SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ
Mã đề thi: 132
Tên môn: autocad
Thời gian làm bài: 45 phút;
(112 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
1)
Câu 1: Khi
thực hiện lệnh MVSETUP, xuất hiện thông báo “Enter the
paper width” yêu cầu
A)
Nhập vào chiều rộng bản vẽ
A)
Nhập vào chiều cao bản vẽ
B)
Nhập vào chiều rộng của khung tên
Nhập vào chiều cao của khung tên
2)
Câu 2: Biểu
tượng
có công dụng
A)
Di chuyển đối tượng đến vùng cần quan sát
A)
Di chuyển đối tượng đến vị trí mới
B)
Sao chép đối tượng
Chọn đối tượng
3)
Câu 3: Xác định hướng vẽ một đoạn thẳng song song với một đoạn thẳng
đã có; sử dụng phương thức bắt điểm nào sau đây:
A)
PARallel
A)
PERpendicular
B)
QUAdrant
TANgent
4)
Câu 4: Để
xác định tỉ lệ và kích thước bản vẽ ta sử dụng lệnh
A)
MVSETUP
A)
SETUP
B)
PAGESETUP
Trang 1/23 - Mã đề thi 132
FORMAT
5)
Câu 5: Vẽ cung tròn với điểm đầu, tâm và chiều dài dây cung. Vào menu
Draw\Arc chọn
A)
Start, Center, Length
A)
Start, Center, Angle
B)
Start, End, Direction
Start, End, Radius
6)
Câu 6: Biểu
tượng
có công dụng
A)
Vẽ hình đa giác đều
A)
Vẽ hình đa giác
B)
Vẽ hình ngũ giác
Vẽ hình ngũ giác đều
7)
Câu 7: Muốn khép kín đa tuyến vẽ bằng lệnh line thành 1 đa giác ta
nhập lệnh:
A)
Close. (C)
A)
End. (E)
B)
Enter.
Finish. (F)
8)
Câu 8: Biểu
tượng
có công dụng
A)
giúp quan sát đối tượng trên vùng vẽ một dễ dàng hơn, kích thước
của đối tượng vẫn được giữ nguyên
A)
giúp quan sát đối tượng trên vùng vẽ một dễ dàng hơn, kích thước
của đối tượng thay đổi theo lệnh Zoom
B)
Phóng to đối tượng
Thu nhỏ đối tượng
9)
Câu 9: Khi thực hiện lệnh MVSETUP, xuất hiện thông báo “Enter the
scale factor” yêu cầu
A)
Nhập vào tỉ lệ bản vẽ theo đúng qui ước
Trang 2/23 - Mã đề thi 132
A)
Nhập vào kích thước khung vẽ
B)
Nhập vào kích thước khung giấy
Nhập vào tọa độ bản vẽ
10)
Câu 10: Chọn tâm của một điểm (Điểm được vẽ từ lệnh Point hoặc lệnh
Divide); sử dụng phương thức bắt điểm nào sau đây:
A)
NODe
A)
MIDpoint
B)
NEArest
PERpendicular
11)
Câu 11: Lệnh GRID dùng để
A)
Tắt/mở lưới tọa độ trên bản vẽ
A)
Điều khiển bước nhảy của con trỏ khi di chuyển trong bản vẽ
B)
Tắt/mở chế độ bắt điểm
Điều chỉnh kích thước của con trỏ
12)
Câu 12: Nét liền đậm có ứng dụng :
A)
Vẽ đường bao thấy
A)
Vẽ đường kích thước
B)
Vẽ đường gióng kích thước
Vẽ đường bao khuất
13)
Câu 13: Lệnh ERASE dùng để
A)
Xóa toàn bộ đối tượng được chọn
A)
Xóa một phần đối tượng được chọn
B)
Xóa một phần hoặc toàn bộ đối tượng được chọn
Di chuyển đối tượng được chọn
14)
