Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

cau hoi trac nghiem autocad

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.65 KB, 23 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Mã đề thi: 061

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ
Tên môn: autocad
Thời gian làm bài: 45 phút;
(112 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................

1)

Câu 1: Chọn

phát biểu sai

A)

PERpendicular: Truy bắt điểm tiếp xúc với đối tượng được chọn.

A)

CENter: Dùng để truy bắt điểm tâm của circle, arc, ellipse.

B)
ENDpoint: Dùng để truy bắt điểm cuối của Line, Spline, Arc, phân
đoạn của Pline
MIDpoint: Truy bắt điểm thuộc đối tượng gần giao điểm với hai sợi tóc nhất.
2)


Câu 2: Đánh dấu tâm; vào menu Dimension, chọn
A)

Center Mark

A)

Angular

B)

Baseline

Continue
3)

Câu 3: Lệnh

Circle có công dụng

A)

Vẽ đường tròn

A)

Vẽ cung tròn

B)


Vẽ đa giác

Vẽ đoạn thẳng
4)
Câu 4: Để vẽ một điểm nào đó, trước hết ta phải chọn kiểu điểm cần vẽ
bằng cách:
A)

Vào Format/Point Style

A)

Vào Format/Multiline Style

B)

Vào Format/Linetype
Trang 1/23 - Mã đề thi 061


Vào Draw/Point Style
5)
Câu 5: Chọn điểm tâm của Circle, Arc, Ellipse; sử dụng phương thức bắt
điểm nào sau đây:
A)

CENter

A)


ENDpoint

B)

FROm

INTersection
6)
Câu 6: Thanh menu Draw chứa các lệnh
A)

vẽ đối tượng hình học cơ bản

A)

hiệu chỉnh đối tượng

B)

định dạng đối tượng

ghi kích thước
7)
Câu 7: Chọn điểm thuộc đối tượng gần con trỏ mouse nhất; sử dụng
phương thức bắt điểm nào sau đây:
A)

NEArest

A)


MIDpoint

B)

NODe

PERpendicular
8)
Câu 8: Ghi kích thước bán kính cho đường tròn hoặc cung tròn; vào
menu Dimension, chọn
A)

Radius

A)

Linear

B)

Aligned

Diameter
9)
Câu 9: Vẽ đường tròn qua 3 điểm. Vào menu Draw\Circle chọn
A)

3 points
Trang 2/23 - Mã đề thi 061



A)

3 point

B)

Center, Radius

Tangent, Tangent, Radius
10)
Câu 10: Lệnh nào sau đây tăng kích thước một đối tượng đến đối tượng
làm giới hạn
A)

Extend

A)

Lengthen

B)

Stretch

Trim
11)

Câu 11: Lệnh


Ellipse có công dụng

A)

Vẽ đường tròn trong không gian

A)

Vẽ cung tròn

B)

Vẽ đường tròn

Vẽ đường cong
12)
Câu 12: Vẽ cung tròn với điểm đầu, điểm cuối và bán kính. Vào menu
Draw\Arc chọn
A)

Start, End, Direction Start, End, Radius

A)
B)

Center, Start, End

Center, Start, Length
13)

Câu 13: Khi Click vào nút Rectangle trên thanh công cụ Draw, sẽ xuất
hiện dòng nhắc: "Specify first corner or [Chamfer/ Elevation/ Fillet/
Thickness/ Width]". Ý nghĩa của dòng lệnh này là gì:
A)

Nhập điểm góc của hình chữ nhật

A)

Nhập khoảng cách cạnh vát mép thứ nhất và thứ 2

B)

Nhập vào bán kính cung tròn cần vát mép

Nhập vào chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật
Câu 14: File bản vẽ Autocad có kiểu
Trang 3/23 - Mã đề thi 061


A. .DWG
B. .PSD
C. .Max
.CDR
14)

Câu 15: Biểu

tượng


có công dụng

A)
giúp quan sát đối tượng trên vùng vẽ một dễ dàng hơn, kích thước
của đối tượng vẫn được giữ nguyên
A)
giúp quan sát đối tượng trên vùng vẽ một dễ dàng hơn, kích thước
của đối tượng thay đổi theo lệnh Zoom
B)

Phóng to đối tượng

Thu nhỏ đối tượng
15)
Câu 16: Khi thực hiện lệnh Rectangle… nếu ta chọn Width có nghĩa là:
A)

Định độ rộng nét của hình chữ nhật.

