Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Lớp 12 tổng hợp hóa hữu cơ 39 câu từ đề thi thử năm 2018 giáo viên tòng văn sinh image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.84 KB, 14 trang )

Câu 1: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần
từ trái sAng phải là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.

B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.

C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
Câu 2: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hỗn hợp M gồm một Anđehit và một Ankin (có cùng số
nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O.
Phần trăm số mol của Anđehit trong hỗn hợp M là:
A. 30%.

B. 40%.

C. 50%.

D. 20%.
o

t
Câu 3: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho sơ đồ các phản ứng: X + NaOH (dung dịch) 
 Y+
o

t , CaO
 T + P;
Z; Y + NaOH (rắn) 
o

o



1500 C
t ,xt
T 
 Q + H2; Q + H2O 
 Z. Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là:

A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.

B. HCOOCH=CH2 và HCHO.
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.

Câu 4: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit no, đơn
chức, mạch hở Y, trong đó số mol metan gấp hai lần số mol glixerol. Đốt cháy hết m gam X cần
6,832 lít O2 (đktc), thu được 6,944 lít CO2 (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 80 ml
dung dịch NaOH 2,5M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được a gam chất rắn khan. Giá
trị của a là
A. 10,88.

B. 12,48.

C. 13,12.

D. 14,72.

Câu 5: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo
thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X
là:
A. CH3CH(CH3)CH2OH.


B. CH3CH(OH)CH2CH3.

C. (CH3)3COH.

D. CH3OCH2CH2CH3.

Câu 6: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có
nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là:
A. axit etanoiC.

B. etanol.

C. etanal.

D. etan.

Câu 7: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit
ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin,
(6) buta-1,3-đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp:
A. (1), (2), (5), (6).

B. (1), (2), (3), (4).

C. (1), (4), (5), (6).

D. (2), (3), (4), (5).


Câu 8: (thầy Tòng Văn Sinh 2018)Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5,

HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 9: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất
C2H5OH, C6H5OH, HCOOH và CH3COOH tăng dần theo trật tự nào?
A. C2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.

B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH <

C2H5OH.
C. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.

D. C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH <

HCOOH.
Câu 10: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X
phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là:
A. 3,28.

B. 2,40.

C. 3,32.

D. 2,36.


Câu 11: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C6H5OH), buta1,3-đien, toluen. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là:
A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 12: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Oxi hóa hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành
anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là:
A. C2H5OH, C2H5CH2OH.

B. C2H5OH, C3H7CH2OH.

C. CH3OH, C2H5CH2OH.

D. CH3OH, C2H5OH.

Câu 13: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Đốt cháy hoàn toàn 40,08 gam hỗn hợp X gồm axit
metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol của axit metacrylic bằng số mol
của axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 1,14
mol Ba(OH)2, thu được 147,75 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủA.
Cho 40,08 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 3M, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 56,04 gam.

B. 57,12 gam.


C. 43,32 gam.

D. 39,96 gam.

Câu 14: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời
gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng
với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa
CH3OH là:


A. 76,6%

B. 80,0%

C. 70,4%

D. 65,5%

Câu 15: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức
phân tử C7H8O?
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 16: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2),

(CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni,
to) cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).

Câu 17: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic,
vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng)
là:
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 18: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X
phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là:
A. 3,28.

B. 2,40.

C. 3,32.

D. 2,36.

Câu 19: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2),

(CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni,
to) cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).

Câu 20: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trung hòa 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit
benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn
hợp chất rắn khan có khối lượng là:
A. 4,90 gam.

B. 6,84 gam.

C. 8,64 gam.

D. 6,80 gam.

Câu 21: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng
phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3.

B. CH3OCH3, CH3CHO.

C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.

D. C4H10, C4H8.

Câu 22: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất: ancol etylic, glixerol, axit axetic, đimetyl ete

và axit fomiC. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.


Câu 23: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân
tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2
nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt
CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH.

B. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.

C. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH.

D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO

Câu 24: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trung hòa 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn
chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là:
A. axit acryliC.

B. axit propanoiC.

C. axit etanoiC.


D. axit metacryliC.

Câu 25: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung
dịch NH3 là:
A. anđehit fomic, axetilen, etilen.