Câu 14: Chọn điểm thuộc đối tượng gần con trỏ mouse nhất; sử dụng
phương thức bắt điểm nào sau đây:
Trang 3/23 - Mã đề thi 132
A)
NEArest
A)
MIDpoint
B)
NODe
PERpendicular
15)
Câu 15: Vẽ cung tròn với tâm, điểm đầu và chiều dài dây cung. Vào menu
Draw\Arc chọn
A)
Center, Start, Length
A)
Center, Start, Angle
B)
Start, End, Direction
Start, Center, Angle
Câu 16: Graphic Area là màn hình đồ họa thể hiện:
A. Vùng chính bản vẽ
B. Vùng chỉ chứa thanh tiêu đề
C. Vùng chỉ chứa thanh Menu
Vùng chứa thanh công cụ
16)
Câu 17: Biểu
tượng
A)
Zoom
A)
Scale
B)
Preview
có tên gọi
Print
Câu 18: Dòng
trạng thái Status Bar nằm ở phía dưới cùng của cửa sổ
AutoCAD, nó có chức năng:
A. Hiển thị các trạng thái của AutoCAD (Snap, Grid,…)
B. Hiển thị các lệnh sử dụng trong quá trình vẽ
C. Hiển thị tọa độ con trỏ chuột
Hiển thị
Trang 4/23 - Mã đề thi 132
17)
Câu 19: Chọn
các điểm 1/4 cung của Circle, Ellipse hoặc Arc; sử dụng
phương thức bắt điểm nào sau đây:
A)
QUAdrant
A)
PERpendicular
B)
PARallel
TANgent
18)
Câu 20: Chọn
điểm giữa của Line hoặc Arc; sử dụng phương thức bắt
điểm nào sau đây:
A)
MIDpoint
A)
NEArest
B)
NODe
PERpendicular
Câu 21: Khổ giấy A4 có kích thước
A)297 x 210
B) 298 x 201
C) 420 x 297
841 x 594
19)
Câu 22: Để
tắt/mở lưới tọa độ trên bản vẽ, ta dùng lệnh
A)
GRID
A)
SNAP
B)
OBJECT SNAP
POLAR TRACKING
20)
Câu 23: Tắt/mở lệnh GRID, ta nhấn phím
A)
F7
A)
F9
B)
F10
Trang 5/23 - Mã đề thi 132
F11
21)
Câu 24: Lệnh
Rectangle có công dụng
A)
Vẽ hình chữ nhật
A)
Vẽ hình vuông
B)
Vẽ đa giác
Vẽ hình tứ diện
22)
Câu 25: Vẽ đường tròn qua 3 điểm. Vào menu Draw\Circle chọn
A)
3 points
A)
3 point
B)
Center, Radius
Tangent, Tangent, Radius
Câu 26: AutoCAD là phần mềm của hãng Auto Desk được sử dụng để:
A)Thiết kế các bản vẽ xây dựng, cơ khí, kiến trúc, điện …
B) Chỉnh sửa chân dung nghệ thuật
C) Tạo đĩa CD/DVD
Soạn văn bản
23)
Câu 27: Chọn điểm vuông góc với đối tượng; sử dụng phương thức bắt
điểm nào sau đây:
A)
PERpendicular
A)
MIDpoint
B)
NEArest
NODe
24)
Câu 28: Khi
thực hiện lệnh Rectangle… nếu ta chọn Width có nghĩa là:
A)
Định độ rộng nét của hình chữ nhật.
A)
Vát 4 góc hình chữ nhật.
B)
Bo tròn 4 góc hình chữ nhật
Trang 6/23 - Mã đề thi 132
Định độ dày của hình chữ nhật
25)
Câu 29: Chọn phát biểu sai
A)
PERpendicular: Truy bắt điểm tiếp xúc với đối tượng được chọn.
A)
CENter: Dùng để truy bắt điểm tâm của circle, arc, ellipse.
B)
ENDpoint: Dùng để truy bắt điểm cuối của Line, Spline, Arc, phân
đoạn của Pline
MIDpoint: Truy bắt điểm thuộc đối tượng gần giao điểm với hai sợi tóc nhất.