A)

Vát 4 góc hình chữ nhật.

B)

Bo tròn 4 góc hình chữ nhật

Định độ dày của hình chữ nhật
16)
Câu 17: Lệnh TRIM dùng để

A)

Xóa một phần đối tượng được chọn

A)

Xóa toàn bộ đối tượng được chọn

B)

Xóa một phần hoặc toàn bộ đối tượng được chọn

Copy đối tượng được chọn
17)
Câu 18: Ghi chuỗi kích thước song song; vào menu Dimension, chọn
A)

Baseline

A)

Continue

B)

Center Mark

Angular
Trang 4/23 - Mã đề thi 061



18)

Câu 19: Vẽ

đường tròn khi biết tâm và bán kính. Vào menu Draw\Circle

chọn
A)

Center, Radius

A)

Center, Diameter

B)

2 points

3 points
19)

Câu 20: Vẽ

cung tròn với điểm đầu, điểm cuối và hướng tiếp tuyến của
cung tại điểm bắt đầu. Vào menu Draw\Arc chọn
A)

Start, End, Direction


A)

Start, Center, End

B)

Start, Center, Angle

Center, Start, End
20)
Câu 21: Nét liền đậm có ứng dụng :
A)

Vẽ đường bao thấy

A)

Vẽ đường kích thước

B)

Vẽ đường gióng kích thước

Vẽ đường bao khuất
21)

Câu 22: Biểu

tượng


có công dụng

A)

Vẽ đường tròn

A)

Xác định tâm của đường tròn

B)

Xác định bán kính của đường tròn

Thay đổi bán kính đường tròn
22)

Câu 23: Biểu

tượng

có công dụng

A)

Di chuyển đối tượng đến vùng cần quan sát

A)


Di chuyển đối tượng đến vị trí mới

B)

Sao chép đối tượng
Trang 5/23 - Mã đề thi 061


Chọn đối tượng
23)
Câu 24: Lệnh Zoom có công dụng
A)
giúp quan sát đối tượng trên vùng vẽ một dễ dàng hơn, kích thước
của đối tượng vẫn được giữ nguyên
A)
giúp quan sát đối tượng trên vùng vẽ một dễ dàng hơn, kích thước
của đối tượng thay đổi theo lệnh Zoom
B)

Phóng to đối tượng

Thu nhỏ đối tượng
24)
Câu 25: Để mở bản vẽ có sẵn ta thao tác:
A)

Từ Command đánh lệnh Open

A)


Vào Edit/Open

B)

Từ Command đánh lệnh OP

Vào Open/File
25)
Câu 26: Chọn các điểm 1/4 cung của Circle, Ellipse hoặc Arc; sử dụng
phương thức bắt điểm nào sau đây:
A)

QUAdrant

A)

PERpendicular

B)

PARallel

TANgent
Câu 27:

26)

Câu 28: Lệnh

nào cắt đối tượng bằng đối tượng giới hạn


A)

Trim

A)

Break

B)

Extend

New
Câu 29: Graphic Area

là màn hình đồ họa thể hiện:

A. Vùng chính bản vẽ
Trang 6/23 - Mã đề thi 061


B. Vùng chỉ chứa thanh tiêu đề
C. Vùng chỉ chứa thanh Menu
Vùng chứa thanh công cụ
27)

Câu 30: Biểu

tượng


A)

Pan

A)

Move

B)

Copy

có tên gọi

Select
28)

Câu 31: Để

định giới hạn của bản vẽ, ta dùng lệnh

A)

LIMITS

A)

MVSETUP


B)

MAXIMIZE

MINIMIZE
29)

Câu 32: Biểu

tượng

có công dụng

A)

Vẽ hình đa giác đều

A)