B. axit fomic, vinylaxetilen, propin.

C. anđehit axetic, but-1-in, etilen.

D. anđehit axetic, axetilen, but-2-in.

Câu 26: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng
đẳng của nhau?
A. C2H6, CH4, C3H8.

C. C2H5OH, CH3COOH.

B. CH3OCH3, CH3CHO.

D. CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH.

Câu 27: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức
phân tử C3H6O. X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạC. Y không tác dụng
được với Na nhưng có phản ứng tráng bạC. Z không tác dụng được với Na và không có khả năng
tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.
B. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH.
C. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.

D. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3.

 X 
 Y 

Câu 28: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho sơ đồ chuyển hóa: glucozơ 
CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.

B. CH3CH2OH và CH3CHO.

C. CH3CH2OH và CH2=CH2.

D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.


Câu 29: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2
(mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quì tím ẩm. Số
chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là:
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 30: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra
anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etyliC. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H4, O2, H2O.


B. C2H2, H2O, H2.

C. C2H2, O2, H2O. D.

C2H4, H2O, CO.
Câu 31: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH,
vừa tác dụng được với nước brom?
A. CH3CH2COOH.

B. CH3COOCH3.

C. CH2=CHCOOH.

D. CH3CH2CH2OH.

Câu 32: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol,
phenylamoni clorua, phenyl axetat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 33: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit
ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin,
(6) buta-1,3-đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp:
A. (1), (2), (5), (6).


B. (1), (2), (3), (4).

C. (1), (4), (5), (6).

D. (2), (3), (4), (5).

+ H 2O
+ H2
 X 
Y
Câu 34: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Trong dãy chuyển hóa: C2H2 
+ O2
+Y

 Z 
T. Chất T là

A. CH3COOH.

B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOC2H3.

D.

C2H5COOCH3.
Câu 35: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt
độ sôi từ trái sang phải là
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.


B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH,

CH3COOH.
C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
CH3CHO

D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH,


Câu 36: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Oxi hóa m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm
axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư),
thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hóa tạo ra axit là:
A. 1,15 gam.

B. 4,60 gam.

C. 2,30 gam.

D. 5,75 gam.

Câu 37: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm
C, H, O) cần vừa đủ 110 ml khí O2, thu được 160 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung
dịch H2SO4 đặc (dư), còn lại 80 ml khí Z. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Công
thức phân tử của X là:
A. C4H10O.

B. C4H8O.

C. C3H8O.


D. C4H8O2.

Câu 38: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và
H2. Lấy 0,25 mol X cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau phản ứng
hoàn toàn thu được 15g kết tủa và dung dịch Z. Khối lượng dung dịch Z thay đổi so với khối
lượng nước vôi trong ban đầu là
A. tăng 4,5g.

B. giảm 10,5g.

C. giảm 3,9g.

D. tăng 11,1g.

Câu 39: (thầy Tòng Văn Sinh 2018) Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng
dần từ trái sang phải là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.

B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.

C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.


HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
C2H6 và CH3CHO không có liên kết hiđro nên có tos < Ancol và Axit. Mà phân tử khối củA

C2H6 < CH3CHO nên tos củA C2H6 < CH3CHO
Liên kết hiđro củA CH3COOH bền hơn C2H5OH nên tos củA CH3COOH > C2H5OH.
Như vậy, nhiệt độ sôi củA C2H6< CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH  Chọn D.
Câu 2:
Gọi công thức chung củA 2 chất là Ca H bOc
b c
b
to
CaH bOc + (a+ - )O2 
 aCO2 + H 2O
4 2
2

x mol

→ Ax → 0,5bx

 Ax = 3x  A = 3  Ankin C3H4
0,5bx = 1,8x  b  3, 6 . Mà số H củA Ankin > 3,6  Số H củA Anđehit < 3,6  C3H2Oz

0,2x
 p+ q = x
 p = 0,8x
.100%  20%
Đặt p = nC3H4, q = nC3H2Oz  
 %nC3H2Oz =

x
2p+ q = 1,8x q = 0,2x
 Chọn D.