26)
Câu 30: Khi thực hiện lệnh Circle… nếu ta chọn TTR có nghĩa là
A)
Vẽ đường tròn tiếp xúc 2 đối tượng
A)
Vẽ đường tròn ngoại tiếp
B)
Vẽ đường tròn nội tiếp
Vẽ đường tròn cắt 2 đối tượng
27)
Câu 31: Biểu
tượng
A)
Line.
A)
Endpoint.
B)
Draw.
có tên gọi
Rectangle.
28)
Câu 32: Muốn bật/tắt thuộc tính truy bắt điểm trên đối tượng dùng
phím:
A)
F3
A)
F8
B)
F9
F10
29)
Câu 33: Điều
khiển bước nhảy của con trỏ khi di chuyển trong bản vẽ, ta
sử dụng lệnh
A)
SNAP
A)
GRID
Trang 7/23 - Mã đề thi 132
B)
OBJECT SNAP
POLAR TRACKING
30)
Câu 34: Vẽ cung tròn với tâm, điểm đầu và góc ở tâm. Vào menu
Draw\Arc chọn
A)
Center, Start, Angle
A)
Start, Center, End
B)
Start, Center, Angle
Start, Center, Length
31)
Câu 35: Khi dùng lệnh Polygon ta thấy xuất hiện dòng Specify center of
polygon …. Yêu cầu ta nhập vào:
A)
Tọa độ tâm của đa giá
A)
Diện tích đa giác
B)
Bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác
Bán kính đường tròn nội tiếp đa giác
32)
Câu 36: Vẽ đường tròn tiếp xúc 2 đối tượng tại tiếp điểm, với bán kính
xác định. Vào menu Draw\Circle chọn
A)
Tangent, Tangent, Radius
A)
3 points
B)
Center, Diameter
Center, Radius
33)
Câu 37: Ghi kích thước bán kính cho đường tròn hoặc cung tròn; vào
menu Dimension, chọn
A)
Radius
A)
Linear
B)
Aligned
Diameter
34)
Câu 38: Lệnh
A)
Line có công dụng
Vẽ đoạn thẳng
Trang 8/23 - Mã đề thi 132
A)
Vẽ đường tròn
B)
Vẽ cung tròn
Vẽ hình chữ nhật
35)
Câu 39: Nhập tọa độ tuyệt đối theo dạng
A)
x, y
A)
D
B)
@ x, y
@D
36)
Câu 40: Lệnh
PAN có công dụng
A)
Di chuyển đối tượng đến vùng cần quan sát
A)
Di chuyển đối tượng đến vị trí mới
B)
Sao chép đối tượng
Chọn đối tượng
37)
Câu 41: Vẽ đường tròn khi biết tâm và đường kính. Vào menu
Draw\Circle chọn
A)
Center, Diameter
A)
Center, Radius
B)
2 points
Tangent, Tangent, Radius
38)
Câu 42: Nhập tọa độ cực theo dạng
A)
D
A)
x, y
B)
@ x, y
@D
39)
Câu 43: Vẽ
cung tròn với tâm, điểm đầu, điểm cuối. Vào menu Draw\Arc
chọn
A)
Center, Start, End
Trang 9/23 - Mã đề thi 132
A)
Center, Start, Length
B)
Start, End, Angle
Center, Start, Angle
40)
Câu 44: Biểu
tượng
có công dụng
A)
Vẽ hình chữ nhật
A)
Vẽ hình đa giác đều
B)
Vẽ hình ngũ giác
Vẽ hình ngũ giác đều
41)
Câu 45: Vẽ đường tròn qua 2 điểm. Vào menu Draw\Circle chọn
A)
2 points
A)
2 point
B)
Center, Radius
Tangent, Tangent, Radius
42)
Câu 46: Lệnh MVSETUP có công dụng
A)
Xác định tỉ lệ và kích thước bản vẽ
A)
Giới hạn không gian vẽ
B)
Định dạng nét vẽ
Định giới hạn kích thước hình vẽ
43)
Câu 47: Khi thực hiện lệnh Rectangle… nếu ta chọn Chamfer có nghĩa
là:
A)
Vát 4 góc hình chữ nhật.