Vẽ hình đa giác

B)

Vẽ hình ngũ giác

Vẽ hình ngũ giác đều
30)
Câu 33: Lệnh PAN có công dụng
A)


Di chuyển đối tượng đến vùng cần quan sát

A)

Di chuyển đối tượng đến vị trí mới

B)

Sao chép đối tượng

Chọn đối tượng
31)
Câu 34: Lệnh Drawings Limits có công dụng
A)

Định giới hạn không gian vẽ

A)

Định dạng nét vẽ
Trang 7/23 - Mã đề thi 061


B)

Định giới hạn kích thước hình vẽ

Định kích thước khung bản vẽ
32)
Câu 35: Điều khiển bước nhảy của con trỏ khi di chuyển trong bản vẽ, ta

sử dụng lệnh
A)

SNAP

A)

GRID

B)

OBJECT SNAP

POLAR TRACKING
33)
Câu 36: Tắt/mở lệnh GRID, ta nhấn phím
A)

F7

A)

F9

B)

F10

F11
34)


Câu 37: Để

tạo bản vẽ mới ta thực hiện:

A)

Từ Command đánh lệnh New

A)

Vào Edit/New

B)

Từ Command đánh lệnh N

Vào New/File
35)
Câu 38: Khi thực hiện lệnh Rectangle… nếu ta chọn Fillet có nghĩa là:
A)

Bo tròn 4 góc hình chữ nhật

A)

Vát 4 góc hình chữ nhật.

B)


Định độ rộng nét của hình chữ nhật.

Định độ dày của hình chữ nhật
36)
Câu 39: Khi thực hiện lệnh Circle… nếu ta chọn 3P có nghĩa là
A)

Vẽ đường tròn đi qua 3 điểm

A)

Vẽ đường tròn đi qua điểm đầu và điểm cuối của đường kính

B)

Vẽ đường tròn tiếp xúc với 3 đối tượng
Trang 8/23 - Mã đề thi 061


Vẽ đường tròn cắt 3 đối tượng
37)
Câu 40: Nhập tọa độ tương đối theo dạng
A)

@ x, y

A)

x, y


B)

D <α

@ D <α

38)

Câu 41: Vẽ

đường tròn qua 2 điểm. Vào menu Draw\Circle chọn

A)

2 points

A)

2 point

B)

Center, Radius

Tangent, Tangent, Radius
39)
Câu 42: Chọn giao điểm của 2 đối tượng; sử dụng phương thức bắt điểm
nào sau đây:
A)


INTersection

A)

CENter

B)

ENDpoint

FROm
Câu 43: UCSicon là biểu tượng của hệ tọa độ, nằm ở góc trái phía dưới màn
hình, biểu tượng này được tắt mở bằng lệnh:
A. UCSicon
B. UCS
C. Icon
UCSicons
40)
Câu 44: Nét đứt có ứng dụng :
A)

Vẽ đường bao khuất

A)

Vẽ đường kích thước

B)

Vẽ đường gióng kích thước

Trang 9/23 - Mã đề thi 061


Vẽ đường bao thấy
41)
Câu 45: Để xác định tỉ lệ và kích thước bản vẽ ta sử dụng lệnh
A)

MVSETUP

A)

SETUP

B)

PAGESETUP

FORMAT
Câu 46: Khổ giấy A4 có kích thước
A)297 x 210
B) 298 x 201
C) 420 x 297
841 x 594
42)

Câu 47: Khi

thực hiện lệnh MVSETUP, xuất hiện thông báo “Enter the
paper width” yêu cầu

A)

Nhập vào chiều rộng bản vẽ

A)

Nhập vào chiều cao bản vẽ

B)

Nhập vào chiều rộng của khung tên

Nhập vào chiều cao của khung tên
43)

Câu 48: Biểu

tượng

có công dụng

A)

Vẽ hình Ellipse

A)

Vẽ đường tròn

B)


Xác định 3 điểm trên đường tròn

Xác định 3 điểm trên hình Ellipse
44)
Câu 49: Lệnh GRID dùng để
A)