Câu 3:
T là CH4  Q là C2H2  Z là CH3CHO  Loại B, C
T là CH4  Y là CH3COONa và P là Na2CO3
Y là CH3COONa, Z là CH3CHO  X là CH3COOCH=CH2  Chọn A.
o

t
CH3COOCH=CH2 + NaOH 
 CH3COONa + CH3CHO
o

CaO, t
CH3COONa + NaOH 
 CH4 + Na2CO3
o

1500 C
2CH4 
 C2H2 + 3H2
o

t ,xt
C2H2 + H2O 
 CH3CHO.

Câu 4:
X gồm C3H8O3,CH4, C2H6O, CnH2nO2
nCH4 = 2nC3H8O3  Qui đổi CH4 và C3H8O3 thành CH4O và C3H8O
khi đó X trở thành x mol CmH2m+2O và y mol CnH2nO2
nCO2 = 0,31; nO2 = 0,305

nH2O = nCO2 + nancol = 0,32 + x


Bảo toàn O  x + 2y + 2.0,305 = 2.0,31 + 0,31 + x  y = 0,16  nX > 0,16
C<

nCO2 0,31

 1,9375  Axit có 1C  HCOOH mà nNaOH = 0,2
0,16 0,16

 Chất rắn gồm 0,16 mol HCOONa và 0,04 mol NaOH dư  a = 0,16.68 + 0,04.40 = 12,48
 Chọn B.
Câu 5:
CH3-CH-CH2-OH

H2SO4d
170oC

CH3

CH3

CH3-CH-CH2-CH3

H2SO4d
170oC

OH


CH3

CH3-C-CH3

CH3-C=CH2 + H2O

H2SO4d
170oC

CH2=CH-CH2-CH3 + H2O
CH3-CH=CH-CH3 + H2O
cis-trans
CH3

CH3-C=CH2 + H2O

OH

CH3-O-CH2-CH2-CH3 không tách nước  Choïn B.
Câu 6:
Nhiệt độ sôi của C2H6< CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH

 Axit etanoic CH3COOH có nhiệt độ sôi cao nhất  Chọn A.
Câu 7:
Điều kiện cần để tham gia phản ứng trùng hợp là monome phải có liên kết đôi C=C hoặc vòng
kém bền.

 Chọn A: CH2=CH2; CH2=CH-Cl; CH2=CH-CN; CH2=CH-CH=CH2.
Câu 8:
Các chất tham gia phản ứng tráng gương có chứa gốc -CHO hoặc HCOO-


 Có 3 chất là: HCHO, HCOOH và HCOOCH3  Choïn D.
Câu 9:
Độ linh động của H trong nhóm OH của axit > phenol > ancol.
Trong tất cả các axit cacboxylic no, đơn chức, tính axit của HCOOH là mạnh nhất  Chọn C.
Câu 10:
Axit axetic CH3COOH; propan-2-ol CH3-CHOH-CH3 đều có M = 60


Gi cụng thc chung ca X l RH
RH + Na
RNa + 1/2H2
0,04 0,02

m = 0,04(59 + 23) = 3,28g Chn A.
Cõu 11:
Chn D, gm cỏc cht: etilen CH2=CH2, axetilen CHCH, phenol, buta-1,3-ien CH2=CHCH=CH2.
Cõu 12:
o

t
RCH 2 OH CuO
RCHO Cu H 2 O

nRCH 2 OH nRCHO nCuO 4,8 / 80 0, 06 mol ; nAg 23, 76 /108 0, 22 mol
Do

nAg
0,22
=

= 3,37 (2; 4) Cú 1 anehit l HCHO
nRCHO 0,06

Gi x = nHCHO, y = nRCHO

HCHO
4Ag; RCHO
2Ag
x 4x

y

2y

x + y = 0,06
x = 0,05


4x + 2y = 0,22 y = 0,01
Maứ mCH3OH + mRCH2OH = 2,2 32.0,05 + (R + 31)0,01 = 2,2 R =29 (C2H5)
Vaọy 2 ancol ban ủau laứ CH3OH vaứ C2H5CH2OH Choùn C.
Cõu 13:
CH 2 =C(CH 3 )-COOH
C 4 H 6 O 2
HOOC-[CH ] -COOH
C H O

