ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4 – ĐẠI SỐ 8
I/ Mơc tiªu kiĨm tra:
* KiÕn thøc:
NhËn biÕt ®ỵc bÊt ®¼ng thøc, bÊt phư¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn vµ
nghiƯm cđa nã, hai bÊt phư¬ng tr×nh tư¬ng ®ư¬ng, phư¬ng tr×nh chøa dÊu
gi¸ trÞ tut ®èi
* Kü n¨ng:
- BiÕt ¸p dơng mét sè tÝnh chÊt c¬ b¶n cđa bÊt ®¼ng thøc ®Ĩ so
s¸nh, chøng minh hai sè
- KiĨm tra xem mét sè ®· cho cã lµ nghiƯm cđa bÊt phư¬ng tr×nh ®·
cho hay kh«ng.
- BiÕt gi¶i bÊt phư¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn vµ biĨu diƠn tËp
nghiƯm trªn trơc sè
- Gi¶i phư¬ng tr×nh chøa dÊu gi¸ trÞ tut ®èi
* Th¸i ®é: Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c, tÝch cùc lµm bµi
II/ H×nh thøc kiĨm tra:
- §Ị kÕt hỵp TNKQ vµ TL
- KiĨm tra trªn líp
III/ Ma trËn ®Ị kiĨm tra :
Nhận
biết
Cấp độ
Chủ đề
TNK
Q
TL
Thông
hiểu
TNK
Q
TL
Chủ đề
1
Liên hệ
Biết áp
giữa
dụng tính
thứ tự Nhận biết
chất cơ
và
Bất đẳng
bản của
Phép
thức
bất đẳng thức
cộng
để so sánh
-Phép
2 số
nhân
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
3
0,75
Vận dụng
Cấp độ
Cấp độ
thấp
cao
TNK
TL
TNK TL
Q
Q
Cộn
g
Biết áp
dụng tính
chất cơ
bản của
BPT để
chứng
minh một
BĐT (đơn
giản )
1
2
0,
25 2,0
7
câu
3,5
35%
Chủ đề
2
Giải BPT
bậc
nhất
một ẩn
Biết tìm
nghiệm và
biểu diễn
tập hợp
nghiệm
của một
BPT trên
trục số
Hiểu được
các quy
tắc : Biến
đổi BPT để
được BPT
tương đương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1
0,75
đ
0,25
đ
Đònh nghóa
giá trò
tuyệt đối
Chủ đề
3
Phương
trình
chứa
dấu giá
trò
tuyệt
đối
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng
s
o
á
c
a
â
u
Tổng
số
điểm
Tỉ lệ %
a
3 câu
1,0 điểm
10%
Sử dụng
các phép
biến đổi
tương đương
để đưa BPT
đã cho về
dạng ax + b
<0;
hoặc ax+b
>0;…
3
4,0
Giải phương Biết
trình
cách
giải
ax = b
phương
trình chứa
dấu giá tri
tuyệt đối
1
1
1
0,25
5 câu
2,5điểm
25%
0,25
1,0
8 câu
6,5 điểm
65%
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4
I-TRẮC NGHIỆM (3,0 đ)
7 câu
5,0
50%
3 câu
3,0
30%
16
câu
10,0
điể
m
100%
Chọn và ghi một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất vào bảng sau.
Câu 1:Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. x + y > 2 B. 0.x – 1 ≥ 0
C. x2 + 2x –5 > x2 + 1
D. (x – 1)2 ≤ 2x
Câu 2 :Cho a > b .Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
A. a – 3 < b – 3
B. 4 –a > 4 – b
C. 2016 a < 2016 b
D.
a
b
>
2011 2011
Câu 3: Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình – x + 3 < 7?