A)
Định độ rộng nét của hình chữ nhật.
B)
Bo tròn 4 góc hình chữ nhật
Định độ dày của hình chữ nhật
Câu 48: Phần mềm AutoCAD có thể vẽ được:
C)
Các bản vẽ 2 chiều, các bản vẽ 3 chiều và tô bóng vật thể
D)
Các bản vẽ 2 chiều
Trang 10/23 - Mã đề thi 132
E)
Các bản vẽ 3 chiều
Các bản vẽ 3 chiều và tô bóng vật thể
44)
Câu 49: Lệnh Scale dùng để
A)
Hiệu chỉnh tỉ lệ đối tượng
A)
Sao chép song song
B)
Xoay đối tượng
Di chuyển đối tượng
45)
Câu 50: Ghi số đo góc; vào menu Dimension, chọn
A)
Angular
A)
Baseline
B)
Continue
Center Mark
Câu 51: UCSicon là biểu tượng của hệ tọa độ, nằm ở góc trái phía dưới màn
hình, biểu tượng này được tắt mở bằng lệnh:
A. UCSicon
B. UCS
C. Icon
UCSicons
46)
Câu 52: Lệnh Circle có công dụng
A)
Vẽ đường tròn
A)
Vẽ cung tròn
B)
Vẽ đa giác
Vẽ đoạn thẳng
47)
Câu 53: Để vẽ một điểm nào đó, trước hết ta phải chọn kiểu điểm cần vẽ
bằng cách:
A)
Vào Format/Point Style
A)
Vào Format/Multiline Style
Trang 11/23 - Mã đề thi 132
B)
Vào Format/Linetype
Vào Draw/Point Style
48)
Câu 54: Khi Click vào nút Rectangle trên thanh công cụ Draw, sẽ xuất
hiện dòng nhắc: "Specify first corner or [Chamfer/ Elevation/ Fillet/
Thickness/ Width]". Ý nghĩa của dòng lệnh này là gì:
A)
Nhập điểm góc của hình chữ nhật
A)
Nhập khoảng cách cạnh vát mép thứ nhất và thứ 2
B)
Nhập vào bán kính cung tròn cần vát mép
Nhập vào chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật
49)
Câu 55: Khi thực hiện vẽ hình Elip thì ta có thể sử dụng lệnh nào trong
các lệnh sau đây:
A)
Từ command gõ lệnh: EL
A)
Từ command gõ lệnh: Elip
B)
Từ command gõ lệnh: ELP
Từ command gõ lệnh: Circle
50)
Câu 56: Biểu
tượng
có công dụng
A)
Vẽ đường tròn
A)
Xác định tâm của đường tròn
B)
Xác định bán kính của đường tròn
Thay đổi bán kính đường tròn
51)
Câu 57: Tắt/Mở lệnh SNAP ta nhấn phím
A)
F9
A)
F10
B)
F7
F11
52)
Câu 58: Biểu
tượng
có công dụng
Trang 12/23 - Mã đề thi 132
A)
Vẽ hình Ellipse
A)
Vẽ đường tròn
B)
Xác định 3 điểm trên đường tròn
Xác định 3 điểm trên hình Ellipse
53)
Câu 59: Lệnh tạo mặt cắt Hatch dùng cho đối tượng
A)
Khép kín
A)
Không khép kín
B)
Tất cả các đối tượng
Khép kín và không khép kín
54)
Câu 60: Lệnh Polygon có công dụng
A)
Vẽ hình đa giác đều
A)
Vẽ hình đa giác
B)
Vẽ hình lục giác
Vẽ hình ngũ giác
55)
Câu 61: Để mở bản vẽ có sẵn ta thao tác:
A)
Từ Command đánh lệnh Open
A)
Vào Edit/Open
B)
Từ Command đánh lệnh OP
Vào Open/File
56)
Câu 62: Khi thực hiện lệnh MVSETUP, xuất hiện thông báo “Enter the
paper height” yêu cầu
A)
Nhập vào chiều cao bản vẽ
A)
Nhập vào chiều rộng bản vẽ
B)
Nhập vào chiều rộng của khung tên
Nhập vào chiều cao của khung tên
57)
Câu 63: Vẽ cung tròn với điểm đầu, điểm cuối và hướng tiếp tuyến của
cung tại điểm bắt đầu. Vào menu Draw\Arc chọn
Trang 13/23 - Mã đề thi 132
A)
Start, End, Direction
A)
Start, Center, End
B)
Start, Center, Angle
Center, Start, End
58)
Câu 64: Lệnh Polyline có công dụng
A)
Vẽ đa tuyến là 1 đối tượng đồng nhất
A)
Vẽ cung tròn
B)
Vẽ đường tròn
Vẽ đoạn thẳng
59)
Câu 65: Biểu
tượng
có công dụng
A)
Vẽ đa tuyến là 1 đối tượng đồng nhất
A)
Vẽ đoạn thẳng
B)
Vẽ cung tròn
Vẽ đoạn thẳng tiếp xúc đường tròn
60)
Câu 66: Biểu
tượng
A)
Polyline.
