kê là sự kiện có mốc thời gian mới
nhất.
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REL670-ABB
Trang 15/41
Phần 5. Xem bản ghi nhiễu loạn ( Disturbance recorders)
5.1. Nhận biết một nhiễu loạn (Identify a disturbance)
Một bản ghi nhiễu loạn có thể được tạo ra bằng tay bằng cách sử dụng chức năng
kích hoạt bằng tay tại menu giao diện HMI. Các bản ghi nhiễu loạn khác đ ược tạo ra một
cách tự động trong hệ thống phụ thuộc và thực hiện các thông số cài đặt. Các thông báo
nhiễu loạn phát ra một số nhiễu loạn theo tr ình tự và được đánh mốc thời gian. Vị trí sự cố
và chu trình sự cố nằm giữa dữ liệu đ ược tạo ra trong bản ghi sự cố. D ưới mỗi báo cáo sự
cố có 5 thông tin rỏ ràng. Chúng được mô tả trong các phần tiếp sau.
5.2. Xem chi tiết các bản ghi nhiễu loạn (View disturbance record details)
5.2.1. Xem thông tin chung (View general information)
Bằng cách chọn thông tin chung sau khi chọn một bản ghi nhiễu loạn trong bảng liệt
kê tại màn hình của các bản ghi nhiễu loạn hiển thị thông tin về nhiễu loạn nh ư số thứ tự,
thời gian xảy ra, tín hiệu kích hoạt , vị trí sự cố và chu trình sự cố. Đường dẫn trong HMI
như sau:
Disturbance records/Manual trig
5.2.2. Xem các chỉ thị của nhiễu loạn (View disturbance indications)
Phần chỉ thị của bản ghi nhiễu loạn hiển thị số bản ghi v à ngày giờ của nhiễu loạn.
Đường dẫn trong HMI như sau:
Disturbance records/Record xx/Indications
5.2.3. Xem các bản ghi sự kiện (View event recordings)
Phần bản ghi sự kện trong thông báo nhiễu loạn tr ình bày số bản ghi. Đường dẫn
trong HMI như sau:
Disturbance records/Record xx/Event recording
5.2.4. Xem giá trị cắt sự cố (View trip values)
Trong phần các giá trị cắt sự cố (trip) c ủa bản ghi nhiễu loạn có thể xem cả giá trị
dòng điện, điện áp và góc pha thời điểm tiền sự cố và các giá trị này tại thời điểm sự cố.
Số bản ghi và thời gian kích khởi cũng đ ược hiển thị. Đường dẫn trong HMI như sau:
Disturbance records/Record xx/Trip Va lues
5.3. Kích hoạt một bản ghi nhiễu loạn bằng tay (Trigger a disturbance report
manually)
Sử dụng kích khởi bằng tay tạo ra một ví dụ thông báo nhiễu loạn. D ùng chức năng
này để chụp nhanh một dòng hiển thị màn hình. Sau đây là đường dẫn và xác nhận (yes)
trong hộp thoại thực hiện kích khởi bằng tay:
Disturbance Records/Manual Trig
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REL670-ABB
Trang 16/41
Phần 6. Đọc và thay đổi thông số đặt (Read and change settings)
6.1. Đồng bộ và thời gian hệ thống (System time and synchronization)
6.1.1. Thời gian hệ thống (System time)
Settings/Time/System time
Ở thời gian hệ thống, thời gian và ngày giờ đồng hồ hệ thống được cài đặt.
6.1.2. Đồng bộ thời gian (Time synchronization)
6.1.2.1. Đồng bộ thời gian (TimeSynch)
Settings/Time/Synchronization/TimeSynch
6.1.2.2. TimeSynch IRIG-B
Settings/Time/Synchronization/TimeSynchIRIG -B
Loại input, miền thời gian, loại m ã và múi giờ của IRIG-B được đặt tại đây.
6.2. Các thông số cài đặt chung (General settings)
Các thông số trong menu thông số cài đặt chung (General settings) khi được thay đổi
sẽ làm cho thiết bị IED khởi động lại. Điều n ày xảy ra một cách tự động v à không can
thiệp được bằng tay.