A. 6 – x < 10
B. x – 3 < 7
C. 6 – 2x < 14
D. x > – 4
Câu 4:Nếu -3a > -3b thì:
A. a < b
B. a = b
C. a > b
D. a ≤ b
Câu 5:Nghiệm của bất phương trình -2x > 10 là:
A. x > 5
B. x < -5
C. x > -5
Câu 6:Nghiệm của phương trình 2 x − 2 = 0 là
A. x = 1
B. x = 1 và x = – 1
D. x < 10
C. x = – 1
D. Tất cả đều sai
Câu 7 Cho a = 3 thì :
A. a = 3
B. a = - 3
C. a = ± 3
Câu 8: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình :
D.Một đáp án khác
0
-5
A. x > 0
B. x > -5
C. x ≤ - 5
Câu 9:Điền chữ “Đ” đúng hoặc “ S” sai thích hợp vào bảng sau:
Câu Khẳng định
A
Trong tam giác ABC ta luôn có BC +AC > AB > BC - AC
B
Với mọi giá trị của x thì x2 + 1 > 1
C
Nếu a – 3 < b -3 thì – a < - b
x
D
Bất phương trình x ≤ − 1 có tập nghiệm S = { x / x ≤ −2}
D. x ≥ -5
2
Câu
1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9A
Câu 9B
II-TỰ LUẬN ( 7,0 điểm):
Bài 1: Cho a > b Chứng minh
a/ 2a +5 > 2b + 5
b/ 7 -3a < 7 – 3b
Bài 2 : Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Câu 9C
CâuD9
a/2x -3 > x + 1
b) 2(3x - 1) < 2x + 4
c/
x +1 x x −1
− ≤
6
3
2
Bài 3: Giải phương trình
│x +2│+ │x- 2│= 3x
ĐÁP ÁN
I/TRẮC NGHIỆM (3 Điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 đ
Câu
1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9A
Câu 9B
Câu 9C
Câu 9D
C
D
B
A
B
B
C
D
Đ
S
S
Đ
II/TỰ LUẬN (7 Đ)
BÀI 1:( 2điểm)
a/vì a > b nên
Nhân hai vế của BĐT với 2 ta được
2a > 2b
Cộng hai vế của BĐT với 5 ta được
2a + 5 > 2b + 5
b/vì a > b nên
Nhân hai vế của BĐT với -3 ta được
-3a < -3b
Cộng hai vế của BĐT với 7 ta được
7- 3a < 7 – 3b
BÀI 2:( 4 điểm)
a/ 2x – 3 > x +1
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
x>4
Vậy S ={x/x > 4}
Biểu diễn được tập nghiêm trên trục số
b) 2(3x - 1) < 2x + 4
6x -2 < 2x + 4
4x < 6
x < 3/2
0,25 đ
Vậy S = {x/x < 3/2}
Biểu diễn được tập nghiêm trên trục số
0,25 đ
0,25 đ
c/
x +1 x x −1
− ≤
6
3
2
0,25 đ
0,5đ
0,5 đ
x + 1 – 2x ≤ 3x – 3
- 4x ≤ -4
x≥1
0,5 đ
Vậy S = {x/x≥ 1}
Biểu diễn được tập nghiêm trên trục số
Bài 3:( 1điểm)
0,25đ
0,25 đ
* Ta có │x +2│= x + 2 nếu x + 2 ≥ 0 x ≥ - 2
│x +2│ = - x – 2 nếu x + 2 < 0 x < - 2
│x - 2│= x – 2 nếu x- 2 ≥ 0 x ≥ 2
│x - 2│= 2 – x nếu x – 2 < 0 x < 2
*Trường hợp x < - 2
│x +2│+ │x- 2│= 3x
x – 2 + 2 – x = 3x
x = 0 ( KTMĐK)
*Trường hợp – 2 ≤ x < 2
│x +2│+ │x- 2│= 3x
x + 2 + 2 – x = 3x
x = 4/3 ( TMĐK)
*Trường hợp 2 ≤ x
│x +2│+ │x- 2│= 3x
x + 2 + x – 2 = 3x
x = 0 ( KTMĐK)
Vậy S = { 4/3}
0,5đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25đ