A)
Polygon.
B)
Line.
có tên gọi
Arc.
61)
Câu 67: Lệnh Arc
có công dụng
A)
Vẽ cung tròn
A)
Vẽ đường tròn
B)
Vẽ đa giác
Vẽ đoạn thẳng
62)
Câu 68: Lệnh LIMITS dùng để
A)
Xác định giới hạn của bản vẽ
Trang 14/23 - Mã đề thi 132
A)
Xác định tỉ lệ và kích thước bản vẽ
B)
Xác định tỉ lệ và kích thước của khung tên
Xác định giới hạn của khung tên.
63)
Câu 69: Khi dùng lệnh Polygon ta thấy xuất hiện dòng Specify center of
polygon or[Edge]: …. Vậy Edge có nghĩa
A)
Cạnh của đa giác
A)
Diện tích đa giác
B)
Bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác
Bán kính đường tròn nội tiếp đa giác
64)
Câu 70: Nhập tọa độ tương đối theo dạng
A)
@ x, y
A)
x, y
B)
D
@D
65)
Câu 71: Các
phương pháp nhập tọa độ điểm có thể dùng trong AutoCad
là
A)
Tọa độ tuyệt đối, tọa độ cực, tọa độ tương đối, tọa độ cực tương đối.
A)
Tọa độ tuyệt đối, tọa độ tương đối.
B)
tọa độ cực, tọa độ tương đối, tọa độ cực tương đối.
tọa độ cực, tọa độ cực tương đối.
66)
Câu 72: Vẽ cung tròn với điểm đầu, tâm và góc ở tâm. Vào menu
Draw\Arc chọn
A)
Start, Center, Angle
A)
Center, Start, Angle
B)
Start, End, Direction
Start, End, Radius
67)
Câu 73: Để định giới hạn của bản vẽ, ta dùng lệnh
Trang 15/23 - Mã đề thi 132
A)
LIMITS
A)
MVSETUP
B)
MAXIMIZE
MINIMIZE
68)
Câu 74: Vẽ cung tròn với điểm đầu, điểm cuối và bán kính. Vào menu
Draw\Arc chọn
A)
Start, End, Direction Start, End, Radius
A)
B)
Center, Start, End
Center, Start, Length
69)
Câu 75: Khi thực hiện lệnh Rectangle… nếu ta chọn Fillet có nghĩa là:
A)
Bo tròn 4 góc hình chữ nhật
A)
Vát 4 góc hình chữ nhật.
B)
Định độ rộng nét của hình chữ nhật.