Tắt/mở lưới tọa độ trên bản vẽ

A)

Điều khiển bước nhảy của con trỏ khi di chuyển trong bản vẽ

B)

Tắt/mở chế độ bắt điểm
Trang 10/23 - Mã đề thi 061


Điều chỉnh kích thước của con trỏ
45)
Câu 50: Lệnh nào sau đây dùng để bo góc trên đối tượng
A)

Fillet

A)

Chamfer


B)

Rotate

Circle
46)

Câu 51: Chọn

điểm cuối của Line, Arc, phân đoạn của Pline; sử dụng
phương thức bắt điểm nào sau đây:
A)

ENDpoint

A)

CENter

B)

FROm

INTersection
47)
Câu 52: Khi thực hiện lệnh MVSETUP, xuất hiện thông báo “Enter the
paper height” yêu cầu
A)


Nhập vào chiều cao bản vẽ

A)

Nhập vào chiều rộng bản vẽ

B)

Nhập vào chiều rộng của khung tên

Nhập vào chiều cao của khung tên
48)
Câu 53: Chọn phát biểu sai
A)

PERpendicular: Truy bắt điểm tiếp xúc với đối tượng được chọn.

A)
ENDpoint: Dùng để truy bắt điêmt cuối của Line, Spline, Arc, phân
đoạn của Pline
B)
MIDpoint: Truy bắt điểm thuộc đối tượng gần giao điểm với hai sợi
tóc nhất.
QUAdrant: Truy bắt các điểm ¼ của Circle, Ellipse hoặc Arc
49)
Câu 54: Chọn điểm tiếp xúc với Line, Arc, Ellipse, Circle; sử dụng
phương thức bắt điểm nào sau đây:
Trang 11/23 - Mã đề thi 061



A)

TANgent

A)

PERpendicular

B)

PARallel

QUAdrant
Câu 55: Phần mềm AutoCAD có thể vẽ được:
C)

Các bản vẽ 2 chiều, các bản vẽ 3 chiều và tô bóng vật thể

D)

Các bản vẽ 2 chiều

E)

Các bản vẽ 3 chiều

Các bản vẽ 3 chiều và tô bóng vật thể
50)
Câu 56: Lệnh Arc có công dụng
A)


Vẽ cung tròn

A)

Vẽ đường tròn

B)

Vẽ đa giác

Vẽ đoạn thẳng
51)
Câu 57: Vẽ cung tròn với điểm đầu, tâm và góc ở tâm. Vào menu
Draw\Arc chọn
A)

Start, Center, Angle

A)

Center, Start, Angle

B)

Start, End, Direction

Start, End, Radius
52)
Câu 58: Lệnh LIMITS dùng để

A)

Xác định giới hạn của bản vẽ

A)

Xác định tỉ lệ và kích thước bản vẽ

B)

Xác định tỉ lệ và kích thước của khung tên

Xác định giới hạn của khung tên.
53)
Câu 59: Ghi kích thước đoạn nghiêng; vào menu Dimension, chọn
Trang 12/23 - Mã đề thi 061


A)

Aligned

A)

Linear

B)

Radius


Diameter
54)

Câu 60: Biểu

tượng

có công dụng

A)

Vẽ đa tuyến là 1 đối tượng đồng nhất

A)

Vẽ đoạn thẳng

B)

Vẽ cung tròn

Vẽ đoạn thẳng tiếp xúc đường tròn
55)
Câu 61: Khi thực hiện vẽ hình Elip thì ta có thể sử dụng lệnh nào trong
các lệnh sau đây:
A)

Từ command gõ lệnh: EL

A)


Từ command gõ lệnh: Elip

B)

Từ command gõ lệnh: ELP

Từ command gõ lệnh: Circle
56)
Câu 62: Khi thực hiện lệnh MVSETUP, xuất hiện thông báo “Enter the
scale factor” yêu cầu
A)

Nhập vào tỉ lệ bản vẽ theo đúng qui ước

A)

Nhập vào kích thước khung vẽ

B)