6 10 4
2 4
X gm

hay
CH 3COOH
C 2 H 4 O 2
C3 H 5 (OH)3
C3 H8O3

Do nC4H6O2 = nC2H4O2 nờn gp li thnh C6H10O4

C6 H10 O 4 (x mol)
Vy qui i hn hp X thnh
C3 H8O3 (y mol)
mX = 146x + 92y = 40,08 x = 0,18


y = 0,15
nCO 2 = 6x + 3y = 1,53

Mui + 2H2O
C6H14O4 + 2KOH


Bo ton khi lng mrn = mC6H14O4 + mKOH mH2O
= 0,18.146 + 0,42.56 0,36.18 = 43,32g Chn C.
Cõu 14:
o

AgNO3 /NH3
CuO, t
CH3OH
HCHO


4Ag

32g

432g


1,2g

1, 2.432
16, 2 g
32

Maứ ủe cho thu ủửụùc 12,96 g Ag H =

12,96
.100% = 80% Choùn B.
16,2

Cõu 15:
Cỏc cht cha vũng benzen cú cựng cụng thc phõn t C7H8O gm:
OH

OH

OH

CH2OH


OCH3

CH3
CH3
CH3

Chn B.

Cõu 16:
Ni
CH3-CH2-CH2OH
CH3-CH2-CHO + H2
to
Ni
CH3-CH2-CH2OH
CH2=CH-CHO + 2H2
to
Ni
(CH3)2CH-CH2OH
(CH3)2CH-CHO + H2
to
Ni
CH3-CH2-CH2OH
CH2=CH-CH2-OH + H2
to

Cỏc cht phn ng vi H2 d (Ni, to) to ra cựng mt sn phm l (1), (2) v (4) Chn B.
Cõu 17:
Cỏc cht cú kh nng tham gia phn ng cng hiro (xỳc tỏc Ni, un núng) l stiren (C6H5
CH=CH2), axit acrylic (CH2=CHCOOH), vinylaxetilen (CHCCH=CH2) Chn C.

Cõu 18:
Axit axetic CH3COOH; propan-2-ol CH3-CHOH-CH3 u cú M = 60
Gi cụng thc chung ca X l RH
RH + Na
RNa + 1/2H2
0,04 0,02


 m = 0,04(59 + 23) = 3,28g  Chọn A.
Câu 19:
Ni
 CH3-CH2-CH2OH
CH3-CH2-CHO + H2 
to
Ni
 CH3-CH2-CH2OH
CH2=CH-CHO + 2H2 
to
Ni
 (CH3)2CH-CH2OH
(CH3)2CH-CHO + H2 
to
Ni
 CH3-CH2-CH2OH
CH2=CH-CH2-OH + H2 
to

Các chất phản ứng với H2 dư (Ni, to) tạo ra cùng một sản phẩm là (1), (2) và (4)  Chọn B.
Câu 20:
Gọi kí hiệu chung của hỗn hợp là RH

RH + NaOH 
 RNa + H2O
0,06 mol

→ 0,06 mol

Bảo toàn khối lượng  mchất rắn = mRNa = mRH + mNaOH – mH2O= 5,48 + 40.0,06 – 18.0,06 =
6,8g

 Chọn D.
Câu 21:
Đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử  Chọn A: C2H6O.
Câu 22:
Các chất tác dụng được với Cu(OH)2 gồm glixerol C3H5(OH)3, axit axetic và axit fomic HCOOH
(axit tác dụng với bazơ)  Có 3 chất nên chọn B.
Câu 23:
X, Z đều phản ứng với nước brom  Loại B, C, D vì CH3-CO-CH3 không tác dụng  Chọn A.
Câu 24:
Ta có nAg = 21,6/108 = 0,2 mol
AgNO3 /NH3

 2Ag
HCOOH 

0,1 mol ←

0,2 mol

Mà nHCOOH + nRCOOH = nNaOH = 0,15 mol  nRCOOH = 0,05 mol
Mặt khác, mRCOOH = 8,2 – 46.0,1 = 3,6g  RCOOH = 3,6/0,05 = 72


 R = 72 – 45 = 27  R là C2H3  X là CH2=CH-COOH (axit acrylic)  Chọn A.
Câu 25:


Loại A, C vì etilen C2H4 khơng tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3
Loại D vì but-2-in CH3-C≡C-CH3 khơng tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3.