6.2.1. Các giá trị sơ cấp (Primary values)
Settings/General Settings/Power System/Primary Values
Hiển thị tần số hệ thống.
6.2.2. Truyền thông (Communication)
6.2.2.1. Tổng quan
Các thông số cài đặt cho truyền thông được tìm thấy trong:
General Settings\Communications.
Thông số cài đặt truyền thông cho giao diện mạng, giao thức truyền thông từ xa v à
tiếp nhận thông tin liên động.
6.2.2.2. TCP-IP
Settings/General settings/Communication/Front port
Địa chỉ IP và nhãn (mask) IP của cổng ethernet tại mặt tr ước của panel thiết bị IED
được đặt tại đây. Chúng th ường được sử dụng khi kết nối trực tiếp với máy tính cá nhân
(PC). Nhớ rằng đây là địa chỉ IP tĩnh và nó tương ứng thích hợp với thông số c ài đặt của
mạng cũng phải được đặt trong máy tính được kết nối.
Settings/General settings/Communication/TCP -IP/Rear OEM-Port AB
Địa chỉ IP, nhãn (mask) IP và kết nối (Link) cho card Ethernet quang ở p hía sau của
thiết bị IED được đặt tại đây.
Settings/General settings/Communication/TCP -IP/Rear OEM-Port CD
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REL670-ABB
Trang 17/41
6.2.2.3. Truyền thông trạm (Station communication)
Settings/General Settings/Communication/Station communication/IEC61850 –8–1
Gồm các thông số cài đặt cho tên của thiết bị IED, chế độ vận h ành (on/off) và
GOOSE.
GOOSE Binary receive (Nh ận tín hiệu nhị phân GOOSE):
6.2.3. Điều khiển (Control)
6.2.3.1. Tổng quan
Ở menu Control trong menu thông số thông th ường (General settings) có các thông
số chuyên cho chức năng điều khiển có thể chỉnh định đ ược. Có các thông số cho các
vùng điều khiển khác, bộ điều khiển chuyển đổi, Input ri êng, mạch máy cắt và mạch thao
tác. Các thông số như thời gian trễ, thời gian xung v à các đặc tính.
6.2.3.2. Điều khiển mức ngăn (Bay control (CBAY))
Settings/General Settings/Control/Apparatus Control/Bay Control/CB
Hiển thị đến 6 trường hợp của chức năng điều khiển (CB) với một thông số đặt ưu
tiên cho vận hành tại chỗ hơn vận hành từ xa hoặc qua các thao tác khác.
6.2.3.3. Bộ điều khiển chuyển mạch(Switch controller-CSWI)
Settings/General Settings/Control/Apparatus Control/SwitchController/CS
6.2.3.4. Máy cắt (Circuit breaker (XCBR))
Settings/General Settings/Control/Apparatus Control/CircuitBreaker/XC
Hiển thị các trường hợp của chức năng máy cắt với các thông số cài đặt cho biến số
giới hạn thời gian và độ dài xung. Ví dụ như: Những máy cắt khác nhau có thể yêu cầu độ
dài xung khác nhau để lặp lại hành động. Thông số tOpenPulse được dùng để cài đặt độ
dài của xung yêu cầu cho cắt máy cắt.
6.2.3.5. Khoá chọn tại chỗ/ từ xa (Local/Remote switch (LocalRemote,
LocRemControl))
Settings/General Settings/Control/Apparatus control/LocalRemote/LR
Hiển thị các trường hợp chức năng tại chỗ/từ xa (local/remote: LR) cho phép ng ười
sử dụng đặt chế độ điều khiển.
6.3. Các chức năng bảo vệ
6.3.1. Bảo vệ trở kháng (Impedance protection)
6.3.1.1. Tổng quan
Tại bảo vệ trở kháng có các thông số c ài đặt cho các vùng khoảng cách, Pha được
chọn, hướng trở kháng, phát hiện giao động công s uất, và bảo vệ tự động đóng vào điểm
sự cố. Mỗi đặc điểm của một chức năng có thể đ ược đặt on (làm việc) hoặc off (khoá) với
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REL670-ABB
Trang 18/41
mỗi thông số cài đặt và các thông số cài đặt còn lại như dòng điện và điện áp định mức là
các dữ liệu được yêu cầu cho chức năng bảo vệ tác động.