Định độ dày của hình chữ nhật
70)
Câu 76: Lệnh TRIM dùng để
A)
Xóa một phần đối tượng được chọn
A)
Xóa toàn bộ đối tượng được chọn
B)
Xóa một phần hoặc toàn bộ đối tượng được chọn
Copy đối tượng được chọn
71)
Câu 77: Lệnh Ellipse có công dụng
A)
Vẽ đường tròn trong không gian
A)
Vẽ cung tròn
B)
Vẽ đường tròn
Vẽ đường cong
Câu 78: File bản vẽ Autocad có kiểu
A. .DWG
Trang 16/23 - Mã đề thi 132
B. .PSD
C. .Max
.CDR
72)
Câu 79: Biểu
tượng
có công dụng
A)
Vẽ cung tròn
A)
Xác định tọa độ 3 điểm trên cung tròn
B)
Thay đổi hình dáng cung tròn
Cắt xén cung tròn
73)
Câu 80: Lệnh Drawings Limits có công dụng
A)
Định giới hạn không gian vẽ
A)
Định dạng nét vẽ
B)
Định giới hạn kích thước hình vẽ
Định kích thước khung bản vẽ
74)
Câu 81: Chọn điểm tâm của Circle, Arc, Ellipse; sử dụng phương thức
bắt điểm nào sau đây:
A)
CENter
A)
ENDpoint
B)
FROm
INTersection
75)
Câu 82: Chọn điểm cuối của Line, Arc, phân đoạn của Pline; sử dụng
phương thức bắt điểm nào sau đây:
A)
ENDpoint
A)
CENter
B)
FROm
INTersection
Trang 17/23 - Mã đề thi 132
76)
Câu 83: Xác
định một điểm bằng cách nhập tọa độ tương đối của điểm
này so với một điểm nào đó (gọi là điểm gốc); sử dụng phương thức bắt
điểm nào sau đây:
A)
FROm
A)
CENter
B)
ENDpoint
INTersection
77)
Câu 84: Chọn giao điểm của 2 đối tượng; sử dụng phương thức bắt điểm
nào sau đây:
A)
INTersection
A)
CENter
B)
ENDpoint
FROm
Câu 85:
78)
Câu 86: Vẽ
cung tròn với điểm đầu, điểm cuối và góc ở tâm. Vào menu
Draw\Arc chọn
A)
Start, End, Angle
A)
Start, End, Radius
B)
Start, Center, Length
Center, Start, End
79)
Câu 87: Chọn điểm tiếp xúc với Line, Arc, Ellipse, Circle; sử dụng
phương thức bắt điểm nào sau đây:
A)
TANgent
A)
PERpendicular
B)
PARallel
QUAdrant
80)
Câu 88: Để tạo bản vẽ mới ta thực hiện:
Trang 18/23 - Mã đề thi 132
A)
Từ Command đánh lệnh New
A)
Vào Edit/New
B)
Từ Command đánh lệnh N
Vào New/File
81)
Câu 89: Vẽ cung đi qua 3 điểm. Vào menu Draw\Arc chọn
A)
3 Point
A)
Start, Center, End
B)
Start, Center, Angle
Start, End, Radius
82)
Câu 90: Chọn phát biểu sai
A)
PERpendicular: Truy bắt điểm tiếp xúc với đối tượng được chọn.
A)
ENDpoint: Dùng để truy bắt điêmt cuối của Line, Spline, Arc, phân
đoạn của Pline
B)
MIDpoint: Truy bắt điểm thuộc đối tượng gần giao điểm với hai sợi
tóc nhất.