Nhập vào kích thước khung giấy

Nhập vào tọa độ bản vẽ
57)
Câu 63: Ghi số đo góc; vào menu Dimension, chọn
A)

Angular


A)

Baseline

B)

Continue

Center Mark
Trang 13/23 - Mã đề thi 061


58)

Câu 64: Vẽ

cung tròn với tâm, điểm đầu và góc ở tâm. Vào menu
Draw\Arc chọn
A)

Center, Start, Angle

A)

Start, Center, End

B)

Start, Center, Angle


Start, Center, Length
59)
Câu 65: Chọn tâm của một điểm (Điểm được vẽ từ lệnh Point hoặc lệnh
Divide); sử dụng phương thức bắt điểm nào sau đây:
A)

NODe

A)

MIDpoint

B)

NEArest

PERpendicular
60)
Câu 66: Các phương pháp nhập tọa độ điểm có thể dùng trong AutoCad

A)

Tọa độ tuyệt đối, tọa độ cực, tọa độ tương đối, tọa độ cực tương đối.

A)

Tọa độ tuyệt đối, tọa độ tương đối.

B)


tọa độ cực, tọa độ tương đối, tọa độ cực tương đối.

tọa độ cực, tọa độ cực tương đối.
61)
Câu 67: Ghi kích thước đường kính cho đường tròn hoặc cung tròn; vào
menu Dimension, chọn
A)

Diameter

A)

Linear

B)

Aligned

Radius
62)

Câu 68: Nhập

A)

D <α

A)

x, y


tọa độ cực theo dạng

Trang 14/23 - Mã đề thi 061


B)

@ x, y

@ D <α

63)

Câu 69: Biểu

tượng

có công dụng

A)

Vẽ hình chữ nhật

A)

Vẽ hình đa giác đều

B)


Vẽ hình ngũ giác

Vẽ hình ngũ giác đều
64)
Câu 70: Khi thực hiện lệnh Circle… nếu ta chọn 2P có nghĩa là
A)

Vẽ đường tròn đi qua 2 điểm đầu và cuối của đường kính

A)

Vẽ đường tròn đi qua 2 điểm

B)

Vẽ đường tròn tiếp xúc 2 đối tượng

Vẽ đường tròn cắt 2 đối tượng
65)
Câu 71: Tắt/Mở lệnh SNAP ta nhấn phím
A)

F9

A)

F10

B)


F7

F11
66)

Câu 72: Để

tắt/mở lưới tọa độ trên bản vẽ, ta dùng lệnh

A)

GRID

A)

SNAP

B)

OBJECT SNAP

POLAR TRACKING
67)
Câu 73: Vẽ cung tròn với tâm, điểm đầu, điểm cuối. Vào menu Draw\Arc
chọn
A)

Center, Start, End

A)


Center, Start, Length

B)

Start, End, Angle
Trang 15/23 - Mã đề thi 061


Center, Start, Angle
68)
Câu 74: Lệnh ERASE dùng để
A)

Xóa toàn bộ đối tượng được chọn

A)

Xóa một phần đối tượng được chọn

B)

Xóa một phần hoặc toàn bộ đối tượng được chọn

Di chuyển đối tượng được chọn
69)
Câu 75: Vẽ cung tròn với điểm đầu, tâm và chiều dài dây cung. Vào menu
Draw\Arc chọn
A)


Start, Center, Length

A)

Start, Center, Angle

B)

Start, End, Direction

Start, End, Radius
70)
Câu 76: Vẽ cung tròn với điểm đầu, tâm, điểm cuối. Vào menu Draw\Arc
chọn
A)

Start, Center, End

A)

Start, End, Direction

B)

Center, Start, End

Start, End, Radius
Câu 77: Dòng trạng thái Status Bar nằm ở phía dưới cùng của cửa sổ
AutoCAD, nó có chức năng:
A. Hiển thị các trạng thái của AutoCAD (Snap, Grid,…)

B. Hiển thị các lệnh sử dụng trong quá trình vẽ
C. Hiển thị tọa độ con trỏ chuột
Hiển thị
71)

Câu 78: Lệnh

MVSETUP có công dụng

A)

Xác định tỉ lệ và kích thước bản vẽ

A)

Giới hạn không gian vẽ
Trang 16/23 - Mã đề thi 061


B)

Định dạng nét vẽ

Định giới hạn kích thước hình vẽ
72)
Câu 79: Nhập tọa độ cực tương đối theo dạng
A)

@ D <α


A)

x, y

B)

D <α

@ x, y

73)

Câu 80: Biểu

tượng

A)

Line.