6.3.1.2 Những vùng bảo vệ khoảng cách, đặc tuyến QUARDRILATERAL
ZMQPDIS, ZMQAPDIS, ZDRDIR
Main menu/Settings/Setting group N/Impedance protection/
DistanceZones(PDIS,21)/ZMQPDIS:1
Main menu/Settings/Setting group N/Impedance protection/
DistanceZones(PDIS,21)/ZMQAPDIS:x
Hình 6.1a: Đặc tuyến làm việc QUARDR của bảo vệ khoảng cách
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REL670-ABB
Trang 19/41
Hình 6.1b: Đăc tuyến đo lường Pha-pha
Hình 6.1c: Đặc tuyến đo lường Pha-đất
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REL670-ABB
Trang 20/41
Bảng 6.1: Bảng thông số cài đặt của chức năng bảo vệ khoảng cách
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REL670-ABB
Trang 21/41
Hình 6.2: Cấu hình Logic xác định hướng của chức năng bảo vệ khoảng cách
Hình 6.3: Cấu hình Logic của chức năng bảo vệ khoảng cách
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REL670-ABB
Trang 22/41
6.3.2 Bảo vệ dao động công suất(Power swing detection ZMRPSB)
Bảng 6.2: Bảng thông số cài đặt của chức năng dò doa động công suất
Hình 6.4: Đặc tuyến làm việc của chức năng dò doa động công suất
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REL670-ABB
Trang 23/41
6.3.3. Bảo vệ dòng điện (Current protection)
6.3.3.1. Bảo vệ lỗi máy cắt (CCRBRF)
Main menu/Settings/Setting Group N/Curr ent protection/
BreakerFailure(RBRF,50BF)/CCRBRF:x
Hiển thị một số trường hợp của bảo vệ lỗi máy cắt với một v ài thông số đặt điển
hình. Thông số đặt bao gồm chế độ làm việc, dòng cơ bản, chế độ chức năng, chế độ l àm
việc của Logic cắt.
Hình 6.5: Sơ đồ Logic giản đơn của bảo vệ 50BF
6.3.3.2. Bảo vệ quá dòng điện pha-pha cắt nhanh (Instantaneous phase
overcurrent protection (PIOC, 50))
Settings/Setting Group N/Current protection/InstPhaseOvercurrent(PIOC)/IOC
Hiển thị một số trường hợp của chức năng IOC với một số các thông số c ài đặt cho
mỗi trường hợp. Chế độ làm việc, bội số dòng tác động, làm việc on (cho phép) hay off
(khoá), mức tác động của dòng điện pha theo phần trăm d òng điện cơ bản Ibase và kể cả
chính bản thân dòng điện cơ bản Ibase cũng được cài đặt tại đây.
Lựa chọn chế
độ làm việc 1
trong 3 pha
Bảng 6.3: Bảng thông số cài đặt của chức năng quá dòng cắt nhanh
6.3.3.3. Bảo vệ quá dòng điện pha bốn cấp (Four step phase overcurrent
protection (PTOC, 51/67))
Settings/Setting Group N/Current protection/PhaseOverCurrent4S tep(PTOC)/TOC
Hiển thị một số trường hợp của TOC với mỗi tr ường hợp có một vài thông số cài đặt.
Các thông số cài đặt cho dải từ dòng điện cơ bản và thông số cài đặt điện áp đến các thông
số để người sử dụng lập trình cho các đặc tính.
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REL670-ABB
Trang 24/41
Hình 6.6: Đặc tuyến hướng của bảo vệ quá dòng pha-pha
Tỉ số của TI và
TU
Hướng và đặc
tính làm việc
của bảo vệ
Bảng 6.4: Bảng thông số cài đặt của chức năng quá dòng pha-pha có hướng
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REL670-ABB
Trang 25/41