QUAdrant: Truy bắt các điểm ¼ của Circle, Ellipse hoặc Arc
83)
Câu 91: Ghi kích thước đoạn nghiêng; vào menu Dimension, chọn
A)
Aligned
A)
Linear
B)
Radius
Diameter
84)
Câu 92: Nhập
tọa độ cực tương đối theo dạng
A)
@D
A)
x, y
B)
D
@ x, y
85)
Câu 93: Đánh
dấu tâm; vào menu Dimension, chọn
Trang 19/23 - Mã đề thi 132
A)
Center Mark
A)
Angular
B)
Baseline
Continue
86)
Câu 94: Ghi
kích thước đoạn thẳng; vào menu Dimension, chọn
A)
Linear
A)
Aligned
B)
Radius
Diameter
87)
Câu 95: Lệnh
Zoom có công dụng
A)
giúp quan sát đối tượng trên vùng vẽ một dễ dàng hơn, kích thước
của đối tượng vẫn được giữ nguyên
A)
giúp quan sát đối tượng trên vùng vẽ một dễ dàng hơn, kích thước
của đối tượng thay đổi theo lệnh Zoom
B)
Phóng to đối tượng
Thu nhỏ đối tượng
88)
Câu 96: Thanh menu Draw chứa các lệnh
A)
vẽ đối tượng hình học cơ bản
A)
hiệu chỉnh đối tượng
B)
định dạng đối tượng
ghi kích thước
89)
Câu 97: Ghi kích thước đường kính cho đường tròn hoặc cung tròn; vào
menu Dimension, chọn
A)
Diameter
A)
Linear
B)
Aligned
Radius
Trang 20/23 - Mã đề thi 132
Câu 98:
90)
Câu 99: Vẽ
đường tròn khi biết tâm và bán kính. Vào menu Draw\Circle
chọn
A)
Center, Radius
A)
Center, Diameter
B)
2 points
3 points
91)
Câu 100: Ghi
chuỗi kích thước song song; vào menu Dimension, chọn
A)
Baseline
A)
Continue
B)
Center Mark
Angular
92)
Câu 101: Ghi
chuỗi kích thước liên tục; vào menu Dimension, chọn
A)
Continue
A)
Center Mark
B)
Angular
Baseline
93)
Câu 102: Thanh
menu Modify chứa các lệnh
A)
hiệu chỉnh đối tượng
A)
vẽ đối tượng hình học cơ bản
B)
định dạng trang giấy
ghi kích thước
94)
Câu 103: Lệnh nào sau đây dùng để bo góc trên đối tượng
A)
Fillet
A)
Chamfer
B)
Rotate
Circle
Trang 21/23 - Mã đề thi 132
95)
Câu 104: Lệnh
nào cắt đối tượng bằng đối tượng giới hạn
A)
Trim
A)
Break
B)
Extend
New
Câu 105: Phím
Esc có tác dụng:
A. Hủy bỏ lệnh
B. Nạp dữ liệu cho CAD
C. Gọi lại các lệnh đã được thực hiện trước đó
Thoát khỏi AutoCAD
96)
Câu 106: Biểu
tượng
A)
Pan
A)
Move
B)
Copy
có tên gọi
Select
97)
Câu 107: Khi
thực hiện lệnh Circle… nếu ta chọn 3P có nghĩa là
A)
Vẽ đường tròn đi qua 3 điểm
A)
Vẽ đường tròn đi qua điểm đầu và điểm cuối của đường kính
B)
Vẽ đường tròn tiếp xúc với 3 đối tượng
Vẽ đường tròn cắt 3 đối tượng
98)
Câu 108: Lệnh nào sau đây tăng kích thước một đối tượng đến đối tượng
làm giới hạn
A)
Extend
A)
Lengthen
B)
Stretch
Trim
Trang 22/23 - Mã đề thi 132
99)
Câu 109: Vẽ
cung tròn với điểm đầu, tâm, điểm cuối. Vào menu
Draw\Arc chọn
A)
Start, Center, End
A)
Start, End, Direction
B)
Center, Start, End
Start, End, Radius
100)
Câu 110: Nét đứt có ứng dụng :
A)
Vẽ đường bao khuất
A)
Vẽ đường kích thước
B)
Vẽ đường gióng kích thước
Vẽ đường bao thấy
101)
Câu 111: Khi thực hiện lệnh Circle… nếu ta chọn 2P có nghĩa là
A)
Vẽ đường tròn đi qua 2 điểm đầu và cuối của đường kính
A)
Vẽ đường tròn đi qua 2 điểm
B)
Vẽ đường tròn tiếp xúc 2 đối tượng
Vẽ đường tròn cắt 2 đối tượng
102)
Câu 112: Lệnh SNAP dùng để
A)
Điều khiển bước nhảy của con trỏ khi di chuyển trong bản vẽ
A)
Tắt/mở chế độ bắt điểm
B)
Tắt/mở lưới tọa độ trên bản vẽ
Điều chỉnh kích thước của con trỏ
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 23/23 - Mã đề thi 132