 Chọn B (HCOOH, CH≡ C-CH=CH2, CH≡C=CH3)
Chọn B (HCOOH, CH≡C-CH=CH2, CH≡C-CH3)
Lưu ý: các chất có nhóm –CHO, HCOO– và CH≡ thì tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 26:
Đồng đẳng là những chất có tính chất hóa học tương tự nhau nhưng thành phần hơn kém nhau
một hay nhiều nhóm CH2  Chọn A.
Câu 27:
X, Y, Z đều có chung cơng thức phân tử C3H6O
X tác dụng với Na nhưng không tráng bạc  X là CH2=CH=CH2-OH
Y không tác dụng với Na nhưng tráng bạc  Y là CH3-CH2-CHO
Z không tác dụng với Na và không tráng bạc  Z là CH3-CO-CH3

 Chọn D.
Câu 28:
o

o

lªn men
+ O2 (t , xt)
+ CuO, t
 C2H5OH 

Chọn B: C6H12O6 
 CH3CHO 
 CH3COOH.

Câu 29:
Các chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là: C2H2 (CH≡CH), CH2O
(HCHO), CH2O2 (HCOOH hay HO-CHO) và C3H4O2 (HCOO-CH=CH2)  Có 4 chất nên chọn
B.
Câu 30:
o

t , xt
C2H4 + ½ O2 
 CH3CHO
+

o

H , t
C2H4 + H2O  C2H5OH

 Chọn A.
Câu 31:

CH2=CHCOOH + NaOH 
CH2=CHCOONa + H2O
 CH2Br – CHBr – COOH
CH2=CHCOOH + Br2 

 Chọn C.

Câu 32:


Chn C, gm etyl axetat CH3COOH, axit acrylic CH2=CH-COOH, phenol C6H5OH,
phenylamoni clorua C6H5NH3Cl, phenyl axetat CH3COOC6H5.
Cõu 33:
iu kin cn tham gia phn ng trựng hp l monome phi cú liờn kt ụi C=C hoc vũng
kộm bn.

Chn A: CH2=CH2; CH2=CH-Cl; CH2=CH-CN; CH2=CH-CH=CH2.
Cõu 34:
+ H 2O
+ H2
+ O2
+ C2H 5OH
CH3CHO
C2H5OH
CH3COOH
CH3COOC2H5
C2H2

Chn B.
Cõu 35:
Nhit sụi ca anehit thp hn so vi ancol cú cựng s C do ancol to c liờn kt hiro liờn
phõn t
Liờn kt hiro liờn phõn t gia cỏc phõn t axit bn hn so vi liờn kt hiro gia cỏc phõn t
ancol nờn nhit sụi ca ancol thp hn so vi axit
Cỏc loi hp cht ging nhau thỡ M cng ln thỡ nhit sụi cng cao

Nhit sụi ca CH3CHO < C2H5OH < HCOOH < CH3COOH Chn B.

Cõu 36:
o

xt, t
C2H5OH + O2
CH3COOH + H2O

CH3COONa + H2O + CO2
CH3COOH + NaHCO3

Ta cú nC2H5OH b oxi húa thnh CH3COOH = nCO2 = 0,56/22,4 = 0,025 mol

mC2H5OH bũ oxi hoựa thaứnh CH3COOH = 46.0,025 = 1,15 g Choùn A.
Cõu 37:
Ta cú VCO2 = 80 ml VH2O = 160 - 80 = 80 ml Soỏ C =
vaứ C
C4H8Ox +
20 ml

20.

12 x
4CO2 + 4H2O
O2
2

110 ml

12 x
= 110 x = 1 X laứ C4H8O Choùn B.

2

Cõu 38:

80
80.2
4 vaứ soỏ H =
8 Loaùi A
20
20


X gồm C2H2, HCHO, HCOOH và H2  X có dạng CxH2Oy
nX = 0,25  nH2O = 0,25
BTKL  mCO2 + mH2O + mdd Ca(OH)2 = m↓ + mdd Z

 mdd Z – mdd Ca(OH)2 = mCO2 + mH2O – m↓ = 0,15.44 + 0,25.18 – 15 = – 3,9g  Chọn
C.
Câu 39:
C2H6 và CH3CHO không có liên kết hiđro nên có tos < ancol và axit. Mà phân tử khối của C2H6 <
CH3CHO nên tos của C2H6 < CH3CHO.
Liên kết hiđro của CH3COOH bền hơn C2H5OH nên tos của CH3COOH > C2H5OH.
Như vậy, nhiệt độ sôi của C2H6< CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH  Choïn D.



×