A)

Endpoint.

B)

Draw.

có tên gọi


Rectangle.
74)
Câu 81: Muốn bật/tắt thuộc tính truy bắt điểm trên đối tượng dùng
phím:
A)

F3

A)

F8

B)

F9

F10
75)

Câu 82: Vẽ

cung tròn với điểm đầu, điểm cuối và góc ở tâm. Vào menu
Draw\Arc chọn
A)

Start, End, Angle

A)

Start, End, Radius


B)

Start, Center, Length

Center, Start, End
76)
Câu 83: Lệnh tạo mặt cắt Hatch dùng cho đối tượng
A)

Khép kín

A)

Không khép kín
Trang 17/23 - Mã đề thi 061


B)

Tất cả các đối tượng

Khép kín và không khép kín
77)
Câu 84: Xác định hướng vẽ một đoạn thẳng song song với một đoạn
thẳng đã có; sử dụng phương thức bắt điểm nào sau đây:
A)

PARallel


A)

PERpendicular

B)

QUAdrant

TANgent
78)

Câu 85: Lệnh

Line có công dụng

A)

Vẽ đoạn thẳng

A)

Vẽ đường tròn

B)

Vẽ cung tròn

Vẽ hình chữ nhật
79)


Câu 86: Biểu

tượng

có công dụng

A)

Vẽ cung tròn

A)

Xác định tọa độ 3 điểm trên cung tròn

B)

Thay đổi hình dáng cung tròn

Cắt xén cung tròn
80)
Câu 87: Nhập tọa độ tuyệt đối theo dạng
A)

x, y

A)

D <α

B)


@ x, y

@ D <α

81)

Câu 88: Ghi

chuỗi kích thước liên tục; vào menu Dimension, chọn

A)

Continue

A)

Center Mark
Trang 18/23 - Mã đề thi 061


B)

Angular

Baseline
Câu 89:

82)


Câu 90: Chọn

điểm vuông góc với đối tượng; sử dụng phương thức bắt
điểm nào sau đây:
A)

PERpendicular

A)

MIDpoint

B)

NEArest

NODe
83)

Câu 91: Khi

dùng lệnh Polygon ta thấy xuất hiện dòng Specify center of
polygon …. Yêu cầu ta nhập vào:
A)

Tọa độ tâm của đa giá

A)

Diện tích đa giác


B)

Bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác

Bán kính đường tròn nội tiếp đa giác
84)
Câu 92: Khi thực hiện lệnh Rectangle… nếu ta chọn Chamfer có nghĩa
là:
A)

Vát 4 góc hình chữ nhật.

A)

Định độ rộng nét của hình chữ nhật.

B)

Bo tròn 4 góc hình chữ nhật

Định độ dày của hình chữ nhật
85)
Câu 93: Ghi kích thước đoạn thẳng; vào menu Dimension, chọn
A)

Linear

A)


Aligned

B)

Radius

Diameter
Câu 94: AutoCAD là phần mềm của hãng Auto Desk được sử dụng để:
Trang 19/23 - Mã đề thi 061


A)Thiết kế các bản vẽ xây dựng, cơ khí, kiến trúc, điện …
B) Chỉnh sửa chân dung nghệ thuật
C) Tạo đĩa CD/DVD
Soạn văn bản
86)
Câu 95: Muốn khép kín đa tuyến vẽ bằng lệnh line thành 1 đa giác ta
nhập lệnh:
A)

Close. (C)

A)

End. (E)

B)

Enter.


Finish. (F)
87)
Câu 96: Khi dùng lệnh Polygon ta thấy xuất hiện dòng Specify center of
polygon or[Edge]: …. Vậy Edge có nghĩa
A)

Cạnh của đa giác

A)

Diện tích đa giác

B)

Bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác

Bán kính đường tròn nội tiếp đa giác
88)

Câu 97: Biểu

tượng

A)

Zoom

A)

Scale


B)

Preview

có tên gọi

Print
89)

Câu 98: Lệnh

SNAP dùng để

A)

Điều khiển bước nhảy của con trỏ khi di chuyển trong bản vẽ

A)

Tắt/mở chế độ bắt điểm

B)

Tắt/mở lưới tọa độ trên bản vẽ

Điều chỉnh kích thước của con trỏ
Trang 20/23 - Mã đề thi 061



90)

Câu 99: Xác

định một điểm bằng cách nhập tọa độ tương đối của điểm
này so với một điểm nào đó (gọi là điểm gốc); sử dụng phương thức bắt
điểm nào sau đây:
A)

FROm

A)

CENter

B)

ENDpoint

INTersection
91)
Câu 100: Lệnh Polygon có công dụng
A)

Vẽ hình đa giác đều

A)

Vẽ hình đa giác


B)

Vẽ hình lục giác

Vẽ hình ngũ giác
92)
Câu 101: Lệnh Scale dùng để
A)

Hiệu chỉnh tỉ lệ đối tượng

A)

Sao chép song song

B)

Xoay đối tượng

Di chuyển đối tượng
93)
Câu 102: Lệnh Rectangle có công dụng
A)

Vẽ hình chữ nhật

A)

Vẽ hình vuông


B)

Vẽ đa giác

Vẽ hình tứ diện
94)
Câu 103: Vẽ cung đi qua 3 điểm. Vào menu Draw\Arc chọn
A)

3 Point

A)

Start, Center, End

B)

Start, Center, Angle
Trang 21/23 - Mã đề thi 061


Start, End, Radius
95)

Biểu tượng
A)

Polyline.

A)


Polygon.

B)

Line.

có tên gọi

Arc.
96)

Khi thực hiện lệnh Circle… nếu ta chọn TTR có nghĩa là
A)

Vẽ đường tròn tiếp xúc 2 đối tượng

A)

Vẽ đường tròn ngoại tiếp

B)

Vẽ đường tròn nội tiếp

Vẽ đường tròn cắt 2 đối tượng
97)
Thanh menu Modify chứa các lệnh
A)


hiệu chỉnh đối tượng

A)

vẽ đối tượng hình học cơ bản

B)

định dạng trang giấy

ghi kích thước
98)
Vẽ đường tròn khi biết tâm và đường kính. Vào menu
Draw\Circle chọn
A)

Center, Diameter

A)

Center, Radius

B)

2 points

Tangent, Tangent, Radius
99)
Chọn điểm giữa của Line hoặc Arc; sử dụng phương thức bắt
điểm nào sau đây:

A)

MIDpoint

A)

NEArest
Trang 22/23 - Mã đề thi 061


B)

NODe

PERpendicular
100)
Câu 109: Vẽ cung tròn với tâm, điểm đầu và chiều dài dây cung. Vào
menu Draw\Arc chọn
A)

Center, Start, Length

A)

Center, Start, Angle

B)

Start, End, Direction


Start, Center, Angle
101)
Câu 110: Lệnh Polyline có công dụng
A)

Vẽ đa tuyến là 1 đối tượng đồng nhất

A)

Vẽ cung tròn

B)

Vẽ đường tròn

Vẽ đoạn thẳng
Câu 111: Phím Esc có tác dụng:
A. Hủy bỏ lệnh
B. Nạp dữ liệu cho CAD
C. Gọi lại các lệnh đã được thực hiện trước đó
Thoát khỏi AutoCAD
102)
Câu 112: Vẽ đường tròn tiếp xúc 2 đối tượng tại tiếp điểm, với bán kính
xác định. Vào menu Draw\Circle chọn
A)

Tangent, Tangent, Radius

A)


3 points

B)

Center, Diameter

Center, Radius
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 23/23 - Mã đề thi 061



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×